You are on page 1of 13

Luyện thi ĐH chất lượng cao ths .

Nguyễn Dương 093 252 8949


……………………………………………………………………………………………..
pH của dung dịch
Dạng 1 :
Tính pH của dung dịch axit : pH   log  H  

Dạng 2 :
pH của dung dịch bazo:
pOH   log  OH    pH  14  pOH

Dạng 3 :
Trộn lẫn dung dịch V1 (lit) các axit có n H
 a với dung dịch V2 ( lit) các bazo có
n OH 
b
 ab 
TH 1 : nếu a = b thì pH = 7 ; TH 2 : nếu a > b thì pH   log  
 V1  V2 
 ba 
TH 3 : nếu a < b thì pH  14  log  
 V1  V2 

Dạng 4 : bài toán pha trộn


 the tich V1  the tich V2
Cho dung dịch A   V the tich H 2O  B 
 nong do C1  nong do C2
 V1C1  V2C2
Thì : 
 V1  V  V2

Các ví dụ :
1, (CĐ A 2008)
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03 M thì thu được dung dịch Y
. tìm pH ?
a,4 b, 3 c, 2 d, 1
2, tính pH của dd NH 4OH 0,01M biết rằng cứ 100 phân tử axit thì chỉ có một phân tử phân li
ra ion
3, cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300,0ml dung dịch có pH = 10,0
4, tính pH của dd chứa 1,46g HCl trong 400,0ml
5, tính pH của đ tạo thành khi trộn 100,0ml dd HCl 1,00 M với 400ml dd NaOH 0,375M
6, một dd có pH = 5,00 đánh giá nào sau đây là đúng
a,  H    2, 0.105 M b,  H    5, 0.104 M c,  H    1, 0.105 M d ,  H    1, 0.104 M
7, trong dd HNO3 0, 010 M nhận xét nào sau đây là đúng
a,  H    OH    1, 0.1014 b,  H    OH    1, 0.1014 c,  H    OH    1, 0.1014 d , ĐA khác
8, đối với axit HNO2 nhận xét nào sau đây là đúng
a, pH  1, 00 c,  H     NO2  
b, pH  1, 00 d ,  H     NO2  
9, đối với axit HNO3 0,10 M nhận xét nào sau đây là đúng :
a, pH  10 b, pH  10 c,  H     NO3  d ,  H     NO3 
10, hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong 100ml dd HCl 3,0 M . tính pH của dung dịch thu được
11, phải thêm bao nhiêu ml dd HCl 1M vào 90 ml nước để được 1 dd có pH = 1
12, phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10ml dd NaOH pH= 13 để được dd có pH = 12
13, tính pH dd thu được khi trộn 10ml dd NaOH có pH= 12 với 10 ml dd HCl 0,3M
14, phải thêm bao nhiêu ml dd Ba (OH ) 2 0,1M vào 10ml dd HCl 0,1M để được dd có pH = 7
15, , phải thêm bao nhiêu ml dd Ba (OH ) 2 0,1M vào 10ml dd HCl 0,1M để được dd có pH = 9
16, cho 100ml dd A: ( H 2 SO4 0,1 M và HCl 0,3 M ) vào V ml dd B ( NaOH 0,2M và KOH
0,3 M ) thu được dd có pH = 7 . tìm V
17, (B2008) trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml NaOH a M thu được 200
ml dd có pH = 12 . tìm a? (0,12 M )
18, (B2007) Trộn 100ml dd gồm ( Ba (OH ) 2 0,1M , NaOH 0,1M ) với 400ml dd (
H 2 SO4 0, 0375M , HCl 0, 0125M ) , tìm pH của dd thu được (2)
19, (A2007)
Cho m (g) hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dd X (HCl 1M và H 2 SO4 0,5M ) thì thu được 5,32 lit
khí (đktc) và dd Y . tìm pH của dd Y ? ( 1)

ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN HOÁ 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Lớp bồi dưỡng Hóa 11 (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp :...............................................................................

2-
Câu 1: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Cô cạn dung dịch
thu được khối lượng muối khan là:
A. 57,15 g B. 45,8 g C. 26,3 g D. 53,6 g
Câu 2: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và
KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được:
A. 10 B. 11 C. 13 D. 12
Câu 3: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3-
+ 2+ - 3-
C. Ag , Ba , Br , PO4 D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-
Câu 4: C¸c chÊt vµ ion nµo lµ nh÷ng chÊt lìng tÝnh?
A. ZnO, Al2O3, HSO4-, HCO3- B. ZnO, Al2O3, HSO4-
C. ZnO, Al2O3, H2O, H3O+ D. ZnO, Al2O3, H2O, HCO3-
Câu 5: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 6:Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau
đây:
Ba2+, NO3−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO32-.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7: Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dd có
pH =8
Tỉ lệ V1/ V2 là:
A. 1/3 B. 11/9 C. 3/1 D. 9/11
Câu 8: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. KOH + CaCO3 B. K2SO4 + Ba(NO3)2 C. CuCl2 + AgNO3 D. HCl + Fe(OH)3
-10
Câu 9: Biết hằng số điện li KHCN = 7.10 , độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là:
A. 0.019% B. 0,017% C. 0,0118% D. 0,026%
Câu 10: Dung dịch A chứa 2 axit H 2SO 4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH
0,2M và
KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dung dịch A để được dd mới có pH = 7
?
A. 100 ml B. 125 ml C. 120 ml D. 80 ml
Câu 11: Độ điện li α của CH3COOH trong dd 0,01M là 4,25%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch
này là bao nhiêu ?
A. 0,000425M B. 0,85M C. 0,425M D. 0,0425M
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
NaOH ?
A. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 B. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3
C. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 D. Na2SO4, HNO3, Al2O3
Câu 13: Một dung dịch X có chứa các ion: Na + , Ba 2+ , Ca 2+ , Mg 2+ , H + , Cl- . Muốn tách được
nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch
X tác dụng với chất nào sau đây?
A. K 2 CO3 vừa đủ. B. NaOH vừa đủ. C. Na 2SO 4 vừa đủ D. Na 2 CO3 vừa đủ.
Câu 14:Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh
giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] > [CH3COO-] B. [H+] < 0.10M C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] = 0,10M
Câu 15:Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
C. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính
Câu 16:Cho phản ứng sau :
Fe(NO 3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl3 B. KBr, FeBr3 C. K2SO4, Fe2(SO4)3 D. KOH, Fe(OH)3
Câu 17: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy B. NaOH nóng chảy
C. HBr hòa tan trong nước D. KCl rắn, khan
Câu 18:Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7 B. Dung dịch H2SO4 có pH < 7
C. Dd CH3COOH 0,01 M có pH =2 D. Dung dịch NH3 có pH > 7
Câu 19: Một dung dịch chứa a mol K , b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu
+

thức liên hệ
giữa a, b, c, d, e là:
A. a + 4b = 6c + d + 8e B. a + b = c + d + e
C. a + b = 2c + d + 2e D. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
Câu 20: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5).
Các dung
dịch có pH < 7 là:
A. (1), (5) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (4), (5)
Câu 21: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,1 M là:
A. 200 ml B. 150 ml C. 100 ml D. 250 ml
Câu 22: Dung dÞch 1 chÊt cã pH=8 th× nång ®é mol/l cña OH- trong dung
dÞch lµ :
A. 108M B. 10-8M C. 106M D. 10-6M
Câu 23: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+ B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
+ -
C. H , CH3COO , H2O D. H+, CH3COO-
Câu 24: Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO 4 , Na 2CO3 , BaCl2 , NaNO3 . Chỉ dùng quỳ tím làm
thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất?
A. 1 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 25: Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
-----------------------------------------------

Bµi tËp vÒ ph
Bµi 1 §H Y Th¸i B×nh 1999
a. : TÝnh pH cña dung dÞch sau ë 250C:
Dung dÞch NaCl 0,1M ; dung dÞch H2SO4 0,005M ; dung dÞch Ba(OH)2
0,05M
b. TÝnh pH cña dung dÞch NaOH, biÕt 1 lÝt dung dÞch ®ã cã chøa 4 gam
NaOH
c. Hoµ tan 0,56 lÝt khÝ HCl (®ktc) vµo H 2O thu ®îc 250 ml dung dÞch.
TÝnh pH cña dung dÞch thu ®îc?
d. §H Th¬ng M¹i 2001
hoµ tan m gam Ba vµo níc thu ®îc 1,5 lÝt dung dÞch X cã pH = 13. TÝnh
m?
Bµi 2: Cho 1,44 gam Mg vµo 5 lÝt dung dÞch axit HCl cã pH =2
a. Mg cã tan hÕt trong dung dÞch axit hay kh«ng ?
b. TÝnh thÓt tÝch khÝ H2 bay ra (®ktc)?
c. tÝnh nång ®é mol/ lÝt cña dung dÞch sau ph¶n øng (coi Vdd kh«ng ®æi)?
Bµi 3:
a. (C§ Céng §ång TiÒn Giang 2005). Trén 1 lÝt dung dÞch H2SO4 0,15M víi
2 lÝt dung dÞch KOH 0,165M thu ®îc dung dÞch E. TÝnh pH cña dung
dÞch E?
b.Trén 50 ml dung dÞch HCl 0,12M víi 50 ml dung dÞch NaOH 0,1M.
TÝnh pH cña dung dÞch thu ®îc ?
Bµi 4:
Cho dung dÞch A gåm HCl vµ H 2SO4. Trung hoµ 2 lÝt dd A cÇn 400ml
dung dÞch NaOH 0,5M . C« c¹n dung dÞch t¹o thµnh th× thu ®îc 12,95
gam muèi khan.
a. TÝnh nång ®é mol/lÝt cña c¸c axit trong dung dÞch A?
b. TÝnh pH cña dung dÞch A?
Bµi 5: §H Y Hµ Néi – 1999:
§é ®iÖn li α cña axit axetic (CH3COOH ) trong dung dÞch CH3COOH 0,1M lµ
1%. TÝnh pH cña dung dÞch axit nµy
Bµi 6: §Ò thi §H khèi B – 2002
Cho hai dung dÞch H2SO4 cã pH = 1 vµ pH = 2. thªm 100 ml dung dÞch
KOH 0,1M vµo 100 ml mçi dung dÞch trªn. TÝnh nång ®é mol / lÝt cña dung
dÞch thu ®îc?
Bµi 7 : §H Y Dîc TP HCM 2000
TÝnh ®é ®iÖn li α cña axit focmic HCOOH. NÕu dung dÞch HCOOH 0,46% (d
= 1g/ml) cña axit ®ã cã pH = 3
Bµi 8: §H S Ph¹m Hµ Néi 1 – 2000
TÝnh ®é ®iÖn li α cña axit focmic HCOOH trong dung dÞch HCOOH 0,007M cã
pH = 3
Bµi 9: Cho dung dÞch CH3COOH cã pH = 4, biÕt ®é ®iÖn li α = 1%. X¸c
®Þnh nång ®é mol /lÝt cña dung dÞch axit nµy
Bµi 10:
a. (§Ò 19, §H Dîc – 1997, C§ L¬ng Thùc- Thùc PhÈm 2004) Cho dung
dÞch HCl cã pH = 3. CÇn pha lo·ng dung dÞch axit nµy (b»ng níc) bao
nhiªu lÇn ®Ó thu ®îc dung dÞch HCl cã pH = 4.
b. ( §H S Ph¹m TP HCM 2000) Cho dung dÞch HCl cã pH = 4. Hái ph¶i thªm
mét lîng níc gÊp bao nhiªu lÇn thÓ tÝch dung dÞch ban ®Çu ®Ó thu ®îc
dung dÞch HCl cã pH = 5.
Bµi 11: §Ò 8, §H Dîc 1998,
Cho dung dÞch NaOH cã pH = 12 (dung dÞch A). CÇn pha lo·ng bao
nhiªu lÇn ®Ó thu ®îc dung dÞch NaOH cã pH = 11.
Bµi 12: §H Kinh TÕ Quèc D©n – 1999.
Pha lo·ng 10 ml dung dÞch HCl víi níc thµnh 250 ml dung dÞch. Dung
dÞch thu ®îc cã pH = 3. h·y tÝnh nång ®é cña HCl tríc khi pha lo·ng vµ
pH cña dung dÞch ®ã.
Bµi 13: §H Th¬ng M¹i 2000.
Pha lo·ng 200 ml dung dÞch Ba(OH) 2 víi 1,3 lÝt H2O thu ®îc dung dÞch cã
pH = 12. TÝnh nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2 ban ®Çu, biÕt r»ng
Ba(OH)2 ph©n li hoµn toµn
Bµi 14: §H Thuû lîi 1997.
Dung dÞch Ba(OH)2 cã pH = 13 (dd A), dung dÞch HCl cã pH = 1 (dd B).
§em trén 2,75 lÝt dung dÞch A víi 2,25 lÝt dung dÞch B
a. x¸c ®Þnh nång ®é mol/l cña c¸c chÊt trong dung dÞch t¹o thµnh?
b. tÝnh pH cña dung dÞch nµy
Bµi 15: §H Quèc Gia Hµ Néi 2000
a. (Ban B). Trén 250 ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,08 M vµ H2SO4 0,01M víi
250 ml dung dÞch NaOH amol/lÝt thu ®îc 500ml dung dÞch cã pH = 12.
TÝnh a
b. (CPB). Trén 300 ml dung dÞch HCl 0,05 M víi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2
amol/lÝt thu ®îc 500ml dung dÞch cã pH = 12
TÝnh a
c. (Ban A, §Ò thi §H khèi B – 2003). Trén 250 ml dung dÞch hçn hîp gåm
HCl 0,08 M vµ H2SO4 0,01M víi 250 ml dung dÞch Ba(OH)2 amol/lÝt thu ®îc
m gam kÕt tña vµ 500ml dung dÞch cã pH = 12
TÝnh m vµ a
Bµi 16: Häc ViÖn Qu©n Y – 2001
A lµ dung dÞch H2SO4 0,5M. B lµ dung dÞch NaOH 0,6M. CÇn trén V A vµ
VB theo tØ lÖ nµo ®Ó ®îc dung dÞch cã pH = 1 vµ dung dÞch cã pH = 13
(gi¶ thiÕt c¸c chÊt ph©n ly hoµn toµn ).
Bµi 17: §H S Ph¹m Hµ Néi I – 2001
TÝnh thÓ tÝch dung dÞch Ba(OH)2 0,025M cÇn cho vµo 100ml dung dÞch
gåm HNO3 vµ HCl cã pH = 1 ®Ó pH cña dung dÞch thu ®îc b»ng 2.
Bµi 18: §H kinh tÕ TP HCM 2001
Trén 3 dung dÞch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M víi nh÷ng thÓ
tich b»ng nhau ®îc dung dÞch A. LÊy 300 ml dung dÞch A cho t¸c dông
víi mét dung dÞch B gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,29M. TÝnh thÓ tÝch dung
dÞch B cÇn dïng ®Ó sau khi t¸c dông víi 300ml dung dÞch A ®îc dung
dÞch cã pH = 2.
Bµi 19: C§ 2004
Hoµ tan m gam BaO vµo níc ®îc 200ml dung dÞch A cã pH = 13. TÝnh m
(gam).
Bµi 20 ; C§ SP Qu¶ng Ninh – 2005
Cho m gam Ba vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 0,04M th× ®îc mét
dung dÞch cã
pH = 13 . tÝnh m ( Coi thÓ tÝch dung dÞch kh«ng ®æi )
Bµi 21: §Ò thi §H Khèi A – 2006
Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong b×nh kÝn, sau mét thêi gian thu ®îc
4,96 gam chÊt r¾n vµ hçn hîp khÝ X. HÊp thô hoµn toµn hçn hîp X vµo
níc, ®îc 300 ml dung dÞch Y. viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra vµ tÝnh
pH cña dung dÞch Y.
Bµi 22: §Ò thi §H khèi A 2004
Cho 40 ml dung dÞch HCl 0,75M vµo 160 ml dung dÞch chøa ®ång
thêi Ba(OH)2 0,08M vµ KOH 0,04M. TÝnh pH cña dung dÞch thu ®îc. Cho
[H+]. [OH-] = 10-14.
Bµi 23: C§ SP Hµ Néi 2005
Cho dung dÞch NaOH cã pH = 13 (dung dÞch A).
a. CÇn pha lo·ng dung dÞch A bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®îc dung dÞch B cã
pH = 12?
b. Cho 2,14 gam NH4Cl vµo mét cèc chøa300 ml dung dÞch B. §un s«i sau
®ã ®Ó nguéi råi thªm mét Ýt quú tÝm vµo cèc. Quú tÝm cã mÇu g×?
t¹i sao?
Bµi 24: §Ò thi §H khèi B 2008
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
3

(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch
[H ][OH ] = 10-14)
+ -

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.

SỰ ĐIÊN LI
Câu 1. Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối, là do trong dung dịch của chúng có
các:
A ion trái dấu. B cation C. anion. . D. chất.
Câu 2: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính:
A. Zn(OH)2 B. Sn(OH)2 C. Al(OH)3 D. Cả A, B, C, D.
Câu 3: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+] . [OH-] = 10-14
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử B. Muối có khả năng phản ứng với
bazơ,
C. Muối có pH < 7 D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton
trong nước
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7 B. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton
trong nước.
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử, D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ
mạnh
Câu 6: Phản ứng trao đổi trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi thỏa mãn ít nhất một
trong các điều kiện nào sau:
A. Tạo thành chất kết tủa, B. Tạo thành chất khí,
C. Tạo thành chất điện li yếu D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Câu 7: Trong các chất sau chất nào là chất không điện li:
A. Nước cất B. NaOH C. HCl D. NaCl
Câu 8: H2O đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất sau trong nước:
A. Môi trường điện li, B. Dung môi không phân cực, C. Dung môi phân cực,
D. A ,C
Câu 9: Chọn những chất điện li mạnh trong H2O:
a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HClO
A. a, b, c, f B. a, d, e, f C. b, c, d, e D. a, b, c

Câu 10: Chọn câu trả lời sai khi nói về axit:
A. Axit hòa tan được mọi kim loại, B. Axit tác dụng được với mọi bazơ,
C. Tất cả các axit đều tan trong nước, D. A, B sai, E. A, C sai.
Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Axit mà một phân tử phân li nhiều H+? là axit nhiều nấc, C. H3PO4 là
axit ba nấc
B. Axit mà một phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân ly ra bấy nhiêu H+ D. A và C
đúng.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất, khi nói về Zn(OH)2:
A. Là chất lưỡng tính, B. Là hiđroxit lưỡng tính, C. Là bazơ lưỡng tính,
D. Là bazơ .
Câu 13: Theo Bronstet thì câu trả lời nào đúng:
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion, B. Trong thành phần của axit có thể
không có hidro
C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm hidroxyl,
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm hidroxyl, E. A và D đúng.
Câu 14: Các chất nào vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH:
A.Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH) 3, Al2O3, Na2CO3 C. Na 2SO4, HNO3,
Al2O3
D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2
Câu 15: Theo Bronstet, ion nào sau đây là lưỡng tính:
A. PO43- B. CO32- C. HSO4- D. HCO3- -

Câu 17: Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 là vì:


A. Không có axit có [H+] > 1M B. Không có bazơ có [OH -] <1M C. Dùng đo dd
+ +
có [H ] nhỏ D. Để tránh ghi [H ] với số mũ âm E. Cả C và D F. Cả A và B.
Câu 18: Chọn câu trả lời sai:
A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng, B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng,
C. Dd có pH < 7: làm quỳ tím hoá đỏ D . Dd có pH = 7: trung tính,
E. Dd có pH > 7: làm phenolphtalein không màu thành hồng.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ có axit là có pH < 7 B. Chỉ có bazơ là có pH > 7
C. Chỉ có muối là có pH = 7 D. Chỉ có nước là có pH = 7 E. Tất cả đều sai.
Câu 20: Đối với dd axit yếu HNO2 0,1M đánh giá nào sau đây là đúng:
A. pH > 1 B. pH = 1 C. [H+] = [NO2-] D. Cả A và C E. Cả B
và C.
Câu 21: Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M đánh giá nào sau đây là đúng:
A. pH = 1 B. pH > 1 C. [H+] = [NO3-] D. Cả A và C E. Cả B và C.
Câu 22: Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi:
A. Tăng áp suất, B. Tăng nhiệt độ, C. Tăng [H+], D. Tăng [OH-].
Câu 24: Chỉ ra muối không phải là muối axit:
A. NaH2PO3 B. Na2HPO3 C. NH4NO3 D. NH4Cl E. NaCH3COO.
Câu 25: Dd của các muối nào sau đây có môi trường axit:
A. NH4Cl B. ZnCl2 C. FeCl2 D. NH4HSO4 E. Tất
cả A, B, C, D.
Câu 26: Dd của các muối nào sau đây có môi trường bazơ:
A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH 4)2SO4 E.
Al(NO3)3
Câu 27: Dd của muối nào sau đây có pH = 7:
A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. NaCH3COO E. ZnCl2
Câu 28: Khi hoà tan NaHCO3 vào nước, thì dd thu được có pH > 7 là vì:
A. Ion Na+ được tạo bởi bazơ mạnh, B. Ion HCO3- cho H+
C. Ion HCO3- nhận H+ D. A và B E. A và C.
Câu 29: Nếu phản ứng trao đổi trong dd các chất điện li, quy định những ion gây ra phản ứng là
đối kháng, thì ion nào sau đây là ion không đối kháng với ion CO32-:
A. Fe3+, H+, NO3-, Cl- B. SO42-, H+, OH-, Mg2+ C. HCO3-,
HSO4-, Ca2+, Ba2+
D. HPO32-, HPO42-, NH4+ E. HSO4-, HSO3-, NO3-, H+
Câu 30: Những ion nào sau đây có thể tồn tạo trong cùng một dd:
A. Na+, Mg2+, OH-, NO3- B. Ag+, H+, Cl-, SO42- C. H+, NO3-, Ca2+, CO32-
D. OH-, Na+, Ba2+, Cl- E. H+, SiO32-, Na+, K+.
Câu 31: Phương trình ion rút gọn không cho biết điều gì:
A. Những ion nào trong dd phản ứng được với nhau, B. Nồng độ những ion nào trong dd
giảm xuống
C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li, D. Khả năng tham gia phản ứng của
các chất điện li
E. Không tồn tại các ion đó trong dd các chất điện li.
Câu 32: Chỉ ra phản ứng sai:
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
E. NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O.
Câu 33: Độ điện li phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất điện li, B. Nhiệt độ của dd điện li,
C. Nồng độ của dd điện li, D. A và C, E. A, B và C.
Câu 34: Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH 0,5M thì:
A. độ điện li tăng. B. độ điện li giảm.
C. độ điện li không đổi. D. độ điện li tăng 2 lần. E. độ điện li giảm 2 lần.
Câu 39: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào H 2O đóng vai trò là một axit (theo
Bronstet):
A. HCl + H2O → H3O+ + Cl- B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
C. NH3 + H2O→ NH4 + OH + -
D. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
E. HCO3 + H2O → H3O + CO3
- + 2-

Câu 40: Một dd có [OH-] = 10-12 thì dd đó có môi trường gì:


A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính. D. Không xác định được. E. Làm quỳ
chuyển xanh
Câu 41: Cho dd X có pH = 10, dd Y có pH = 3. Điều nào sau đây đúng:
A. X có tính bazơ yếu hơn Y B. X có tính axit yếu hơn Y
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y D. X có tính axit mạnh hơn Y E. Dd X có
+ +
[H ]>[H ] trong dd Y
Câu 42: Người ta thường dùng phương pháp nào để thu lấy kết tủa khi cho dd Na 2SO4 vào dd
BaCl2:
A. Cô cạn B. Chưng cất C. Lọc D. Chiết.
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu dd tạo thành từ những ion: Ba , Na , NO3 , SO42-:
2+ + -

A. 5 dd B. 3 dd C. 4 dd D. 2 dd E. Kết quả khác.


Câu 44: Dãy chất nào dưới đây chứa tất cả các muối đều bị thuỷ phân khi tan trong nước:
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3 D. KI, K2SO4, K3PO4 E. K 2S,
KHS, KHSO4
Câu 45: Thể tích dd HCl 0,2M cần để trung hoà 1 lit dd Ba(OH)2 0,2M là:
A. 50 ml B. 100 ml C. 500 ml D. 1000 ml E. Kết quả khác.
Câu 46: Dd X có [OH-] = 10-2M, thì pH của dd là:
A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH =- 2 D. pH = 0,2 E. pH = 20.
Câu 47: Có dd NaOH 0,01M. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. pOH = 2 B. pH = 2 C. [Na+] = [OH-] = 10-2 D. A và C đúng E. B và C
đúng.
Câu 48: Dd X có pH = 12, thì [OH-] của dd là:
A. 0,01M B. 1,2M C. 0,12M D. 0,2M E.
12M.
Câu 49: Dd NaOH có pH = 11, cần pha loãng dd này bao nhiêu lần để được dd NaOH có pH =
9:
A. 3 lần B. 100 lần C. 20 lần D. 500 lần E. 1000 lần.
Câu 50: Có 10 ml dd HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dd có pH
=4.
Hỏi x = ? (trong các số dưới đây):
A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml.
Câu 51: Dd X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây
đúng:
A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. a + 2b = - c –
2d
Câu 52. Chọn các phương trình điện li đúng.
A. AgCl –> Ag+ + Cl- B CaCO3 –> Ca2+ + CO3 2-
C. CH3COOH –> CH3COO- + H+ D. K2CO3 –> 2K+ + CO3 2-
Câu 53. Dung dịch NaOH chứa các tiểu phân:
A Na+.B OH-. C. NaOH, Na+, OH-. D. OH-, Na+.
Câu 54. Dung dịch CH3COOH chứa các tiểu phân:
A. CH3COO-. B. H+. C. CH3COO-, H+, CH3COOH. D.
CH3COO-, H+.
Câu 55. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH D H++ CH3COO-
Độ điện ly của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch
α

HCl:
A. Tăng C. Không biến đổi B. Giảm D. Không xác
định được
Câu 56. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH D H++ CH3COO-
Độ điện ly α
của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch
NaOH:
A. Tăng C. Không biến đổi B. Giảm D. Không xác
định được
Câu 57. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH D H++ CH3COO-
Độ điện ly α
của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào nếu pha loãng dung dịch bằng
nước:
A. Tăng C. Không biến đổi B. Giảm D. Không xác
định được
Câu 58. Cho các dung dịch nồng độ 0,1M: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, Na2SO4
Sắp xếp các dung dịch theo khả năng dẫn điện tăng dần.
A. NaCl; Na2SO4; C2H5OH; CH3COOH; B C 2H5OH; CH3COOH; NaCl; Na2 S
O4;
C CH 3COOH; NaCl; C2H5OH; Na2SO4; D. Na 2SO4; NaCl; CH3COOH;
C2H5OH;
Câu 59. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là axit:
A. HSO4-, NH+4, CO32- B. NH+4, HCO-3, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO-4, NH+4 D.
HSO 4, NH+4
-

Câu 60. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là bazơ:
A. CO3 2-, CH3COO- B. NH+4, HCO-3, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO-4 D.
HSO-4, NH+4
Câu 61. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là lưỡng tính:
A. CO3 2-, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO-4 NH+4
+ - -
B. NH 4, HCO 3, CH3COO D. ZnO, Al2O3, HCO-3, H2O
Câu 62. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là trung tính:
A. CO3 2-, Cl- B. NH+4, HCO-3, CH3COO- C. Na+, Cl-, SO42- D. HSO-4,
+ +
NH 4, Na
Câu 63. Theo thuyết axit- bazơ của Bronstet, ion HSO4- có tính chất:
A axit B bazơ C. lưỡng tính D. trung tính
Câu 64. Theo thuyết axit -bazơ của Bronstet, H2O có tính chất:
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. trung tính
3+
Câu 65. Theo thuyết axit -bazơ của Bronstet, ion Al trong nước có tính chất:
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. trung tính
2-
Câu 33. Theo thuyết axit- bazơ của Bronstet, ion SO4 có tính chất:
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 66. Cho các dung dịch 1, 2, 3, 4 chứa các hỗn hợp ion sau:
1. Cl-, NH+4, K+, PO43- 3. Na+, H+, CH3COO-, K+ 2. Ba2+ Mg2+, Cl-, NO3- 4. HCO3-, NH+4,
K CO32-
+,

Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A 1+2 B2+3 C. 3+4 D. 2+4
Câu 67. Cho hỗn hợp bột gồm 20,8g BaCl2 và 18g MgSO4 vào H2O thu được dung dịch A chứa:
A. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42- B. Mg2+, Cl- C. MgCl2, BaSO4 D. Mg2+, Cl-,
SO42-
Câu 68. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion.
Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. 4 dung dịch
là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO 3)2, Al2(SO4)3,
Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,
NaNO3
Câu 69. Cho dung dịch chứa các ion sau:{Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ NO3-}. Muốn tách được
nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch thì dùng:
A Dung dịch K2CO3 vừa đủ. B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. Dung dịch KOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 70. Dung dịch KCl có giá trị pH:
A = 7. B < 7. C. > 7. D. không xác
định được.
Câu 71. Dung dịch CH3COONa có giá trị pH:
A. = 7 . B. < 7 C. > 7 D. không xác
định được
Câu 72. Dung dịch NH4Cl có giá trị pH:
A =7 B <7 C. > 7 D. không xác định được
Câu 73. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3,K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, các dung dịch có pH
< 7 là:
A. CuSO4, FeCl3, AlCl3 C. CuSO4, NaNO3,K2CO3
B. K2CO3, CuSO4, FeCl3 D. NaNO3 FeCl3, AlCl3,
Câu 74. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3,K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dung dịch có pH > 7
là:
A. NaNO3 B. K2CO3 C. AlCl3, D. CuSO4
Câu 75. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dung dịch có pH = 7
là:
A. NaNO3 B. K2CO3. C. AlCl3, D. CuSO4
Câu 76. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Dung dịch muối trung hoà có pH = 7 B. Dung dịch muối axit có môi trường pH
<7
C Nước cất có pH = 7 D Tất cả đều đúng.
Câu 77. Cho dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 dung dịch sau
phản ứng có môi trường gì:
A. Axit B Bazơ C. Trung tính D. Không xác
định được
Câu 78. Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch sau phản
ứng có môi trường gì:
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định đ-
ược
Câu 79. Trộn 20ml dung dịch HCl 1M với 50ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch HCl có
nồng độ là:
A. 2M B. 1,5M C. 4M D.
2,5M
Câu 80 .Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH --> NaNO2 + NaNO3 + H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH thì dung dịch thu được có pH:
A. = 7 . B. = 0 C. >7. . D. <7
Câu 81. Năm 1909 nhà hoá học Đan Mạch P.L.Srensen (Pete Lanritz srensen, 1868 - 1939) đưa
ra khái niệm pH để đặc trưng cho độ axit của dung dịch và định nghĩa pH = - lg[H +]. Nếu trộn
150ml dung dịch HCl 2M với 50ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch có giá trị pH:
A. = 7 B. = 0 C. >7 D. <7
Câu 82. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu
được dung dịch có pH = 4?
A. 1 lần C. 10 lần B. 100 lần D. 12 lần
Câu 83. Thực nghiệm cho biết nếu bón K2SO4 cho đất thì năng suất cây trồng tăng lên. Vậy ion
nào có lợi cho cây:
A. K+ C. K+, SO42- B. SO42- D. HSO4-
Câu 84. Hoà tan Cu(OH)2 bằng dung dịch NH3 đặc dư thu được:
A. kết tủa màu xanh. B. kết tủa không màu. C. dung dịch không màu. D. dung
dịch màu xanh.
Câu 85. Khi pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nước thành 250 ml, dung dịch thu được có pH
= 3. pH của dung dịch đầu là?
A. 1,5 B. 1,6 C. 1,7 D. 1,8
Câu 86. Hoà tan 7,2g một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại A (hoá trị I) và B (hoá trị
II) vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ để kết tủa hết ion SO42-
thu được 11,65g BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là?
A. 5,95 gam B. 6,5 gam C. 7,0 gam D. 8,2 gam
Câu 87. Hòa tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân
nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO2 ( 54,60C ; 0,9atm) và dung
dịch X. A, B là ?:
A. Ca, Ba B. Be, Mg C. Mg, Ca D.Ca, Zn

----------- HẾT ----------

http://chuyentoan.wordpress.com Nha trang 9/2009

You might also like