Professional Documents
Culture Documents
làm Bao bì
Thực phẩm
Các loại Vật liệu được sử dụng
Thủy tinh
Kim loại
Nhựa
Giấy
Màng ghép
Màng bọc
mạ Thíếc (Sn)
Thép
mạ Crôm (Cr)
Nhôm
Sản xuất Thép lá
Thép thỏi
Cán nóng
Cán nguội
Xử lý nhiệt
Thép lá
dạng cuộn
Một số tính chất của lá Thép
Tráng Vẹc ni
Tráng Dầu
TĐ hóa Sn tđ
Mạ Thiếc
Nung Fe – Sn
Thép
Thép lá mạ Crôm (TFS : Tin Free Steel)
Tráng Vẹc ni
Tráng Dầu
Mạ Oxit Cr2O3
Crôm
Mạ Crôm Crôm
Thép
So sánh hai loại Thép lá
Mạ Crôm Mạ Thiếc
Cảm quan
(màu sắc, độ bóng, . . .)
Kinh tế
(công nghệ, giá thành, . . . )
Sản xuất Nhôm lá
NaOH Bauxite
Al2O3
Điện phân
Nhôm thỏi
Cán
Nhôm lá
dạng cuộn
Các loại Nhôm lá
7 – 40 µm : Giấy nhôm
50 – 150 µm : Nhôm lá
Không thấm
Dễ định hình
n+
KL1 KL1 + ne –
n+
KL1 +ne– KL1
Sự ăn mòn Bao bì Kim loại
Sn –
Sn +
Fe + Fe –
Vẹc ni
Tính Khả năng Chịu nhiệt –
Loại vẹc ni Ứng dụng bám Chịu hóa chất
dẻo