You are on page 1of 14

Chuyên ñề

ðiểm cực trị của hàm số

Ebook ðược Download tại:


http://ebook.top1.vn hoặc http://maichoi.vuicaida.com

Biên son: Th y Bùi Anh Tun


Cng tác viên truongtructuyen.vn
Nội dung

 Tóm tắt lý thuyết

 Một số chú ý

 Ví dụ minh hoạ

 Bài tập tự giải


Tóm tắt lý thuyết
ðiểm cực trị của hàm số

 Cho hàm số y = f(x); Tìm ñiểm cực trị của hàm số.
• Cách 1:
- Tìm f’(x)
- Tìm các ñiểm tới hạn.
- Xét dấu f’(x) suy ra các ñiểm cực trị.
• Cách 2:
- Tìm f’(x); f’’(x)
- Tìm các ñiểm tới hạn, giả sử là x0.

f '(x 0 ) = 0
 ⇔ x 0 là ñiểm cực tiểu.
 f ''(x 0 ) > 0
 f '(x 0 ) = 0
 ⇔ x 0 là ñiểm cực ñại.
 f ''(x 0 ) < 0
ðiểm cực trị của hàm số

 Một số chú ý: ðối với cách 1

• Nếu tại x0 mà từ trái qua phải ñạo hàm ñổi dấu từ dương sang âm
thì x0 là ñiểm cực ñại.

• Nếu tại x0 mà từ trái qua phải ñạo hàm ñổi dấu từ âm qua dương thì
x0 là ñiểm cực tiểu.

• ðạo hàm y’ không ñổi dấu qua nghiệm kép

• Nếu x0 là ñiểm cực trị của hàm số thì f(x0) là giá trị cực trị,

M(x0; f(x0)) là ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số.


ðiểm cực trị của hàm số

Ví dụ minh họa - Ví dụ 1
Tìm m ñể hàm số y = mx3 + 3mx2 – (m - 1)x - 1 có cực trị.
Lời giải
 y’ = 3mx2 + 6mx – (m – 1) = 0
 m = 0 ⇒ 1 = 0 (Vô lý) ⇒ Hàm số không có cực trị.
 m ≠ 0. ðể hàm số có cực trị thì y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
1
⇔ ∆ ' = 9m2 + 3m ( m − 1) > 0 ⇔ 3m ( 4m − 1) > 0 ⇔ m < 0 hoÆc m >
4
1
 Kết luận: Vậy m < 0 hoÆc m > thì hàm số có cực trị.
4
 Chú ý: Một số học sinh thường mắc sai lầm chỉ có ñiều kiện ∆’ ≥ 0 vì:
• Hệ số a = 3m chứa tham số nên cần phải xét a = 0 hoặc a ≠ 0.
• Nếu a ≠ 0, khi tính ∆’≥ 0 là sai vì ∆ = 0 thì y’ = 0 có nghiệm kép mà
qua nghiệm kép thì y’ không ñổi dấu nên chỉ có ñiều kiện: ∆’ > 0.
ðiểm cực trị của hàm số

Ví dụ minh họa (tt) - Ví dụ 2


1 3 1
Cho hàm số y = x − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + . Giá trị nào của m ñể hàm số
3 3
ñạt cực ñại tại x = 0.

Lời giải

f '(0) = 0
Hàm số ñạt cực ñại tại x = 0 ⇔ 
f ''(0) < 0
Ta có f '(x) = x 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 2 )
f ''(x) = 2x − 2 ( m − 1))
f '(0) = 3 ( m − 2 ) ; f " ( 0 ) = −2 ( m − 1)
3 ( m − 2 ) = 0 m = 2
Thay vµo hÖ :  ⇔
 −2 ( m − 1) < 0 m > 1

Vậy m = 2 thì hàm số ñạt cực ñại tại x = 0.


ðiểm cực trị của hàm số

Ví dụ minh họa (tt) – Ví dụ 3


Tìm m ñể hàm số y = x4 + 4mx3 + 3(m + 1)x2 + 1 chỉ có một cực trị.
Lời giải
Ta có: y ' = 4x 3 + 12mx 2 + 6 ( m + 1) x = 0 (1)
x = 0
⇔ 2
2x + 6mx + 3(m + 1) = 0 (2)

ðể hàm số chỉ có 1 cực trị ⇔ (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép hoặc có 2
nghiệm phân biệt trong ñó có một nghiệm bằng 0.
(2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép ⇔ ∆’ ≤ 0
1− 7 1+ 7
⇔ 9m2 − 6(m + 1) ≤ 0 ⇔ ≤m≤
3 3
ðiểm cực trị của hàm số

Ví dụ minh họa (tt) – Ví dụ 3

(2) có 2 nghiệm phân biệt trong ñó có một nghiệm bằng 0.

 1− 7 1+ 7
∆ ' > 0 m < ∪m >
⇔ ⇔ 3 3 ⇔ m = −1
3(m + 1) = 0 m = −1

1 − 7 1 + 7 
Vậy với m ∈  ;  ∪ {−1} thì hàm số chỉ có một ñiểm cực trị.
 3 3 
ðiểm cực trị của hàm số

Ví dụ minh họa (tt) – Ví dụ 4


x 2 + 2mx − 2
Cho hàm số y = . Tìm m ñể hàm số ñạt cực ñại, cực tiểu tại x1;
mx + 1
x2 thỏa mãn x1 + x2 = 4x1.x2

Lời giải
mx 2 − 2x + 4m
Ta có: y ' = = 0 ⇔ f(x) = mx 2
− 2x + 4m = 0
(mx + 1) 2

 
m ≠ 0 m ≠ 0
 
ðể hàm số có cực ñại, cực tiểu tại x1; x 2 ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 1 − 4m2 > 0
 −1  2
 
f   ≠ 0  4m + 3 ≠ 0
  m   m
ðiểm cực trị của hàm số

Ví dụ minh họa – Ví dụ 4 (tt)

m ≠ 0
 1
 1  1 1
 − < m < ⇔ m ∈  − ;  \ {0} (*)
 2 2  2 2
∀m
 2
 x + x = 2 1
Theo Vi-ét ta có:  1 m ⇒ x1 + x 2 = 4x1.x 2 ⇔ = 16 ⇔ m =
2

 x .x = 4 m 8
 1 2
Tho¶ mãn (*)

1
Vậy m = thì hàm số ñạt cực ñại, cực tiểu tại x1; x2 thỏa mãn
8
x1 + x2 = 4x1.x2
ðiểm cực trị của hàm số

Ví dụ minh họa (tt) – Ví dụ 5


x2 + x + m
Cho hàm số y = . Tìm m ñể hàm số có cực ñại, cực tiểu nằm về 2
x +1
phía ñối với Oy

Lời giải

x 2 + 2x + 1 − m
Ta có y ' = = 0 ⇔ f(x) = x 2 + 2x + 1 − m = 0 ñể hàm số có cực
(x + 1)2

ñại, cực tiểu nằm về 2 phía ñối với Oy.


 x1 < 0 < x 2
f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 
 x1 ≠ −1
af(0) < 0 1 − m < 0
⇔ ⇔ ⇔ m >1
 f( −1) ≠ 0 1 − m ≠ 0
ðiểm cực trị của hàm số

Bài tập tự giải

Bài 1: Tìm các ñiểm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a. y = 2x 3 − 3x + 1 b. y = − x 3 + x 2 + 3x + 1
c. y = x 4 − 4x 3 + 3x 2 + 2 d. y = − x 4 + 2x 2 − 1
x +1 x −1
e. y = f. y =
x−3 3−x
x2 − x + 1 x 2 − 3x + 2
g. y = h. y =
x −1 2x 2 + x − 1
x −1 x 3 + x 2 − 2x + 4
i. y = 2 j. y =
x x +1

Bài 2: (ðH Huế Khối A - 98) Tìm m ñể hàm số y = x3 – 3mx2 + (m - 1)x +2


ñạt cực tiểu tại x = 2.
ðiểm cực trị của hàm số

Bài tập tự giải (tt)


1
Bài 3: Tìm m ñể hàm số y = − x 3 + mx 2 − 4x + 1 ñạt cực ñại, cực tiểu tại x1;
3
x2 thỏa mãn: x1 + 2x2 = 1
x 2 + 2mx − m
Bài 4: Cho hàm số y = xác ñịnh m ñể
x+m
a) Hàm số không có cực trị

b) Hàm số có cực trị

c) Hàm số có 2 ñiểm cực trị có hoành ñộ dương

d) Hàm số có 2 ñiểm cực trị nằm về 2 phía của oy

e) Hàm số có 2 ñiểm cực trị có hoành ñộ thỏa mãn x12 + x 22 = 3

f) Hàm số có ñiểm cực tiểu thuộc khoảng (0; m) với m > 0

You might also like