You are on page 1of 1

Giúp học sinh ôn tập Toán – ðại số 10 Biên soạn: ðỗ Cao Long

ðề 01 ðỀ KIỂM TRA
Môn: Toán (ðại số 10).
Thời gian: 45 phút
(ðề tham khảo dành cho các lớp 10B4 ñến 10B8)
Câu 1: ( 2,5 ñiểm)
Hãy xác ñịnh giá trị của biến ñể các mệnh ñề sau nhận giá trị ñúng:
a) “ 5 x 2 − 52 x + 63 = 0 , x là số hữu tỷ”
b) “ 2 x − 3 y + 7 = 0 , x, y là các số nguyên”.
Câu 2: ( 2,0 ñiểm)
Phát biểu mệnh ñề sau sử dụng thuật ngữ ñiều kiện ñủ và xét xem mệnh ñề ñó ñúng hay
sai ? Giải thích ?
“Nếu tam giác ABC vuông thì AB 2 + BC 2 = AC 2 ”
Câu 3: ( 2,0 ñiểm)
Xét tính ñúng sai của các mệnh ñề sau và lập mệnh ñề phủ ñịnh của nó
a) “ ∀x ∈ ℝ, x 2 + 1 > 0 ”
b) “ ∃x ∈ ℤ, x 2 ≤ 0 ”
Câu 4: ( 3,5 ñiểm)
Cho các tập hợp A = { x ∈ ℝ | −1 ≤ x < 5} , B = { x ∈ ℝ | x ≤ 3} , C = { x ∈ ℤ |1 ≤ x < 5} .
a) Xác ñịnh các tập hợp A ∪ B, A ∩ B, A \ B . Biểu diễn kết quả trên trục số.
b) Xác ñịnh các tập hợp con có 3 phần tử của C và xác ñịnh tập hợp C AC ?

ðề 02 ðỀ KIỂM TRA
Môn: Toán (ðại số 10).
Thời gian: 45 phút
(ðề tham khảo dành cho các lớp 10B4 ñến 10B8)
Câu 1: ( 3,0 ñiểm)
Hãy xác ñịnh các tập hợp sau bằng cách mô tả tính chất ñặc trưng của phần tử:
a) A = {1;3;5;7}
b) B = {O; M ; D; A; N ; G} .
Câu 2: ( 1,5 ñiểm)
Dùng thuật ngữ “ñiều kiện cần” hoặc “ñiều kiện cần” hoặc “ñiều kiện cần và ñủ” ñể kết
nối hai mệnh ñề sau ñể thu ñược mệnh ñề ñúng nhất. Giải thích ?
A = " a > b " ; B = " a2 > b2 "
Câu 3: ( 2,0 ñiểm)
Xét tính ñúng sai của các mệnh ñề sau và lập mệnh ñề phủ ñịnh của nó
a) “ ∃x ∈ ℚ, x 2 − 1 < 0 ”
b) “ ∀x ∈ ℤ, x 2 > 0 ”
Câu 4: ( 3,5 ñiểm)
Cho các tập hợp A = { x ∈ ℝ | −1 ≤ x < 5} , B = { x ∈ ℝ | x ≤ 3} , E = { x ∈ ℤ | 0 ≤ x < 4} .
a) Xác ñịnh các tập hợp A ∪ B, A ∩ B, A \ B . Biểu diễn kết quả trên trục số.
b) Xác ñịnh các tập hợp con có 3 phần tử của E và xác ñịnh tập hợp C AE ?

Lưu ý: ðề chỉ mang tính chất tham khảo giúp các em tự ôn tập, tự kiểm tra. Không phải cấu trúc ñề !

Mọi ý kiến các em có thể hỏi trực tiếp trên weblog: http://caolong.net hoặc qua số mobile: 0123.601.2220

You might also like