You are on page 1of 196

ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tài liệu tham khảo


• Điện tử công suất – Lê Văn Doanh
• Giáo trình điện tử công suất – Nguyễn Văn Nhờ
• Điện tử công suất – Nguyễn Bính

dqvinh@dng.vnn.vn
0903 586 586
CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU – CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

1.1 Khái niệm chung

Điện tử Công suất lớn

Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng


trong các mạch động lực – công suất lớn
Sự khác nhau giữa các linh kiện điện tử ứng dụng
(điện tử điều khiển) và điện tử công suất

• Công suất: nhỏ – lớn


• Chức năng: điều khiển – đóng cắt dòng điện công suất lớn

Các linh kiện điện tử


Điều khiển Động lực công suất chỉ làm
chức năng đóng cắt
IC dòng điện – các van

IB
• Thời điểm
• Công suất
Transistor điều khiển: Khuyếch đại

IC

R
UCE = UCE1 B
iC U
R

b a
C U
iB UCE = U - RIC IB2 > IB1
uCE A
B A IB1 > 0
E IB = 0
uBE iE

IB2 UCE1 U
IB UBE < 0 UCE

Transistor công suất: đóng cắt dòng điện


Đặc tính Volt – Ampe của van công suất lý tưởng

i
i b

c a
điều khiển
u
d

u
Đối tượng nghiên cứu của điện tử công suất

• Các bộ biến đổi công suất


• Các bộ khóa điện tử công suất lớn
Chỉnh lưu

• BBĐ điện áp BBĐ điện áp


xoay chiều (BĐAX) một chiều
• Biến tần (BĐXA)

Nghịch lưu
1. 2. Các linh kiện điện tử công suất
1.2.1 Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N
Chất bán dẫn:
Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện
Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống – mang điện tích dương
Loại N: phần tử mang điện là các electron – mang điện tích âm
J
+ + + + - - - -
P + + + + - - - - N

+ + + + - - - -

+ + + - - -

P + + + - - - N
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện
Phân cực ngược

P N
+ + + - - -
- + + + - - -
+

+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện

P N
+ -
- + -
+

+ -

Miền bão hòa - Cách điện


Phân cực thuận

P N
+ + + - - -
+
+ + + - - -
-
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện

+ -

i
1.2.2 Diode

Cấu tạo, hoạt động

uF
iF
Hướng thuận
Anode Katode
P N A K
A K iR
Hướng ngược
uR

R: reverse – ngược
F: forward – thuận
Đặc tính V – A
i
Diode lý tưởng Nhánh thuận – mở

Hai trạng thái: mở – đóng I F [A]

Nhánh ngược u
– đóng
Diode thực tế 100

Nhánh thuận – mở
50

U[BR] UR [V] UF [V]

800 400 0 1 1,5

Nhánh ngược
– đóng o UTO: điện áp rơi trên diode
dU R T = 160 C 20
rR = j
o
dU F
rF =
T = 30 C
dI R j
URRM
30

điện trở ngược trong diode dI F


IR [mA]
URSM
điện trở thuận trong diode
UBR: điện áp đánh thủng
Đặc tính động của diode
I

• UK: Điện áp chuyển mạch L


• trr: Thời gian phục hồi khả năng đóng
UK S
• irr: Dòng điện chuyển mạch – phục hồi
- +
t rr

Qr = ∫ irr dt

Ðóng S
: điện tích chuyển mạch
0 iF
iF

iF = I
trr
0,1 irrM
O t
irr
Quá áp trong iR

irrM
iR

irr Qr

uF
t
O Uk uR = Uk

uR uRM
Bảo vệ chống quá áp trong

V
Mở Đóng
R C
t
O
iRC
uR
V L
irr iRC

iL O t
Uk
irr
Uk
- + i L = irr + i RC u = U − L diL
R k
dt
Các thông số chính của diode

IF [A]
Điện áp:
100
• Giá trị điện áp đánh thủng UBR
• Giá trị cực đại điện áp ngược lập lại: Nhánh thuận – mở
URRM 50

• Giá trị cực đại điện áp ngược không lập U[BR] UR [V] UF [V]

lại: URSM 800 400 0 1 1,5

Nhánh ngược
Dòng điện - nhiệt độ làm việc – đóng o
T = 160 C 20
j
• Giá trị trung bình cực đại dòng điện o
T = 30 C
j 30
URRM
thuận: IF(AV)M
IR [mA]
• Giá trị cực đại dòng điện thuận không URSM

lập lại: IFSM


Diode thực tế: IDB30E60 – Infineon Technologies
1.2.3 Transistor lưỡng cực (BT)
(Bipolar Transistor)

Cấu tạo, hoạt động


C
C

P
N
B
B N
P
P
N

E
E R R

iC iC

U C U
iB C iB

uCE uEC
B B
E E
iE uEB iE
uBE
Đặc tính Volt – Ampe

Miền mở bão hòa

IC

UCE = UCE1
U B Mở
R

b a

• Đặc tính ngoài IC = f(UCE) UCE = U - RIC IB2 > IB1


A
• Đặc tính điều khiển IC = f(IB) A IB1 > 0

IB = 0
Đóng

IB2 UCE1 U
IB UBE < 0 UCE
Miền đóng bão hòa
ICE a)

IB = 0 UBR(CE0)

ICE0 UBR(CER)
ICER UBR(CES)
ICES UBR(CEU)
ICEU
O UCE0 UCES UCE
UCER UCEU
b) c)

RB RB
ICEU
+ - +
-IB UBE -IB UBE
- + -

• 0 … Hở mạch B – E (IB = 0)
• R … Mạch B – E theo hình b)
• S … Ngắn mạch B – E (RB →0)
• U … Mạch B – E theo hình c)
Quá trình quá độ của transistor

iB
IB
0.1IB 0.9IB

O t
td tr
ts tf
iC

uCE
0.1IC 0.9IC IC 0.1IC

O
ton toff
Mạch trợ giúp đóng mở Các thông số chính

Điện áp:

• Giá trị cực đại điện áp


colector – emitor UCE0M khi
IB = 0
• Giá trị cực đại điện áp
emitor – bazơ UEB0M khi IC
=0

Dòng điện: Giá trị cực đại


của các dòng điện IC, IB, IE

(Điện tử công suất – Nguyễn Bính)


Transistor thực tế - MJW3281A (NPN) – ON Semiconductor
1.2.4 Transistor trường MOSFET
(Metal Oxid Semiconductor Field Effect Transistor)

D D

N iD N

P P
N N

S S G OXID
G OXID
uGS
D
D iD

G uDS G

uGS
S
S
Đặc tính động
CGD D R
iD +
RG
on G
CDS
+ -
CGS uGS S uDS
off U
UG -
GS

0.9UG
UG
UGS(th)
0.1UG
t
uDS
0.9U iD 0.9U
U
0.1U

tr tf
td(on) td(off)

ton toff
MOSFET thực tế - 19MT050XF – International Rectifier
1.2.5 Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT
Insulated Gate Bipolar Transistor

C
C

G
G

E
E
iC
Đặc tính động R
C

on RG U
G

E
off
uCE
UG uGE

UG 0.9UG
uGE UGE(th)
0.1UCM
t
uCE iC
U 0.9ICM ICT
0.1ICM ICM
0.1ICM

tr tf
td(on) td(off)

ton toff
IGBT thực tế
1MB-30-060 – Fuji Electric
1.2.6 Thyristor
Cấu tạo – Hoạt động

A A A
i i1
P P
J1 u
N G N N R
G J2 G i2
P P P
J3
N N iG uAK
K K K
Trạng thái:
• Mở
• Đóng
uR
• Khóa iR
Hướng ngược iG
Ký hiệu • T: Thuận
uG • D: Khóa
A K
• R: Ngược
iT
iD Hướng thuận
uT
uD
Điều kiện để mở Thyristor
• UAK > 0
• Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển.

Điều kiện để đóng Thyristor


Đặt điện áp ngược lên A – K
Đặc tính Volt - Ampe
i
Thyristor lý tưởng Nhánh thuận – mở

Ba trạng thái: đóng – mở – khóa


u
Nhánh ngược Nhánh khóa
Thyristor thực tế – đóng – khóa

UBR: điện áp ngược đánh thủng


2
[A] 10
IT Nhánh thuận
UBO: điện áp tự mở của thyristor ID
10
– mở
UTO: điện áp rơi trên Thyristor 1 Nhánh khóa –
IL 10
-1 khóa
IH: Dòng duy trì (holding) IN
-2 IG = 0
10
IL: Latching UR [V]
-3 IG = 25 mA
10
2
10 3 10 10 1 U[BR]
Các thông số chính U[BR] 1 10 10
2
10 3
IG = 0
-3
10
U[TD]
Tương tự như diode.
UT UD [V]
-2
IG = 25 mA 10
URRM = UDRM -1 IR [A]
10
Nhánh ngược
– đóng
Đặc tính điều khiển của thyristor:

iG Ψ
40
iG IG
UG[V]
2π ωt
R 30
U uG
(PGM)Ψ=π/12
20
(PGM)Ψ=π/6
UG=U-RIG

iG -400C
UGT
O 1 2
IGT IG[A]

0 t
Đặc tính động

Tổn thất
công suất khi mở
thyristor

Mở thyristor
Khóa thyristor

A uD
+

P
J1
N O t
G J2 C uD
P
J3 iC
N iC

-
iC O t
K
Đóng thyristor

toff

• Bảo vệ quá áp trong


• Thời gian đóng thyristor – Góc an toàn
Thyristor thực tế - 22RIA SERIES – International Rectifier
1.2.7 GTO
Gate Turn Off Thyristor
A
A

P
J1
N iFG G
J2
J3 P
N ur
G iRG uFG ir (uD)
(iD)
iRG K uRG
K
Đặc tính động
Mở GTO

tgd
tgr
uD
ir

UD 0.9UD
0.1UD
t
O tgt
IFG÷10Α
iFG
0.2IFG
O
Đóng GTO
tgs
iT tgf
uD

IT=I

Mạch trợ giúp 0.9IT


ITQ
UDP

iD
O t
uD
I tgq
ttq
L
iT
iRG O

iRG
uRG
IRG
uRG iRG uRG
QGQ
GTO thực tế - FG3000FX-90DA – Misubishi Electric
1.2.8 Triac

Điện áp thuận
Điện áp khóa
Dòng điện thuận
Hướng ngược
Dòng điện khóa
Dòng điện và điện áp
cực điều khiển

Dòng điện thuận Hướng thuận


Dòng điện khóa
Điện áp thuận
Điện áp khóa
Đặc tính Volt - Ampe
Nhánh mở

UG > 0; IG > 0
UD > 0 Nhánh khóa
UG < 0; IG < 0

UG > 0; IG > 0
UDR > 0
UG < 0; IG < 0
Nhánh khóa

Nhánh mở
Triac thực tế - 2N6344 - ON Semiconductor
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
TRONG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
2.1 Năng lượng tích lũy vào cuộn kháng
và giải phóng từ cuộn kháng

t0

t0

dΨL
t1
di
∫ uL dt = QL (t0 , t1 ); uL =
t0
dt
=L L
dt
Ψ L ( t1 ) iL ( t1 )

QL (t0 , t1 ) = ∫ dΨL = L ∫ diL = Ψ L (t1 ) − Ψ L (t0 ) = L [iL (t1 ) − iL (t0 ) ]


Ψ L ( t0 ) iL ( t0 )
2.2 Nhịp và sự chuyển mạch
Nhánh chính – Nhánh phụ
Linh kiện ĐTCS chính – Linh kiện ĐTCS phụ

Nhịp là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thay đổi trạng thái của
linh kiện điện tử công suất trong mạch. Tên của nhịp là tên của linh
kiện đang dẫn điện.

Chuyển mạch là trạng thái điện từ xảy ra


trong mạch bộ biến đổi, được đặc trưng
bằng việc dòng điện trong một nhánh
chuyển sang một nhánh khác trong khi
dòng điện tổng chảy ra từ nút giữa hai
nhánh vấn không đổi.
Nhánh chính

• Điện áp chuyển mạch


Nhánh phụ
• Chuyển mạch ngoài –
Chuyển mạch tự nhiên
• Chuyển mạch trong
• Chuyển mạch trực tiếp Nhánh
Nhánhchính
chính
• Chuyển mạch gián tiếp
• Chuyển mạch nhiều tầng
• Thời gian chuyển mạch –
Góc chuyển mạch
• Chuyển mạch tức thời
2.3 Các đường đặc tính
Đặc tính ngoài (Đặc tính tải): Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và
dòng điện đầu ra của bộ biến đổi

Đặc tính điều khiển: Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và đại lượng
điều khiển của bộ biến đổi

2.4 Hệ số công suất của bộ biến đổi

P
λ= … Hệ số công suất PF (Power Factor)
S

P: Công suất hữu công


S: Công suất biểu kiến
P = mUI(1)cosϕ(1)

m: số pha
U: Giá trị hiệu dụng điện áp điều hòa của pha
I(1): Giá trị hiệu dụng của thành phần bậc 1 dòng điện pha
ϕ(1): Góc chậm pha của thành phần bậc 1 dòng điện pha so với điện áp

S = mUI

I: Giá trị hiệu dụng dòng điện pha I 2 = ∑ I (2n )
n =1
∞ ∞
S 2 = m 2U 2 ∑ I (2n ) = m 2U 2 I (1)
2
+ m 2U 2 ∑ I (2n )
n =1 n=2

2
S(1) = m 2U 2 I (1)
2
= m 2U 2 I (1)
2
cos 2 ϕ(1) + m 2U 2 I (1)
2
sin 2 ϕ(1) = P 2 + Q(1)
2

mUI(1): Công suất biểu kiến của thành phần bậc 1


Q(1): Công suất phản kháng của thành phần bậc 1
S 2 = P 2 + Q(1)
2
+ D2

D = mU ∑ (n)
I
n=2
2

D: Công suất phản kháng biến dạng


P
λ= = υ cos ϕ(1) … Hệ số công suất PF (Power Factor)
P +Q + D
2 2
(1)
2

I (1)
υ= … Hệ số méo dạng DF (Distortion Factor)
I

∑ (n)
I
n=2
2

THDI = … Độ méo dạng tổng THD (Total Harmonic Distortion)


I (1)
CHƯƠNG 3: THIẾT BỊ CHỈNH LƯU
3.1 KHÁI NIỆM CHUNG

Chức năng:

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

Ứng dụng
Cấp nguồn cho các tải một chiều: Động cơ điện một chiều, bộ nạp
accu, mạ điện phân, máy hàn một chiều, nam châm điện, truyền tải
điện một chiều cao áp, …
3.2 Đặc điểm của điện áp và dòng điện chỉnh lưu
3.2.1 Điện áp chỉnh lưu
ud: Giá trị tức thời của điện áp chỉnh lưu – Bao gồm cả thành
phần xoay chiều uσ và thành phần một chiều – Giá trị trung bình
của điện áp chỉnh lưu Ud

ud = uσ + U d
Số xung đập mạch của sóng
điện áp chỉnh lưu:

fσ (1)
p=
f
• fσ(1): Tần số của sóng điều
hòa bậc 1 thành phần xoay
chiều của ud
• f: Tần số điện áp lưới
3.1.2 Dòng điện chỉnh lưu
id: Giá trị tức thời của dòng điện chỉnh lưu – Sóng dòng điện chỉnh lưu
Id: Giá trị trung bình – Thành phần một chiều của sóng dòng điện chỉnh lưu
iσ: Thành phần xoay chiều của dòng điện chỉnh lưu

id = iσ + I d
Xét hệ thống chỉnh lưu – tải R,L,Eư:

did
uL = L = ud − ( Rid + E− )
dt
did
ud > Rid + E− ⇒ uL > 0; >0
dt
did
ud = Rid + E− ⇒ uL = 0; =0
dt
did
ud < Rid + E− ⇒ uL < 0; <0
dt
• Dòng điện liên tục
• Dòng điện gián đoạn
• Dòng điện ở biên giới gián đoạn

id = iσ + I d
Đối với giá trị trung bình – thành phần một chiều:

U d − E−
Id = I d ≥ 0 ⇒ U d ≥ E−
R
Đối với thành phần xoay chiều: • Iσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng điều
Uσ ( n ) hòa bậc n thành phần xoay chiều của
Iσ ( n ) = dòng điện chỉn lưu
2
R + ⎡⎣ωσ ( n ) L ⎤⎦
2 • Uσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng
điều hòa bậc n thành phần xoay chiều
điện áp chỉnh lưu.
• ωσ(n): Tần số góc của sòng điều hòa
bậc n thành phần xoay chiều.
L → ∞ ⇒ Iσ ( n ) → 0 ⇒ id = I d
Î Dòng điện được san phẳng tuyệt đối
3.3 Chỉnh lưu hình tia m-pha – dòng liên tục

LK

RK
Z

u1
3.3.1 Chỉnh lưu hình tia không điều khiển
Sơ đồ

u1 = U m sin θ

u2 = U m sin(θ − )
3

u3 = U m sin(θ − )
3
θ = ωt
⎡ 2π ⎤
un = U m sin ⎢θ − (n − 1) ⎥
⎣ m⎦
Trong khoảng θ1 < θ < θ2:
• Giả sử V2 mở
uV 2 = 0 ⇒
u1 − u2 − uV 1 = 0 ⇒ uV 1 = u1 − u2
⇒ uV 1 > 0 Î Không hợp lý

Tương tự khi giả thiết V3 mở.


Î V1 mở Î Nhịp V1
Nhịp V1 – θ1 < θ < θ2:
uV 1 = 0; uV 2 = u2 − u1 ; uV 3 = u3 − u1
ud = u1 ; id = iV 1 = I d ; iV 2 = iV 3 = 0
Nhịp V2 – θ2 < θ < θ3:
uV 2 = 0; uV 1 = u1 − u2 ; uV 3 = u3 − u2
ud = u2 ; id = iV 2 = I d ; iV 1 = iV 3 = 0
Nhịp V3 – θ3 < θ < θ4:
uV 3 = 0; uV 1 = u1 − u3 ; uV 2 = u2 − u3
ud = u3 ; id = iV 3 = I d ; iV 1 = iV 2 = 0
Nhịp Vn:
uVn = 0; uV 1 = u1 − un ; uVm = um − un
ud = un ; id = iVn = I d ; iV 1 = iVm = 0

Số xung: p = m

Quá trình chuyển mạch tại các thời


điểm θ2:
Æ Điện áp chuyển mạch là uk = u2 – u1

Tương tự tại các thời điểm θ3, θ4:


điện áp chuyển mạch lần lượt là
u3 – u2 và u1 – u3

Î Chuyển mạch tự nhiên


3.3.2 Chỉnh lưu hình tia có điều khiển

Tín hiệu
uc
điều khiển
Khâu phát xung
Thời điểm chuyển mạch tự nhiên

Góc điều khiển α: tính từ thời điểm chuyển


mạch tự nhiên đến thời điểm phát xung
mở thyristor.

Phạm vi của góc điều khiển α:

0 ≤α <π
Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu
π π
+ +α
2 m
m
U di =
2π π
∫π U m sin θ dθ
− +α
2 m
mU m π
U di = sin cos α = U di 0 cos α
π m
mU m π
U di 0 = sin
π m

Udi0: Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu không điều khiển.

m=3

3U m π
3 3U m 3 6U 2
U di 0 = sin = = = 1.17U 2
π 3 2π 2π
Các đường đặc tính
Đặc tính điều khiển: Đặc tính ngoài (đặc tính tải):
• Đầu ra: Ud
• Đầu vào: α
U di = U di 0 cos α
Chế độ Chế độ
chỉnh lưu nghịch lưu
3.3.3 Chế độ làm việc chỉnh lưu và nghịch lưu phụ thuộc
• Chế độ làm việc chỉnh lưu

π π
<α < để có dòng liên tục: trong tải phải có L
6 2
• Chế độ làm việc nghịch lưu

π
α> … chế độ nghịch lưu phụ thuộc
2

P = Ud Id
Điều kiện để có nghịch lưu phụ thuộc
π ⋅ E− > U d
⋅α > • Trong tải phải có Eư
• Eư đảo chiều
2
Góc an toàn γ
0 ≤α < π −γ
γ = ωtoff

Chế độ Chế độ
chỉnh lưu nghịch
lưu
3.3.4 Chỉnh lưu hình tia 3 pha có diode V0

uV 0 = −ud
V0 sẽ mở khi trong trường hợp
không có V0 thì ud < 0

Î V0 chỉ hoạt động khi

π π
α≥ −
2 m
Chen vào giữa các nhịp V1, V2, V3 là các nhịp V0:

ud = −uV 0 = 0; uV 1 = u1 ; uV 2 = u2 ; uV 3 = u3
id = iV 0 = I d
π π
•α ≤ −
2 m
mU m π
U di = sin cos α = U di 0 cos α
π m
mU m π
U di 0 = sin
π m
π π π π
• − ≤α ≤ +
2 m 2 m π
π 1 − sin(α − )
mU m m
U di =
2π π
∫π sin θ dθ = U di 0
π
− +α 2sin
2 m m
mU m π
U di 0 = sin
π m
Ảnh hưởng của diode V0

• Không có chế độ nghịch lưu


• Diode V0 làm tăng hiệu suất của bộ chỉnh lưu

Ud Id
λ=
mUI
U, I: giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện pha

ψV1 2π
I = Id ψV1 = −ψ V 0
2π m
• Diode V0 làm giảm giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều của điện
áp chỉnh lưu
3.4 Chỉnh lưu hình cầu trong chế độ dòng liên tục
Thiết bị chỉnh lưu sơ đồ đấu nối hình cầu về thực chất là hai bộ chỉnh lưu
hình tia mắc nối tiếp

Nhóm KATODE
Nhóm ANODE
Nhóm Nhóm
ANODE KATODE
3.4.1 Chỉnh lưu hình cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn
Sơ đồ
• Dòng điện trong các pha:

i1 = iV1 – iV4; i2 = iV3 – iV6; i3 = iV5 – iV2

• Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu:

p = 2m
U di = U diA − U diK
U diA = −U diK
m 2U π
= sin cos α
π m
U di = U di 0 cos α
2 2mU π
U di 0 = sin
π m
Trong trường hợp m = 3
3 6U
U di 0 = = 2.34U
π
• Giản đồ đóng cắt
– Xung điều khiển:
3.4.2 Chỉnh lưu hình cầu bán điều khiển

3 6U
U diA = cos α

3 6U 1 + cos α 3 6U
U diK =− ⇒ U di = U di 0 ;U di 0 =
2π 2 π
3.4.3 Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn có diode V0

Diode V0 sẽ hoạt động khi

Tác dụng: - Giảm độ nhấp nhô của điện áp và dòng điện tải
- Tăng hiệu suất
- Không cho phép chế độ nghịch lưu phụ thuộc

U di 0 ⎡ π ⎤ π π π 3 6U
U di =
2 ⎢⎣1 − sin(α − 6 )⎥⎦; 3 ≤ α ≤ 2 + 6 U di 0 =
π
3.4.4 Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn

u = U m sin θ = u1 − u2
Um
u1 = sin θ
2
Um
u2 = sin(θ − π )
2

ud = udA − udK
i = iV 1 − iV 4 = iV 2 − iV 3
Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu

U di = U di 0 cos α
2 2U
U di 0 = = 0.9U
π
3.4.5 Chỉnh
lưu cầu một
pha bán điều
khiển

1 + cos α
U di = U di 0
2
2 2U
U di 0 =
π
So sánh giữa hai phương án: điều khiển hoàn toàn và bán điều khiển

• Đỉnh âm của sóng điện áp chỉnh lưu bị cắt Î đỡ nhấp nhô


• Không thể làm việc ở chế độ nghịch lưu
• Hiệu suất bộ biến đổi cao hơn.
3.5 Dòng điện liên tục và gián đoạn của chỉnh lưu p – xung
3.5.1 Thiết bị chỉnh lưu ở chế độ dòng điện gián đoạn
Sự xuất hiện của dòng điện gián đoạn
• Tải R: id ≥ 0 ⇒ ud ≥ 0
Trong nhịp “0”: ud = 0; uVi = ui

• Tải R,L: U d = RI d > 0


Î với các α mà ở chế độ dòng liên tục Ud < 0
sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn
Trong nhịp “0”: ud = 0; uVi = ui

• Tải L, Eư: U d = E−
Î với các α mà ở chế độ dòng liên tục Ud < Eư
sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn
Trong nhịp “0”: ud = E− ; uVi = ui − E−
∃θ MIN ;θ MAX
3.5.2 Phân tích dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p – xung,
không có V0

p = 1 Î Dòng điện luôn gián đoạn

Với p > 1:
• Chỉnh lưu hình tia có điều khiển m –
pha. p = m. Um là biên độ điện áp pha

• Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn


m – pha. p = 2m. Um là biên độ điện áp
dây (trừ trường hợp m = 1)

Góc bắt đầu:

• p = 1: θZ = α
π π
• p > 1: θZ = − + α
2 p
Tải tổng quát R, L, Eư:

did
Rid + ω L + E− = U m sin θ (1)

Um
id = sin(θ − ϕ ) −
Z
θ −θ Z ⎞
E− ⎛ −
− ⎜1 − e ωτ ⎟ +
R ⎜ ⎟ (2)
⎝ ⎠
θ −θ Z
⎡ Um ⎤ −
+ ⎢id (θ Z ) − sin(θ Z − ϕ ) ⎥ e ωτ
⎣ Z ⎦

Z = R 2 + ω 2 L2
ωL
ϕ = arctg
R
L
τ= Điều kiện: id ≥ 0
R
Dòng điện gián đoạn:

θ MIN < θ Z < θ MAX


E− π
θ MIN = arcsin <
Um 2
E− π
θ MAX = arcsin >
Um 2
id (θ Z ) = 0 Thay vào (2)
Um
id = sin(θ − ϕ ) −
Z
θ −θ Z ⎞
E− ⎛ −
− ⎜1 − e ωτ ⎟ + (3)
R ⎜ ⎟
⎝ ⎠
θ −θ Z
Um −
− sin(θ Z − ϕ )e ωτ
Z
Um
id (θ K ) = 0 = sin(θ K − ϕ ) −
Z
⎛ θ K −θ Z ⎞
E −
− − ⎜1 − e ωτ ⎟ + (4)
R ⎜ ⎟
⎝ ⎠
θ K −θ Z
Um −
− sin(θ Z − ϕ )e ωτ
Z

Sử dụng toán số giải (4) để xác định θK với điều kiện:


θK − θZ ≤
p
Dòng điện liên tục

id (θ Z ) = id (θ K ) > 0; θK = θZ +
p
Áp dụng vào (2)

Um 2π
id (θ Z ) = id (θ K ) = sin(θ Z + −ϕ) −
Z p
2π 2π
E− ⎛⎜ −
pωτ

⎡ U ⎤
⎟ + id (θ Z ) − m sin(θ Z − ϕ ) e

pωτ (5)
− 1− e
R ⎜ ⎟ ⎢⎣ Z ⎥⎦
⎝ ⎠

Suy ra 2π
2π −
pωτ
sin(θ Z + −ϕ) − e sin(θ Z − ϕ )
p E−
id (θ Z ) = id (θ K ) = U m 2π
− (6)
⎛ − ⎞ Z
Z ⎜1 − e pωτ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
3.5.3 Dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p – xung,
có diode V0
3.6 Hiện tượng trùng dẫn
iV 1 + iV 2 = id = I d
⎛ diV 2 diV 1 ⎞
LK ⎜ − ⎟ = u2 − u1
⎝ dt dt ⎠
uk = u2 − u1 = U km sin θ
π
U km = 2U m sin … biên độ điện áp dây giữa hai pha kề nhau
m
iV 2 θ
U km
∫ diV 2 = ∫
2ω LK α
sin θ dθ
0
U km
iV 2 = ( cos α − cosθ )
2ω LK
= I km ( cos α − cos θ )
U km
I km =
2ω LK
I d = I km ⎡⎣cos α − cos (α + µ ) ⎤⎦

⎛ Id ⎞
µ = arccos ⎜ cos α − ⎟ −α góc trùng dẫn

⎝ I km ⎠
diV 2
ud = u2 − Lk
dt
u1 + u2
=
2
ud = 0
i = I km ( cos α − cos θ ) − I d
U km
I km =
ω LK
I km
iV 1 = iV 2 = ( cos α − cosθ )
2
iV 3 = iV 4 = I d − iV 1
2 I d = I km ⎡⎣cos α − cos (α + µ ) ⎤⎦
⎛ 2I d ⎞
µ = arccos ⎜ cos α − ⎟ −α
⎝ I km ⎠
Sụt áp do trùng dẫn Udθ

U dθ = Rθ I d
pX k pX k
Rθ = Rθ =
2π π
• Chỉnh lưu hình tia ba pha • Chỉnh lưu cầu một pha
• Chỉnh lưu cầu 3 pha
Đặc tính ngoài khi xét đến sụt áp và dòng điện gián đoạn

Udθ: Sụt áp do Lk.


Udr = Rk.Id: Sụt áp trên Rk
UdF: Sụt áp trên van
Ảnh hưởng đến góc an toàn của thyristor:

αM + µ + γ = π
Chỉnh lưu hình cầu 3 pha, tia ba pha
Id
cos α M = + cos (π − γ )
I km

Chỉnh lưu hình cầu một pha

2Id
cos α M = + cos (π − γ )
I km
Xác định giá trị điện áp chỉnh lưu cực đại

1
U di 0 = ( ccU dM + U dθ M + U drM + U dFM )
b

cc: hằng số dự trữ cho điều khiển – cc = 1.04 – 1.06

b: hằng số dự trữ của lưới điện ±5% – b = 0.95


3.7 Chỉnh lưu có đảo chiều dòng điện - bốn góc phần tư

Nguyên lý điều khiển:

• Điều khiển riêng:

Từng bộ chỉnh lưu làm việc độc lập,


trong khi đó bộ chỉnh lưu còn lại
không làm việc.
• Điều khiển chung

Xung điều khiển cùng một lúc được đưa


vào cả hai bộ, trong đó có một bộ được
điều khiển với góc α < π/2, làm việc ở
chế độ chỉnh lưu. Còn bộ thứ hai được
điều khiển với góc α > π/2, ở chế độ
chờ.

Để không có dòng ngắn mạch giữa hai bộ


chỉnh lưu:
UdI + UdII 0
U di 0 .cos α I + U di 0 .cos α II ≤ 0
U di 0 ( cos α I + cos α II ) ≤ 0
α I + α II ≥ π
Tuy nhiên:
udI + udII ≠ 0
Æ dòng điện tuần hoàn

Hạn chế dòng tuần hoàn:


lắp thêm cuộn kháng cân bằng
3.8 Máy biến áp động lực

3.8.1 Dòng điện

iS = IS(AV) + iSσ

NP: số vòng dây cuộn sơ cấp


NS: số vòng dây cuộn thứ cấp

iP.NP = iS.NS

Id
I S ( AV ) =
3
Giả sử NP = NS = N
Id
i1Sσ = i1S − = i1P
3 i1L = i3 P − i1P
Id
i2 Sσ = i2 S − = i2 P i2 L = i1P − i2 P
3
i3 L = i2 P − i3 P
Id
i3Sσ = i3S − = i3 P
3
3.8.2 Công suất biểu kiến của máy biến áp

S P + SS
StN = = Kt PtN
2
StN: Công suất biểu kiến định mức máy biến áp
SP: Công suất biểu kiến cuộn dây sơ cấp
SS: Công suất biểu kiến cuộn dây thứ cấp
PtN: Công suất hữu công định mức của máy biến áp

Đối với máy biến áp ∆/Y

2π / 3
1 Id
IS =
2π ∫ I d2 dθ =
3
0

⎛ 2π / 3 2π ⎞
1 2I d
⎜ ∫ ( 2 I d / 3) dθ + ∫ ( I d / 3) dθ ⎟ =
2 2
IP =
2π ⎜⎝ 0 2π / 3

⎠ 3
S S = 3U S I SN = 3U S I dN
S P = 3U P I PN = 2U P I dN
3 6
Với chỉnh lưu tia ba pha: U di 0 = U

2 2
SS = π U di 0 I dN = π PdN
3 3
2π 2π
SP = U di 0 I dN = PdN
3 3 3 3

2 2π
π+
3 3 3 P = 1.35 P
StN = dN dN
2
3.9 Các nguyên tắc điều khiển chỉnh lưu

Xung điều khiển đưa vào thyristor lúc điện áp đặt lên thyristor dương
Æ Phải biết được khi nào điện áp đặt lên thyristor dương
Î Phải có điện áp đồng bộ: đồng bộ với điện áp khóa đặt lên thyristor

Sơ đồ khối của khâu phát xung – bộ điều khiển:

uc

uđb iG1, iG2, iG3


Khuyếch đại
Đồng bộ So sánh
và p.p
3.9.1 Nguyên tắc thẳng đứng tuyến tính

Điện áp đồng bộ là điện áp răng cưa

α = K .uc

U di = U di 0 cos α = U di 0 cos ( K .uc ) uC

uđb1

uC

uđb2

uC

uđb3
3.9.2 Nguyên tắc arccos:

Điện áp đồng bộ là một đường cosin

uđb = U max cos θ


uđb = uc = U max cos α
⎛ uc ⎞
⇒ α = arccos ⎜ ⎟
U
⎝ max ⎠
uc
U di = U di 0 cos α = U di 0
U max
Umax uđb
uAK
uc

θ
α
Chương 4: Bộ biến đổi
và bộ khóa
một chiều
4.1 Khái niệm chung – Phân loại
4.2 Bộ khóa một chiều
Đóng cắt dòng điện một chiều

Sơ đồ nguyên lý sử dụng GTO

Đóng
iG Cắt

a) V iZ L
R iV
Z iV0
iV
V0 L
U iV0 0
L t
iG R
R
0
Khi sử dụng thyristor:

ĐÓNG
ĐÓNG
Mở - Đóng

S CẮT

S
OS
BCM
PS

Đóng – Cắt Z
V0
S

OS
S
PS
t
4.3 Phân loại thiết bị biến đổi một chiều

4.3.1 Phân loại theo phương pháp biến đổi


Chỉnh lưu
Nghịch lưu có điều khiển
• Trực tiếp – bộ biến đổi xung
U UZ
• Gián tiếp
4.3.2 Phân loại theo chức năng biến đổi
• Giảm áp – mắc nối tiếp
• Tăng áp – mắc song song
• Điều khiển xung giá trị điện trở

4.3.3 Phân loại theo phương pháp điều khiển


• Tần số xung
• Độ rộng xung
• Hai giá trị
4.4 Nguyên lý làm việc của các bộ biến đổi xung

4.4.1 Bộ biến đổi giảm áp – mắc nối tiếp

• Nguyên lý làm việc


Nhịp S:
S V0 S V0 S
uZ = U uc
uZ

iZ = iS: tăng theo đường cong U


iZ UZi
hàm mũ về giá trị (U - Eư)/R S Z 0
T1 T2 t
Năng lượng từ nguồn U, iS iV0 L T
∆iZ
một phần tích lũy vào
cuộn L, phần lớn nạp U V0
uZ iS iV0 IZ iZMIN iZM
R
cho Eư, phần còn lại tiêu 0
t
tốn trên R
Nhịp S kéo dài trong khoản thời gian T1. Kết thúc khi tín hiệu “cắt” đưa vào khóa S.
Nhịp V0:

uZ = 0 uc S V0 S V0 S
uZ

iZ = iV0: giảm theo đường cong U


hàm mũ về giá trị -Eư/R S
iZ
Z
UZi
0
iS L T1 T2 t
iV0
Năng lượng trước đây tích T
∆iZ
lũy trong cuộn L được giải U V0
phóng, phần lớn nạp cho R uZ iS iV0 IZ iZMIN iZM

Eư, phần còn lại tiêu tốn 0


t
trên R

Nhịp V kéo dài trong khoản thời gian T2. Kết thúc khi tín hiệu “đóng” đưa vào
khóa S.
• Giá trị trung bình điện áp trên tải

T1 uc S V0 S V0 S
U Zi = U = zU uZ
T U
iZ
S UZi
Z
z: tỷ số chu kỳ 0
T1 T2 t
iS iV0 L
T
0 z 1 ∆iZ

U V0
uZ iS iV0 iZM
0 Uzi U R
0
IZ iZMIN

U Zi − E−
Iz =
R
4.4.2 Bộ biến đổi tăng áp – mắc song song

• Nguyên lý làm việc


uc
Nhịp S: S V0 S V0 S

uZ = 0 iV0 uZ

Z U
iZ = iS; tăng theo đường cong V0
0 UZi
L T1 T2
hàm mũ, về giá trị Eư/R S
T
t
iS
Năng lượng từ nguồn Eư U
uZ
iS
được tích lũy phần lớn iZ R iV0 iZMIN iZM

vào cuộn L, phần còn lại t


tiêu tốn trên điện trở R

Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T1. Nhịp kết thúc khi tín hiệu “cắt” đưa vào S
Nhịp V0:

uc
uZ = U S V0 S V0 S

iV0 uZ
iZ = iV0; giảm theo đường
Z
cong hàm mũ, về giá trị 0 UZi
U
V0
(Eư – U)/R < 0 S
L T1 T2
t
T
iS
Năng lượng từ nguồn Eư U
cùng với năng lượng đã iZ R
uZ
iS iV0 iZMIN iZM
tích lũy trong cuộn L ở
nhịp trước, tiêu tốn một t

phần trên điện trở R,


phần lớn còn lại được
trả về nguồn U.
Nhịp V0 kéo dài trong khoảng thời gian T2. Nhịp kết thúc khi tín hiệu “đóng” đưa
vào S.
• Giá trị trung bình điện áp trên tải

uc

T2 S V0 S V0 S
U Zi = U= iV0 uZ

T Z U
T − T1 0 UZi

= U=
V0
L T1 T2
S t
T
T iS

= (1 − z )U U
iZ R
uZ
iS iV0 iZMIN iZM

E− − U Zi
Iz =
R
4.4.3 Bộ biến đổi xung giá trị điện trở
iZ
uc iS

L L
iR S
S uc
Rp
U
RP U

T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
• Nguyên lý làm việc
Nhịp S:
iZ = iS: tăng với hệ số góc bằng U/L
Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T1. Kết thúc khi tín hiệu “cắt” đưa vào S.
iZ
iS

L
iR S
uc
Rp
U

T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
Nhịp 0
iZ = iR; giảm theo đường cong hàm mũ về giá trị U/Rp.
Nhịp 0 kéo dài trong khoảng thời gian T2. Kết thúc khi tín hiệu”đóng” được đưa
vào S
• Xác định giá trị điện trở tương đương Rei
iZ
iS

L
iR S
uc
Rp
U

T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
U U
UI Z T = R p I Z T2 ⇒ I Z =
2
=
T
R p 2 Rei
T
T2
Rei = R p = (1 − z ) R p 0 ≤ Rei ≤ R p
T
4.5 Bộ chuyển mạch
4.5.1 Mạch LC V iV

C
S

uC(0)=0
uC
i 2U
t=0 t=0 uC
uC(0) L i
U i U
C uC L
0
i uC C O
t
t

1
t
di U − uC (0)
uC (0) + ∫ idt + L = U i= sin ωvt + i (0) cos ωvt
C0 dt L
C
1
ωv: tần số góc của mạch LC … ωv =
LC
t
1
uC = uC (0) + ∫ idt =
C0
L
= U + [uC (0) − U ] cos ωvt + i (0)sin ωvt
C
4.5.2 Phân tích bộ chuyển mạch của bộ biến đổi xung áp

iV1
i iZ
uc V1
C
iC uV1
iZ
uC V2
S
Z
Z

iS iV0 L V3
L1
V0
U uZ
U V0
R uZ
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ

uC iC
U
0
-K1U

Nhịp V0 – (0, t1)


iZ = iV0, uV0 = 0, uZ = 0 t0V1

Giả thiết uC = U iV1


U IZ
0

uV2 = 0; uV1 = U uV1


t0V2
uV2
iV2
iC = iV1 = iV2 =0 K1U
0
U

iV0
iZ iV2

IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ

uC iC
U
Nhịp V1, V3 (t1, t3) 0
-K1U

Tại t1 đưa xung điều khiển mở V1


t0V1
uZ = U; uV0 = -uZ = -U Æ V0 đóng lại
iZ = iV1
iV1
U IZ
0
uV1

uC = U cos ωv (t − t1 ) uV2
iV2
t0V2

−U
K1U

iC = sin ωv (t − t1 )
0
U

L iV0
iZ iV2

C IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ

uC iC
U
0
-K1U

uV1 = 0
iV1 = IZ - iC t0V1

uV2 = -uC
iV1
iV2 = 0 U IZ
0
uV1
Tại t = t3, dòng iC = 0; V3 đóng lại t0V2
uV2
iV2

K1U
uC(t3) = -K1U; K1 = 0.7 – 0.9 0
U

iV0
iZ iV2

IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ

uC iC
U
0

Nhịp V1 (t3, t4) -K1U

Tất cả các đại lượng giữ nguyên giá trị t0V1


tại thời điểm t = t3
iV1
U IZ
0
uV1
t0V2
uV2
iV2

K1U
0
U

iV0
iZ iV2

IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ

uC iC
U
0
-K1U
Nhịp V2 (t4, t6)
Tại t = t4 đưa xung điều khiển vào V2 – mở V2
t0V1

uV2 = 0
iV1

Điện áp ngược trên C đặt lên V1 Æ đóng V1 0


U IZ

t uV1
1
iC = I Z ⇒ uC = uC (t4 ) + ∫ I Z dt
t0V2
uV2
iV2
Ct K1U
4 0
U
IZ
= (t − t4 ) − K1U iZ iV2
iV0

C
IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ

uC iC
U
0
-K1U
Nhịp V2 (t4, t6)

iV2 = IZ t0V1
uV1 = uC
iV1 = 0 iV1

uZ = U – uC = -uV0
U IZ
0
uV1
Tại t = t6, uZ = 0 Æ V0 mở, V2 đóng lại t0V2
uV2
Î Bắt đầu nhịp V0 iV2

K1U
uZ(t6) = 0 ÆuC = U 0
U

iV0
iZ iV2

IZ
0 t
Nạp điện cho tụ C khi bắt đầu làm việc

• Mở V2 trước
• Đóng tụ C trực tiếp vào nguồn U qua một điện trở hạn chế dòng
Xác định các thông số C và L
• V1 sử dụng khoảng (t4, t5) để phục hồi khả năng khóa Æ (t5 – t4)MIN = toffV1

K1UC I ZM toffV 1
(t5 − t4 ) = ⇒C =
IZ K1U
• V2 sử dụng khoảng (t1, t2) để phục hồi khả năng khóa Æ (t2 – t1)MIN = toffV2

2
Tv π 4toffV
(t2 − t1 ) = = LC ⇒ L = 2
2
4 2 π C
4.6 Nguyên tắc điều khiển bộ biến đổi xung áp

• Độ rộng xung – thay đổi T1


• Tần số xung – thay đổi T
• Hai giá trị

4.6.1 Nguyên tắc điều khiển độ rộng xung


Giữ nguyên f = 1/T, thay đổi T1 T T1 T2
ucM uP uc

M
uc
BÐK BCM
t
Đ 0

C
4.6.2 Nguyên tắc điều khiển tần số xung

Giữ nguyên T1, thay đổi T

M
uc
BÐK BCM
Đ

f = 1/T Khâu M
phát xung

Đ
Trễ T1
4.6.3 Nguyên tắc điều khiển hai giá trị

Ð ui1
uc
∆iZ
M ui2
t
iZM
iZMIN

I'Z=IZ BCM
Z
iZ 0 V0 iZ
ui1 uc ui1
ui2 M
uc uc > 0
ui2 ui1 ui2 uc < 0 Ð

Bộ phát xung đóng vai trò của một bộ điều khiển dòng điện
4.7 Các bộ biến đổi xung nhiều góc phần tư
4.7.1 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều dòng điện

V
iZ

S1

S2 Z
U V0
uZ
4.7.2 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều điện áp

V2 V2
S1S2 V1 S1S2 V1

S1 V1
iZ iZ
Z
uZ
U 0 t
V2 S2
uZ

T1 T2 T
T1 − T2
U Zi = U = U (2 z − 1)
T
z > 0.5 Æ Uzi > 0
z < 0.5 Æ Uzi < 0
4.7.3 Bộ biến đổi bốn góc phân tư

V4 V2 V2
S1S2 V3 S1S2 V1 S3S4 V1 S3S4

iZ
V1 V3 t
S1 S3
0
iZ uZ

Z V1 V1
V3
uZ S1S2 S1 S1S2 S3 S3S4 S3 S3S4
U V2
S4 S2 iZ uZ
V4 t

0
Chương 5: Thiết bị nghịch lưu
5.1 Khái niệm chung – Phân loại

Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện xoay chiều

Phân loại

• Theo số lượng pha:


- Một pha
- Ba pha
- Nhiều pha

• Theo sơ đồ
- Hình cầu
- Hình tia

• Theo đặc điểm nguồn


- Nguồn áp
- Nguồn dòng
5.2 Sơ đồ nguyên lý

uZ S1S2 S3S4 S1S2


S1 S3
R
0
uZ θ = ωt
U
S4 S2

Sơ đồ nguyên lý nghịch lưu cầu một pha


uZ
S1 S2 S1 S2 S1 Ud
S1
Ud R

Ud O
θ = ωt uZ
Ud
R S2

uZ

Sơ đồ nguyên lý nghịch lưu tia và bán cầu một pha


S1
S2
S3
S1 S3 S5 S4
S5
S6
π
3
S4 S6 S2
Ud uZ1
Ud
2
1 2 3 θ = ωt
uZ1 uZ2 uZ3
uZ2

Nghịch lưu cầu ba pha


tải thuần trở
uZ3
5.3 Nghịch lưu áp

• Mang tính chất nguồn áp: tạo ra điện áp xoay chiều. Dòng điện đầu
ra phụ thuộc vào tải.
• Đầu vào của nghịch lưu áp là nguồn điện áp một chiều

5.3.1 Dòng công suất hữu công và phản kháng

P = UdId P = Ud.Id
p = Ud.id
P > 0 Æ Id > 0: c.độ nghịch lưu
P < 0 Æ Id < 0: c.độ chỉnh lưu 1
p1
S Z1
-id
m 2 p2
p = U d id = ∑ pn VR
Z2
p3
id 3
n =1 Ud Z3
5.3.2 Nghịch lưu áp cầu một pha

id
S1 S3
VR1 VR3
iS1
iVR1 iZ
Z

L R
S4 S2
uZ
Ud
VR4 VR2

Ψ: Góc dự kiến đóng các bộ khóa


ΨS: Góc thông dòng của các bộ khóa

ΨR: Góc thông dòng của các


diode ngược
S1,S2
VR1,VR2
S1,S2
S3,S4
VR3,VR4
ΨR ΨS Ψ
S1 iZ
uZ Z
θ = ωt Ud
Ud S2
O
-Ud

2π VR3,VR4

Ud/R
iZ

VR3
O Z
-Ud/R iZ
VR4

iS1 = iS2 iVR3 = iVR4


S3,S4

O
S3
iZ
iS3 = iS4 iVR1 = iVR2
Z

Id S4

O
5.3.3 Nghịch lưu áp tia một pha

Ψ=π

• Nhịp S1:

uZ = ua = U d

iS1 = id = iZ … tăng theo đường cong hàm mũ


• Nhịp VR2:
Ngắt xung điều khiển đưa vào S1. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng
điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ
chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR2 và qua nửa phải của
cuộn sơ cấp.
uZ = ub = -Ud
iVR2 = -id = iZ … giảm theo đường cong hàm mũ
Nhịp VR2 kết thúc khi dòng iVR2 giảm về giá trị 0
• Nhịp S2:
Xung điều khiển đưa vào S2 ngay sau khi ngắt S1. Khi VR2 đóng,
dòng sẽ chảy qua S2. Điện áp trên tải vẫn không đổi, tuy nhiên dòng iZ
sẽ đảo chiều

uZ = ub = -Ud
iS2 = id = -iZ … tăng theo đường cong hàm mũ với chiều ngược lại
Nhịp S2 kết thúc khi ngắt xung điều khiển đưa vào S2 và bắt đầu đưa xung
điều khiển vào S1
• Nhịp VR1:
Ngắt xung điều khiển đưa vào S2. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng
điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ
chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR1 và qua nửa trái của
cuộn sơ cấp.
uZ = ua = U d
iVR1 = -id = -iZ … tăng theo đường cong hàm mũ
Nhịp VR1 kết thúc khi dòng iVR1 tăng lên giá trị 0
5.3.4 Nghịch lưu áp cầu ba pha
π
< Ψ ≤π
3
• S1, S5, S6
1 3

Z uZ1 = uZ3 = Ud/3


uZ1 uZ3
uZ2 = -2Ud/3
Ud

uZ2

2
• S1, S2, S6
1

uZ1 = 2Ud/3
uZ1
uZ2 = uZ3 = -Ud/3
Ud

uZ2 uZ3

2 3
• S1, S2, S3
1 2

Z uZ1 = uZ2 = Ud/3


uZ1 uZ2
uZ3 = -2Ud/3
Ud

uZ3

3
• S2, S3, S4
2

uZ2 = 2Ud/3
uZ2
uZ1 = uZ3 = -Ud/3
Ud

uZ1 uZ3

1 3
• S3, S4, S5
2 3

Z uZ2 = uZ3 = Ud/3


uZ2 uZ3
uZ1 = -2Ud/3
Ud

uZ1

1
• S4, S5, S6
3

uZ3 = 2Ud/3
uZ3
uZ1 = uZ2 = -Ud/3
Ud

uZ1 uZ2

1 2
Ψ= π Æ ΨS + ΨR = Ψ = π
Ψ < π Æ ΨS + ΨR > Ψ

TẢI
5.3.5 Điều khiển nghịch lưu áp cầu 3 pha

Nguyên tắc thay đổi tần số xung


• Độ lớn: … Ud
• Tần số: … tần số phát xung vào các bộ khóa

uc Phân phối Khuyếch đại


Phát xung
xung xung

Nguyên tắc điều biến độ rộng xung - PWM

• S1, S3, S5
• S2, S4, S6
ĐIỆN ÁP RĂNG CƯA
ĐiỆN ÁP ĐIỀU KHIỂN
uZ1 = uZ2 = uZ3 = 0
5.4 Nghịch lưu dòng
5.4.1 Hai chức năng của bộ chuyển mạch
trong nghịch lưu dòng

• Đặt điện áp ngược


lên thyristor, đóng thyristor.
• Tham gia vào quá trình
chuyển mạch
5.4.2 Nghịch lưu dòng một pha

Giả sử V1, V2 mở, dòng điện qua tải


iZ = Id

Điện áp trên các tụ uC1 < 0, uC2 < 0.

Muốn đóng V1, V2: mở V11, V12.

Dòng iZ = Id chảy qua V11, C1, C2, V12


Æ điện áp trên các tụ đảo chiều.

Trong thời gian điện áp trên các tụ còn <0, V1 và V2 phục hồi khả năng khóa.

Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ nhất.

Xung điều khiển được đưa vào V3, V4, cùng với V11 và V12, tuy nhiên chưa mở
do uV3 = uC1 + uZ <0, uV4 = uC2 + uZ < 0.
Đối với tải L: uV3 = uC1, uV4 = uC2
Æ V3, V4 mở khi uC1 = uC2 = 0

Dòng điện chảy qua V11, C1, Z, C2, V12


giảm dần. Dòng điện chảy qua V3, Z, V4
tăng dần.

Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng


thứ hai

Quá trình chuyển mạch kết thúc khi


iV3 = iV4 = -iZ = Id
5.4.3 Nghịch lưu dòng 3 pha

• Thyristor chính: V1, V2, …, V6


• Tụ chuyển mạch: C13, C35, …, C 26, C24
• Diode phân cách: V11, V12, …, V16.

Ψ = 1200 V1
V2
V3
V4
V5
V6

iZ1
Id
-Id
iZ2

iZ3
• Nhịp V1, V2, V11, V12

iZ1 = Id; iZ2 = 0; iZ3 = -Id


uC13 > 0
uV3 = uC13 > 0:… V3 đang ở trạng thái khóa

• Nhịp V3, V11, V2, V12

Đưa xung điều khiển mở V3.


uC13 đóng V1.
Dòng Id chảy qua V3, C13, song song với
C13 là C35 và C15, V11, vào pha 1.
uV13 = uZ12 – uC13 < 0 ... V13 vẫn đóng.
Id sẽ đảo chiều điện áp trên C13.
Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ 1
• Nhịp V3, V11, V13, V2, V12

Khi uV13 = uZ12 – uC13 = 0 ... V13 mở ...


Dòng chảy qua V3 và V13 vào pha 2.

Quá trình chuyển mạch: dòng chảy


vào pha 1 giảm dần, dòng chảy vào
pha 2 tăng dần.

Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ


2: tham gia vào quá trình chuyển mạch

Quá trình chuyển mạch kết thúc khi dòng


chảy vào pha 1 giảm về 0 và dòng chảy
vào pha thứ 2 bằng Id.

Î Chuyển sang nhịp V3, V13, V2, V12


5.4.4 Điều khiển nghịch lưu dòng
Chương 6: Thiết bị biến tần
6.1 Khái niệm chung – Phân loại
Dùng để biến đổi năng lượng điện xoay chiều bằng cách thay đổi tần số

• Phân loại theo số lượng pha


- Một pha
- Ba pha
- m-pha

• Phân loại theo sơ đồ


- Trực tiếp
- Gián tiếp
+ Nguồn áp
+ Nguồn dòng
6.2 Biến tần trực tiếp
Biến đổi trực tiếp điện áp xoay chiều
thành điện áp xoay chiều
có tần số khác
T1 n: số nửa chu kỳ điện áp đầu vào
T2 = T1 + 2(n − 1) để tạo nên nửa chu kỳ điện áp đầu ra
p
f 2 T1 p T1 T1
= = T2 = [ p + 2(n − 1)] = q
f1 T2 p + 2(n − 1) p p
T1 T1
Đối với biến tần 3 pha: T2 = [ p + 2(n − 1)] = q
p p
Tần số điện áp đầu ra f2 < 25Hz và không thể điều khiển vô cấp

Î Biến tần trực tiếp ít được sử dụng


6.3 Biến tần gián tiếp
6.3.1 Biến tần nguồn áp

UdII > 0

Cf, Lf: mạch lọc CHỈNH LƯU NGHỊCH LƯU ÁP


Mạch lọc cùng với chỉnh lưu tạo thành
nguồn áp một chiều đầu vào của
nghịch lưu áp • UdI > 0
• IdI > 0
Cf: nhận dòng phản kháng. Î PI > 0 Công suất không thể đảo chiều
Nguyên tắc điều khiển:
• Nguyên tắc điều khiển tần số xung:
f2: tần số xung phát vào nghịch lưu
U2: sử dụng chỉnh lưu có điều khiển, hoặc sử dụng chỉnh lưu không điều khiển
và bộ biến đổi xung áp
• Nguyên tắc PWM – chỉnh lưu chỉ cần là không điều khiển.
6.3.2 Biến tần nguồn dòng

Lf: Mạch lọc

Chỉnh lưu và mạch lọc phải có


tính chất nguồn dòng một chiều

• Id > 0 CHỈNH LƯU NGHỊCH LƯU DÒNG

• UdI > 0 hoặc < 0


Î Công suất có thể đảo chiều

Nguyên tắc điều khiển:

f2: tần số xung phát vào nghịch lưu


I2: sử dụng chỉnh lưu có điều khiển.
Chương 7
Bộ khóa xoay chiều
và thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều
7.1 Khái niệm chung – Phân loại
Bộ khóa xoay chiều: đóng, cắt dòng xoay chiều
Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều: thay đổi giá trị điện áp xoay chiều

• Phân loại theo số lượng pha


- Một pha
- Ba pha
- m-pha

• Phân loại theo sơ đồ


- Cơ bản
- Tiết kiệm

• Phân loại theo phương pháp điều khiển


- Điều khiển hoàn toàn
- Bán điều khiển
7.2 Bộ khóa xoay chiều
7.2.1 Bộ khóa xoay chiều một pha
ĐÓNG

diZ
RiZ + ωL = u = U m sin θ
NGẮT


θZ: góc bắt đầu
iz(θz) = 0

ωL
Z = R + ω L ; ϕ = arctan
2 2 2
R
R
Um Um − (θ −θ Z )
iZ = sin(θ − ϕ ) − e ωL sin(θ z −ϕ)
Z Z
f1(θ) f2(θ)
ĐÓNG

NGẮT
7.2.2 Bộ khóa xoay chiều ba pha

Gồm 3 bộ khóa 1 pha


7.3 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều
7.3.1 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều một pha

Tải thuần trở R


Tải R, L:

• Khi ϕ < α < π


θZ = α

Um
iZ = sin(θ − ϕ ) −
Z
R
Um − (θ −α )
− e ωL sin(α −ϕ)
Z
• Khi 0 < α < ϕ
Không điều khiển được điện áp.
Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều
Tải L

• Khi π/2 < α < π


ϕ = π/2

Um
iZ = (cos α − cos θ )
ωL

• Khi 0 < α < π/2

Không điều khiển được điện áp.


Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều
7.3.2 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều ba pha

Gồm có ba bộ biến đổi điện áp xoay một pha mặc với nhau
CHƯƠNG 8: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN
CÁC THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI
8.1 Bảo vệ các phần tử điện tử công suất
8.1.1 Công suất tổn thất và làm mát

∆P = ∆p1 + ∆p2 ≈ ∆p1


∆P … Công suất tổn thất

∆p1 … Công suất tổn thất chính

∆p2 … Công suất tổn thất phụ

∆P = U T 0 I ( AV ) + RF I 2
Nhiệt độ mặt ghép

T j = Ta + Rth ∆P
Rth = R jv + Rvr + Rra

Tj … Nhiệt độ mặt ghép


Ta … Nhiệt độ không khí môi trường
Rjv … Điện trở nhiệt giữa mặt ghép và vỏ linh kiện bán dẫn
Rvr … Điện trở nhiệt giữa vỏ và cánh tản nhiệt
Rra … Điện trở nhiệt giữa cánh tản nhiệt và không khí môi trường

Làm mát:

• Cánh tản nhiệt


• Cánh tản nhiệt + quạt gió
• Cánh tản nhiệt + nước
• Ngâm trong dầu biến thế
8.1.2 Bảo vệ dòng điện

Cầu chì:
• CC phải chịu được dòng làm việc định mức của thiết bị
• Nhiệt dung chịu đựng của CC phải nhỏ hơn nhiệt dung của thiết bị cần
bảo vệ Æ nhiệt lượng (I2t)CC < (I2t)TB
• Điện áp hồ quang của CC phải tương đối lớn Æ Giảm nhanh dòng điện
và tiêu tán năng lượng trong mạch.
• Khi CC đứt, điện áp phục hồi phải đủ lớn Æ Không làm cho hồ quang cháy
lại giữa hai cực của cầu chì

Lắp đặt: có nhiều cách

• Từng pha của cuộn dây sơ cấp hoặc thứ cấp MBA
• Nối tiếp với từng van
• Nối tiếp với từng nhóm van mắc song song
• Đầu ra của thiết bị biến đổi
8.1.3 Bảo vệ quá áp

Quá áp trong
Sự tích tụ điện tích trong các lớp bán dẫn
(quá trình động của diode và thyristor)
Î Bảo vệ bằng mạch R – C đấu song song với diode hoặc thyristor

Quá áp ngoài
Cắt không tải MBA trên đường dây, CC bảo vệ nhảy, sấm sét, …
Î Bảo vệ bằng mạch R – C mắc giữa các pha thứ cấp của MBA động lực

• R .. 10 – 1000 Ω
• C … 0.01 – 1 µF
8. 2 Điều khiển các thiết bị biến đổi
8.2.1 Khuyếch đại thuật toán

Khuyếch đại đảo

R2
u r = − uv
R1

Mạch so sánh

⎧ −U cc ... u− > u+
ur = ⎨
⎩+U cc ... u+ > u−
Mạch tích phân

1
ur = −
RC ∫ uv dt

Mạch vi phân
R

C
- ur duv
ur = − RC
+ dt
8.2.2 Mạch tạo xung chuẩn sử dụng IC 555
t1 = 0.693C ( R1 + R2 ); t2 = 0.693CR2
T = t = t1 + t2 = 0.693C ( R1 + 2 R2 )
Mạch lật đơn sử dụng IC 555

T = 1.1RC

1
− Vcc
3

You might also like