Professional Documents
Culture Documents
Phương pháp tọa ñộ với một số bài toán về phép dời hình
1. Phép tịnh tiến
Phép tính tiến theo vectơ v = ( a; b ) biến ñiểm M ( xM ; yM ) thành ñiểm M ′ ( xM ′ ; yM ′ ) .
xM ′ − xM = a
. (Suy ra từ MM ′ = v )
Biểu thức tọa ñộ của phép tịnh tiến trên là
yM ′ − y M = b
1
Ví dụ 1: Phép tịnh tiến theo vectơ u = ( −3;5 ) biến ñiểm M ; 4 thành ñiểm M ′ . Hãy tính
2
tọa ñộ của M ′ ?
Giải:
• Gọi tọa ñộ của M ′ ( x; y ) .
xM ′ − xM = xu 1 5
x − = −3 x = −
Từ giả thiết ta có MM ′ = u ⇔
⇔ 2 ⇔ 2.
yM ′ − yM = yu y − 4 = 5 y = 9
5
• Vậy tọa ñộ của ñiểm M ′ là M ′ − ;9 .
2
1 2 2
Ví dụ 2: Phép tịnh tiến theo vectơ v = − ; biến ñiểm M thành ñiểm M ′ −1; . Hãy
3 7 3
tính tọa ñộ của M ?
Giải:
• Gọi tọa ñộ của M ( x; y ) .
1 1 2
M ′ M
x − x = x − 1 − x = − x = −1 + = −
3 3 3
Từ giả thiết ta có MM ′ = v ⇔
v
⇔ ⇔ .
yM ′ − yM = yv 2 − y = 2 y = 2 − 2 = 8
3 7 3 7 21
2 8
• Vậy tọa ñộ của ñiểm M là M − ; .
3 21
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Biết phép tịnh tiến theo vectơ u biến ñiểm A ( 2; −6 ) thành ñiểm A′ ( −3; 4 ) . Hãy tính
tọa ñộ của vectơ u ?
3
Bài 2: Phép tịnh tiến theo vectơ a = ; −1 biến ñường thẳng ( d ) : 2 x − y + 5 = 0 thành
2
ñường thẳng ( d ′ ) . Hãy viết phương trình của ( d ′ ) ?
Bài 3: Viết phương trình ñường tròn ( C ′ ) là ảnh của ñường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo
vectơ MN với M ( 2; −4 ) , N ( −3;1) . Biết phương trình của ( C ) là
2
1
a) x + y − 4 x + 6 x − 3 = 0
2 2
b) x − + y 2 = 12
2
Bài 4: Cho vectơ v = ( −2;1) và hai ñiểm A ( −3;3) , B ( 2; −5 ) .
a) Xác ñịnh ảnh của các ñiểm A, B qua phép tịnh tiến Tv ?
b) Qua phép tịnh tiến Tv , tam giác ABC biến thành tam giác nhận G ( 2; 0 ) làm trọng tâm. Hãy
xác ñịnh tọa ñộ của ñỉnh C ?
1/5
Chuyên ñề toán Hình học 11. Soạn: ðỗ Cao Long
Bài 5: Cho phép biến hình f biến mỗi ñiểm M ( x; y ) thành ñiểm M ′ ( x′; y′ ) sao cho
x′ = x + 1
.
y′ = y − 2
a) Tính ñộ dài MM ′ . Suy ra f là phép dời hình.
b) Xác ñịnh ảnh của các ñiểm A ( −1; −2 ) , B ( 2; −4 ) , C ( −3;1) qua phép dời hình f ?
c) Cho ñường tròn ( C ) có tâm I ( 3; 2 ) , bán kính R = 2 . Viết phương trình ñường tròn ( C ′ )
là ảnh của ñường tròn ( C ) qua phép dời hình f .
Bài 6: Xác ñịnh phương trình của parabol ( P′ ) là ảnh của parabol ( P ) : y = x 2 − 3 x + 1 qua
phép tịnh tiến Tu , biết u = ( −2;5 ) .
ðáp số :
Bài 1: u = ( −5;10 ) Bài 2: ( d ′ ) : y = 2 x + 1
2
9
b) x + + ( y − 5 ) = 12 .
2
Bài 3: a) x + y + 6 x − 4 y − 3 = 0
2 2
2
Bài 4: a) A′ ( −5; 4 ) , B′ ( 0; −4 ) b) C (13; −1)
Bài 5: a) MM ′ = 5 b) A′ ( −2; −1) , B′ ( −4; 0 ) , C ′ ( 3; −6 )
c) x 2 + y 2 − 8 x + 12 = 0
Bài 6: ( P′ ) : y = x 2 − 7 x + 6
2/5
Chuyên ñề toán Hình học 11. Soạn: ðỗ Cao Long
3/5
Chuyên ñề toán Hình học 11. Soạn: ðỗ Cao Long
ðáp số :
48 26 1
Bài 1: a) x 2 + y 2 − 4 x + 10 y − 1 = 0 b) x 2 + y 2 + x+ y− =0
5 5 5
Bài 2: a) ( d ′ ) : x + 7 y − 23 = 0 b) ( d ′ ) : x − 3 y − 1 = 0
Bài 3: a) ( P′ ) : y = − x 2 + 14 x − 48 b) ( P′ ) : y = x 2 + 2 x − 4
x −1
Bài 4: Lấy ñiểm tùy ý M x0 ; y0 = 0 thuộc ( C ) , x0 ≠ −1 .
x0 + 1
Xác ñịnh ñiểm M ′ ñối xứng với M qua ( d ) .
Sau ñó xác ñịnh tọa ñộ trung ñiểm I của MM ′ . Chứng tỏ I ∈ ( d ) !
4/5
Chuyên ñề toán Hình học 11. Soạn: ðỗ Cao Long
• ðường tròn ( C ′ ) ñối xứng với ( C ) qua E là ñường tròn tâm I ′ và bán kính R.
Bài 3: Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 2 x và ñiểm I ( −1;3) . Hãy viết phương trình của ñường
( P′ ) là ảnh của ( P ) qua phép ñối xứng tâm § I . {ðáp số: ( P′ ) : y = − x 2 − 6 x }
Gợi ý: Giải như cách khác, Bài 2.
5/5