Professional Documents
Culture Documents
1
1/ Cách đổi 1 số thập phân vô hạn tuần hoàn sang phân số:
Xét x = 2,333... = 2,3 ⇒ x − 2 = 0,3... ⇒ 10 ( x − 2 ) = 3,3...
21 7
⇒ 10x = 20 + 3,3 = 23 + 0,3... = 23 + x − 2 = 21 + x ⇒ 9x = 21 ⇒ x = =
9 3
Xét : y = 0,34545... = 0,345 ⇒ 10y = 3, 45 ⇒ 10y − 3 = 0, 45 ⇒ 100(10y − 3) = 45, 45
⇒ 1000y = 300 + 45, 45 = 345 + 0, 45 = 345 + 10y − 3 = 342 + 10y
342
⇒ 990y = 342 ⇒ y =
990
n
1
−1
3 3 3 3 10 3 −1
Cách 2 : x = 2,333... = 2,3 = 2 + + + ... = 2 + . =2+
10 102 10n 10 1 10 − 9
−1
10 10
3 10 7
=2+ . =
10 9 3
n
1
−1
45 45 45 45 45 102
y = 0,34545... = 0,345 = 0,3 + + + + ... = 0,3 + .
103 105 107 102n +1 103 1
−1
2
10
45 −1 45 102 3 45 342
= 0,3 + . = 0,3 + . = + =
103 − 99 103 99 10 990 990
102
qn − 1
Sn là tổng n số hạng đầu của cấp số nhân Sn = u1. Chứng minh:
q −1
n n n −1
Sn = ∑ u i ⇒ q.Sn = ∑ q.u i = ∑ ui+1 + u n .q ( u n +1 = q.u n ) ⇒ q.Sn − Sn
i =1 i =1 i =1
qn − 1
(
= u n .q − u1 = u1.qn −1
) ( )
.q − u1 hay ( q − 1) Sn = u1. q − 1 ⇔ Sn = u1.
n
q −1
2/ Nguyên lí Supremum: định nghĩa 1.3.a: Số u được gọi là cận trên của tập các số thực S, nếu
x ≤ u, ∀x ∈ S . Số u* được gọi là cận trên đúng (or cận trên nhỏ nhất) của S nếu u* là cận trên
của S và u* ≤ u với mọi cận trên u của S. ( u* còn được gọi là giới hạn trên của dãy số thực S)
Kí hiệu: u* = supS, or u* = sup x x ∈ S
2
định nghĩa 1.3.b: Số v được gọi là cận dưới của tập các số thực S, nếu x ≥ v, ∀x ∈ S . Số v*
được gọi là cận dưới đúng (or cận dưới nhỏ nhất) của S nếu v* là cận trên của S và v* ≥ v với
mọi cận dưới v của S.
( v* còn được gọi là giới hạn dưới của dãy số thực S)
Kí hiệu: v* = inf S, or v* = inf x x ∈ S
1
VD: Cho các tập: A = ( 1, 5 ) ; B = ( 3, ∞ ) ; C = : n ∈ N . Ta có:
n
Inf A = 1; sup A = 5; Inf B = 3; không tồn tại sup B (trong trường hợp này ta quy ước
sup B = +∞ )
Inf C = 0; sup C = 1
3/ Định nghĩa giới hạn:
lim x n = a ⇔ ∀ ε > 0, ∃ N ( ε ) ∈ N sao cho x n − a < ε ∀ n ≥ N ( ε )
n →∞
(đọc là vì dãy x n tiến đến a nên tồn tại số N sao cho với mọi n > N thì |xn – a| là 1 số vô cùng
bé)
Vì ∀ ε > 0 nên ta có thể chọn ε ∈ (0, 1) sao cho ε → 0+.
Vì ∀ n ≥ N(ε) nên ta có thể chọn n → +∞ (n là 1 số vô cùng lớn) ⇒ n > N(ε) ∀ N(ε) cho
trước.
Vậy ta có định nghĩa đặc biệt hóa giới hạn của dãy ở +∞: lim x n = a ⇔ x n − a = ε
n →∞
Với ε là 1 vô cùng bé tiến đến 0
Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia các giới hạn:
Cho x n → a ⇒ x n = a + ε, y n → b ⇒ y n = b + ε khi n → ∞
với ε là 1 số vô cùng bé → 0 khi n → + ∞
C.x n = C.a + C.ε ⇒ C.x n → C.a với C là hằng số và C.ε là 1 số vô cùng bé → 0
x n + y n = a + b + 2ε ⇒ x n + y n → a + b khi n → ∞
x n .y n = ( a + ε ) ( b + ε ) = ab + ε ( a + b ) + ε 2 ⇒ x n .y n → ab khi n → ∞
because ε ( a + b ) va ε 2 là so vo cùng bé → 0
b 1 2
Vì : yn → b ⇒ yn = b + ε ⇒ y n = b + ε > ⇒ <
2 yn b
1 1 y − b 2 yn − b 2ε 1 1 1 1
⇒ − = n ≤ = →0⇒ → ⇒ = + ε khi n → ∞
yn b yn .b b2 b2 yn b yn b
xn 1 a 1 x a
= ( a + ε ) + ε = + ε a + + ε 2 ⇒ n → khi n → ∞
yn b b b yn b
4/ Dãy con: Cho dãy x1, x 2 , x 3 ,...x n . Nếu từ đó ta trích ra các số: x n1 , x n 2 ,...x n k sao cho
n1 < n 2 < ... < n k thì dãy x n k ( k = 1, 2,...) được gọi là dãy con của dãy x n
Định lí: Nếu dãy x n có giới hạn a thì mọi dãy con của nó cũng có giới hạn a
3
Chứng minh: cho x n → a và x n k là 1 dãy con của nó. Với ∀ε > 0 ( ε là 1 số vô cùng bé), vì
x n → a ⇒ ∃N : ∀n > N x n − a < ε (định nghĩa giới hạn) (đọc là vì dãy x n tiến đến a nên
tồn tại số N sao cho với mọi n > N thì x n − a là 1 số vô cùng bé)
Đối với dãy con x n k , lấy số n M > N ⇒ x n k − a < ε ∀k > M ⇔ x n k → a
Hệ quả: 1/ Nếu tồn tại 1 dãy con x n k (của dãy x n ) không tiến tới a thì x n cũng không tiến tới
a
2/ Nếu tồn tại 2 dãy con (của cùng 1 dãy x n ) tiến tới 2 giới hạn khác nhau thì dãy x n không
có giới hạn.
VD1: Cho x n = 5 + ( −1) n . Khi ấy các dãy con:
2n 2n +1
x 2n = 5 + ( −1) = 6 → 6 x 2n +1 = 5 + ( −1) =4→4
Vậy dãy x n không có giới hạn.
VD2: Cm: lim sin x ko tồn tại
x →∞
Giải: ta lấy 2 dãy con x n1 = nπ ⇒ nlim sin ( x n1 ) = 0
→∞
π π
x n2 = 2nπ + ⇒ lim sin ( x n2 ) = 1, x n3 = ( 2n + 1) π + ⇒ lim sin ( x n2 ) = −1
2 n →∞ 2 n →∞
Vậy xlim
→∞
sin x ko tồn tại
5/ Dãy đơn điệu: định nghĩa: Dãy x n được gọi là dãy tăng nếu x n ≤ x n +1 ∀n ∈ N
Dãy x n được gọi là dãy giảm nếu x n ≥ x n +1 ∀n ∈ N Dãy tăng và dãy giảm được gọi
chung là dãy đơn điệu.
Định lí: Dãy tăng và bị chặn trên thì có giới hạn trên. Dãy giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
dưới.
Chứng minh: Giả sử dãy x n tăng và bị chặn trên. Xét tập S = { x1 , x 2 , x 3 ,...} gồm tất cả các
phần tử của dãy. Vậy tập S khác rỗng và bị chặn trên, nên có S có cận trên đúng u* theo
nguyên lí Supremum. Ta chứng minh x n → u* :
∀ε > 0, ∃ x m ∈ S : u* − ε < x m < u* + ε. Khi ay, tu tính tang cua day, ta có :
∀n > m ⇒ x n ≥ x m so u* − ε < x m ≤ x n < u* + ε ⇔ x n − u* < ε ⇒ x n → u*
5n
VD: Tính (calculate): lim Giải:
n → ∞ n!
5n 5n +1 5n 5 5x 5
Dat ( set ) x n = ⇒ x n +1 = = . = n voi n > 4 ⇒ < 1 ⇒ x n +1 < x n
n! ( n + 1) ! n! n + 1 n + 1 n +1
⇒ dãy x n giảm. Mặt khác dãy bị chặn dưới (> 0), nên có giới hạn, ta kí hiệu giới hạn đó là a.
5x n 5n
xn = cho n → ∞ ⇒ a = 0.a ⇒ a = 0 Vay lim =0
n +1 n → ∞ n!
4
6/ Để chứng minh hàm f(x) không tiến tới a khi x → x 0 ta xây dựng 2 dãy x n và x n ' cùng
( )
tiến tới x o nhưng sao cho f ( x n ) → b, f x n → c và 1 trong 2 số b hoặc c phải khác a.
'
1
VD: chứng minh không tồn tại: lim sin . Giải: lấy
x→ 0 x
1 1
xn = , xn' = x n , x n ' → 0 khi n → ∞
2nπ π . Khi ấy ta có
2nπ +
2
( )
f ( x n ) = 0; f x n' = 1 → 1 . Vậy khi x → 0 thì f(x) không có giới hạn.
Định lí: (1) nếu dãy số { x n } hội tụ thì giới hạn của nó là duy nhất.
(2) nếu dãy số { x n } hội tụ thì nó giới nội, tức là tồn tại một khoảng (b, c) chứa mọi
phần tử xn.
Cm: (1) giả sử lim x n = a, lim x n = b . Khi đó tồn tại n1 ∈ N* va n 2 ∈ N* (tập số tự nhiên N
n →∞ n →∞
bỏ số 0) sao cho:
ε ε
n ≥ n1 ⇒ x n − a < n ≥ n 2 ⇒ x n − b < (ε là một vô cùng bé, ε → 0)
2 2
ε ε
Dat n o = max ( n1, n 2 ) Voi n ≥ n o ⇒ a − b ≤ a − x n + x n − b < + = ε
2 2
Vì ε → 0 ⇒ a − b = 0 ⇒ a = b
(2) giả sử lim x n = a . Khi đó tồn tại n ∈ N* sao cho
n →∞ o
n ≥ n o ⇒ x n − a < ε ⇒ a − ε < x n < a + ε . Gọi b là số bé nhất, c là số lớn nhất của tập hữu hạn
{ a − ε, x1,..., x no −1, a + ε} ⇒ b ≤ x n ≤ c
7/ Định lí so sánh: (1) cho 2 dãy số { x n } va { y n } .
If x n ≥ y n ∀n, lim x n = a, lim yn = b ⇒ a ≥ b
n →∞ n →∞
( 2 ) cho 3 day so : { x n } ,{ yn } va { z n }
If x n ≤ y n ≤ z n ∀n, lim x n = lim z n = a ⇒ lim y n = a
n →∞ n →∞ n →∞
Cm: (1) ta cm bằng phản chứng. Giả sử a < b. Khi đó tồn tại số r sao cho a < r < b. Vì
x n → a, a < r ⇒ x n < r
⇒ x n < r < y n Dieu này mau thuan voi gia thiet x n ≥ y n
y n → b, b > r ⇒ y n > r
x → a ⇔ x n − a < ε ⇔ a − ε < x n < a + ε
( 2 ) Vi : n
.
⇒ a − ε < x n ≤ yn ≤ zn < a + ε
z n → a ⇔ z n − a < ε ⇔ a − ε < z n < a + ε
⇒ yn − a < ε ⇔ yn → a
5
∀n ∈ N, a n ≤ b n , [ a n +1 , b n +1 ] ⊂ [ a n , b n ]
lim ( b − a ) = 0 ⇒ ton tai c ∈ [ a n , bn ] ∀n
n →∞ n n
Cm: chọn một số nguyên dương n cố định bất kì. Ta có a1 ≤ a1 ≤ ... ≤ a k ≤ ... ≤ b n
Dãy { a k } tăng và bị chặn trên nên hội tụ.
Gia su c = lim a k . Vi a k ≤ b n ∀k ⇒ c ≤ b n . Vi c = sup { a k } ⇒ a n ≤ c
k →∞
Vay a n ≤ c ≤ b n ∀n ⇒ c ∈ [ a n , b n ] ∀n
Điểm c là duy nhất, vì nếu d cũng là điểm chung của mọi đoạn [ a n , b n ] thì ta có:
a n ≤ d ≤ b n ⇒ − b n ≤ −d ≤ − a n , a n ≤ c ≤ b n ⇒ a n − b n ≤ c − d ≤ b n − a n
⇔ c − d ≤ b n − a n ∀n Nhung lim ( b n − a n ) = 0 ⇒ c = d
n →∞
Định nghĩa: dãy các đoạn { [ a n , bn ] } thỏa mãn điều kiện [ a n +1, b n +1 ] ⊂ [ a n , bn ] được gọi là
dãy các đoạn bao nhau.
9/ Định lí Bolzano – Weierstrass: từ mọi dãy số giới nội ta đều có thể trích ra một dãy con hội
tụ.
Cm: ta dùng phuong pháp chia đôi. Dãy { x n } giới nội nên tồn tại 2 số ao, bo sao cho
a + bo
a o ≤ x n ≤ bo ∀n . Điểm o chia đoạn [ a o , bo ] thành 2 đoạn
2
a o + bo a o + bo a o + bo a + bo
a
o , , , b o . Ta chọn đoạn a o , và đặt a1 = a o , b1 = o .
2 2 2 2
b − ao a +b
Ta có [ a1, b1 ] ⊂ [ a o , bo ] va b1 − a1 = o Lại chia đoạn [ a1 , b1 ] làm 2 bởi điểm 1 1 .
2 2
a1 + b1 a +b
Ta chọn đoạn a1, và đặt a 2 = a1 , b 2 = 1 1 .
2 2
b −a
Ta có [ a 2 , b 2 ] ⊂ [ a1, b1 ] va b 2 − a 2 = 1 1 , và cứ tiếp tục như vậy ta sẽ được 1 dãy các
2
đoạn thẳng bao nhau: [ a o , bo ] ⊃ [ a1, b1 ] ⊃ [ a 2 , b 2 ] ... ⊃ [ a k , b k ]
b − ao
lim ( b k − a k ) = lim o = 0 . Theo định lí Cantor, tồn tại 1 số thực duy nhất c ∈ [ a k , bk ] .
k →∞ k →∞ 2k
Vì mỗi đoạn [ a k , b k ] đều chứa vô số phần tử của dãy { x n } , ta có thể lấy trong mỗi đoạn
[ a k , bk ] { }
1 điểm x n k của dãy { x n } . Dãy x n k là 1 dãy con của dãy { x n } . Vì 2 số x n k và c
đều cùng thuộc đoạn [ a k , b k ]
⇒ a k ≤ x n k ≤ b k , a k ≤ c ≤ b k ⇒ − b k ≤ −c ≤ −a k ⇒ a k − b k ≤ x n k − c ≤ b k − a k
b − ao b − ao
⇔ x n k − c ≤ bk − a k = o ⇒ lim x n k − c = lim o = 0 ⇒ lim x n k = c
2k k →∞ k →∞ 2k k →∞
10/ Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy:
Định nghĩa: dãy số { x n } được gọi là dãy Cauchy (hay dãy cơ bản) nếu x m − x m < ε ∀m, n
Định lí 1: dãy Cauchy là 1 dãy giới nội
6
Cm: giả sử { x n } là 1 dãy Cauchy. Khi đó tồn tại n o ∈ N* (tập số tự nhiên N bỏ số 0)
sao cho khi m ≥ n o , n ≥ n o , ta co x m − x n < ε, x n − x n o < ε
{
Dat B = max x1 , x 2 ,... x n o − 1 , x n o + 1 } {
A = min x1 , x 2 ,... x n o − 1 , x n o + 1 }
⇒ A ≤ xn ≤ B
7
lim f ( x ) = a ⇔ f ( x ) = a + α ( x ) trong đó α(x) là vô cùng bé khi x → x
x→ xo o
So sánh các vô cùng bé: Cho α(x), β(x) là vô cùng bé khi x → x o . Chúng được gọi là những vô
α( x)
cùng bé so sánh được nếu tồn tại giới hạn: lim = c khi đó, nếu: a/ c ≠ 0, c ≠ ∞ thì ta
x→ xo β ( x )
nói α(x), β(x) là những vô cùng bé cùng cấp
b/ c = 0, ta nói α(x) là vô cùng bé cấp cao hơn β(x), và kí hiệu: α ( x ) = o ( β ( x ) ) (khi x → x o
)
(đọc là o – micro của β(x))
r
c/ Tồn tại r > 0 sao cho α(x) cùng cấp với β ( x ) thì ta nói α(x) là vô cùng bé cấp r đối với
β(x).
1 1
VD1: α ( x ) = x.sin là vcb khi x → 0 , vì x là vô cùng bé và sin bị chặn
x x
2 2
x x
sin sin
1 − cos x 2 2 1 2 1
VD2 : lim = lim = lim =
x→ 0 x2 x→ 0 4 x2 x→ 0 2 x 2
2
4
cos ax − cos bx ( cos ax − 1) + ( 1 − cos bx )
VD3 : lim = lim
x →0 x2 x →0 x2
( 1 − cos ax ) 2 ( 1 − cos bx ) 2 b2 − a 2
= − lim .a + lim .b =
x →0 ( ax ) 2 x →0 ( bx ) 2 2
8
Các tính chất của vô cùng bé tương đương (khi x → x o ):
a / α ( x) : β( x) ⇔ α ( x) − β( x) = o( α ( x) ) ⇔ α ( x) − β( x) = o( β( x) )
α( x) − β( x) β( x)
Rut ra tu lim = lim 1 − = 1−1 = 0
x→ xo α( x) x→ xo α ( x )
b / α1 ( x ) : β1 ( x ) , α 2 ( x ) : β2 ( x ) ⇒ α1 ( x ) .α 2 ( x ) : β1 ( x ) .β2 ( x )
c / Cho β ( x ) = o ( α ( x ) ) ⇒ α ( x ) + β ( x ) : α ( x )
α( x) + β( x) β( x)
Cm : lim = 1 + lim →1
x→ xo α( x) x→ xo α ( x )
β( x)
lim = 0 vì β ( x ) = o ( α ( x ) )
x→ xo α ( x )
α( x) α ( x ) β1 ( x ) α1 ( x )
d / α ( x ) : α1 ( x ) , β ( x ) : β1 ( x ) ⇒ lim = lim . .
x→ xo β ( x ) x → x o α1 ( x ) β ( x ) β1 ( x )
α1 ( x )
= lim
x → x o β1 ( x )
e/ Quy tắc ngắt bỏ vô cùng bé cấp cao (số nhỏ hơn):
Cho α1 ( x ) = o ( α 2 ( x ) ) ⇒ α ( x ) = α1 ( x ) + α 2 ( x ) : α1 ( x )
α1 ( x ) là vô cùng bé cấp cao hơn α 2 ( x )
β1 ( x ) = o ( β2 ( x ) ) ⇒ β ( x ) = β1 ( x ) + β2 ( x ) : β1 ( x )
α( x) α ( x ) + α2 ( x ) α ( x)
⇒ lim = lim 1 = lim 1
x→ xo β ( x ) x → x o β1 ( x ) + β2 ( x ) x → x o β1 ( x )
α( x)
giới hạn của tỉ số lim bằng giới hạn của tỉ số 2 vô cùng bé cấp thấp của tử và mẫu.
x→ xo β ( x )
Khi x → 0 : a / sin x : x b / tgx : x
arcsin x arcsin x
c / arcsin x : x Cm : lim = lim =1
x→ 0 x x → 0 sin ( arcsin x )
1
ln ( 1 + x ) x
d / ln ( 1 + x ) : x Cm : lim = lim ln ( 1 + x ) → ln e = 1
x→ 0 x x→ 0
1
log a ( 1 + x ) x
lim = lim log a ( 1 + x ) = log a e
x →0 x x →0
9
ex − 1 y
e / e x − 1 : x Cm : Dat e x − 1 = y ⇒ x = ln ( 1 + y ) ⇒ lim = lim =1
x→ 0 x y→ 0 ln ( 1 + y )
ax −1
lim = ln a ⇒ a x − 1 : x.ln a
x →0 x
Cm : Dat b = a x − 1 ⇒ x = log a ( 1 + b ) , khi x → 0 thi b → 0
ax −1
⇒ lim
x →0 x
= lim
b
b→0 log a ( 1 + b )
=
1
log a e
1
= ln a, Neu lay x = thi lim n n a − 1 = ln a
n n →∞
( )
x n 1 + x −1 t −1
f / n 1+ x −1 : n
Cm : Dat 1 + x = t, ta dc : lim = lim
n x→ 0 x t →1 t n − 1
t −1 1
= lim =
(
t →1 ( t − 1) 1 + t + t 2 + ... + t n −1
) n
n n
g / ( 1 + x ) − 1 : x.n Cm : Dat ( 1 + x ) − 1 = t ⇒ n.ln ( 1 + x ) = ln ( 1 + t )
(1+ x) n −1 t t ln ( 1 + x )
⇒ lim = lim = lim .n. =n
x →0 x t →0 x t →0 ln ( 1 + t ) x
x →0 x →0
n n
n n x n n a + x −a t−a
h/ a +x −a : , Cm : Dat a + x = t, ta dc : lim = lim
n.a n −1 x→ 0 x t→ a t n − a n
t−a 1
= lim =
(
t → a ( t − a ) a n −1 + a n − 2 t + a n −3 t 2 + ... + t n −1
) n.a n −1
( ) = ln ( a + t ) ⇒ lim ( )
n
ln a n + x an + x −a t
n n
Cm2 : Dat a +x −a = t ⇒ = lim
n x →0 x t →0 x
x →0
= lim
t
.
(
ln a n + x
=
1 )
t →0 ln ( a + t ) n.x n.a n −1
x →0
10
n
∑ ai xi
n an xn
VD1 Ta có : ∑ a i x = a o + a1x + ... + a n x : a n x
i n n
( x → ∞ ) ⇒ lim im=0 = lim
i =0 x →∞ x →∞ b m x m
∑ bi x i
i =0
1
ln x x n n
VD2 : lim = lim ln x = 0, Ta có : lim n = 1 ⇒ lim n + 1 = 1 Voi x > 1:
x →∞ x x →∞ n →∞ n →∞
1 1
1 1 1
x [ x] x
< ( [ x ] + 1) ≤ ( [ x ] + 1)
x x
1< x → 1 ⇒ lim x = 1 ⇒ lim ln x = ln1 = 0
x →∞ x →∞
13/ Vô cùng lớn:
lim f ( x ) = +∞
Định nghĩa: hàm số y = f(x) được gọi là vô cùng bé khi x → x o nếu x → xo
1
f(x) là vô cùng lớn ⇔ là vô cùng bé
f ( x)
f ( x)
Cho f(x), g(x) là các vô cùng lớn và lim = c khi đó, nếu:
x→ xo g ( x )
a/ c ≠ 0, c ≠ ∞ thì ta nói f(x), g(x) là những vô cùng lớn cùng cấp
b/ c = 1 thì ta nói f(x), g(x) là những vô cùng lớn tương đương.
f ( x)
c/ nếu lim = ∞ ta nói f(x) là vô cùng lớn cấp cao hơn g(x).
x→ xo g ( x )
d/ Nếu f(x), g(x) là các vô cùng lớn khác cấp, thi2 f(x) + g(x) tương đương vô cùng lớn cấp cao
hơn.
f ( x)
e/ giới hạn của có thẻ được thay = giới hạn các vô cùng lớn tương đương.
g( x)
11
n
∑ ai xi
n an xn
VD1 Ta có : ∑ a i x = a o + a1x + ... + a n x : a n x
i n n
( x → ∞ ) ⇒ lim im=0 = lim
i =0 x →∞ x →∞ b m x m
∑ bi x i
i =0
1
ln x x n n
VD2 : lim = lim ln x = 0, Ta có : lim n = 1 ⇒ lim n + 1 = 1 Voi x > 1:
x →∞ x x →∞ n →∞ n →∞
1 1
1 1 1
x [ x] x
< ( [ x ] + 1) ≤ ( [ x ] + 1)
x x
1< x → 1 ⇒ lim x = 1 ⇒ lim ln x = ln1 = 0
x →∞ x →∞
[x] là phần nguyên của x
12
Cm : gia su f lien tuc nhung ko deu tren [ a, b ] , khi do có the tim dc ε > 0
1
and ∀n ∈ N, 2 diem u n , vn ∈ [ a, b ] sao cho u n − v n < and f ( u n ) − f ( vn ) ≥ ε
n
2 day { u n } and { v n } là các day gioi noi, do dó theo dinh lí Bolzano − Weiertrass,
{ } { }
ton tai các day con u n k and v n k hoi tu, because u n k − v n k <
1
nk
<ε
( ) ( ) ( ) (
⇒ lim u n k = lim vn k , because f u n k − f v n k ≥ ε ⇒ f lim u n k − f lim v n k ≥ ε )
and dieu do mau thuan voi lim u n k = lim vn k
lim f ( x ) = f ( x o )
x → xo−
( hay f ( x ) = f ( x ) )
o
−
o
f(x) được gọi là liên tục phải tại x o nếu nó xác định tại xo và
lim f ( x ) = f ( x o )
x → xo+
( hay f ( x ) = f ( x ) )
o
+
o
hàm f(x) liên tục tại xo tương đương f(x) liên tục trái và liên tục phải tại x o
lim f ( x ) = lim f ( x ) = lim f ( x ) = f ( x o )
x → xo− x → xo+ x→ xo
VD1: hàm f(x) = [x] liên tục phải tại k ∈ Z nhưng không liên tục tại k
lim [ x ] = k lim [ x ] = k − 1
x→ k+ x→ k−
1, x ∈ Q
VD2: hàm Dirichlet: χ ( x ) = không liên tục tại mọi điểm x ∈ R
0, x ∈ R \ Q
Cho x o ∈ Q . Theo tính chất của số thực, tồn tại dãy số vô tỉ x n hội tụ đến x o .
Khi ấy: f ( x n ) = 0 → 0 ≠ f ( x o ) = 1
Vậy f(x) không liên tục tại x o . Tương tự f(x) không liên tục tại các điểm vô tỉ.
Định nghĩa: Nếu f(x) không liên tục tại x o thì điểm x o được gọi là điểm gián đoạn của hàm
f(x).
Khi ấy hiệu số: h = f ( x o ) − f ( x o ) được gọi là bước nhảy của f(x) tại x o .
+ −
13
2
VD3: f ( x ) = x − 4 có x = 2 là điểm gián đoạn khử được.
x−2
1 1
−
x x +1
VD4: Khảo sát hàm số: y = hàm số không xác định tại x = −1, 0, 1
1 1
−
x −1 x
1
x ( x + 1) x − 1 −2 +
lim y ( x ) = lim = lim = = −∞
+ + 1 + x + 1 +
x → −1 x →−1 x → −1 0
x ( x − 1)
x − 1 −2−
lim y ( x ) = lim = = +∞
− − x + 1 −
x → −1 x →−1 0
x −1 x −1
lim y ( x ) = lim = −1 lim y ( x ) = lim =0
x→ 0 x→ 0 x + 1 x →1 x →1 x + 1
Vậy x = –1 là điểm gián đoạn loại 2. Các điểm x = 0 và x = 1 là điểm gián đoạn khử được.
15/ Bổ túc về hàm số:
Hàm y = f (x) được gọi là hàm chẵn nếu f ( − x) = f (x), ∀x ∈ Df . Đồ thị hàm chẵn đối xứng
qua trục Oy.
Hàm y = f (x) được gọi là hàm lẻ nếu f ( − x) = −f (x), ∀x ∈ Df . Đồ thị hàm lẻ đối xứng qua
gốc tọa độ.
Hàm ngược: hai hàm số f và g được gọi là ngược hoặc (nghịch đảo) nhau nếu:
f ( g ( x ) ) = x với mọi x thuộc miền xác định Dg của g g ( f ( x ) ) = x với mọi x thuộc miền
xác định Df của f
Ta kí hiệu g = f −1
y−3 x −3
VD : f ( x ) = 2x 5 + 3 ⇒ y = 2x 5 + 3 ⇒ x = 5 ⇒ f −1 ( x ) = 5 = g( x)
2 2
f ( g( x) )
x −3
5
x − 3 (
2x 5 + 3 − 3 )
+ 3 = x g( f ( x) ) =
5 5
= 2 5 + 3 = 2 = x5 = x
2 2 2
Neu f ( g ( x ) ) = x 2 g ( f ( x ) ) = x 2 ⇒ g ( x ) = f −2 ( x )
Neu f ( g ( x ) ) = x n g ( f ( x ) ) = x n ⇒ g ( x ) = f − n ( x )
x2 − 3
f ( x ) = 2x + 3 ⇒ f ( g ( x ) ) = 2 ( g ( x ) )
5
5
+ 3 = x ⇒ g( x) =
2 5
2
Đồ thị của 2 hàm ngược đối xứng nhau qua đường phân giác góc I ( y = x )
Điểm (a, b) thuộc đồ thị của hàm y = f (x) ⇒ điểm (b, a) thuộc đồ thị hàm ngược y = f −1 (x)
14
Nếu điểm (a, b) thuộc đồ thị của hàm y = f (x) ⇒ b = f ( a ) ⇒ f −1 ( b ) = f −1 ( f ( a ) ) = a . Điều đó
có nghĩa là điểm (b, a) thuộc đồ thị hàm ngược y = f −1 (x)
Nếu điểm (a, b) thuộc đồ thị của hàm y = f (x) ⇒ b = f ( a ) ⇒ f −2 ( b ) = f −2 ( f ( a ) ) = a 2 . Điều
2
( )
đó có nghĩa là điểm b, a thuộc đồ thị hàm g = f −2 (x) . Ta xét:
15
Dat ϕ = acr sin 0, 6 ⇒ sin ϕ = sin ( acr sin 0,6 ) = 0,6 ⇒ cos ϕ = cos ( acr sin 0,6 )
2
= 1 − s in 2 ϕ = 1 − ( 0, 6 ) = 0,8
2/ Hàm số y = arccosx: miền xác định: −1 ≤ x ≤ 1 và miền giá trị: 0 ≤ y ≤ π
y = acrcosx ⇔ x = cos y ( 0 ≤ y ≤ π ) acrcos ( cos x ) = x ( 0 ≤ x ≤ π )
y = cos ( arccos x ) = x ( −1 ≤ x ≤ 1)
π
Từ tính chất bù của sin và cos ta có: arc cos x + arcsin x =
2
π π
3/ hàm số y = arctgx miền xác định: −∞ < x < ∞ và miền giá trị: − <y<
2 2
π π π π
y = acr tg x ⇔ x = tgy − < y < acr tg ( tgx ) = x − ≤ x ≤
2 2 2 2
y = tg ( arc tgx ) = x ( −∞ ≤ x ≤ ∞ )
4/ hàm số y = arccotgx: miền xác định: −∞ < x < ∞ và miền giá trị: 0 < y < π
π
arctgx + arc cot gx =
2
1
5/ hàm số y = secx =
cos x
có hàm ngược
1 1
y = arcsec x = arc = arccos x ≥ 1
cos x x
1 1 1 1
y = arc ⇒ x = , y = arccos ⇒ = cos y
cos x cos y x x
1
6/ hàm số y = c sec x = có hàm ngược
sin x
1 1
y = arccsec x = arc = arcsin x ≥ 1
sin x x
1 1 1 1
y = arc ⇒ x = , y = arcsin ⇒ = sin y
sin x sin y x x
16
e x − e− x e x + e− x
Sin hyperbolic : sinh x = cosin hyperbolic : cosh x =
2 2
1 2 1 2
csc hyperbolic : csechx = = sec hyperbolic : sechx = =
sinh x e x − e− x cosh x e x + e− x
shx e x − e− x chx e x + e− x
tang hyperbolic : tanh x = = cotang hyperbolic : cothx = =
chx e x + e− x shx e x − e− x
2 2
2
e x + e− x e2x + e−2x + 2 2
e x − e− x e2x + e−2x − 2
cosh x = = , sinh x = =
2 4 2 4
⇒ cosh 2 x = 1 + sinh 2 x, sinh 2 x = cosh 2 x − 1
Các tính chất hàm hyperbolic khá giống tính chất hàm lượng giác:
Ch0 = 1 sh0 = 0 ch(–x) = chx sh(–x) = –shx ch(x ± y) = chx.chy ± shx.shy
sh(x ± y) = shx.chy ± chx.shy
ch(2x) = ch 2 x + sh 2 x = 1 + 2sh 2 x = 2ch 2 x − 1 sh2x = 2shx.chx
Các hàm shx và chx đơn điệu chặt trên R và có miền giá trị là R nên nó có hàm ngược sh −1x
e y − e− y e2y − 1
y = arcshx ⇔ x = shy = = ⇔ e2y − 2xe y − 1 = 0 ⇒ e y
2 2e y
2x ± 4x 2 + 4 x − x 2 + 1 < 0 loai
= = x + x2 + 1 ( )
2
⇒ y = arcshx = ln x + x 2 + 1 ch −1x = ln x + x 2 − 1 ( x ≥ 1)
shy e y − e− y e2y − 1
y = arg tanh x ⇔ x = tanh y = = = ⇔ e2y ( x − 1) = − ( x + 1)
chy e y + e− y e2y + 1
1+ x 1 1+ x
⇔ e2y = ⇔ y = ln ( −1 < x < 1)
1− x 2 1− x
1 1+ x
⇒ tanh −1 x = ln ( −1 < x < 1)
2 1− x
17
n −1 i n −1−i
8/ Cm : a − b = ( a − b ) ∑ a .b
n n
i =0
(
a 2 − b 2 = ( a − b ) . ( a + b ) a 3 − b3 = ( a − b ) . a 2 + ab + b 2 )
n −1 i n −1−i
Gia su : a − b = ( a − b ) a
n n
( n −1
+a n −2
b+a n −3 2
b ... + b n −1
) = ( a − b ) ∑ a .b
i =0
dung
n +1 n +1 n i n −i
Ta cm : a −b = ( a − b ) ∑ a .b
i =0
( )
a n +1 − b n +1 = a.a n − b.b n = ( a + b ) a n − bn − a n .b + a.b n
n −1
= ( a + b ) ( a − b ) ∑ a i bn −1−i − a n .b + a.b n
i =0
n −1 i +1 n −1−i n −1 i n −i
= ( a − b) ∑ a b
i =0
+ ∑ a b − ab a n −1 − bn −1
i =0
( )
n −1 n −1 n −2
= ( a − b ) ∑ a i +1b n −1−i + ∑ a i bn −i − ab ∑ a i b n −2−i
i =0 i =0 i =0
n −1 n −1 n −2
= ( a − b ) ∑ a i +1b n −1−i + ∑ a i bn −i − ab ∑ a i b n −2−i
i =0 i =0 i =0
n −1 n −1 n −2
= ( a − b ) ∑ a i +1b n −1−i + ∑ a i bn −i − ∑ a i +1b n −1−i
i =0 i =0 i =0
n 0 n −1 i n −i n i n −i
= ( a − b ) a .b + ∑ a b = ( a − b ) ∑ a b
i =0 i =0
Cách 2 : a n +1 − b n +1 = a n +1 − a n b + a n b − b n +1 = a n ( a − b ) + b a n − bn ( )
n −1 n −1
= a n ( a − b ) + b ( a − b ) ∑ a i .b n −1−i = ( a − b ) . a n + b. ∑ a i .b n −1−i
i =0 i =0
n −1 n n
= ( a − b ) . a n + ∑ a i .b n −i = ( a − b ) ∑ a i .bn −i ⇒ a n +1 − bn +1 = ( a − b ) ∑ a i .b n −i
i =0 i =0 i =0
18
n (
a 0 b n +1 − 1 )
In = ∑ ai = b −1
with a i+1 = b.a n
i =0
n n +1
Calculate I n = ∑ a i with a i+1 = b.a n ⇒ In +1 = ∑ ai = b.In + a 0
i =0 i =0
n +1 n
In +1 − I n = ∑ a i − ∑ ai = a n +1 = b.In + a 0 − In = In ( b − 1) + a 0
i =0 i =0
⇒ In =
a n +1 − a 0 a 0 .b n +1 − a 0 a 0 b
= =
n +1
−1 ( )
b −1 b −1 b −1
Bài tập:
n
– Chứng minh: lim n = 1...........................................Error: Reference source not found
n →+∞
– Chứng minh 2 là 1 số vô tỉ:...............................................Error: Reference source not found
* Cho dãy {an} hội tụ về a và an ≤ M. Cm: a ≤ M....................Error: Reference source not found
* Cho f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a, b], f(x) ≤ g(x) ∀ x ∈ (a, b). Cm: f(a) ≤ g(a)..............Error:
Reference source not found
6/ 37 Cho dãy x n được định nghĩa bằng qui nạp như sau: x1 = 2, x n +1 = 2 + x n
Error: Reference
source not found
lim x
a/ chứng minh x n là dãy tăng và bị chặn trên b/ Tính n →∞ n Error:
Reference source not found
8/ 38 Cho { x n } là dãy hội tụ, { y n } là dãy phân kì ⇒ dãy { x n y n } có thể hội tụ, có thể phân
kì............................................................................................Error: Reference source not found
19
x n +1
9/ 38 Cho dãy số dương { x n } . Giả sử lim =s ( s < 1) Cm : lim x n = 0 ..........Error:
n →∞ x n n →∞
Reference source not found
sin x
, x≠0
22/ 42 Xét tính liên tục của hàm: f ( x) = x Error: Reference
1, x=0
source not found
1
sin , x≠0
23/ 42 Xét tính liên tục của hàm: f ( x ) = x Error: Reference
1, x=0
source not found
Phần bài tập tự giải:...............................................................Error: Reference source not found
n
*/ Prove: lim n = 1
n →+∞
Solution: Lấy a1 = a 2 = n a 3 = a 4 = ... = a n = 1 .
Vậy với n > 1, theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
2 n + ( n − 2) 2 n−2 2 n−2
1 < n n = n n. n.1.1...1 < = + mà lim =0 lim =1
n n n n →∞ n n →∞ n
⇒ n n →1
n →∞
20
2
( )
m + 1 = 2p ( p ∈ N ) ⇒ m 2 = ( 2p − 1) = 4p 2 − 4p + 1 = 4 p 2 − p + 1 là số lẻ, mâu thuẫn. Vậy m
2 2 2
(
2 2
)2
chẵn ⇒ m = 2q ⇒ m = 4q = 2n ⇒ n = 2q ⇒ n chẵn (lập luận tương tự như trên). Ta
m
được cả m và n đều là những số chẵn, mâu thuẫn với giả thiết tối giản của phân số
n
lim x n = 0 ⇔ lim x n = 0
3/ 36 Cho dãy x n chứng minh: n →+∞ n →+∞
Solution:
lim x = 0
Với mọi ε > 0 cho trước, do n →∞ n nên
∃n o sao cho ∀n > n o ⇒ x n < ε ⇒ lim x n = 0
n →∞
Neu lim x n = 0 ⇒ x n < ε ⇔ −ε < x n < ε ⇒ lim x n = 0
n →∞ n →∞
lim x n = a ⇔ lim x n = a Do bdt 0 < x n − a < x n − a
n →∞ n →∞
n
4/ 36 chứng minh: a/ lim a = 0 neu a < 1
n →∞
Solution:
1
Gọi b = thì b > 1 nên ta có thể đặt b = 1 + c, c > 0
a
n 1 1
⇒ bn = ( 1 + c ) = 1 + nc + ... > nc ⇒ a n = < ⇒ lim a n = 0
b n nc n →∞
n a =1
b/ chứng minh: nlim
→∞
n n n n =1
Solution: nếu a > 1, ta có: 1 < a < n , ∀n > a mà nlim
→∞
n a =1
theo định lí về dãy bị kẹp thì nlim
→∞
1 1
Nếu 0 < a < 1 , dat b = > 1 khi do lim n b = 1 ⇒ lim n a = lim =1
a n →∞ n →∞ n →∞ n b
n n n
5/ 37 Cho dãy x n = 2 + + ... +
n + 1 n2 + 2 n2 + n
Hãy chỉ ra sai sót trong lập luận sau:
n n n
lim x n = lim + lim + ... + lim =0
n →∞ n →∞ n 2 + 1 n →∞ n 2 + 2 n →∞ n 2 + n
Công thức lim của tổng bằng tổng các lim chỉ áp dụng cho trường hợp tổng hữu hạn, nghĩa là
các số hạng không phụ thuộc vào n
21
n n n n n
Ta có: ≤ ≤ ⇒ n. ≤ x n ≤ n. ⇒ lim x n = 1
2 2 2 2 2
n +n n +k n +1 n +n n +1 n →∞
* Cho f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a, b], f(x) ≤ g(x) ∀ x ∈ (a, b). Cm: f(a) ≤ g(a)
Đặt h(x) = f(x) – g(x) < 0 ∀ x ∈ (a, b). Do f(x), g(x) liên tục tại a
⇒ lim h ( x ) = h ( a ) = f ( a ) − g ( a ) < 0 ⇒ f ( a ) < g ( a )
x →a
6/ 37 Cho dãy x n được định nghĩa bằng qui nạp như sau: x1 = 2, x n +1 = 2 + x n
lim x
a/ chứng minh x n là dãy tăng và bị chặn trên b/ Tính n →∞ n
Solution:
ta chứng minh x n < 2 ∀n : x1 = 2 < 2 . Giả sử x n < 2 , khi đó
x n +1 = 2 + x n < 2 + 2 = 2 . Vậy theo qui nạp x n < 2 ∀n
Vì : 0 < x n < 2 ⇒ 2 + x n > 2x n > x n 2 ⇒ 2 + x n − x n 2 > 0
2 + xn − xn2
do dó : x n +1 − x n = > 0 ⇒ x n +1 > x n
2 + xn + xn
lim x a = lim x n
b/ Vì x n là dãy tăng và bị chặn nên n →∞ n tồn tại. Đặt n →∞ . Qua giới hạn đẳng
thức x n +1 = 2 + x n , ta được a = 2 + a ⇒ a = 2 ( do x n > 0 ⇒ a > 0 )
8/ 38 Cho { x n } là dãy hội tụ, { yn } là dãy phân kì ⇒ dãy { x n y n } có thể hội tụ, có thể phân kì
22
x n +1
9/ 38 Cho dãy số dương { x n } . Giả sử lim = s ( s < 1) Cm : lim x n = 0
n →∞ x n n →∞
Do s < 1 nên tồn tại số ε > 0 sao cho s + ε < 1 . Với ε > 0 đã cho,
x n +1 x
Since lim = s, therefore ∃n 0 so that ∀n ≥ n 0 , n +1 − s < ε
n →+∞ x n xn
2 k +1
⇒ x n +1 < ( s + ε ) .x n ⇒ x n +1 < ( s + ε ) .x n < ( s + ε ) .x n −1 < ... < ( s + ε ) .x n −k
n − n 0 +1
Put n − k = n 0 ⇒ k = n − n 0 ⇒ x n +1 < ( s + ε ) .x n 0
Take limit from the inequality
n 1− n 0
0 < x n +1 < ( s + ε ) .x n 0 . ( s + ε ) ⇒ lim x n = 0
n →+∞
n
Because lim ( s + ε ) = 0, s + ε < 1
n →+∞
α
nα α > 0 x n +1 ( n + 1) a n 1 nα
With x n = , we have lim = . = < 1 ⇒ lim =0
an a > 1 n →+∞ x n a n +1 n α a n →+∞ a n
an a > 1 x n +1 an
With x n = , we have lim = 0 < 1 ⇒ lim =0
n! n > 1 n →+∞ x n n →+∞ n!
1 1 1
10 / 39 lim .sin dont exist * / lim x n .sin = 0
x→ 0 x n x x→ 0 x
Solution:
1 1 1 1 1 1
− ≤ .cos ≤ ⇒ lim .cos = 0
x x x x x →∞ x x
1 1 1 1 1 1
− ≤ .sin ≤ ⇒ lim .sin = 0
x x x x x →∞ x x
1 1
lim .cos dont exist.
x→ 0 x x
1 1
Consider 2 sequence: x n = , x 'n = ⇒ lim x n = lim x 'n = 0 khi dó :
2nπ ( 2n + 1) π x →∞ x →∞
( )
f ( x n ) = 2nπ ⇒ lim f ( x n ) = ∞ f x 'n = 0 ⇒ lim f x 'n = 0
n →∞ n →∞
( )
{ }
như vậy 2 dãy { x n } , x n có cùng giới hạn là 0 nhưng 2 dãy hàm tương ứng
'
23
1 1 1 1 1
Because : lim .sin ≤ lim = ∞ ⇒ lim .sin dont exist
x→ 0 x n x x→ 0 x n x→ 0 xn x
1 1
Because : lim x n .sin ≤ lim x n = 0 ⇒ lim x n .sin = 0
x→ 0 x x→ 0 x→ 0 x
9 + 2x − 5 12
12 / 39 lim =
x→8 3x −2 5
Solution:
9 + 2x − 5
0
12 / 39 Tính lim in form
x→8 3 x − 2 0
Nhân và chia với lượng liên hiệp của tử và mẫu ta được:
3 x 2 + 23 x + 4 2 3 x 2 + 23 x + 4
9 + 2x − 5 ( 2x − 16 )
12
→
= . = khi x → 8
3x −2 x −8 9 + 2x + 5 9 + 2x + 5 5
n a + bx − a n b
13/40 lim =
x→ 0 x n.a n −1
Solution:
n a + bx − a n
0
13/40 Calculate: lim in form
x→ 0 x 0
n n tn − an n a + bx − a b. ( t − a )
Put a + bx = t ⇒ x = x → 0 ⇒ t → a ⇒ lim = lim
b x→ 0 x t→ a t n − a n
b. ( t − a ) b
= lim =
(
t → a ( t − a ) t n −1 + t n − 2 .a + ... + a n −1
) n.a n −1
n 1 + bx − 1 b bx
Voi a = 1 ⇒ lim = ⇒ n 1 + bx − 1 :
x→ 0 x n n
m 1 + ax.n 1 + bx − 1 a b
lim x 3 + 3x 2 − x 2 − 2x = 2
3
14/40 lim = + 15/40
x→ 0 x m n x →∞
1
tgx − sin x 2
15/40 lim =e
x→ 0 3
x
Solution:
24
14/40 lim
m 1 + ax.n 1 + bx − 1
= lim
(
n 1 + bx m 1 + ax − 1
) + lim n 1 + bx − 1 = a + b
x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x m n
lim x 3 + 3x 2 − x 2 − 2x
3
15/40 ( in form ∞ − ∞ )
x →∞
3
= lim x 3 + 3x 2 − x + x − x 2 − 2x
x →∞
3x 2 2x
= lim + lim =1+1 = 2
x →∞
( 2 2
) x →∞ x + 2
3 x 3 + 3x 3
+ x. x 3 + 3x 2 + x 2 x − 2x
x x +3
x+2 x +1
16/40 lim = 0 17/41 lim = e −1
x → +∞ 2x + 1 x →∞ x + 2
( b−c ) .d dx + e d a
.ln
dx + e
ax + b a ax + b gx + h g c
* lim =e * lim =e
x →∞ ax + c x →∞ cx + d
Solution:
16 / 40 lim
x+2
x
= lim e
x.ln
2x +1
= lim e
x+2
x.ln
2 = lim e
x.ln 2−1
1
( )
x →+∞ 2x + 1 x → +∞ x → +∞ x → +∞
25
x x x
x+2 1 2x + 1 + 3 1 3
lim = lim . = lim +
x → +∞ 2x + 1 x → +∞ 2 2x + 1 x → +∞ 2 4x + 2
3x
4x + 2 4x + 2
1 3 3
= lim + ( false )
x → +∞ 2 4x + 2
x +3
−
x +3 −( x + 2 ) x + 2
x +1 1
17/41 lim = lim 1 − = e −1
x →∞ x + 2 x →∞ x +2
( b−c )( dx +e )
ax + c ax + c ( b−c ) .d
dx + e
ax + b b − c b −c a
* lim = lim 1 + =e
x →∞ ax + c x →∞ ax + c
ax + b
ax + b
dx + e ( dx +e ) .ln
lim = lim e ax + c = lim e( dx + e ) .ln1 = e∞.0 ( false )
x →∞ ax + c x →∞ x →∞
n.ax + b
dx + e ( dx +e ) .ln +∞ if d > 0
lim
n.ax + b
= lim e ax + c = lim e( dx + e ) .ln n =
x →+ ∞ ax + c x →+ ∞ x → +∞ 0 if d < 0
dx + e dx + e ax + b d a
gx + h .ln cx + d .ln
ax + b gx + h g c
* lim = lim e =e
x →∞ cx + d x →∞
Solution:
26
a.ln ( 1 + tgx ) a.tgx a.x a
19/41 lim = lim = lim =
x → 0 b.x + sin n x x → 0 b.x x → 0 b.x b
a.ln ( cos x )
20/41 lim
(
x → 0 b.ln 1 + x 2
)
1 2
ln ( cos x ) = ln ( 1 + cos x − 1) : ( cos x − 1) : − 2 x
When x → 0 :
(
ln 1 + x 2 : x 2
)
a.ln ( cos x ) a
⇒ lim =−
(
x → 0 b.ln 1 + x 2 2b
)
sin x
, x≠0
22/42 Xét tính liên tục của hàm: f ( x ) = x
1, x=0
Solution:
sin x
Khi x o ∈ ( −∞, 0 ) ∪ ( 0, +∞ ) , các hàm sinx, x đều liên tục tại x o nên cũng liên tục tại x o .
x
sin x
Khi x o = 0 : lim = 1 = f ( 0 ) . Vậy f(x) cũng liên tục tại 0.
x→ 0 x
1
sin , x ≠ 0
23/ 42 Xét tính liên tục của hàm: f ( x ) = x
1, x=0
Solution:
1
x o ∈ ( −∞, 0 ) ∪ ( 0, +∞ ) : hàm sin liên tục nên f(x) liên tục.
x
1
x o = 0, lim f ( x ) = lim sin không tồn tại nên f(x) không liên tục tại 0.
x→ 0 x→ 0 x
12 + 22 + ... + n 2 1
1 / 42 lim =
n →∞ n3 3
Solution:
27
n. ( n + 1) . ( 2n + 1) 12 + 22 + ... + n 2 1
1 / 42 Cho x n = 12 + 22 + ... + n 2 = ⇒ lim =
6 n →∞ n3 3
n. ( n + 1) . ( 2n + 1)
Gia su :12 + 22 + ... + n 2 = dung
6
2 ( n + 1) .( n + 2 ) ( 2 ( n + 1) + 1)
Ta cm :12 + 22 + ... + n 2 + ( n + 1) =
6
2
2 n. ( n + 1) . ( 2n + 1) 2 n. ( n + 1) . ( 2n + 1) + 6. ( n + 1)
1 + 2 + ... + n + ( n + 1) =
2 2 2
+ ( n + 1) =
6 6
( n + 1) ( n.( 2n + 1) + 6.( n + 1) ) ( n + 1) ( 2n + n + 6n + 6 ) ( n + 1) .( n + 2 ) ( 2n + 3)
2
= = =
6 6 6
7 / 42 lim sin π. n 2 + 1 = 0
n n
5 / 42 lim a + bn + cn = max { a, b, c} ( a, b,c > 0 )
n →∞ n →∞
Solution:
n n
5 / 42 lim a + b n + cn = max { a, b, c} ( a, b,c > 0 )
n →∞
n n n n
Dat M = max { a, b, c} ⇒ M ≤ a n + b n + cn ≤ 3.M n = M n 3 ⇒ lim a + bn + cn
n →∞
= M = max { a, b, c} vì lim n 3 = 1
n →∞
π
7 / 43 lim sin π. n 2 + 1 = lim sin π.n +
n →∞ n →∞ 2
n +1 + n
n 2 + 1. n 2 + 1 + n
= n2 + 1
2 2
1 n. n +1 + n +1
n + = =
n2 + 1 + n 2
n +1 + n 2
n +1 + n
π π
= lim sin ( π.n ) .cos + cos ( π.n ) .sin
n →∞ 2 2
n +1 + n n +1 + n
π π
n
= lim cos ( π.n ) .sin
= lim ( −1) .sin
= 0
n →∞ 2 n →∞ 2
n +1 + n n +1 + n
π
6 / 42 lim n.sin = π
n →∞ n
Solution:
28
π π π π π
→ 0 khi n → ∞ ⇒ sin : khi n → ∞ ⇒ lim n.sin = lim n. = π
n n n n →∞ n n →∞ n
28 / lim
31+ x − 51+ x
= lim
( ) (
31+ x −1 + 1− 5 1+ x
) =1−1= 2
x →0 x x →0 x 3 5 15
n 1 + ax − 1 a
lim =
x→ 0 x n
x+ x 1
29 / lim = lim 1+ =1
x →+∞ x x →+∞ x
1 + 22 + 33 + ... + n n
8 / 43 lim =0
n →∞ n
n
Solution:
8 / 43 Cho x n =
1 + 22 + 33 + ... + n n
⇒
nn
≤ xn ≤
n + n 2 + ... + n n
=
(
n. 1 + n + ... + n n −1 )
nn nn nn nn
=
(
n. n n − 1 )< n
⇒ lim x n = 0
n n . ( n − 1) n − 1 n →∞
1 3 5 2n − 1
9 / 43 Cho : x n = + + + ... + ⇒ lim x n = 3
2 22 23 2n n →∞
Solution:
1 3 5 2n − 1 n 2i − 1 1
9 / 43 Cho : x n = + + + ... + =∑ ⇒ xn
2 22 23 2n i =1 2i 2
1 3 5n 2t − 1 2n − 1
= + + ... + = ∑
22 23 24 2n +1 t =1 2t +1
29
Ta nhận thấy các số hạng có mẫu giống nhau khi:
t + 1 = i 1 ≤ i ≤ n ⇒ 1 ≤ t + 1 ≤ n ⇒ 0 ≤ t ≤ n − 1 mà t ≥ 1 ⇒ 1 ≤ t ≤ n − 1
2i = 2 t +1 ⇒
t = i − 1 1 ≤ t ≤ n − 1 ⇒ 1 ≤ i − 1 ≤ n − 1 ⇒ 2 ≤ i ≤ n
n 2i − 1 n −1 2t − 1 n −1 2. ( t + 1) − 1 − ( 2t − 1) n −1 2 n −1 1
⇒ ∑ − ∑
t +1
= ∑ = ∑= ∑
i=2 2
i
t =1 2 t =1 2t +1 t =1 2
t +1
t =1 2
t
1 n 2i − 1 n −1 2t − 1 1 2n − 1 n −1 1 1 2n − 1
⇒ xn − xn =
2
∑
i
− ∑
t +1
+ − = + −
2 2n +1 t =1 2 t 2 2n +1
∑
i=2 2 t =1 2
n −1
1
−1
1 2
n −1 1 n −1
1
Ta có : ∑ = . =1 Vì lim = 0
t 2 1 n −1→∞ 2
t =1 2 −1
2
n −1 1
qn − 1
∑ t
là dãy cấp số nhân Sn = u1.
q −1
Sn là tổng n số hạng đầu của cấp số nhân
t =1 2
n n n −1
Cm : Sn = ∑ u i ⇒ q.Sn = ∑ q.u i = ∑ ui+1 + u n .q ( u n +1 = q.u n ) ⇒ q.Sn − Sn
i =1 i =1 i =1
qn − 1
(
= u n .q − u1 = u1.q n −1
) ( )
.q − u1 hay ( q − 1) Sn = u1. q − 1 ⇔ Sn = u1.
n
q −1
1
2− ( n ) 'n
2n − 1 n n 1
lim = lim = lim = lim = lim =0
n →∞ 2n +1 n →∞ 2n +1 n →∞ 2n n →∞ n '
n
2
n
( )
n →∞ n.2n −1.ln 2
n y n +1 n n +1 1
Day y n = co n +1 = ÷ = → < 1 ( khi n → ∞ ) ⇒ lim y n = 0
2n yn 2n +1 2n 2n 2 n →∞
1 n −1 1 1 2n − 1 1 3
⇒ lim x n − x n = lim ∑ + − = 1 + = ⇒ lim x n = 3
n →∞ 2 n →∞ t =1 2 t 2 2n +1 2 2 n →∞
xx − aa
26 / 43 lim = a a ln a + a a
x →a x − a
Solution:
30
xx − aa x x − xa xa − aa
26 / 43 lim = lim +
x →a x − a x →a x − a x−a
ln x x −a
− 1 .ln x a ( )
( )
a x −a
x e
x x −1
x x − xa
lim = lim = lim
x →a x − a x →a x−a x →a ( x − a ) ln x
= lim
(
x a e(
x −a ) ln x
)
− 1 .ln x
=a a
ex − 1
ln a = 1
x →a ( x − a ) ln x x
a x−a
a
a x a x−a
a − 1 a 1 + − 1 aa .a
a
x −a a a a
lim = lim = lim = lim a = aa
x →a x − a x →a x−a x →a x−a x →a x −a
.a .a
a a
x x − aa
⇒ lim = a a ln a + a a
x →a x − a
30 / lim
x →+∞
( x + x − x = lim ) x →+∞
x+ x −x
x+ x + x
= lim
x →+∞
1
1
=
1
2
1+ +1
x
3 2
31/ Tìm lim −
3 để khử dạng vô định này ta thực hiện phép đổi biến x = y6
x →1 1 − x 1 − x
when that:
3
−
2
=
3
−
2
=
(
3 ( 1 + y ) − 2 1 + y + y2 )
1− x 1− 3 x 1 − y3 1 − y2 ( 1 − y ) .( 1 + y ) . ( 1 + y + y2 )
( 1 − y ) .( 1 + 2y ) ( 1 + 2y )
= =
( 1 − y ) .( 1 + y ) .( 1 + y + y2 ) ( 1 + y ) .( 1 + y + y2 )
3 2 ( 1 + 2y ) 1
⇒ lim − = lim =
x →1 1 − x 1 − 3 x
(
y→1 ( 1 + y ) . 1 + y + y2 2
)
31
cos ax −cos bx
1 cos bx x 2 cos bx b 2 −a 2
cos ax x 2 cos ax − cos bx cos ax −cos bx 2
33 / lim = lim 1 + =e
x →0 cos bx x →0 cos bx
cos ax − cos bx ( cos ax − 1) + ( 1 − cos bx )
Vì : lim = lim
x →0 x 2 .cos bx x →0 x 2 .cos bx
1 ( 1 − cos ax ) 2 ( 1 − cos bx ) 2 b2 − a 2
= lim − lim .a + lim .b =
x →0 cos bx x →0 ( ax ) 2 x →0 ( bx ) 2 2
35 / lim
1
ln
x
e −1
= lim
ln e x
− 1 − ln x
=1
( )
x →+∞ x x x →+∞ x
Dat e − 1 = y ⇒ x = ln ( 1 + y )
x
lim
(
ln e x − 1 )= lim
ln y
=1
x → +∞ x y→ +∞ ln ( 1 + y )
1
ln x x n n
lim = lim ln x = 0 Ta có : lim n = 1 ⇒ lim n + 1 = 1 Voi x > 1:
x →∞ x x →∞ n →∞ n →∞
1 1
1 1 1
x [ x] x
< ( [ x ] + 1) ≤ ( [ x ] + 1)
x x
1< x → 1 ⇒ lim x = 1 ⇒ lim ln x = ln1 = 0
x →∞ x →∞
1 1
x x2
x −1 1 x
30/43 lim = 1 32/43 lim ( cos x ) = 34/43 lim ( 1 + sin x ) =e
x →1 x ln x x →0 2 x →0
Solution:
xx −1 e x.ln x − 1
30 / 43 I = lim = lim , Put y = x.ln x, x → 1 ⇒ y → 0
x →1 x.ln x x →1 x.ln x
xx −1 ey − 1
⇒ I = lim = lim =1
x →1 x.ln x y→0 y
cos x −1
1/x 2 1/ ( cox −1) x 2
32 / 43 lim ( cos x ) = lim ( 1 + cos x − 1) = e−1/2
x →0 x →0
cos x − 1 1
lim = −
x →0 x 2 2
32
sin x
= lim ( 1 + sin x )
1/x 1/sin x x
34 / 43 lim ( 1 + sin x ) =e
x →0
x →0
n.sin x
= lim ( 1 + sin x ) x = en
n/x 1/sin x
lim ( 1 + sin x )
x →0 x →0
23 / 43 lim
3 cos x − cos x
= lim
(
3 cos x − 1 + 1 − cos x
) ( )
x →0 x2 x →0 x2
36/44 lim
ax + b
= 1 37/44 lim
(
ln e x + 1 ) =1 lim
(
ln e x + 1 ) = ln1 = 0
x →+∞ a x − b x → +∞ x x →−∞ x −∞
Solution:
b
a x 1 +
ax +b ax
x
= 1 lim a + b = lim 0 + b = −1
36 / 44 lim = lim
x →+∞ a x − b x →+∞ a x 1 − b x →−∞ a x − b x →−∞ 0 − b
ax
37 / 44 Tính lim
(
ln e x + 1 )
x →±∞ x
Dat e x + 1 = y ⇒ x = ln ( y − 1) lim
(
ln e x + 1 )= lim
ln y
=1
x → +∞ x y→ +∞ ln ( y − 1)
lim
(
ln e x + 1 ) = ln1 = 0
x → −∞ x −∞
1 ln a ln a 1 ln a
x −1 x −1 0+ x −1 0−
42 / lim a = lim e = lim e = +∞ lim a = lim e = e−∞ = 0
x →1+ x →1+ x →1+ x →1− x →1−
ln ( 1 + 2x.sin x ) 2x.sin x 2x 2
43 / lim = lim = lim =2
x →0 tg 2 x x →0 x2 x →0 x 2
sin 2 3x ( 3x ) 2 9
44 / lim = lim =
x →0 ln 2 ( 1 − 2x ) x →0 ( −2x ) 2 4
(
sin e x −1 − 1 ) = lim ex−1 − 1
45 / lim
x →1 ln x x →1 ln x ( Vì x → 1 ⇒ e x −1
(
− 1 → 0 ⇒ sin e x −1 − 1 : e x −1 − 1 ) )
y
e −1
= lim =1 ( Vì khi x → 1 ⇒ x − 1 → 0, ln x → 0 )
y →0 y
33
k
n
* Given ( ) n k n
x < 1 ⇒ lim n .x n = lim n n .x = lim n 0 .x = x < 1
n →+∞ n →+∞ n →+∞
k n
⇒ lim n .x = 0
n →+∞
Solution:
Ta có thể thay n, k là các biểu thức vô cùng lớn sao cho tốc độ hội tụ đến ∞ của k luôn < n:
k
k < n , lim =0
n →+∞ n
k →+∞
1 + 22 + 33 + ... + n n n
We have : lim = 0, repalce k = 1 + 22 + 33 + ... + n n = ∑ ii , m = n n
n →∞ nn i =1
( ) n k/m
m k m k/m
with x < 1 ⇒ lim m .x = lim m .x = lim n .x = 0
n →∞ n →∞ n →∞
n n
n. ∑ ii ∑ ii n
n
⇒ lim n i =1 .x n = 0 ⇒ lim n i =1 . x n − 1 = 0 ∀x ∈ ( 0,1)
n →∞ n →∞
ln y 1/ y
lim = lim ln y = 0, replace k = ln ( y ) , n = y, x = x y − 1 with x < 1
y→∞ y y→∞
y y
⇒ lim n k . x y − 1 = lim y ( ) . x y − 1 = 0 ∀x ∈ ( 0,1)
ln y
y→∞ y→∞
k.ax + b
dx + e ( dx +e ) .ln +∞ if d > 0
lim
k.ax + b
= lim e ax + c = lim e( dx + e ) .ln k =
x →+ ∞ ax + c x →+ ∞ x → +∞ 0 if d < 0
dn dn.ln ( k.an + b ) dn dn.ln ( an + c )
Cho d < 0, thay k = ( k.an + b ) =e , n = ( an + c ) =e , with x < 0
Given k = e, a = π, b = sin ( x.π ) , c = cos ( x.π ) , d = −e2
e.πx +sin ( πx )
−e2 .x −e2 .x.ln
k.ax + b
dx πe.x + sin ( πx ) πx + cos( πx ) =0
⇒ lim = lim = lim e
x →+ ∞ ax + c x →+ ∞ π.x + cos ( πx ) x →+ ∞
cot2x
*/ I = lim ( cos x ) =1
x →0
Solution:
34
cot2x cot ( 2x ) .ln ( cos x )
* / I = lim ( cos x ) = lim e =1
x →0 x →0
'
ln cos x ( ln cos x )
lim cot ( 2x ) .ln ( cos x ) = lim = lim
x →0 x →0 tan ( 2x ) x →0 ( tan ( 2x ) ) '
This comes from two things: first, taking the logarithm to get lim b ln a then noting that as
ln a
a → 1, → 1, so we can replace ln a by a − 1.
a −1
f ( kh ) − f ( 0 ) f ( kh ) − f ( 0 ) h 1
* lim = lim k. . = k.f ' ( 0 ) . = k. as long as
h →0 f ( h ) − f ( 0 ) h →0 kh f ( h ) − f ( 0) f ( 0)
'
1 1
* lim log n − 1 − −L − = γ
n →∞ 2 m
x
2 cos 2
1 + cos x 2
43 / lim = lim Dat 1 + cos x = t
x →π + sin x x →π + sin x
35
36