You are on page 1of 3

Hướng dẫn giải đề ÔN TẬP CHƯƠNG I

( Trường Lý Tự Trọng )
Câu 18 :
A, dùng quỳ tím nhận biết : Al2 ( SO4 )3 chuyển sang đỏ , Na2 SO4 không đổi màu ,
Na2CO3 xanh
B, dùng NaOH để nhận biết :
AlCl3 : xuát hiện kết tủa trắng keo sau đó kết tủa tan dần
MgCl2 xuất hiện kt trắng ; NaCl ko có hiện tượng j

Đáp án C
Câu 19
Xảy ra các phản ứng
NH 4  OH   NH 3  H 2O
Ba 2  SO42  BaSO 4
Ta có :
6, 72 23,3
nNH   nNH 3   0,3 ; nSO 2  nBaSO4   0,1
4
22, 4 4
233
Áp dụng định luật BTĐTích ta có :
nNH   nNO   2nSO 2  nNO  0,3  0, 2  0,1
4 3 4 3

0,1
n( NH 4 )2 SO4  nSO2  0,1  CM ( NH 4 )2 SO4   1M
4
0,1
0,1
nNH 4 NO3  nNO   0,1  CM NH 4 NO3 
 1M
3
0,1
Phần tự luận
1, ( quá dễ tự làm đi ke ke !!!)
2,
a, Na2CO3  2 HCl  2 NaCl  CO2  H 2O c, Na2CO3  Ca (OH ) 2  2 NaOH  CaCO3 
b, FeCl2  Na2 S  FeS  2 NaCl d , CH 3COONa + HCl  CH 3COOH + NaCl
e, HNO3  Mg (OH ) 2  MgCl2  H 2O g , 2 KHCO3  2 NaOH  Na2CO3  K 2CO3  H 2O
3, quá dễ tự làm đi
Có tính axit : câu G bài 2
Có tính bazo : KHCO3  HCl  KCl  H 2O  CO2
4, nhận Biết :
a, dùng quỳ tím ta nhận biế được Na2CO3 ( quỳ tím biến thành màu xanh , hoặc
cho HCl vào ta nhận biết đc Na2CO3 ..có bọt khí bay lên ) . sau đó cho Na2CO3 vào
các dd còn lại . . chỉ có dd BaCl2 cho kết tủa trắng . sau đó cho BaCl2 vào 2 dd cò
lại …chỉ có dd Na2 SO4 cho kêt tủa trắng ….thế là nhận biết đc hết
b, ta cho Quỳ vào :
nhóm 1 : đổi mà quỳ tím sang màu đỏ : NH 4Cl & ( NH 4 ) 2 SO4
nhóm 1 : đổi mà quỳ tím sang màu xanh : Na2CO3 , NaOH
nhóm 3 : không đoi màu Quỳ tím : BaCl2
cho BaCl2 vào để phân biệt các chất trong từng nhóm ....( chú ý tới khả năng tạo
kết tủa )
( không hỉu thì comment lại thầy giải thích cho )

Bài 5 :
0, 765
A nBaO   0, 005 (mol )
153
Phản ứng :

BaO  H 2O  Ba (OH ) 2
0, 01
0, 005 0, 005  nOH   0, 005.2  0, 01 (mol )   OH     0,1M
0,1
1014
do :  H   .  OH    1014   H     1013 M
0,1
Vậy độ pH của dd X là : pH   log(1013 )  13
B, gọi V (lit) là thể tích của axit H 2 SO4 cần thêm vào  nH 2 SO4  0,1V  nH   0, 2V
. (1)
Vì pH =1  sau khi phản ứng trung hòa sảy ra còn dư axit H 2 SO4 và
 H    101 M  0,1M  nH   0,1(V  0,1) (mol)
du du

Phản ứng :
H   OH   H 2O
Ba 2  SO42  BaSO 4
nBa2  nBaSO4  nBa (OH )2  0, 005  mBaSO4  0, 005.233  1,165 ( g )
Ta có :
nH   nOH   0, 01 ( mol )
Như vậy : tổng số mol H  đã dùng : 0,1(V+0,1)+0,01=0,2V  V= 0,01 (lít)

Bài 6
Gọi x, y , z lần lượt là số mol : Mg 2 , Ba 2 , Ca 2 . áp dụng địn luật bảo toàn điện
tích ta được : 2 x  2 y  2 z  0,1  0, 2  0,3  x  y  z  0,15
Khi cho K 2CO3 xảy ra các phản ứng :
 Mg 2  CO32  MgCO3 

 x x
 Ba 2  CO 2  BaCO 

3 3
 nCO 2  x  y  z  0,15  nK2CO3
 y y 3

 Ca 2  CO 2  CaCO 
 3 3

 z z
0.15
V   0,15(lit )
1

Bài 7 :
nAgNO  nAg   0, 2( mol ) ;  nCl   0,1  0, 2  0,3( mol )
3

Phan g :
Ag   Cl   AgCl 
 nAgCl  0, 2.143,5  28.7 ( g )
0, 2 0, 2 0, 2
B, quá đơn giản :
 
Chú ý : các ion : Na (0,1 mol ) ; H (0, 2 mol ) ; 0,1molCl  , 0, 2 mol NO3
Và thể tích dd : 400ml = 4 (lit)

You might also like