Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu này được biên soạn cho sinh viên tự học và tự nghiên cứu môn học Giải tích hàm
theo cuốn sách Giải tích hàm của tác giả Đậu Thế Cấp, NXB Giáo dục 2008, Thư viện Khoa
Toán học và Thư viện Trường Đại học Đồng Tháp.
Mục lục
1
3.4 Hệ trực chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Hướng dẫn tự học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
4 Lí thuyết toán tử 17
4.1 Không gian liên hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Hướng dẫn tự học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
4.2 Toán tử compắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Hướng dẫn tự học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
4.3 Toán tử bị chặn trong không gian Hilbert . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Hướng dẫn tự học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Đề cương
KHOA TOÁN HỌC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ MÔN GIẢI TÍCH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
3. Trình độ
Đại học Sư phạm Toán học
Lớp Toán 2006AB
3
- Không gian Hilbert
- Không gian các hàm liên tục
4
5. Không gian con và không gian thương
- Không gian con
- Không gian thương
6. Không gian hữu hạn chiều, không gian khả li
- Không gian hữu hạn chiều
- Không gian khả li
Chương 2 CÁC ĐỊNH LÍ CƠ BẢN CỦA GIẢI TÍCH HÀM
(10 tiết lí thuyết + 10 tiết thực hành)
1. Định lí Hahn-Banach
- Sơ chuẩn, nửa chuẩn và bổ đề Zorn
- Định lí Hahn-Banach
- Hệ quả của định lí Hahn-Banach
2. Định lí ánh xạ mở
- Định lí Baire về phạm trù
- Định lí ánh xạ mở
- Hệ quả của định lí ánh xạ mở
3. Định lí đồ thị đóng
- Đồ thị của ánh xạ
- Đồ thị đóng
4. Nguyên lí bị chặn đều
- Nửa chuẩn liên tục
- Nguyên lí bị chặn đều
Chương 3 KHÔNG GIAN HILBERT
(15 tiết lí thuyết + 10 tiết thực hành)
1. Các khái niệm cơ bản
- Tích vô hướng và không gian Hilbert
- Đẳng thức bình hành
2. Hệ trực giao
- Hệ trực giao
- Phép chiếu trực giao
- Phiếm hàm tuyến tính trên không gian Hilbert
3. Tổng Hilbert của các không gian Hilbert
- Tổng Hilbert của các không gian Hilbert
- Tổng Hilbert của các không gian con đóng
4. Hệ trực chuẩn
- Hệ trực chuẩn
- Khai triển trực chuẩn
Chương 4 KHÔNG GIAN CÁC HÀM LIÊN TỤC
(10 tiết lí thuyết + 5 tiết thực hành)
1. Không gian các hàm
- Không gian các hàm bị chặn
- Không gian các hàm liên tục
- Các loại hội tụ trong không gian hàm
2. Định lí Stone - Weierstrass
- Đại số các hàm
- Định lí Stone - Weierstrass
5
3. Định lí Ascoli
- Tập đồng liên tục
- Định lí Ascoli
6
Chương 0
3. Cơ sở và chiều.
3. Lân cận.
4. Tập đóng.
7. Tôpô tích.
7
Chương 1
4. Tính liên tục của ánh xạ chuẩn và các phép toán trên không gian định chuẩn.
6. Không gian C[a, b] với chuẩn hội tụ đều và chuẩn tích phân.
7. Khái niệm tập lồi, tập bị chặn, đoạn, khoảng trong không gian véctơ và ví dụ minh
hoạ.
8. Tính chất của cơ sở lồi và bị chặn của không gian định chuẩn.
9. Bài tập 1, 2, 3.
2. Khái niệm chuỗi trong không gian định chuẩn, tổng riêng của chuỗi, chuỗi hội tụ, chuỗi
phân kì trong không gian định chuẩn và ví dụ minh hoạ.
4. Tiêu chuẩn Cauchy về sự hội tụ của chuỗi trong không gian định chuẩn.
5. Tổng của hai chuỗi và tích của một chuỗi với một số.
6. Khái niệm chuỗi hội tụ tuyệt đối trong không gian định chuẩn và ví dụ minh hoạ.
8
7. Mối quan hệ giữa chuỗi hội tụ và hội tụ tuyệt đối trong R và trong không gian định
chuẩn.
9. Bài tập 5, 6.
2. Mối quan hệ giữa tính liên tục đều, tính liên tục và tính bị chặn của ánh xạ tuyến tính
liên tục.
3. Nhắc lại khái niệm ánh xạ đẳng cấu giữa hai không gian vectơ (đẳng cấu đại số).
4. Nhắc lại khái niệm ánh xạ đồng phôi giữa hai không gian tôpô.
5. Khái niệm ánh xạ đẳng cấu giữa hai không gian định chuẩn.
6. Hai không gian như thế nào thì được gọi là đẳng cấu với nhau?
8. Hai chuẩn như thế nào được gọi là tương đương với nhau? Điều kiện cần và đủ để hai
chuẩn là tương đương với nhau.
9. Tính Banach của không gian định chuẩn có thay đổi không khi thay chuẩn xuất phát
bởi chuẩn tương đương?
9
11. Với f ∈ L(E, F ) thì kí hiệu kf k được hiểu như thế nào?
15. Trình bày ví dụ về ánh xạ tuyến tính liên tục trên Kn và tính chuẩn của ánh xạ tuyến
tính đó?
16. Trình bày ví dụ về ánh xạ tuyến tính liên tục trên C[a, b] và tính chuẩn của ánh xạ
tuyến tính đó?
18. Hợp thành của hai ánh xạ tuyến tính liên tục có là ánh xạ tuyến tính liên tục hay
không?
19. Không gian định chuẩn F được nhúng vào không gian L(K, F ) như thế nào?
2. Nhắc lại mối quan hệ giữa tính đóng và tính đầy đủ của không gian mêtric.
3. Mối quan hệ giữa tính đóng và tính Banach của không gian định chuẩn.
4. Nếu F là không gian vectơ con thì F có là không gian vectơ con hay không?
5. Nhắc lại khái niệm tổng trực tiếp của hai không gian vectơ và tiêu chuẩn để kiểm tra
tổng trực tiếp.
6. Các phép chiếu p1 , p2 được hiểu như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ.
8. Tổng trực tiếp tôpô được hiểu như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ.
11. Nhắc lại khái niệm tích Descarte của hai không gian vectơ.
12. Tích Descarte của hai không gian vectơ có thể là không gian định chuẩn với chuẩn như
thế nào?
10
14. Mối quan hệ giữa tổng trực tiếp và tích của hai không gian định chuẩn.
15. Khái niệm siêu phẳng trong không gian vectơ (không gian định chuẩn). Cho ví dụ
minh hoạ.
16. Tính chất đóng và trù mật của siêu phẳng trong không gian định chuẩn.
17. Mối quan hệ giữa siêu phẳng và phiếm hàm tuyến tính.
18. Khái niệm phương trình của siêu phẳng được hiểu như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ.
19. Mối quan hệ giữa siêu phẳng đóng và phiếm hàm tuyến tính liên tục.
21. Tập thương E/F của không gian định chuẩn E với F là không gian con đóng của E
được hiểu như thế nào?
22. E/F là không gian định chuẩn với chuẩn như thế nào?
23. Khái niệm không gian định chuẩn thương và ví dụ minh hoạ.
2. Không gian hữu hạn chiều có Banach không? Các chuẩn trên không gian hữu hạn chiều
có tương đương với nhau không?
3. Tính chất đóng của không gian con của không gian định chuẩn hữu hạn chiều.
4. Tính chất của phiếm hàm tuyến tính và ánh xạ tuyến tính xác định trên không gian
hữu hạn chiều.
5. Tính chất của tổng không gian vectơ con đóng và không gian con hữu hạn chiều.
7. Định lí Riesz.
8. Khái niệm tập toàn vẹn, dãy toàn vẹn trong không gian định chuẩn và ví dụ minh hoạ.
9. Đặc trưng của ánh xạ tuyến tính liên tục trên tập toàn vẹn.
10. Đặc trưng của ánh xạ tuyến tính liên tục trên không gian con trù mật.
11. Nhắc lại khái niệm không gian khả li và ví dụ minh hoạ.
12. Điều kiện cần và đủ để không gian định chuẩn là không gian khả li.
11
Chương 2
9. Mối quan hệ giữa phiếm hàm tuyến tính thực và phiếm hàm tuyến tính phức.
3. Giả sử f : E −→ F là ánh xạ tuyến tính liên tục từ không gian Banach E lên không
gian Banach F . Khi đó ảnh của hình cầu đơn vị mở trong E có tính chất gì?
12
5. Điều kiện đủ để cho song ánh tuyến tính liên tục là đồng phôi.
6. Đặc trưng của các chuẩn làm cho không gian là Banach.
2. Tính chất của họ nửa chuẩn liên tục trên không gian Banach E.
4. Định lí Banach-Steinhaus.
2. BF (A) là không gian vectơ với hai phép toán như thế nào?
3. BF (A) là không gian định chuẩn với chuẩn như thế nào?
6. Hội tụ theo chuẩn và hội tụ theo điểm trong BK (A) được hiểu như thế nào và mối quan
hệ giữa chúng là gì?
7. Các thuật ngữ chuẩn hội tụ đều, bao đóng đều, . . . trong BK (A).
8. Tính liên tục của giới hạn của dãy hàm hội tụ.
9. Định lí Dini.
13
Chương 3
3. Nếu ϕ là dạng Hermite trên E và x, y là tổ hợp tuyến tính các vectơ thì ϕ(x, y) được
biểu diễn như thế nào?
4. Dạng Hermite trên không gian hữu hạn chiều được hoàn toàn xác định bởi các giá trị
nào?
6. Phát biểu bất đẳng thức Cauchy-Schwartz và đặc biệt hoá vào trong R và R2 .
7. Phát biểu bất đẳng thức Mincowski và đặc biệt hoá vào trong R và R2 .
10. Điều kiện cần và đủ để một dạng Hermite dương là tích vô hướng.
11. Không gian tiền Hilbert là gì? Tích vô hướng là gì? Chuẩn sinh bởi tích vô hướng là
gì? Cho ví dụ minh hoạ?
14. Ánh xạ đẳng cấu giữa hai không gian tiền Hilbert và ví dụ minh hoạ. Mối quan hệ
giữa đẳng cấu tiền Hilbert và đẳng cấu định chuẩn.
15. Khái niệm không gian tiền Hilbert con và khái niệm không gian Hilbert. Cho ví dụ
minh hoạ.
16. Đẳng thức bình hành trong không gian tiền Hilbert.
14
18. Không gian `2 .
4. Khái niệm vectơ trực giao với tập hợp và hai tập hợp trực giao với nhau. Cho ví dụ
minh hoạ.
8. Tính chất của phần bù trực giao của không gian con Hilbert trong không gian tiền
Hilbert.
9. Đặc trưng của phiếm hàm tuyến tính liên tục trong không gian tiền Hilbert. Cho ví
dụ minh hoạ.
2. Tổng Hilbert các không gian Hilbert có là không gian Hilbert hay không?
2. Trực chuẩn hoá của hệ trực giao được hiểu như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ.
4. Đặc trưng của không gian Hilbert hữu hạn chiều. Liên hệ với đặc trưng của không gian
định chuẩn hữu hạn chiều .
5. Đặc trưng của dãy trực chuẩn {ei }i trong không gian Hilbert.
15
6. Biểu diễn chuỗi Fourier và đẳng thức Parsenal trong không gian Hilbert.
7. Các điều kiện cần và đủ cho dãy trực chuẩn {ei }i là toàn vẹn trong không gian Hilbert.
Bài tập 1, 2, 3, 4, 8.
16
Chương 4
Lí thuyết toán tử
2. Ánh xạ xạ nhúng chính tắc được hiểu như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ.
3. Không gian định chuẩn E được nhúng đẳng cự vào E ∗∗ như thế nào?
4. Tôpô yếu được hiểu như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ.
6. Hội tụ yếu được hiểu như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ.
7. Đặc trưng của hội tụ yếu trong không gian định chuẩn.
∗
8. Khái niệm tôpô yếu trên E ∗ . Cho ví dụ minh hoạ.
5. Giới hạn của một dãy các toán tử compắc có compắc không?
17
3. Đặc trưng của toán tử liên hợp.
9. Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz tổng quát. Liên hệ với bất đẳng thức Cauchy-Schwartz
đã học.
18
Tài liệu tham khảo
[1] Đậu Thế Cấp, Giải tích hàm, NXB Giáo dục, 2002.
[2] Nguyễn Văn Khuê và Lê Mậu Hải, Cơ sở lí thuyết hàm và giải tích hàm, NXB Giáo dục,
2002.
19