Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT
a. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
A B
2
1.
A B
2
2.
3. A2 B2
A B
3
4.
A B
3
5.
6. A3 B3
7. A3 B3
11. (a b c)3
Tổng quát: 3.
4.
1. Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện các phép tính sau:
a. ( y 3)( y 3)
b. (2 a)(4 2a a 2 )
c. (4n2 6mn 9m2 )(2n 3m)
d. ( a b c) 2 ( a b c) 2
e. ( x2 x 2)( x2 x 2)
f. ( a x y )3 ( a x y ) 3
g. (1 x x2 )(1 x)(1 x)(1 x x 2 )
h. (a 1)(a 2)(a2 4)(a 1)(a 2 1)(a 2)
i. (a 2 1)(a 2 a 1)(a 2 a 1)
2. Đơn giản các biểu thức sau rồi tính giá trị của chúng:
a. 126 y3 ( x 5 y)( x 2 25 y 2 5xy) với x 5, y 3 .
b. a3 b3 (a 2 2ab b2 )(a b) với a 4, b 4 .
3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a. a 2 b2 (a b)2 2ab
b. a3 b3 (a b)3 3ab(a b)
c. a 4 b4 (a 2 b2 )2 2a2b2
4. Chứng tỏ rằng nếu p q 1 thì biểu thức A p 2 p q là một số chính phương.
5. Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của các biểu thức sau:
a. A x2 10 x 16
b. B x x 1
2
c. C 2 x 6 x 9
2
6. Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của các biểu thức sau:
a. A x2 4 x 7
b. B 4 x 2 x 9
2
c. C 5x 20 x 45
2
3x 2 x 1
7. Chứng minh biểu thức A luôn âm với mọi giá trị của x .
4 x 2 2 x 1
433 173 43 17
8. Chứng minh .
433 263 43 26
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
b. 5x2 ( x 2 y) 15x( x 2 y)
c. 3( x y) 5x( y x)
d. 14 x2 y 21xy 2 28x 2 y 2
2. Tìm x, biết:
a. 5x( x 2009) x 2009 0
b. x2 5x 6 0
c. 6 x2 x 2 0
n 1
3. Chứng minh rằng 55 55n chia hết cho 54 (với n là số tự nhiên).
4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. a(b c) 3b 3c
b. a(m n) n m
c. ma mb a b
d. 4 x by 4 y bx
e. 1 ax x a
f. (a b)2 (b a)(a b)