Professional Documents
Culture Documents
Tuần 1 (10-15)
Ngày soạn:
6/9/2007
Chương I MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Ngày dạy: §1. TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC
10/9/2007
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết tin học là một ngành khoa học.
- Biết được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu của xã hội.
- Biết các đặt trưng ưu việt của máy tính.
- Biết được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động của đời sống.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
Làm cho các em bước đầu có sự hứng thú, chủ động nắm bắt, thu thập tri thức khoa học, từ đó làm nảy
sinh nhu cầu học tập không ngừng và có động cơ, định hướng cụ thể.
II. Đồ dung dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sơ đồ máy vi tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
* Hoạt động 1: Đặt vấn đề
- Chúng ta nhắc nhiều đến tin học nhưng thực chất là - HS nghe giảng.
gì thì ta chưa được biết hoặc những hiểu biết về nó là
rất ít.
- Khi ta nói đến Tin học là nói đến máy tính cùng các - Nghe giảng.
dữ liệu trong máy được lưu trữ và xử lý phục vụ cho
các mục đích khác nhau trong mỗi lĩnh vực trong đời
sống xã hội.
- Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng và
những hiểu biết của các em về máy tính. Hãy cho - HS trả lời: Nghe nhạc,
biết máy tính có thể làm được những gì? games,….
- Vậy các em biết ngành Tin học hình thành và phát
triển như thế nào không?
- Phân tích và nhận xét. - HS trả lời.
* Hoạt động 2: Sự hình thành và phát triển của
Tin học
- Thực tế cho thấy Tin học là ngành ra đời chưa được 1. Sự hình thành và phát triển của
bao lâu nhưng những thành quả mà nó đem lại cho Tin học
con người thì vô cùng lớn lao. Cùng với Tin học, - HS nghe giảng.
hiệu quả công việc được tăng lên rõ ràng nhưng cũng
chính từ nhu cầu khai thác thông tin của con người
đã thúc đẩy cho Tin học phát triển.
- Theo quan điểm truyền thống 3 nhân tố cơ bản của
nền kinh tế là gì?
- Ngày nay, ngoài 3 nhân tố then chốt đó x/hiện 1
nhân tố mới rất quan trọng, đó là thông tin - một
dạng tài nguyên mới. - HS trả lời.
- Xã hội loài người trải qua bao nhiêu nền văn minh?
- Trải qua 3 nền văn minh: NN, CN, TT và mỗi nền
văn minh đều gắn với 1 công cụ lao động.
- Cùng với việc sang tạo ra công cụ mới là MTĐT,
con người cũng tập trung trí tuệ từng bước xây dựng - Nghiên cứu sgk trả lời. - Là ngành khoa học xuất hiện muộn
Tuần 1 (10-15)
Ngày soạn:
6/9/2007
Ngày dạy:
11/9/2007
§2. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (MỤC 14)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm thông tin, lượng tt, các dạng tt, mã hoá thông tin cho máy tính.
- Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
- Hiểu đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của bit.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu mã hoá được thông tin đơn giản thành dãy bit.
3. Thái độ:
II. Đồ dung dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: Nêu các đặc tính ưu việt của máy tính?
- Gọi 1 hs lên bảng trả lời.
- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
* Hoạt động 1: Thông tin và dữ liệu. 1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
- Trong cuộc sống xh, sự hiểu biết về một thực thể - Nghe giảng.
nào đó càng nhiều thì những suy đoán về thực thể
đó càng chính xác.
- Lấy một số vd để hs hiểu về thông tin.
- Vậy thông tin là gì? - Thông tin: Những hiểu biết có thể có
- Phân tích và nhận xét. - Suy nghĩ và trả lời. được về một thực thể nào đó được gọi là
- Hãy lấy 1 số ví dụ khác về thông tin? - Bạn A 16 tuổi, cao thông tin về thực thể đó.
- Phân tích và nhận xét. 1m65, đó là thông tin về
- Những thông tin đó con người có được là do đâu, A.
và máy tính muốn có được thông tin đó là nhờ - Do chúng ta quan sát
đâu? và đưa thông tin vào - Dữ liệu: Là thông tin đã được đưa vào
- Nhận xét và đưa ra khái niệm dliệu. máy tính. máy tính.
* Hoạt động 2: Đơn vị đo lượng thông tin. 2. Đơn vị đo lượng thông tin.
- Mỗi sự vật, hiện tượng đều hàm chưa 1 lượng tt. - Bit là đơn vị nhỏ nhất để đo lượng
Có những tt luôn ở một trong 2 trạng thái hoặc thông tin (bit chứa 1 trong 2 trạng thái 0
- Cần 5 bit.
Tuần 2 (17/9-22/9/2007)
Ngày soạn: 9/9/2007.
Ngày dạy: 20/9/2007.
Tiết 3.
§2. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (MỤC 5)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách biểu diễn thông tin trong máy tính: Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu mã hoá được thông tin đơn giản thành dãy bit.
3. Thái độ:
II. Đồ dung dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: + Muốn máy tính hiểu và xử lí thông tin người ta làm thế nào? Thế nào là thông tin? dữ
liệu?
+ Nêu những đơn vị để đo thông tin? Có mấy dạng thông tin, cho vd?
- Gọi lần lượt 2 hs lên bảng trả lời từng câu hỏi.
- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
3. Nội dung bài mới:
Tuần 2 (17/9-22/9/2007)
Ngày soạn: 9/9/2007.
Ngày dạy: 20/9/2007.
Tiết 4.
Bài tập và thực hành 1:
LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HOÁ THÔNG TIN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cũng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính.
- Sử dụng bộ mã ASCII để mã hoá xâu kí tự, số nguyên.
- Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
* Hoạt động 1: Tin học, máy tính. 1. Tin học, máy tính.
- Ở 3 tiết trước chúng ta đã học được những gì? - Nhắc lại các kiến thức
- Phân tích và nhận xét. đã học.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các kiến thức đó - Nghe giảng.
bằng những bài tập cụ thể.
- Câu a1 trang 16, mỗi tổ sẽ thảo luận 1 phương án,
xem phương án đó là khẳng định đúng hay sai? - Các tổ thảo luận. Đại a1. Các khẳng định đúng: A, C và D.
- Nhận xét, đánh giá và kết luận phương án nào là diện từng tổ trả lời.
khẳng định đúng. - Nghe giảng.
- Gọi hs lên bảng ghi lại các đơn vị dùng để đo
thông tin và cách biến đổi chúng? - Lên bảng làm theo yêu
- Phân tích và nhận xét. cầu gv.
- Đọc a2 trang 16 và chọn những khẳng định đúng?
- Giải thích tại sao những khẳng định A và D là sai? - Nghe giảng. a2. B.
- Đọc a3 trang 16. - Suy nghĩ và trả lời.
- Gợi ý cho hs là ở đây đề bài không nói đến bao - Suy nghĩ và giải thích.
nhiêu hs nam và nữ để chúng ta cho số lượng hs - Đọc sgk và nghe
nam hay nữ là tuỳ ý, do đó chúng ta có nhiều cách giảng.
biểu diễn. a3. Dùng 10 bit để biểu diễn thông tin
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết cấu trúc chung của các loại máy tính thông qua máy vi tính và sơ lược về
hoạt động của máy tính.
2. Kỉ năng:
Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.
3. Thái độ:
Học sinh ý thức được việc muốn sử dụng tốt máy tính cần có hiểu biết về nó và phải rèn luyện tác phong
làm việc khoa học, chuẩn xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Sách giáo khoa.
III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài củ:
- Câu hỏi:
Thông tin là gì? Kể tên các đơn vị đo thông tin?
Nêu khái niệm mã hoá thông tin? Hãy biến đổi:
2310 Cơ số 2
11010012 Cơ số 10
- Gv gọi lần lượt 2 hs lên bảng trả lời.
- Gv gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- Gv nhận xét và đánh giá.
3. Nội dung bài mới:
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Tuần 4 (1/10-6/10/2007)
Ngày soạn: 20/10/2007.
Ngày dạy: 2/9/2007.
Tiết 7.
§ 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (MỤC 7 8)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết cấu trúc chung của các loại máy tính thông qua máy vi tính và sơ lược về
hoạt động của máy tính.
Biết máy tính làm việc theo nguyên lí Phôn – Nôi – Man.
2. Kỉ năng:
Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.
3. Thái độ:
Học sinh ý thức được việc muốn sử dụng tốt máy tính cần có hiểu biết về nó và phải rèn luyện tác phong
làm việc khoa học, chuẩn xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài củ:
- Câu hỏi: Hãy giới thiệu và và vẽ sơ đồ cấu trúc tổng quát của máy tính?
- Gv gọi hs lên bảng trả lời.
- Gv gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- Gv nhận xét và đánh giá.
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
* Hoạt động 1: Thiết bị ra
- Tiết trước chúng ta đã biết sử dụng - Nghe giảng.
các thiết bị gì để đưa thông tin từ ngoài
vào máy tính. Ta tìm hiểu tiếp dể đưa
thông tin ra ngoài thì ta dung các thiết
- Trả lời.
- Nghe giảng.
* Nguyên lí Phôn- Nôi-Man:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính và một số thiết bị khác như máy in, bàn phím, chuột, ổ đĩa, cổng
USB,…
2. Kỉ năng:
Làm quen và tập một số thao tác sử dụng bàn phím, chuột,…
3.Thái độ:
Nhận thức được máy tính được thiết kế rất thâm thiện với con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
5. Kiểm tra bài cũ: Không.
6. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
* Hoạt động 1: Làm quen với máy tính.
- Ở những tiết trước chúng ta đã học và tìm hiểu
biết được các bộ phận và các thiết bị của máy tính, - Nhắc lại các kiến thức 1. Làm quen với máy tính.
vậy em nào có thể nhắc lại cho các bạn cùng nghe? đã học.
- Phân tích và nhận xét.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các kiến thức đó
bằng những thiết bị cụ thể và cách sử dụng một số - Nghe giảng.
thiết bị, bộ phận đó. - Nghe giảng.
- Giới thiệu và hướng dẫn hs quan sát và nhận biết
một số bộ phận: màn hình, chuột, bàn phím, cáp
nối, nguồn điện,…
- Hướng dẫn các em làm 1 số thao tác bật/tắt một số - Quan sát và ghi nhớ. - Các bộ phận của máy tính và một số
thiết bị như máy tính, màn hình,.. thiết bị khác như: ổ đĩa, bàn phím, màn
- Em nào có thể cho cô biết cần phải làm gì để máy hình, nguồn điện, cáp nối, cổng USB,…
tính khởi động được? - Quan sát và làm theo - Cách bật/tắt một số thiết bị như máy
-Phân tích và hướng dẫn các em cách khởi động hướng dẫn của gv. tính, màn hình,…
máy. - Trả lời.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng bàn phím. - Cách khởi động.
- Yêu cầu hs liệt kê các nhóm phím trên bàn phím? - Làm theo yêu cầu của
- Phân tích và nhận xét. gv
- Hướng dẫn hs phân biệt việc gõ một phím và gõ tổ
hợp phím bằng cách nhấn giữ. 2. Sử dụng bàn phím.
- Cho hs gõ một dòng kí tự tuỳ ý. - Trả lời.
- Phân biệt các nhóm phím.
- Nghe giảng.
- Làm theo hướng dẫn
của gv. - Phân biệt việc gõ một phím và tổ hợp
phím bằng cách nhấn giữ.
- Gõ 1 dòng kí tự. - Gõ 1 dòng kí tự tuỳ chọn.
Tuần 5 (8/10-13/10/2007)
Ngày soạn: 28/10/2007.
Ngày dạy: 9/10/2007.
Tiết 9.
Bài tập và thực hành 2:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết cách sử dụng chuột, di chuyển, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột.
2. Kỉ năng:
Làm quen và tập một số thao tác sử dụng bàn phím, chuột,…
3.Thái độ:
Nhận thức được máy tính được thiết kế rất thâm thiện với con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án, phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Nội dung bài mới:
Tuần 5 (8/10-13/10/2007)
Ngày soạn: 28/10/2007.
Ngày dạy: 10/10/2007.
Tiết 10.
§ 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (Mục 1, 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các tính chất của thuật toán.
- Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước.
2. Kỉ năng:
Xây dựng thuật toán giải 1 số bài toán đơn giản bằng sđk hoặc liệt kê các bước.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm bài 1. Khái niệm bài toán
toán.
- Các em đã biết bài toán trong toán học. - Nghe giảng và suy nghĩ
Vậy trong tin học ta quan niệm bài toán như trả lời.
thế nào?
- Nhận xét và đưa ra kn bài toán. - Nghe giảng. - Bài toán là những việc mà con người muốn
- Đứng trước 1 bài toán công việc đầu tiên là - Trả lời. máy tính thực hiện.
gì?
- Nhận xét và giới thiệu Input là tt đưa vào - Nghe giảng. - Khi giải một bài toán trên máy tính cần quan
máy, output là tt cần lấy ra từ máy tính. tâm đến 2 yếu tố: Input và Output.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về thuật toán 2. Khái niệm thuật toán:
- Ta xét các vd trong sgk trang 32. - Thuật toán để giải 1 bài toán là một dãy hữu
Hãy tìm input? Output? hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự
- Qua các vd trên thì các em sẽ làm như thế - Nghiên cứu sgk và trả xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác
nào để tìm ra Output? lời. ấy, từ Input của bài toán, ta nhận được Output
- Nhận xét và đưa ra khái niệm thuật toán. - Trả lời. cần tìm.
- Các em hãy tìm max của 3 6 7 1? Làm thế
nào em tìm được max của dãy số trên? - Nghe giảng. Vd: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên.
- Nhận xét và giới thiệu về thuật toán trong (sgk trang 33, 34)
tin học. - Trả lời.
- Treo bảng phụ các bước giải bài toán bằng - Có 2 cách diễn tả thuật toán: Cách liệt kê và
cách liệt kê trang 34 và yêu cầu học sinh sơ đồ khối.
- Nghe giảng.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- Nắm được các khái niệm mới, xác định được input và output.
- Giải bài toán bằng cách liệt kê và sơ đồ khối.
2. Dặn dò:
- Về nhà học bài và xem kỉ phần 3 bài 4.
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 6 (15/8/10-
20/10/07)
Ngày soạn: 8/10/2007.
Ngày dạy: 10/10/2007.
§ 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (Tiếp theo)
Tiết 11, 12.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu và thực hiện được thuật toán trong sgk như kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương, bài
toán sắp xếp.
2. Kỉ năng:
Hiểu cách xây dựng được thuật toán giải 1 số bài toán đơn giản bằng sđk hoặc liệt kê các bước.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
Nguyễn Hoàng Lâm Vân Hạ Trang 17
Giáo án tin học 10 Trường THPT Lê Thị Riêng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: Trình bày khái niệm thuật toán? Tính chất.
- GV gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- Gọi hs khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về bài toán kiểm 3. Một số ví dụ về thuật toán:
tra tính nguyên tố của một số nguyên Ví dụ 1: Kiểm tra tính nguyên tố của một số
dương. nguyên dương.
- Các em hãy cho cô biết số nguyên tố là số - Suy nghĩ trả lời.
như thế nào, cho ví dụ?
- Nhận xét và đưa ra ví dụ 1.
- Nhắc lại các bước giải 1 bài toán và yêu - Nghe giảng.
cầu hs tìm input và output của bài toán trên? - Trả lời. * Xác định bài toán
- Phân tích và nhận xét. - Input: N là số nguyên dương.
- Yêu cầu hs nêu ý tưởng về việc giải thuật - Output: “N là số nguyên tố” hoặc “N không là
toán trên. - Nghe giảng. số nguyên tố”.
- Nhận xét và đưa ra thuật toán bằng cách - Nghiên cứu sgk và trả * Ý tưởng:
liệt kê từng bước. Giảng giải từng bước của lời.
thuật toán để học sinh hiểu kỉ hơn. - Nghe giảng. * Thuật toán:
a. Cách liệt kê:
- B1. Nhập số nguyên dương N;
- B2. Nếu N=1 thì thông báo N không nguyên
- Yêu cầu hs giải thích tại sao trong b4. i tố rồi kết thúc;
2? - B3. Nếu N<4 thì thông báo N là nguyên tố rồi
- Nhận xét và diễn giải. kết thúc;
- Ngoài cách liệt kê ra ta còn có cách thứ 2 - Trả lời. - B4. i2;
để biểu diễn thuật toán đó là dùng sơ đồ - B5. Nếu i> [ N ] thì thông báo N không
khối. - Nghe giảng.
nguyên tố rồi kết thúc;
- Vậy em nào có thể biểu diễn thuật toán trên
- B6. Nếu N chia hết cho I thì thông báo N
bằng cách sơ đồ khối?
không nguyên tố rồi kết thúc.
- Nhận xét và treo bảng phụ sơ đồ khối của
thuật toán trên. - Lên bảng trình bày. - B7. ii+1 rồi quay lại bước 5.
- Hướng dẫn ví dụ mô phỏng các ví dụ trang b. Sơ đồ khối.
37 sgk - Quan sát bảng phụ và
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài toán sáp xếp. nghe giảng.
- Trong cuộc sống, ta thường gặp những việc - Nghe giảng.
lien quan đến sắp xếp. Thường cho ta 1 dãy
đối tượng theo 1 tiêu chí nào đó.
- Ví dụ: Cô có 1 dãy số nguyên
6 1 5 3 7 4 10. hãy sắp xếp dãy trên thành - Nghe giảng. Ví dụ 2: Bài toán sắp xếp.
dãy tăng dần? Thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange
- Nhận xét và giới thiệu thuật toán sắp xếp Sort)
bằng tráo đổi.
- Hãy xác định input và output? - Trả lời.
- Phân tích và nhận xét. 1 3 4 5 6 7 10
- Yêu cầu hs nêu ý tưởng về việc giải thuật * Xác định bài toán:
toán trên. - Nghe giảng. - Input: Dãy A gồm N số nguyên a1, a2,..aN.
- Nhận xét và đưa ra thuật toán bằng cách - Output: Dãy a được sắp xếp lại thành dãy
liệt kê từng bước. Giảng giải từng bước của - Trả lời. không giảm.
thuật toán để học sinh nắm kỉ về thuật toán. - Nghe giảng. * Ý tưởng:
- Ta thấy quá trình so sánh và đổi chỗ sau - Làm theo yêu cầu của * Thuật toán:
mỗi lượt chỉ thực hiện với dãy đã bỏ bớt số GV. a. Cách liệt kê:
hạng cuối dãy. Để thuật hiện điều đó trong - Nghe giảng. - B1. Nhập N, các số hạng a1, a2,..,aN
thuật toán sử dụng biến nguyên M có giá trị - B2. MN;
Tuần 7 (22/10-27/10/07)
Ngày soạn: 12/10/2007.
Ngày dạy: 23/10/2007.
Tiết 13, 14.
§ 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu và thực hiện được thuật toán trong sgk như bài toán tìm kiếm và bài toán tìm kiếm nhị phân.
2. Kỉ năng:
- Hiểu cách xây dựng được thuật toán giải 1 số bài toán đơn giản bằng sđk hoặc liệt kê các bước.
3. Thái độ:
- Các kiến thức trên góp phần phát triển khả năng tư duy khi giải quyết các vấn đề trong khoa học cũng
như trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
- Nghe giảng.
Tuần 8 (29/10-3/11/07)
Ngày soạn: 18/10/2007.
Ngày dạy: 30/10/2007.
Tiết 15.
§ BÀI TẬP
(GIẢI CÁC BÀI TẬP VỀ THUẬT TOÁN)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước.
- Hiểu một số thuật toán thông dụng.
2. Kỉ năng:
- Xây dựng được thuật toán giải 1 số bài toán đơn giản bằng sđk hoặc liệt kê các bước.
3. Thái độ:
- Các kiến thức trên góp phần phát triển khả năng tư duy khi giải quyết các vấn đề trong khoa học cũng
như trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
ai
Đ S
Min ai
Nguyễn Thị Liên
ii+1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngôn ngữ 1. Ngôn ngữ máy:
máy: Máy tính chưa có khả năng thực hiện - Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu
trực tiếp thuật toán theo cách lk và sđk. Vì - Nghe giảng. được và thực hiện.
thế ta cần phải diễn tã tt bằng 1 ngôn ngữ - Các loại ngôn ngữ máy khác muốn máy hiểu
sao cho máy có thể hiểu được. Kết quả diễn được và thực hiện phải được dịch ra ngôn ngữ
tả đó gọi là chương trình. máy thông qua chương trình dịch.
- Ngôn ngữ dùng để viết chương trình gọi là
ngôn ngữ lập trình.
- Có thể dùng nhiều ngôn ngữ khác nhau để - Nghe giảng.
viết CT không?
- Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ là gì, ưu và - Trả lời + Ưu điểm: Khai thác triệt để các đđ
khuyết điểm của ngôn ngữ máy? phần cứng của máy.
- Phân tích và nhận xét. - Tham khảo sgk và suy + Hạn chế: Không thuận lợi cho con người
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về hợp ngữ: nghĩ trả lời. trong việc viết hoặc hiểu chương trình.
- Để khắc phục hạn chế của ngôn ngữ máy 2. Hợp ngữ:
người ta dùng ngôn ngữ khác gọi là hợp - Nghe giảng. - Sử dụng một số từ để thực hiện lệnh trên
ngữ. thanh ghi.
- Ngôn ngữ được viết bằng hợp ngữ thì như Vd: Add Ax, Bx.(Add: phép cộng, Ax, Bx: các
thế nào? muốn máy hiểu và thực hiện thì - Nghe giảng. thanh ghi).
phải làm sao? - Hợp ngữ muốn máy hiểu được cần phải
- Nhận xét và giải thích ví dụ. chuyển đổi nó sang ngôn ngữ máy.
- Hợp ngữ là ngôn ngữ mạnh nhưng nó - Suy nghĩ và trả lời.
không thích hợp với nhiều người sử dụng vì
nó sd được các thanh ghi trong máy tính,
khiến nhiều người ái ngại. Vậy còn có ngôn - Nghe giảng.
ngữ nào mà nhiều người có thể sd được? - Nghe giảng và suy nghĩ
Hoạt động 3: Tìm hiểu về ngôn ngữ bậc trả lời.
cao và chương trình dịch:
- Do nhu cầu về tính thông dụng của ngôn
ngữ mà một loại ngôn ngữ khác xuất hiện,
đó là ngôn ngữ bậc cao. 3. Ngôn ngữ bậc cao:
- Các em đã biết các loại ngôn ngữ bậc cao
nào?
- Đó là các ngôn ngữ bậc cao, vậy ngôn ngữ
như thế nào được gọi là ngôn ngữ bậc cao?
- Ngôn ngữ này muốn máy hiểu và thực hiện - Nghe giảng.
thì cũng phải chuyển đổi sang ngôn ngữ
- Nghe giảng.
Tuần 9 (5/11-10/11/07)
Ngày soạn: 25/10/2007.
Ngày dạy: 7/11/2007.
Tiết 18. § 6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải bài toán trên máy tính:Xác định bài toán, xd và lựa chọn thuật
toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
3. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
4. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4. Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
5. Kiểm tra bài cũ: Không
6. Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Đặt vấn đề: * Các bước giải bài toán
- Biết rằng máy tính là công cụ hỗ trợ con - Nghe giảng và tham - Xác định bài toán.
người rất nhiều trong cuộc sống, con người khảo sgk trả lời câu hỏi. - Lựa chọn và xây dựng thuật toán.
muốn máy thực hiện bài toán thì phải đưa lời - Viết chương trình.
giải bài toán đó vào máy dưới dạng các lệnh. - Hiệu chỉnh.
Vậy các bước để xây dựng một bài toán là - Viết tài liệu.
gì?
- Ta đi tìm hiểu từng bước. - Nghe giảng.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về việc xác định
bài toán 1. Xác định bài toán: Xđ phần Input và Output
- Xác định bài toán là cần phải xác định cái - Xác định input và của bt. Từ đó xđ nnlt và ctdl một cách thích
Tuần 10 (12/11-17/11/07)
Ngày soạn: 2/11/2007.
Ngày dạy: 14/11/2007.
Tiết 20.
§ 9. TIN HỌC VÀ XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được ứng dụng chủ yếu của tin học trong các lĩnh vực đời sống xã hội.
- Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
- Có hành vi và thái độ đúng đắn về những vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng máy tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự ảnh hưởng 1. Ảnh hưởng của tin học đối với sự phát
của th đối với sự phát triển của xh triển của xã hội
- Hãy nhắc lại những ứng dụng của th?
- Chúng ta đã biết những ứng dụng của th - Giải những bài toán
trong đời sống hiện đại và thấy rằng nó được khkt, bài toán quản lí, tự
áp dụng trong hầu hết các lĩnh vực của đời động hoá và điều khiển,
sống xh. Như vậy sức ảnh hưởng của th là truyền thông, soạn thảo,
rất lớn, ta sang bài 9 để thấy được sức ảnh in ấn, lưu trữ, văn phòng, - TH được áp dụng trong mọi lĩnh vực xã hội.
hưởng của th trong cuộc sống ngày nay. trí tuệ nhân tạo, giáo dục, - TH góp phần phát triển kinh tế và giúp nâng
- Ý thức được vai trò của th nhiều quốc gia giải trí. cao dân trí.
đã có chính sách đầu tư thích hợp đặc biệt - TH thúc đẩy KH phát triển và ngược lại KH
cho thế hệ trẻ và VN là một trong những - Nghe giảng. thúc đẩy TH phát triển
nước như thế. - Sự phát triển của TH làm cho xh có nhiều
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về xã hội tin học nhận thức mới về cách tổ chức các hoạt động.
Tuần 11 (19/11-24/11/07)
Ngày soạn: 8/11/2007.
Ngày dạy: 21/11/2007.
Tiết 22.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH
§ 10. KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm hệ thống, phân biệt vai trò và chức năng của phần mềm hệ thống.
2. Kỉ năng:
- Chưa đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không tự ý thực hiện các thao tác khi không
biết trước hệ quả của thao tác đó,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
* Hoạt động 1:Tìm hiểu về khái niệm hệ 1. Khái niệm hệ điều hành
niệm hệ điều hành. HĐH là tập hợp các ct được tổ chức thành một
- Liên hệ phần mềm hệ thống để giới thiệu - Nghe giảng. hệ thống với nhiệm vụ:
hệ điều hành. - Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy
- Nêu khái niệm hệ điều hành? - Trả lời câu hỏi. tính.
- Phân tích và nhận xét. - Nghe giảng. - Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để thực
- Hãy kể tên một số hđh mà em biết? - Win98, WinXP, hiện chương trình.
- Phân tích và nhận xét. Win2000,.. - Quản lý, tổ chức khai thác các tài nguyên một
* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng và - Nghe giảng. cách thuận lợi và tối ưu.
thành phần của hđh 2. Chức năng và thành phần của hệ điều
- Vậy nhiệm vụ của hđh là gì? Yêu cầu hs hành
đọc sgk rồi nêu ra các chức năng chủ yếu - Nghiên cứu sgk và trả * Chức năng:
của hđh là gì? lời câu hỏi. - Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ
- Tóm tắt lại và ghi lên bảng. thống.
- Nghe giảng và ghi bài. - Cung cấp tài nguyên và tổ chức thực hiện các
chương trình.
- Tổ chức ltrữ, cung cấp các công cụ.
- Kiểm tra khai thác thiết bị ngoại vi.
- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống (làm
- Nghiên cứu sgk và nêu ra các thành phần - Nghiên cứu sgk và trả đĩa, vào mạng,…).
chủ yếu của hđh? lời câu hỏi. * Các thành phần của hđh:
- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có). - Nhận xét và bổ sung Mỗi chức năng có 1 nhóm ct đảm nhiệm, các
- Phân tích và nhận xét (nếu có). nhóm ct đó gọi là các thành phần của hệ điều
- Hệ điều hành có những loại chính nào? - Nghe giảng. hành.
Nêu ví dụ từng loại. - Trả lời và cho ví dụ. 3. Phân loại hệ điều hành
- Phân tích và nhận xét. - Nghe giảng. - Đơn nhiệm một người dùng.
- Đa nhiệm 1 người dùng.
- Đa nhiệm nhiều người dùng.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1.Củng cố:
- Khái niệm, chức năng, thành phần của hệ điều hành
Tuần 14 (10/12-15/12/07)
Ngày soạn: 27/11/2007.
Ngày dạy: 10/12/2007.
Tiết 27.
§ 12. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được qui trình ra khỏi hệ thống.
2. Kỉ năng:
- Biết thao tác nạp hệ điều hành và ra khỏi hệ thống. Thực hiện được 1 số thao tác cơ bản xử lí tệp.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: Hãy trình bài 2 cách đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống.
- GV gọi 1 hs lên bảng trả lời.
- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét và đánh giá.
- Trả lời: Người dùng có thể đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống bằng hai cách:
+ Cách 1: Sử dụng các lệnh (bàn phím).
• Ưu điểm: làm cho hệ thống biết chính xác công việc cần làm và do đó lệnh được thực hiện ngay lập tức.
• Nhược điểm: Người dùng phải nhớ câu lệnh và phải thao tác khá nhiều trên bàn phím để gõ câu lệnh đó.
+ Cách 2: Sử dụng bảng chọn, nút lệnh, cửa sổ chứa hộp thoại… (Sử dụng chuột).
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
* Hoạt động 1:Tìm hiểu quá trình ra 1. Ra khỏi hệ thống:
khỏi hệ thống. Là thao tác để hệ điều hành dọn dẹp các tệp trung
- Sau khi đã hoàn thiện mọi công việc và - Có 3 cách: gian, lưu các tham số cần thiết, ngắt kết nối mạng…
muốn ra khỏi hệ thống. Người dùng có + Tắt máy. để tránh mất mát tài nguyên, chuẩn bị cho phiên làm
Tuần 14 (10/12-15/12/07)
Ngày soạn: 27/12/2007. § BÀI TẬP
Ngày dạy: 12/12/2007.
Tiết
I. MỤC 28.
TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, cũng cố được nội dung cần thiết của bài 11: Tệp và quản lí tệp.
2. Kỉ năng:
- Đặt được tên tệp, viết được đường dẫn, đường dẫn đầy đủ.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong windows. Nêu 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong windows?
- GV gọi 1 hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- GV phân tích và đánh giá cho điểm.
- Trả lời:
* Quy tắc đặt tên tệp trong windows
+ Phần tên: Không quá 255 kí tự và không chứa các kí tự sau: /,\,<,>,*,”,:,?,|
+ Phần mở rộng: Không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp
* 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong windows:
+ 3 tên tập đúng: Quần đảo Trường Sa, PROBLEM.INP, danhsach.doc
+ 3 tên tệp sai: Lớp10A*, A?Bcd. EF.MP3, 123*abcd”444
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
- Hôm nay chúng ta sẽ học tiết bài - Nghe giảng. Câu 1: Trong hđh MS_DOS, tên tệp nào sau đây sai?
tập và cùng ôn cách đặt tên tệp, a. Bt1.pas b. Hanoi
cách viết đường dẫn. c. Hoso.txt d. Bai tho.doc
- GV phát phiếu học tập cho hs Câu 2: Trong hđh Windows tên tệp nào sau đây hợp lệ?
trong lớp, mỗi bàn 1 phiếu và yêu Câu 1:d. a. Hi\en.doc b. Luutru.xls
cầu các em suy nghĩ và làm theo Câu 2:b,c,d. c. Ho so.pas d. Chuthich.txt
yêu cầu của phiếu học tập đối với Câu 3: Hãy cho 2 ví dụ về tên tệp hợp lệ trong hđh windowns
câu 1 và 2. mà không hợp lệ trong hđh Ms-Dos?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng cho ví dụ - 2 ví dụ: Câu 4: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn
theo yêu cầu câu 3, và câu 4, giải Ho so.pas (có dấu đầy đủ?
thích tại sao tên tệp đó lại không cách) a> ..\DOC\BAITAP. EXE
đúng trong hđh Ms-Dos? Phandinhphung (tên b> C:\PASCAL\BAITAP. EXE
tệp dài quá 8 kí tự) c> BAITAP\LAPTRINH\BAITAP. EXE
Câu 4: c. d> .\TMP\BAITAP. EXE
- Hướng dẫn học sinh làm câu 5 xác Câu 5: Cho tổ chức thư mục và tệp như hình sau:
định tính đúng sai của các đường
dẫn bằng cách đánh dấu chéo (x) - Nghe giáo viên
D:\
vào ô nào mình cho là đúng. hướng dẫn.
- Yêu cầu hs đưa ra kết quả và giải
thích tại sao lại có sự lựa chọn đó? Hoc tap Giai tri
- Phân tích và nhận xét. - Suy nghĩ đưa ra
đáp án và giải thích.
- Nghe giảng. Pascal Soan thao Bai hat Tro choi
Tuần 15 (17/12-22/12/07)
Ngày soạn: 6/12/2007. Nguyễn Thị Liên
Ngày dạy: 17/12/2007.
Tiết 29.
Bài tập và thực hành 3:
LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.
- Thực hành các thao tác cơ bản với chuột, bàn phím.
- Làm quen với ổ đĩa, cổng USB.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
Rèn luyện cho học sinh phong cách say mê học tập, cẩn thận trong công việc, hợp tác tốt với bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phòng máy.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động vào ra hệ 1. Vào ra hệ thống
thống a1. Đăng nhập hệ thống
- Để có thể làm việc được với máy thì việc đầu - Đăng nhập hệ thống. - Nhập tên và mật khẩu vào ô tương ứng (user
tiên ta phải làm gì? - Quan sát và thực hành name, password).
- Phân tích nhận xét và thao tác trên máy chủ trên máy. - Nháy đúp chuột lên một số biểu tượng ở màn
cho hs xem. Lặp lại nếu học sinh chưa rỏ. hình nền.
- Tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu cách ra khỏi hệ - Trả lời câu hỏi. a2. Ra khỏi hệ thống
thống. Có mấy cách ra khỏi hệ thống và đặc - Nháy chọn start.
điểm tương ứng của mỗi kiểu? - Chọn Turn off / stand by / restart / hibernate.
- Phân tích và nhận xét.
- Thao tác trên máy chủ. - Nghe giảng.
Tuần 15 (17/12-22/12/07)
Ngày soạn: 6/12/2007.
Ngày dạy: 19/12/2007.
Tiết 30.
Tuần 16 (24/12-29/12/07)
Ngày soạn: 13/12/2007.
Ngày dạy: 26/12/2007.
Tiết 31.
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức tin học trong cả học kì I, gồm chương 1 và chương 2.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ: Có thái độ trung thực, nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2.Chuẩn bị của học sinh: Ôn trước các chương 1 và 2.
III. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1. Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài củ:
3. Nội dung ôn tập:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
- Hướng dẫn học sinh ôn lại các kiến - Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo Chương 1:
thức đã học của các chương 1 và viên. 1>Bài 1: Tin học là một ngành khoa
chương 2. học
- Sự hình thành và phát triển của tin
- Thế nào là thông tin? Hãy kể tên các - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. học.
dạng thông tin? 2>Bài 2: Thông tin và dữ liệu
- Yêu cầu 2 em hs lên bảng làm các ví - 10011=1x24+1x21+1x20=19 - Khái niệm thông tin và các dạng
dụ: 100112 = ?10 và 13=?2 13=1101. thông tin.
- Gọi hs nhận xét và sửa sai (nếu có). - Cách biến đổi từ nhị phân qua thập
- GV phân tích và nhận xét. - Nhận xét và sửa sai (nếu có). phân và ngược lại.
- Thế nào là hệ thống tin học, nguyên lí 3>Bài 3: Giới thiệu về máy tính
Phôn-nôi-man? - Nghe giảng. - Hệ thống tin học.
- Xác định input và output của bài toán - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Bộ nhớ trong
tìm UCLN(M,N)? - Nguyên lí Phôn-nôi-man.
- Yêu cầu 2 em học sinh lên bảng trình -Input: M,N. 4>Bài 4: Bài toán và thuật toán
bày thuật toán bằng cách liệt kê và sơ Output: UCLN(M,N)=? - Bài toán tìm UCLN (M,N)
đồ khối? - Làm theo yêu cầu của giáo viên. 5>Bài 6: Giải bài toán trên máy tính.
- Gọi hs khác nhận xét. - Việc giải bài toán trên máy tính
- Phân tích và nhận xét. - Nhận xét và sửa sai (nếu có). thường tiến hành qua mấy bước? Kể
- Nghe giảng. tên các bước đó?
7>Bài 7: Phần mềm máy tính.
Chương II:
8>Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
- Khái niệm và phân loại hệ điều
hành.
1. Vôùi M = 91 vaø N = 104, giaù trò cuûa M sau khi thöïc hieän thöïc toaùn laø bao nhieâu?
a. 7 b. 8 c. 10 d. 13
2. Vôùi M = 25, N = 10, khi keát thuùc thuaät toaùn coù bao nhieâu pheùp so saùnh ñaõ
ñöôïc thöïc hieän?
a. 4 b. 6 c. 7 d. 8
Caâu 12: Ñeå giaûi baøi toaùn treân maùy tính, ngöôøi ta phaûi thöïc hieän caùc coâng
vieäc sau:
1. Löïa choïn hoaëc thieát keá thuaät toaùn. 2. Xaùc ñònh baøi toaùn.
3. Vieát taøi lieäu 4. Vieát chöông trình.
5. Hieäu chænh.
Trong caùc saép xeáp döôùi ñaây, saép xeáp naøo ñuùng veà thöù töï thöïc hieän caùc
coâng vieäc treân?
a. 1, 2, 4, 5, 3. b. 2, 1, 4, 3, 5. c. 2, 1, 4, 5, 3. d. Caû a, b, c ñeàu sai.
Caâu 13: Gheùp moãi muïc ôû coät A vôùi moät muïc ôû coät B trong baûng sau sao cho
phuø hôïp
A B
1>___Phaàn meàm öùng a. Laø moâi tröôøng laøm vieäc cho caùc phaàn meàm khaùc.
duïng. b. Duøng ñeå phaùt trieån caùc saûn phaåm phaàn meàm khaùc.
2>___Phaàn meàm tieän ích. c. Phaùt trieån theo yeâu caàu chung cuûa ñoâng ñaûo ngöôøi
3>___Phaàn meàm coâng duøng nhaèm phuïc vuï nhöõng coâng vieäc ta gaëp haèng
cuï. ngaøy.
4>___Phaàn meàm heä d. Giuùp ta laøm vieäc vôùi maùy tính thuaän lôïi hôn , ví duï
thoáng. phaàn meàm dieät virus, phaàn meàm söûa ñóa hoûng,…
Tuần 18 (7/1-12/1/08)
Ngày soạn: 27/12/2007. Nguyễn Thị Liên
Ngày dạy: 7/1/2008.
Tiết 36.
BÀI 13. MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành.
- Biết một số đặc trưng cơ bản của một số hệ điều hành hiện nay.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* Hoạt động 1:.Tìm hiểu hệ điều hành Ms- 1. Hệ điều hành MS-Dos:
Dos - Việc giao tiếp với hệ điều hành Ms-Dos
- Có rất nhiều hđh khác nhau đang được sử - Nghe giảng. thông qua các câu lệnh.
dụng rộng rãi. Vậy em nào cho cô biết em đã - là hđh đơn giản, đơn nhiệm một người sử
biết hoặc nghe qua tên những hđh nào? dụng.
- Hãy giới thiệu về hđh Ms-Dos?
- Suy nghĩ và trả lời câu
- Nhận xét và phân tích thêm cho hs hiểu về hỏi.
hđh Ms-Dos. - Nghe giảng.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ điều hành 2. Hệ điều hành windown:
windown: - Hđh Windown. - Chế độ đa nhiệm nhiều người dùng.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
- Biết các đơn vị xử lí trong văn bản.
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
Rèn các đức tính cẩn thận, ham học hỏi, có tinh thần tương trợ bạn, làm việc trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức về soạn thảo văn bản.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* (Tiết 1)Hoạt động 1: Tìm hiểu các chức 1. Các chức năng chung của hệ soạn
năng chung của hệ soạn thảo văn bản: thảo văn bản:
- Trong cuộc sống có rất nhiều việc liên * Khái niệm: Hệ soạn thảo văn bản là 1
quan đến soạn thảo vb. Em nào có thể kể - Làm thông báo, báo cáo, phần mề ứng dụng cho phép thực hiện các
tên một số công việc soạn thảo mà em viết bài trên lớp,… thao tác liên quan đến công việc soạn thảo
biết? văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình
- Em biết gì về soạn thảo văn bản trên máy - Nhanh, sạch đẹp, không bày, lưu trữ và in văn bản.
tính? những có chữ còn có thêm a. Nhập và lưu trữ văn bản:
- Qua câu hỏi này để biết kiến thức sơ bộ hình ảnh, chữ nghệ thuật,.. - Nhập văn bản nhanh chóng mà chưa cần
của các em về soạn thảo văn bản trên máy quan tâm đến việc trình bày văn bản.
tính. - Tham khảo sgk và trả lời. - Trong khi gõ, hệ soạn thảo tự động
- Vậy em nào cho cô biêt thế nào là hệ soạn - Suy nghĩ và trả lời. xuống dòng khi hết dòng.
thảo văn bản? - Có thể lưu trữ lại để tiếp tục hoàn thiện,
- Có nhất thiết phải vừa soạn thảo văn bản lần sau dùng lại hay in ra giấy.
vừa trình bày văn bản hay không? - Nghe giảng.
- Phân tích và nhận xét. b. Sửa đổi văn bản:
- Sửa đổi kí tự và từ, sửa đổi - Sửa đổi kí tự và từ.
- Trong khi soạn thảo văn bản ta thường có cấu trúc văn bản. - Sửa đổi cấu trúc văn bản.
các thao tác sửa đổi nào? - Nghe giảng. c. Trình bày văn bản:
- Kế đến là việc trình bày văn bản, đây là - Khả năng định dạng kí tự: Phông chữ,
điểm mạnh và ưu việt của các hệ soạn thảo cở chữ, kiểu chữ, màu sắc,…
văn bản so với các công cụ soạn thảo - Khả năng định dạng đoạn văn bản: Vị trí
truyền thống, nhờ đó ta có thể lựa chọn lề trái, phải của đoạn văn bản; căn lề,
cách trình bày phù hợp và đẹp mắt cho văn dòng đầu tiên….
bản ở mức kí tự, đoạn văn bản hay trang - Khả năng định dạng trang văn
văn bản,. bản:Hướng giấy, kích thước trang giấy,
tiêu đề trên…..
d. Một số chức năng khác:
Tìm kiếm và thay thế, cho phép gõ tắt,
- Các hệ soạn thảo còn cung cấp một số - Nghe giảng. tạo bảng….
công cụ giúp tăng hiệu quả của việc soạn 2. Một số qui ước trong việc gõ văn
thảo văn bản. bản:
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số qui a. Các đơn vị xử lí trong văn bản:
ước trong việc gõ văn bản: - Kí tự (Character).
- Khi soạn thảo văn bản trên máy tính có - Từ (word).
- Nghe giảng.
Tuần 20 (21/1-26/1/08)
Ngày soạn: 10/12/2007.
Ngày dạy: 21/1/2008.
Tiết 39, 40.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết màn hình làm việc của word.
- Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
2. Kỉ năng:
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản.
- Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản.
3. Thái độ:
Rèn các đức tính cẩn thận, ham học hỏi, có tinh thần tương trợ bạn, làm việc trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng trả lời câu 3, 4 sgk trang 98.
- Gv gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- Gv nhận xét và đánh giá.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* (Tiết 1)Hoạt động 1: Tìm hiểu màn 1. Màn hình làm việc của word:
hình làm việc của word: Có 2 cách khởi động word:
- Nêu vấn đề về soạn thảo văn bản sau đó - Cách 1: Nhấp vào biểu tượng word trên
giới thiệu về phần mềm word. Cho hs quan - Nghe giảng. màn hình nền.
sát hình 46 sách giáo khoa. - Cách 2: Chọn StartAll Programs
- Hãy cho biết có mấy cách khởi động Microsoft word.
word? a. Các thành phần chính trên màn hình:
- Cho hs quan sát hình 47 sgk. Giới thiệu - Có 2 cách khởi động word. Word cho phép người dùng thực hiện các
sơ lược về các thành phần trong màn hình - Quan sát hình 47 và nghe thao tác trên văn bản bằng nhiều cách:
word. giảng. - Sử dụng lệnh trong bảng chọn.
- Giới thiệu các cách ra lệnh trong môi - Các nút lệnh (biểu tượng) trên thanh công
trường word và đưa ra câu hỏi xem hs hiểu - Nghe giảng và chú ý trả lời cụ.
các cách làm việc đó như thế nào? câu hỏi. - Các tổ hợp phím tắt.
- Làm thế nào để thanh bảng chọn hoạt b. Thanh bảng chọn:Mỗi bảng chọn chứa
động được? chức năng cùng nhóm: File (tệp), Edit (Biên
- Các lệnh được khởi động bằng cách nháy - Suy nghĩ và trả lời. tập), View (hiển thị), Insert (chèn), Format
chuột vào tên bảng chọn rồi nháy vào lệnh (định dạng), Tools (công cụ),…
thích hợp. - Nghe giảng. c. Thanh công cụ:
- Cho hs quan sát hình 48 sgk và nêu câu - Để thực hiện lệnh, chỉ cần nháy chuột vào
hỏi về thanh công cụ standard xem hs hiểu biểu tượng tương ứng trên thanh công cụ.
như thế nào? * Chú ý: Clipboard là bộ nhớ tạm thời trong
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về kết thúc - Quan sát hình 48, nghe windown.
phiên làm việc với word: giảng và trả lời câu hỏi của 2. Kết thúc phiên làm việc với word:
- Soạn thảo văn bản thường bao gồm: gõ giáo viên. * Lưu văn bản:
nội dung, định dạng, in ấn. Trước khi kết - Cách 1: Chọn FileSave
- Nghe giảng.
Tuần 21 (28/1-2/2/08)
Ngày soạn: 17/1/2008.
Ngày dạy: 29/1/2008.
Tiết 42.
Bài tập và thực hành 6:
LÀM QUEN VỚI WORD.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được các bảng chọn chính trên màn hình.
- Tìm hiểu 1 số chức năng trong các bảng chọn: Mở, đóng lưu tệp, hiển thị thước đo, hiển thị các thanh công cụ.
- Tìm hiểu về thanh cuộn dọc và thanh cuộn ngang.
2. Kỉ năng:
- Làm việc với phần mềm ứng dụng thong qua giao diện bảng chọn, hộp thoại, biểu tượng.
3. Thái độ:
- Rèn các đức tính: Cẩn thận, ham học hỏi, có tinh thần tương trợ bạn, làm việc trong nhóm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phòng máy.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* Hoạt động 1:.Tìm hiểu về việc khởi 1. Khởi động Word và tìm hiểu các
động Word và tìm hiểu các thành phần thành phần trên màn hình của Word.
trên màn hình của Word.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các cách khởi -C1:nháy đúp chuột lên biểu - Khởi động Word.
động Word?
- Hướng dẫn học sinh khởi động Word
tượng . trên màn hình nền.
bằng 2 cách trên.
- C2: Chọn StartProgram
Microsoft Word.
- Hãy nhắc lại các thành phần chính trên - Quan sát trên màn hình và trả - Phân biệt thanh tiêu đề, thanh bảng
màn hình Word? lời. chọn, thanh trạng thái, các thanh công
- Hướng dẫn học sinh phân biệt các thành - Nghe giảng và quan sát trên cụ trên màn hình.
phần chính trên màn hình Word bằng cách màn hình.
nhình trực tiếp vào màn hình Word mà các
em vừa khởi động.
- Nhắc lại các cách ra lệnh trong môi - Tìm hiểu các cách thực hiện lệnh trong
trường Word và đưa ra câu hỏi xem hs hiểu - Nghe giảng và suy nghĩ trả Word.
các cách làm việc đó như thế nào? lời.
- Thao tác trên máy và hướng dẫn các em
cách mở, đóng, lưu tệp, hiển thị thước đo, - Tìm hiểu một số chức năng trong các
hiển thị các thanh công cụ. - Quan sát và thực hành. bảng chọn: như mở, đóng, lưu tệp, hiển
- Có thể có nhiều cách để thực hiện một thị thước đo, hiển thị các thanh công cụ
lệnh trong Word. Yêu cầu học sinh nhắc lại (chuẩn, định dạng, vẽ hình).
các cách để thực hiện một lệnh trong - Tìm hiểu các nút lệnh trên một số
Word? - Có 3 cách: thanh công cụ.
+ C1: Các lệnh trong bảng
chọn.
- Hướng dẫn học sinh thực hành với lệnh + C2: Các nút lệnh trên thanh
mở một tệp. công cụ.
+C3: Tổ hợp phím tắt.
- Hướng dẫn học sinh thực hành với thanh - Quan sát và thực hành theo - Thực hành với thanh cuộn dọc và
yêu cầu của giáo viên
Tuần 22 (11/2-16/2/08)
Ngày soạn: 25/1/2008.
Ngày dạy: 12/2/2008.
Tiết 43.
Bài tập và thực hành 6:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sử dụng tốt các lệnh biên tập của Word: cắt, dán, xoá, sao chép.
- Quen với vị trí các phím trên bàn phím và biết soạn thảo văn bản chữ Việt theo một trong hai cách gõ chữ Việt.
2. Kỉ năng:
- Gõ văn bản chữ Việt.
3. Thái độ:
- Rèn các đức tính: Cẩn thận, ham học hỏi, có tinh thần tương trợ bạn, làm việc trong nhóm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phòng máy.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Nội dung bài mới:
Tuần 22 (11/2-16/2/08)
Ngày soạn: 25/1/2008.
Ngày dạy: 13/2/2008.
Tiết 44.
BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản.
2. Kỉ năng:
- Định dạng được văn bản theo mẫu.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về thế nào là * Khái niệm định dạng văn bản:
định dạng văn bản? Định dạng văn bản là trình bày các phần
- Khi các em ghi bài, các em thường trình - Nghe giảng và suy nghĩ văn bản được rõ rang và đẹp, nhấn mạnh
bày trong vỡ như thế nào: Đầu bài, các mục, trả lơif. những phần quan trọng, giúp người đọc năm
các mục nhỏ hơn, nội dung,..các cái đó gọi bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn
là gì trong quá trình soạn thảo văn bản? bản.
- Vậy thế nào là định dạng vbản?
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về định dạng kí 1. Định dạng kí tự:
tự: - Trả lời. Xác định phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,
- Nghe giảng.
- Phân tích.
Tuần 24 (3/3-8/3/08)
Ngày soạn: 20/2/2008. Nguyễn Thị Liên
Ngày dạy: 3/3/2008.
Tiết 47. BÀI 17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hành định dạng kiểu danh sách liệt kê và số thứ tự.
- Ngắt trang và đánh số trang văn bản.
- Chuẩn bị để in và thực hiện in văn bản.
2. Kỉ năng:
- Định dạng được văn bản theo mẫu.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về định 1. Định dạng kiểu danh sách:
dạng kiểu danh sách: Để định dạng kiểu danh sách ta
- Ngoài những kiểu định dạng như thực hiện 1 trong 2 cách sau:
chúng ta đã học, em nào cho cô biết - Nghe giảng và tham khảo sách giáo - Cách 1: FormatBullets and
còn kiểu định dạng nào nửa? khoa trả lời. Numbering……
- GV giới thiệu một số vd mẫu về - Cách 2: Sử dụng các nút lệnh
định dạng kiểu danh sách.
- Để định dạng kiểu danh sách ta - Quan sát ví dụ mẫu. Numbering hoặc Bullets trên
phải thực hiện như thế nào? thanh công cụ định dạng.
- Nếu chúng ta muốn huỷ bỏ định
dạng đó thì phải làm gì? - Tham khảo sách giáo khoa trả lời.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách
ngắt trang và đánh số trang: - Để huỷ bỏ việc địnhdạng kiểu danh sách
- Các em muốn sang trang văn bản nào chỉ cần chọn phần văn bản đó rồi
mới thì thực hiện như thế nào? nháy nút lệnh tương ứng. 2. Ngắt trang và đánh số trang:
- Ngoài cách nhắn Enter ta còn có thể a. Ngắt trang:
Tuần 24 (3/3-8/3/08)
Ngày soạn: 20/2/2008.
Ngày dạy:4/3/2008.
Tiết 48.
BÀI 18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế.
2. Kỉ năng:
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.
.
- Tham khảo sách giáo khoa
và trả lời câu hỏi.
- Xoá đi những đầu mục không dùng đến
- Nghe giảng.
bằng cách:
Chọn đầu mục cần xoá.
Delete.
Tuần 25 (10/3-15/3/08)
Ngày soạn: 28/2/2008.
Ngày dạy: 10/3/2008.
Tiết 49.
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, củng cố được nội dung cần thiết của bài 17 và 18.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem sách - Quan sát các các bài tập sách giáo
giáo khoa trang 118 để đọc và suy khoa trang 118.
nghĩ trả lời các câu hỏi.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu 1. Câu 1: Hãy nêu các bước cần thực
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét và - Suy nghĩ và trả lời. hiện để tạo danh sách liệt kê dạng kí
bổ sung (nếu có). hiệu và dạng số thứ tự.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước - Nhận xét và bổ sung (nếu có).
định dạng kiểu danh sách. Qua đó giáo - Nhắc lại các cách định dạng kiểu danh Câu 2: Có thể tạo danh sách kiểu số
viên đặt câu hỏi 2 để các em suy nghĩ sách và trả lời câu 2: thứ tự a, b, c,… được không? Nếu
và trả lời. Có thể thực hiện được bằng cách: được, hãy nêu các thao tác cần thiết?
FormatBullets and Numbering…,
chọn trang Numbered.
Chọn 1 cách đánh số thứ tự nào đó rồi
chọn customize….
Trong khung Number style, chọn kiểu
số là a, b, c….
Trong khung Number format, chọn
định dạng thích hợp Ok
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các cách in
văn bản? - Có 3 cách: Câu 3: Có những cách nào để chỉ in
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết màn hình làm việc của word.
- Biết soạn thảo chữ việt, lưu tệp văn bản, một số lệnh định dạng trong việc soạn thảo văn bản.
2. Kỉ năng:
- Thực hiện được 1 số lệnh cơ bản khi soạn thảo văn bản, định dạng văn bản.
3. Thái độ:
- Có thái độ trung thực trong khi kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Bài 1418
Biết Câu 1, 2, 3
Hiểu Câu 1, 2, 3
Vận dụng Câu 1, 2
Câu 1(2 Điểm): Hãy sử dụng chức năng gõ tắt để tạo từ gõ tắt sau:
tt Trung Tâm
Câu 2 (7 điểm): Hãy sử dụng từ gõ tắt trên để gõ nhanh đoạn văn dưới đây và trình bày theo mẫu sau:
kính môøi:
Font: Vni-
red, canh
điểm)
Size: 14,
beân (2
14,ñeàu 2
Caùc thaày coâ ñaõ töøng giaûng daïy, coâng taùc vôùi Trung Taâm,
điểm)
caùc hoïc vieân ñaõ ñöôïc caáp caùc chöùng chæ A – B anh vaên vaø
Arab
Ariston
vaøo 2
tab (2
tin hoïc veà döï hoïp maët taïi Trung Taâm vaøo löùc 18h30’ ngaøy
điểm).
color:
Font:
Size:
01/12/2001.
red,
Vni-
(2 điểm).
color:
plum,
Font:
Canh
Vni-
Câu 3 (1 điểm): Lưu văn bản trong ổ D với tên: D:\tin hoc 10.doc
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được các kiến thức:
- Biết định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự.
- Đánh số trang và in văn bản.
- Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
2. Kỉ năng:
- Định dạng được văn bản theo mẫu.
- Gõ văn bản chữ Việt.
3. Thái độ:
- Rèn các đức tính: Cẩn thận, ham học hỏi, có tinh thần tương trợ bạn, làm việc trong nhóm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phòng máy.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về việc gõ và 1. Hãy gõ và trình bày văn bản theo mẫu
trình bày văn bản theo mẫu: sách giáo khoa trang 122:
- Yêu cầu học sinh gõ và định dạng theo - Sử dụng kiểu chữ đậm.
mẫu đoạn văn bản trang 122 sách giáo - Thực hành theo yêu cầu của - Bốn dòng cuối sử dụng kiểu định dạng
khoa. giáo viên. danh sách liệt kê đơn giản.
- Để định dạng được văn bản như trên thì
ta cần phải áp dụng những định dạng nào? - Dùng định dạng kiểu danh
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các cách định sách.
dạng kiểu danh sách?
- Quan sát và hướng dẫn các em thực hành - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
đoạn văn bản trên. - Thực hành theo yêu cầu của
- Yêu cầu học sinh mở văn bản Đơn xin giáo viên. 2. Trong Đơn xin nhập học ở các bài
nhập học đã lưu ở các bài thực hành trước - Nghe giảng và làm theo yêu thực hành trước, hãy yêu cầu Word thay
để thực hiện thay đổi tên riêng bằng các tên cầu của giáo viên. các tên riêng bằng các tên riêng khác do
riêng khác. em tự nghĩ ra.
- Để thay đổi tên riêng này thành tên riêng
khác ta phải công cụ gì để thực hiện? - Dùng công cụ tìm kiếm và
- Những văn bản ngắn thì công cụ tìm kiếm thay thế.
và thay thế không có tác dụng nhiều lắm
(mặc dù nếu thực hiện bằng tay thì trong - Nghe giảng.
khi gõ nhiều lần có thể vẫn gây ra sai sót).
* Hoạt động : Tìm hiểu về tập cho học
sinh sửa một số lỗi với công cụ tìm kiếm
và thay thế
- Nếu một đoạn văn bản luôn có nhiều lỗi 3. Giã sử có một văn bản (tương đối dài)
như: Luôn có một dấu cách trước dấu chấm do một người không có kinh nghiệm
và sau dấu phẩy bao giờ cũng viết liền thì soạn ra, trong đó có nhiều lỗi như:
các em sẽ sử dụng công cụ gì để sửa các lỗi - Luôn có một dấu cách trước dấu chấm.
đó và thực hiện như thế nào?. - Nghe giảng và suy nghĩ trả - Sau dấu phẩy bao giờ cũng viết liền.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết các thao tác: tạo bảng, chèn, xoá, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.
2. Kỉ năng:
- Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: không.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về việc tạo 1. Tạo bảng:
bảng: a. Tạo bảng bằng một trong các cách sau:
- Mục đích của việc tạo bảng là để tổ chức - Nghe giảng. * Cách 1:
những thông tin, dữ liệu dưới dạng cột và Table Insert Table…chọn số cột
hàng. (Number of columns) và số hàng (Number of
- Hãy kể tên các văn bản được tổ chức dưới - Thời khoá biểu, phiếu rows) cho bảng.
dạng bảng mà các em thường gặp? điểm, sổ đầu bài của lớp,… * Cách 2:
- Chúng ta có thể tạo bảng bằng lệnh hoặc - Chú ý nghe giảng.
Nháy nút lệnh Insert table trên thanh
chọn trực tiếp trên thanh công cụ. Giáo
công cụ chuẩn rồi kéo thả chuột xuống dưới
viên giới thiệu các cách tạo bảng.
và sang phải để chọn số hàng và số cột.
- Sau khi tạo xong bảng chúng ta tiến hành - Nghe giảng.
b. Chọn thành phần của bảng:
xử lí bảng: Đánh dấu bảng (hay chọn - Chú ý nghe giảng, tham
- Cách 1: TableSelect, rồi chọn tiếp cell,
bảng). vậy để chọn bảng ta thực hiện như khảo sách giáo khoa và trả
row, column hay table.
thế nào? lời câu hỏi.
- Cách 2: Chọn trực tiếp:
- Giáo viên tóm tắt ý chính và giải thích
+ Chọn 1 ô: nháy chuột tại cạnh trái của ô
cho học sinh hiểu gõ các thao tác trên. - Nghe giảng.
đó.
- Việc chọn một phần của bảng giúp người
+ Chọn 1 hàng: Nháy chuột bên trái hàng đó.
sử dụng có thể định dạng lại bảng và các
+ Chọn 1 cột: Nháy chuột ở đường viền trên
thành phần trong bảng, mỗi thành phần của - Nghe giảng.
của ô trên cùng trong cột đó.
bảng có cách lựa chọn riêng.
+ Chọn toàn bảng: Nháy chuột tại đỉnh góc
- Đối với bảng mà có độ rộng quá lớn hoặc trên bên trái của bảng ( ).
quá hẹp ở mỗi cột/ hàng thì ta phải làm thế c. Thay đổi kích thước của cột/hàng:
nào? - Cách 1:
- Hãy trình bày các cách để thay đổi kích - Phải thay đổi kích thước + Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột
thước của cột/ hàng? của cột/ hàng đó. (hay hàng) cần thay đổi.
- Nghiên cứu sách giáo khoa + Kéo thả chuột để thay đổi kích thước.
và trả lời câu hỏi. - Cách 2: Dùng chuột kéo thả các nút trên
thước ngang và dọc.
2. Các thao tác với bảng:
- Nghe giảng. a. Chèn thêm hoặc xoá ô, hàng và cột:
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các thao tác với Chọn ô, hàng hay cột sẽ xoá hoặc nằm
bảng: bên cạnh đối tượng tương ứng cần chèn.
- Khi chúng ta muốn có trong bảng nhiều Chọn lệnh tương ứng: table delete /
hơn số dòng/ cột đã chọn thì chúng ta tiến - Chú ý nghe giảng. table Insert.
hành chèn thêm cột hay dòng, còn nếu dư b. Tách một ô thành nhiều ô:
Tuần 27 (24/3-30/3/08)
Ngày soạn: 15/2/2008.
Ngày dạy: 24/3/2008.
Tiết 54.
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, củng cố được nội dung cần thiết của bài 19: tạo và làm việc với
bảng.
2. Kỉ năng:
- Thực hiện được các thao tác với bảng.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: Nêu các thao tác tạo bảng và cách thực hiện (Phần tạo bảng).
- Giáo viên gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của hs Nội dung
- Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa - Quan sát các các bài tập sách giáo Bài 2 (sgk 128)
trang 128 để nghiên cứu và làm các khoa trang 128. Chọn phương án (C): Ô chứa con
bài tập. trỏ.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và đưa ra
phương án đúng cho bài tập 2? - Suy nghĩ và trả lời.
- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung (nếu
có).
- Giáo viên nhận xét và đánh giá. - Nhận xét và bổ sung (nếu có).
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết nhu cầu nối mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính, phân loại mạng, các mô hình mạng.
2. Kỉ năng: Phân biệt được qua hình vẽ:
- Các mạng LAN và WAN.
- Các mạng không dây và mạng có dây.
- Một số thiết bị kết nối.
- Mô hình ngang hàng và mô hình khách chủ.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức về mạng máy tính và Internet.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:Không
3.Nội dung bài mới:
Tuần 30 (14/4-19/4/08)
Ngày soạn: 4/4/2008.
Ngày dạy: 14/4/2008.
Tiết 59, 60.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm Internet, các lợi ích chính do Internet mang lại, sơ lược về giao thức TCP/ IP.
- Biết các cách kết nối với Internet.
- Biết khái niệm địa chỉ IP.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức về mạng máy tính và Internet.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi 1: Nêu hai loại mô hình mạng. Hãy phân biệt máy khách và máy chủ?
- Câu hỏi 2: Thế nào là giao thức? Điều kiện để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau là gì?
- Câu hỏi 3: Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa kết nối có dây và kết nối không dây?
3.Nội dung bài mới:
Tuần 31 (21/4-26/4/08)
Ngày soạn: 10/4/2008.
Ngày dạy: 21/4/2008.
Tiết 61, 62.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm trang web, website.
- Biết chức năng trình duyệt web.
- Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư điện tử.
2. Kỉ năng:
- Sử dụng được trình duyệt web.
- Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên internet.
- Thực hiện được việc giữ và nhận thư điện tử.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức về mạng máy tính và Internet.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi 1: Internet là gì? Tác dụng của Internet?
- Câu hỏi 2: Có mấy cách kết nối với Internet? Kể tên?
- Câu hỏi 3: Cơ chế để các máy tính trong Internet giao tiếp với nhau?
3.Nội dung bài mới:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức tin học trong cả học kì I, gồm chương III và chương IV.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án.
2.Chuẩn bị của học sinh: Ôn trước các chương III và IV.
III. NỘI DUNG ÔN TẬP:
4. Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
5. Kiểm tra bài củ:
6. Nội dung ôn tập:
- Nghe giảng.
Tuần 32 (28/4-3/5/2008)
Ngày soạn: 19/4/2008.
Ngày dạy: 2/5/2008.
Tiết 64. ÐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2007 -2008
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
a. Nhập văn bản.
b. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
c. Lưu trữ và in văn bản.
d. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
a. Tính toán và lập bản. b. Tạo các tệp đồ hoạ.
c. Soạn thảo văn bản. d. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
a. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
b. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
c. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
d. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
a. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
b. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
c. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
d. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 5: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, cũng cố được nội dung cần thiết của chương IV.
2. Kỉ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu bài tập.
2.Chuẩn bị của học sinh: Ôn toàn bộ chương IV.
III. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1.Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài củ:
3.Nội dung ôn tập:
- Nghe giảng.
Tuần 33 (5/5-11/5/2008)
Ngày soạn: 25/4/2008.
Ngày dạy: 9/5/2008.
Tiết 66. KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2)
NĂM HỌC 2007 -2008
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt Internet Explorer.
- Làm quen với một số trang web để đọc, lưu thông tin và duyệt các trang web bằng các liên kết.
2. Kỉ năng:
- Sử dụng được trình duyệt web.
3. Thái độ:
- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phòng máy.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Nội dung bài mới:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đăng kí một hộp thư điện tử mới.
- Đọc, soạn và gửi thư điện tử.
- Tìm kiếm thông tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thông tin.
2. Kỉ năng:
- Sử dụng được máy tìm kiếm thông tin.
3. Thái độ:
- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phòng máy.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Nội dung bài mới: