You are on page 1of 16

1

A. Câu hỏi phần diode.


1.1. Giới thiệu về diode.

1. Ký hiệu mạch của diode là .a. . .

2. Khi được phân cực thuận, về cơ bản diode là một . . . .


a. điện trở có giá trị lớn; b. chuyển mạch hở mạch;
c. chuyển mạch kín mạch; d. tụ có điện dung thấp.

1.2. Cấu tạo của diode.


3. Số lượng điện tử hoá trị trong các vật liệu dẫn điện tốt thường có . . . .
a. 1; b. 4; c. 8;
d. 16.

4. Liên kết đồng hoá trị là . . .


a. liên kết được sử dụng để kết nối hai điện cực đến tiếp giáp PN;
b. sự phân chia các điện tử trong cấu trúc tinh thể;
c. hoạt động xảy ra khi vật liệu thuần và vật liệu ngoại lai kết hợp với nhau;
d. không phải các trường hợp trên.

5. Hạt tải điện đa số trong vật liệu bán dẫn tạp - P là . . . .


a. các neutron (hạt trung hoà); b. các điện tử;
c. các lỗ trống; d. các ion.

6. Khi tiếp giáp PN được phân cực ngược, thì sẽ có . . . . . . . . được tạo thành để
chặn dòng điện.
a. điện áp chắn; b. vùng nghèo; c. vùng tạp chất;
d. dòng ngược.

7. Khi tiếp giáp PN được phân cực thuận, các điện tử sẽ kết hợp với . . . . . tại tiếp
giáp để có dòng điện.
a. các điện tử; b. các ion; c. các hạt trung hoà
[neutron]; d. các lỗ trống.

8. Điện áp rào chắn [barrier voltage] của diode tiếp giáp PN bằng Silicon vào
khoảng . . . .
a. 0,1V; b. 0,3V; c. 0,7V; d.
1,5V.

1.3. Ba mô hình diode.


9. Mô hình nào sau đây không phải là một trong ba mô hình của diode ?
2
a. mô hình của diode zener; b. mô hình chi tiết;
c. mô hình lý tưởng; d. mô hình thực tế.

10. Một mạch bằng diode có điện áp làm việc là 3V, nên sụt áp tiếp giáp là đáng
kể. mạch sẽ được phân tích bằng mô hình . . . . .
a. zener; b. chi tiết; c. lý tưởng; d.
thực tế.

1.4. Các mạch diode.


11. Mạch nào sau đây (sử dụng các diode) không phải l à mạch chỉnh lưu ?
a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim;
d. biến áp điểm giữa.

12. Mạch chỉnh lưu . . . . . . sử dụng 4 diode.


a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim;
d. biến áp điểm giữa.

13. Mạch chỉnh lưu . . . . . có hai diode được phân cực thuận đồng thời .
a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim;
d. biến áp điểm giữa.

14. Đối với các mạch chỉnh lưu khi tăng dòng tải sẽ làm cho điện áp gợn . . . .
a. giảm; b. vẫn không đổi; c. tăng;
d. giảm xuống 0.

15. Mạch nhân áp được cấu tạo bằng các diode và . . . .


a. các tụ điện; b. các điện cảm;
c. chỉ có các diode và các điện trở; d. các mạch hạn chế.

16. Mạch xén (hạn chế) sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . của tín hiệu ra.
a. mức 0 của điện áp DC [DC offset]; b. dạng;
c. tần số; d. độ rộng băng tần.

17. Mạch ghim sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . của tín hiệu ra.
a. mức 0 của điện áp DC [DC offset]; b. dạng;
c. tần số; d. độ rộng băng tần.

1.5. Các thông số của diode.


18. Hai thông số làm việc định mức của diode quan trọng nhất là . . . . .
a. Điện áp ngược lặp lại đỉnh và dòng thuận trung bình.
b. Dòng thuận gợn đỉnh và sụt áp thuận.
c. Dòng ngược và thời gian hồi phục ngược.
d. Dòng thuận trung bình và dòng ngược.
3

1.6. Sai hỏng ở các mạch diode.


19. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số
[DMM], đều có các số chỉ thị quá thang đo khi được phân cực thuận và quá
thang đo khi được phân cực ngược. Hư hõng nào có ở diode ?
a. diode hở mạch; b. diode bị ngắn mạch; c. diode là
bình thường.

20. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số
[DMM]. Đồng hồ chỉ thị 0,636 khi được phân cực thuận và quá thang đo khi
được phân cực ngược. Có hư hõng nào với diode ?
a. Diode bị hở mạch; b. Diode bị ngắn mạch; c. Diode
hoạt động bình thường.

21. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số
[DMM]. Số chỉ thị trên đồng hồ là 0,636 khi được phân cực thuận và 0,752 khi
được phân cực ngược. Có hư hõng nào với diode ?
a. Diode bị hở mạch; b. Diode bị ngắn mạch; c. Diode
hoạt động bình thường.

22. Mạch ở hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 hở mạch. Dạng sóng
tại đầu ra là dạng sóng nào dưới đây ?0V

23. Mạch hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 ngắn mạch. Dạng sóng
ra là dạng sóng nào dưới đây ?

24. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 hở mạch. Dạng sóng ra

là . . . . .

25. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin.


Diode D2 hở mạch. Dạng sóng ra là . . . . .
4

26. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu đặt vào đầu vào là sóng sin, 50Vđỉnh. Dạng
sóng ra là . . . . .

27. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu vào là sóng sin, 35Vhiệu dụng. Dạng sóng ra là . .
. 50Vp-p
.....

28. Mạch ở hình 1.73, có tín hiệu vào là sóng vuông, 20Vđỉnh - đỉnh (+ 10V đến -

10V). Tụ điện C1 bị ngắn mạch. Dạng sóng ra là . . . . .

B. Bài tập phần diode.


1. Nếu đặt nguồn dc là 18V vào mạch, thì mức điện áp chỉ thị trên đồng hồ đo
trong mạch hình 1.74a là bao nhiêu? . .O.7V
........ và mạch hình 1.74b là
18V
bao nhiêu? . . . . . . . . .

2. Nếu diode D1 ở mạch hình 1.75, có dòng thuận định mức lớn nhất là 300mA,
thì trị số điện trở R1 nhỏ nhất để có thể sử dụng được trong mạch là bao nhiêu?
5

R1 (nhỏ nhất) = . 267ohm


......

0V

2.6V

3. Mức công suất tiêu tán ở diode D1 trong mạch hình 1.76a là bao nhiêu ?
PD = . .0V
.. . và mạch hình 1.76b là bao nhiêu ? PD = .2.1W
......
4. Nếu D1 ở mạch hình 1.77, có thông số điện áp ngược đỉnh
[PIV] là 400V, thì mức điện áp lớn nhất có thể đặt vào mạch
ở hình 1,77a, là bao nhiêu ? VA (lớn nhất) = .0V.......
Hình 1.77b, là bao nhiêu? VA (lớn nhất) = . . 600V
......

5. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP1 trong mạch
hình 1.78.

6. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP1 trong mạch
hình 1.79.
6

7. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra cho mạch ở hình 1.80.

8. Mạch ở hình 1.81a, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy
tính mức tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1). 1.3V

9. Mạch ở hình 1.81b, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy
tính mức tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1). 1.3V

10. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo
1 (TP1) của mạch ở hình 1.81a.

11. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo
1 (TP1) của mạch ở hình 1.81b. 70V
7

12. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng sóng tín hiệu tại
điểm đo 1 (TP1) của mạch ở hình 1.81c. (tần số tín hiệu vào là 60Hz với tải bằng
1k).

13. Hãy tính công suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu cầu khi mạch chỉnh lưu cung
cấp mức dòng là 5A. 7W

14. Hãy tính công suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp điểm
giữa khi mạch chỉnh lưu cung cấp mức dòng là 5A.

15. Hãy tính phần trăm sai số của mức điện áp ra do bỏ qua sụt áp thuận của các
diode trong mạch chỉnh lưu cầu toàn kỳ khi (a) mức điện áp vào là 200Vđỉnh-đỉnh,
và (b) mức điện áp vào là 10Vđỉnh-đỉnh.

16. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.82. Tín
hiệu vào là sóng sin, 50Vđỉnh, tần số là 2kHz.
17. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.83. Tín
hiệu vào là sóng sin, 50Vđỉnh, tần số là 2kHz.
8
18. Vẽ vàCAT
ghi NUA
mức TREN
điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.84.
19. Vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.85.

20. Cho mức điện áp vào sóng sin là 22Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm
đo 1 ( TP1) của mạch hình 1.86a. (R 1 = 1k)

21. Cho mức điện áp vào sóng sin là 8Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo

1 (TP1) của mạch hình 1.86b. (R 1 = 1k, V1 = - 3V).

22. Cho mức điện áp vào sóng vuông là 8Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm
đo 1 (TP1) của mạch hình 1.86c. (R 1 = 1k).

23. Cho mức điện áp vào sóng vuông là 28Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại
điểm đo 1 (TP1) của mạch hình 1.86d. (R 1 = 1k, V1 = -3V).
9

C. Câu hỏi về phần các diode đặc biệt.


2.1. Diode Zener:
1. Diode Zener thường làm việc ở chế độ:
a. Phân cực thuận; b. Phân cực ngược;
c. Không phân cực; d. Phân cực bằng điện trở.

2. Diode Zener so với diode thông thường ở chế độ phân cực thuận s ẽ như thế
nào ?
a. Sụt áp trên tiếp giáp là nhỏ hơn nhiều; b. Sụt áp tr ên tiếp giáp là lớn
hơn nhiều;
c. Sụt áp trên tiếp giáp là gần như nhau; d. Sụt áp trên tiếp giáp luôn
luôn xấp xỉ 2V.

3. Khi diode Zener làm vi ệc ở vùng đánh thủng zener của nó, thì một sự thay đổi
lớn về dòng zener sẽ tạo ra . . . . .
a. một sự thay đổi lớn về điện áp zener; b.một sự thay đổi nhỏ về điện
áp zener; KIEM TRA LAI SAU
c. không thay đổi về điện áp zener; d. một sự thay đổi lớn về dòng
thuận.

2.2. Ứng dụng của diode Zener.


4. Mạch ổn định điện áp bằng diode zener thích hợp có khả năng duy tr ì mức
điện áp gần như không đổi. . .
a. khi có sự thay đổi ở dòng tải; b. khi có sự thay đổi ở điện trở
tải;
c. khi có sự thay đổi ở điện áp trên tải; d. Tất cả các tr ường hợp trên.

5. Điện áp vào của mạch ổn định điện áp bằng diode Zener cần phải . . . .
a. bằng điện áp zener; b. nhỏ hơn điện áp zener;
c. lớn hơn điện áp zener; d. bằng 0.

6. Mạch ổn định điện áp bằng diode zener sử dụng một điện trở hạn d òng . . . .
a. mắc nối tiếp với điện trở tải; b. mắc song song với đi ện trở
tải;
c. mắc nối tiếp với tổ hợp mạch song song gồm tải v à diode zener; d. mắc nối
tiếp với diode zener.

2.3. Bộ bảo vệ quá điện áp.


7. Các xung điện áp có thể phát sinh trên nguồn điện lưới là do . . .
a. các thay đổi về ánh sáng; b. các nguồn âm thanh;
c. chớp, sét; d. tất cả các trường hợp trên.
10

8. Bộ triệt điện áp quá độ - TVS có cấu trúc cơ bản như . . .


a. diode silicon; b. điện trở than; c. tụ điện phân; d. diode
zener.

9. Ký tự "V" trong ký hiệu MOV l à . . .


a. Voltage [điện áp]; b. Varistor [biến trở];
c. Varactor [diode biến dung]; d. Variable [biến thiên].

2.4. Diode biến dung.


10. Một cấu kiện bán dẫn sử dụng giá trị điện dung của tiếp giáp PN biến thi ên
theo điện áp là dụng cụ có
....
a. một cực; b. 2 cực; c. 3 c ực;
d. 4 cực.

11. Điện dung nội của diode biến dung sẽ giảm khi . . . .
a. dòng thuận tăng; b. điện áp thuận tăng;
c. điện áp phân cực ngược giảm; d. điện áp phân cực ngược
tăng.

2.5. Các diode chuyển mạch tần số cao.


12. Yếu tố chính hạn chế tốc độ chuyển mạch của diode l à . . .
a. điện trở tiếp giáp; b. điện cảm của tiếp giáp;
c. điện dung của tiếp giáp; d. nhiệt độ của tiếp giáp.

13. Cấu kiện bán dẫn nào sau đây không được xem là diode chuyển mạch tần số
cao.
a. diode PIN; b. diode hồi phục bậc;
c. diode Schottky; d. diode biến dung [varactor].

14. Diode PIN có cấu tạo gồm một phần bán dẫn tạp N, một phần bán dẫn tạp P,
và . . . .
a. một lớp đảo;
b. một phần bán dẫn P nguyên chất [IP] pha tạp đậm đặc;
c. một phần bán dẫn N nguyên chất [IN] pha tạp đậm đặc;
d. một lớp bán dẫn thuần.

15. Diode nào sau đây cũng được coi là diode hạt tải nóng ?
a. diode PIN; b. diode hồi phục bậc;
c. diode Schottky; d. diode biến dung [varactor].

2.6. Diode phát sáng [LED].


11
16. Mức sụt áp xấp xỉ trên các LED khi được phân cực thuận là . . . . .

a. 0V; b. 0,3V; c. 0,7V; d. 2V.

17. Các LED phát xạ ánh sáng chỉ khi chúng đ ược . . . . .
a. phân cực ngược; b. phân cực thuận; c. l àm nóng; d. làm lạnh.

18. Các bộ hiển thị LED bảy đoạn có các dạng v ỏ . . . . .


a. anode chung; b. cathode chung; c. emitter chung d. c ả a và
b.

2.7. Quang diode [Photodiode].


19. Một photodiode thường làm việc khi được . . . . .
a. phân cực thuận; b. phân cực ngược; c. phân cực không; d. phân
cực bằng điện trở.

20. Khi ánh sáng chiếu tới tiếp giáp tăng lên, thì địên trở của photodiode sẽ . . . .
. .
a. giảm xuống; b. tăng l ên; c. không ảnh hưởng; d. chuyển
sang hở mạch.

21. Ký hiệu mạch của diode biến dung [varactor] l à . . . . . . .

22. Ký hiệu mạch của photodiode là . . . . . . .

23. Sụt áp trên diode zener phân cực thuận xấp xỉ bằng . . . . . .
a. 0,7V; b. VZ ; c. VZ + 0,7V; d. 2V.

24. Sụt áp trên diode zener phân cực ngược xấp xỉ bằng . . . . . . .
a. 0,7V; b. VZ; c. VZ + 0,7V; d. 2V.

Hãy chọn nguyên nhân có thể dễ xảy ra nhất của mỗi t ình huống sẽ được liệt kê
dưới đây đối với mạch hình 2.31.
12
25. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 9,6V, nguyên nhân có thể là do . . . .
a. RS hở mạch; b. RS bị ngắn mạch; c. RL hở mạch; d. RL bị
ngắn mạch;
e. Zener hở mạch; f. Zener bị ngắn mạch; g. mạch b ình thường.
26. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 0V và tất cả các linh kiện làm việc ở nhiệt
độ phòng, nguyên nhân có thể là do . . . . . . .
a. RS hở mạch; b. RS bị ngắn mạch; c. RL hở mạch; d. RL bị
ngắn mạch;
e. Zener hở mạch; f. Zener bị ngắn mạch; g. mạch b ình thường.

27. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 6,8V, nguyên nhân có thể là do . . . . .
a. RS hở mạch; b. RS bị ngắn mạch; c. RL hở mạch; d. RL bị
ngắn mạch;

e. Zener hở mạch; f. Zener bị ngắn mạch; g. mạch b ình thường.


13

D. Bài tập về phần các diode đặc biệt.

1. Vẽ và ghi mức điện áp dạng sóng ra (TP 1) cho mạch ở hình 2.32.

2. Mức công suất tiêu tán trên diode zener ở hình 2.32, là bao nhiêu ?

3. Nếu giảm R L trong mạch hình 2.32, dòng tải sẽ tăng lên. Hãy xác định dòng tải

lớn nhất có thể được cung cấp khi mạch không c òn ổn định điện áp.

4. Cho điện áp vào là 28VDC, hãy tính điện áp tại TP 1 của mạch ở hình 2.33 (R1
= 1k, RL = 1k, VZ = 9,6V).

5. Cho điện áp vào là 15VDC, hãy tính điện áp tại TP 1 của mạch ở hình 2.33 (R1
= 1k, RL = 1k, VZ = 9,6V).

6. Trong mạch hình 2.33, nếu điện áp vào Vvào = 28V, R1 = 1k, VZ = 12V, và RL
= 1k, (a) Tính dòng zener, (b) Tính dòng tải, và (c) Tính điện áp ra V ra.
14
7. Cho mạch hình 2.33, nếu điện áp vào Vvào = 25V, R1 = 1k, và VZ = 9V, tính
công suất tiêu tán bởi zener khi (a) RL = 1k, và (b) RL = 10k.

8. Hãy thiết kế và vẽ một mạch ổn định điện áp bằng zener t ương tự như mạch ở
hình 2.33 với điện áp ra là 9,1V. Dãi điện áp vào trong khoảng từ 12,3V đến
14,6V, và khoảng dòng tải đầu ra từ 0 đến 100mA.

9. Mức công suất tiêu tán của một diode zener 9,1V là bao nhiêu khi mức dòng
chảy qua zener theo chiều phân cực thuận l à 100mA ?.

10. Mức công suất tiêu tán của một diode zener 9,1V là bao nhiêu khi mức dòng
chảy qua zener theo chiều phân cực ng ược ?.

11. Một bộ triệt điện áp quá độ [TVS - Transient Voltage Suppressor] hai chiều
làm việc với mức điện áp đánh thủng l à + / - 28V. Cáp nối RS232 làm việc trong
phạm vi hai mức điện áp giới hạn (chuyển mạch từ - 15V đến + 15V). Mức dòng
chảy qua TVS là bao nhiêu ?.
12. Diode biến dung ở hình 2.35, có điện dung là 200pF khi điện áp phân cực
ngược là 4V. Tại tần số nào của V1 để mạch ở hình 2.35 có mức điện áp tín hiệu
ra lớn nhất ?.
15

13. Nếu nguồn cung cấp một chiều 4VDC ở mạch hình 2.35 được điều chỉnh lên
8VDC, thì tại tần số nào của V1 mạch có mức tín hiệu ra lớn nhất ? (xem đặc
tuyến ở hình 2.12).

14. Tính điện áp tại TP 1 và TP2 đối với mạch ở hình 2.36.
15. Một LED được sử dụng để chỉ thị khi mạch đ ược cấp nguồn là 20V. Hãy tính
điện trở nối tiếp cần phải có để giớ i hạn dòng thuận của LED ở mức 15mA.

16. Chữ số nào sẽ được hiển thị trên bộ hiển thị bảy đoạn ở mạch h ình 2.37.
16
17. Tính mức dòng chảy qua các đoạn LED dẫn điện trong mạch h ình 2.37.

18. Tính tổng công suất tiêu tán bởi mạch hình 2.37.

19. Vẽ mạch, các trị số linh kiện của mạch của một LED đ ược nối với nguồn 12V
để LED phát sáng. Dòng chảy qua LED được hạn chế ở mức 25mA.

20. Hãy vẽ sơ đồ các kết nối đến bộ hiển thị bằng LED bảy đoạn chung anode
(MAN 72) theo các đầu vào, các điện trở cần thiết, và nguồn cung cấp để hiển thị
chữ số 5.

You might also like