You are on page 1of 1

Giúp học sinh tự ôn tập Chương hàm số.

ðề 01
ðỀ KIỂM TRA (Tham khảo)
Môn: Toán (Giải tích . Lớp 12)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (3,0 ñiểm):


Lập bảng biến thiên và chỉ ra các khoảng ñồng biến, nghịch biến của hàm số sau
1 1
y = x3 − 2 x 2 + 3x +
3 2
Câu 2 (4,0 ñiểm):
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên ñoạn [ −3; 2]
1 6 
b) f ( x ) = 2 x + trên ñoạn  ; 2  .
2 ( x − 1) 5 
Câu 3 (2,0 ñiểm):
Tìm m ñể ñồ thị hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3m 2 x − 12 x + 1 có ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu
ñối xứng nhau qua gốc tọa ñộ.
Câu 4 (1,0 ñiểm):
1
Chứng minh rằng sin x − x 2 − x ≤ 0 với mọi x ∈ ℝ .
2

ðề 02
ðỀ KIỂM TRA (Tham khảo)
Môn: Toán (Giải tích . Lớp 12)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (3,0 ñiểm):


Lập bảng biến thiên và chỉ ra các khoảng ñồng biến, nghịch biến của hàm số sau
x −1
y=
x+2
Câu 2 (4,0 ñiểm):
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên ñoạn [ −3; 2]
4  13 
b) f ( x ) = x + trên ñoạn  −5; − 10  .
x +1
Câu 3 (2,0 ñiểm):
1
Tìm m ñể ñồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 + m 2 x − x + m luôn có ñiểm cực ñại, ñiểm cực
3
tiểu với mọi giá trị của m.
Câu 4 (1,0 ñiểm):
1 1
Chứng minh rằng a 2 − b 2 + 2 − 2 + 4 > 0 với mọi a > b > 1 .
a b

Lưu ý: ðề chỉ mang tính tham khảo ñể các em tự luyện tập, không phải theo cấu trúc ñề.

Biên soạn: ðỗ Cao Long

You might also like