Professional Documents
Culture Documents
1/ Hệ pt tuyến tính.........................................................................................................................1
2/ Ma trận:......................................................................................................................................1
3/ Phép biến đổi sơ cấp:.................................................................................................................2
4/ Ma trận bậc thang và ma trận bậc thang rút gọn:......................................................................2
5/ Các phép toán đối với ma trận:..................................................................................................4
6/ Ma trận chuyển vị:....................................................................................................................5
7/ Ma trận nghịch đảo: ..................................................................................................................6
8/ Tìm ma trận nghịch đảo nhờ các phép biến đổi sơ cấp:............................................................6
10/ Định nghĩa định thức:..............................................................................................................8
11/ Các tính chất của định thức: ..................................................................................................9
1/ Hệ pt tuyến tính
Hệ pt tuyến tính tổng quát (m pt, n ẩn) có dạng:
a11.x1 + a12 .x 2 + ... + a1n .x n = b1
a .x + a .x + ... + a .x = b
21 1 22 2 2n n 2
(1.1) ở đây x1, x 2 , ... x n là các ẩn phải tìm
...
a m1.x1 + a m2 .x 2 + ... + a mn .x n = bm
Định nghĩa: 2 hpt có cùng số ẩn số được gọi là tương đương nếu tập nghiệm của chúng trùng
nhau (tức là nghiệm của hệ này là tập nghiệm của hệ kia)
Định lí: các phép biến đổi sau đây chuyển 1 hệ pt tuyến tính thành 1 hệ tương đương:
1/ nhân 2 vế của 1 pt cho 1 số khác 0
2/ cộng 1 pt đã được nhân cho 1 số a vào 1 pt khác
3/ đổi vị trí 2 pt
2/ Ma trận:
Bảng các hệ số của hệ (1.1) là
a11 a12 ... a1n
a a ... a
21 22 2n
... ... ... ...
a m1 a m2 ... a mn
ta gọi nó là ma trận các hệ số của hệ (1.1), nếu thêm 1 cột các vế phải ta được ma trận mở rộng:
1
a11 a12 ... a1n b1
a 21 a 22 ... a 2n b 2
... ... ... ... ...
a m1 a m2 ... a mn b m
thay vì biến đổi trực tiếp trên ma trận (1.1), ta chỉ cần biến đổi trên ma trận mở rộng
2
2 1 3 0 2 1
1 , các ma tran này ko thoa dk thu 2
5 2 3 1 0
0 0
2 ma tran này ko thoa dk thu 1
3
các ma tran sau có dang bac thang :
2 3 5 1 5 3 1 2 3 7
0 1 4 0 0 4 0 0 4 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0 6
Định lí: mọi ma trận có thể đưa về dạng bậc thang nhờ các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng
a11 a12 ... a1n
a a ... a
Cho A = 21 22 2n ( gia thiet a ≠ 0, neu a = 0 và a ≠ 0 thì ta doi vi trí hàng 1 và
11 11 i1
... ... ... ...
a m1 a m2 ... a mn
a .h
Buoc 1: khu tat ca phan tu cua cot 1 duoi a11 bang phép bien doi : h i → h i − i1 1 ( i = 2,3...m )
a11
a11 a12 ... a1n
0 b ... b
khi ay, ma tran duoc dua ve dang : 22 2n
... ... ... ...
0 0 ... bmn
Buoc 2 : bien doi tu hàng thu 2, gia thiet b22 ≠ 0 (if b 22 = 0 thì doi hàng)
b .h
khu tat ca phan tu cot 2 duoi b 22 bang phép bien doi : h i → h i − i2 1 ( i = 3, 4...m )
b 22
a11 a12 a13 ... a1n
0 b b ... b
22 23 2n
khi ay, ma tran duoc dua ve dang : A = 0 0 c33 ... c3n
... ... ... ... ...
0 0 cm3 ... cmn
tiep tuc qua trình tren de dua ma tran ve dang bac thang
Định nghĩa: ma trận được gọi có dạng bậc thang rút gọn nếu nó thỏa các dk:
1- Nó có dạng bậc thang 2- phần tử cơ sở của hàng = 1 và là phần tử duy nhất ≠ 0 trong cột
chứa nó
3
a12 a13 a14
1 a11 a11 a11
a11 a12 a13 a14
0 a
h1 h2 h3 h4 a 23 a 24
a 23 a 24 h1→ a11 , h 2 → a 22 , h3 → a 33 , h 4 → a 44 0 1
A= 22
→ a 22 a 22
0 0 a 33 a 34
a 34
0 0 0 a 44 0 0 1
a 33
0 0 0 1
a12 a13a14
1 a11 a11a11
1
a12 a13 a14
a .h a 24 .h 4 a 23.h 3 a11 a11 a11
h 3 →h 3 − 34 4
a 33 a 23 a 24 h 2 →h 2 − a 22 − a 22
→ 0 1 → 0 1 0 0
a 22 a 22
0 0 1 0 0 0 1 0
0 0 0 1
0 0 0 1
4
1 0 2 1 2 1 4 3
Ex1: A = ; B= ⇒ A.B = ; B.A = ⇒ A.B ≠ B.A
2 3
1 3
7
11 7 9
1 1 −1 1 0 0
Ex2 : A = ; B = ⇒ A.B = that 's mean A ≠ 0, B ≠ 0 but A.B = 0
1 1 1 −1
0
0
( [ A] )
n n
( A + B ) C = ∑ [ A + B] ik [ C] kj = ∑ ik [
C] kj + [ B] ik [ C] kj = [ A.C] ij + [ B.C] ij
ij
k =1 k =1
n
∑ [ A ] ik [ C] kj : lay row i cua matrix A nhan voi column j cua matrix C
k =1
= phan tu row i column j cua ma tran tích
( )
T T T T
1 / AT =A 2 / ( A + B) = A T + BT 3 / ( A.B ) = BT .A T 4 / ( c.A ) = c.A T
( )
⇒ AT = a 'ik − ma tran loai n × m, BT = b'ik − ma tran loai p × n( )
( )
trong do, ta có : a 'ik = a ki , ( b'ik ) = bki dat A.B = U, BT AT = V
n n n T
⇒ vik = ∑ b'ij .a ' jk = ∑ b ji .a kj = ∑ a kj.b ji = u ki ⇒ U T = V ⇒ ( A.B ) = BT .A T
j=1 j=1 j=1
5
7/ Ma trận nghịch đảo:
Định nghĩa: ma trận vuông I cấp n được gọi là ma trận đơn vị nếu A.I = I.A = A với mọi ma
trận vuông A cấp n
1 0 ... 0
0 1 ... 0
ma tran don vi I cap n ton tai duy nhat : I =
... ... ... ...
0 0 ... 1
Định nghĩa: ma trận B (vuông cấp n) được gọi là ma trận nghịch đảo của A (vuông cấp n) nếu
A.B = B.A = I . Khi ấy ta nói ma trận A khả đảo và kí hiệu ma trận nghịch đảo của nó là A −1
Nếu tồn tại ma trận nghịch đảo thì nó là duy nhất. Nếu B, B’ là các ma trận nghịch đảo của A
thì ta có:
A.B = I nhân bên trái đẳng thức trên cho B’ ta được: B’.A.B=B’
( )
ve trái = B' .A.B = B' .A .B = I.B = B ( B' là ngich dao cua A nen B'.A = I)
Tuy nhiên, ko phải ma trận nào cũng khả đảo
−1
dinh lí : 1 / If A, B kha dao thì A.B kha dao và ( A.B ) = B−1.A −1
( ) ( )
ta có : ( A.B ) B−1.A −1 = A B.B−1 A −1 = A.I.A −1 = I
8/ Tìm ma trận nghịch đảo nhờ các phép biến đổi sơ cấp:
Định lí: ma trận vuông A khả đảo khi nó tương đương hàng với ma trận đơn vị
có ngia là ton tai các ma tran so cap : E1 , E 2 ,..., E m sao cho : E m ...E 2 .E1.I = A
⇒ A −1 = E m ...E 2 .E1.I
ta có nhan xét : voi các phép bien doi E1, E 2 ,..., E m ta bien A thành I thì cung voi các phép bien d
ma tran I duoc bien thanh A −1
Từ nhận xét trên ta thấy, nếu đặt ma trận A liền bên ma trận đơn vị I, ta có ma trận mở rộng
( A I ) . Rồi dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng biến đổi ma trận mở rộng ( A I ) sao
cho A biến thành I thì khi ấy I sẽ thành A −1 . Nói cách khác ta biến ( A I ) thành I A
−1
( )
6
5 1 −2
VD : Tìm ma tran ngich dao cua A = 4 1 3
6 1 −8
5 1 −2 1 0 0 1 0 −5 1 −1 0
d1→d1−d 2
ta viet ma tran mo rong cua A = 4 1 3 0 1 0 → 4 1 3 0 1 0
6 1 −8 0 0 1 6 1 −8 0 0 1
1 0 −5 1 −1 0 1 0 − 5 1 −1 0
d 2 →d 2 − 4d1 d3 →d3 −d 2
→ 0 1 23 −4 5 0 → 0 1 23 −4 5 0
d3 →d3 −6d1
0 1 22 −6 6 1 0 0 −1 −2 1 1
1 0 0 11 −6 −5
d 2 →d 2 + 23d3 , d3 →− d3
→ 0 1 0 −50 28 23 vì ( A I3 ) : ( I3 B ) ⇒ A −1 = B
d1→d −5d
1 3
0 0 1 2 −1 − 1
14 2 43 1 44 2 4 43
I
3 B
A −1 = tích các ma tran so cap :
1 0 0 1 0 0 1 0 −5 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 −1 0
A −1
= 0 1 0 0 1 23 0 1 0
0 1 0 0 1
0
−4 1 0
0 1 0
0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 −1 1 −6 0 1 0 0 1 0 0 1
1 4 2 4 3 1 4 2 4 31 4 2 4 31 4 2 4 31 4 2 4 31 4 2 4 3
d 2 →d 2 + 23d3 d1→d1−5d3 d3 →d3 −d 2 d3 →d3 −6d1 d 2 →d 2 − 4d1 d1→d1−d 2
7
b
Pt tuyen tính cap 1: ax + b = 0 ⇔ x = − ( neu a ≠ 0 )
a
a11x1 + a12 x 2 = b1 ( 1)
he 2 pt tuyen tinh :
a 21x1 + a 22 x 2 = b 2 ( 2 )
( 1) × a 22 − ( 2 ) × a12 , ta dc : ( a11.a 22 − a 21.a12 ) x1 = b1.a 22 − b2 .a12
b .a − b2 .a12 b .a − a .b1
if ∆ = a11.a 22 − a 21.a12 ≠ 0 thì x1 = 1 22 , x 2 = 2 11 21
∆ ∆
a a
dai luong ∆ = a11.a 22 − a 21.a12 dc goi la dinh thuc cap 2 cua ma tran A = 11 12
a 21 a 22
a a
và dc kí hieu det A, A or 11 12 . Vay det A = a11.a 22 − a 21.a12
a 21 a 22
b1 a12 a11 b1
b a 22 a b2
x1 = 2 , x 2 = 21
a11 a12 a11 a12
a 21 a 22 a 21 a 22
Liên hệ giữa định thức cấp 2 và 3:
a11 a12 a13
a a 23 a a a a
a 21 a 22 a 23 = a11 22 − a12 21 23 + a13 21 22
a 32 a 33 a 31 a 33 a 31 a 32
a 31 a 32 a 33
Khái niệm: nếu từ ma trận A cấp 3, bỏ đi hàng và cột chứa a ik (bỏ hàng i cột k) ta dc ma trận
cấp 2 Mik . Định thức của Mik được gọi là định thức con bù của a ik . Vậy công thức trên có thể
viết ở dạng:
det A = a11.det ( M11 ) − a12 .det ( M12 ) + a13 .det ( M13 )
i +k
bay gio, ta kí hieu : Aik = ( −1) det ( Mik ) , ⇒ det A = a11.M11 + a12 .M12 + a13 .M13
8
n
det A = a i1.Ai1 + a i2 .Ai2 + ... + a in .Ain = ∑ a ij.Aij ( theo hàng thu i )
j=1
n
det A = a1k .A1k + a 2k .A 2k + ... + a nk .A nk = ∑ a jk.A jk ( theo cot thu k )
j=1
Bài tập:
10
+∞ P i
1 / Voi moi Pn×n và P luy linh, dat eP = ∑ ,
i =0 i!
cho A n×n , B n×n sao cho A, B cùng luy linh và giao hoán voi nhau
( )
m
Cm : eA + B = eA .eB = eB .eA = emA = e A , ∀ m∈ N
i
i ∑ Cik .A k .Bi −k
+∞ ( A + B ) +∞ +∞ i i! A k .Bi −k +∞ i A k .Bi −k
eA + B = ∑ = ∑ k = 0 = ∑ ∑ = ∑ ∑
i =0 i! i =0 i! i =0 k =0 k!( i − k ) ! i! i =0 k =0 k!( i − k ) !
0 A .Bk 0− k 1 A k .B1− k 2 A k .B2− k n A k .Bn − k
= ∑ + ∑ + ∑ + ... + ∑
k =0 k!( 0 − k ) ! k =0 k!( 1 − k ) ! k =0 k!( 2 − k ) ! k =0 k!( n − k ) !
n +1 n +1
Because A, B luy linh ⇒ ton tai n sao cho : A =B =0
2 / Cho A n×n , B n×n . Cho C = I n + A.B kha ngich. Cm : D = I n + B.A kha ngich
và D−1 = In − B.C−1.A
Ta có : C = I n + A.B kha ngich ⇒ C.C−1 = I n và C−1.C = In
a / C−1.C = I n ⇒ C−1 ( In + A.B ) = In ⇒ C−1 + C−1.A.B = I n
( )
Xét D−1 ( I n + B.A ) = I n − B.C−1.A ( I n + B.A ) = In − B.C−1.A − B.C−1.A.B.A + B.A
( )
= In − B C−1 + C−1A.B .A + B.A = I n − BI n .A + B.A = I n ( vì C−1 + C−1.A.B = In )
b / C.C−1 = I n ⇒ ( I n + A.B ) C−1 = I n ⇒ C−1 + A.B.C−1 = I n
( )
Xét ( I n + B.A ) D−1 = ( In + B.A ) I n − B.C−1.A = In + B.A − B.C−1.A − B.AB.C−1.A
( )
= In + B.A − B C−1 + A.B.C−1 .A = I n − BI n .A + B.A = I n ( vì C−1 + A.B.C−1 = In )
So with D = I n + B.A, D−1 = I n − B.C−1.A ⇒ D.D −1 = D−1.D = In
So D kha ngich và D −1 = I n − B.C−1.A
11
3 / Cho ma tran A n×n , ta goi vet ( trace ) cua A ( kí hieu tr ( A ) ) là tong các phan tu
n
trên duong chéo chính cua A : tr ( A ) = ∑ [ A ] ii .
i =1
Cm ∀ A n×n , B n×n ta có : tr ( A + B ) = tr ( A ) + tr ( B ) , tr ( A.B ) = tr ( B.A )
n n n
Ta có : tr ( A + B ) = ∑ [ A + B] ii = ∑ [ A ] ii + ∑ [ B] ii = tr ( A ) + tr ( B )
i =1 i =1 i =1
n n n n n n
tr ( A.B ) = ∑ [ A.B] ii = ∑ ∑ a ik .b ki = ∑ ∑ b ki .a ik = ∑ [ B.A ] kk = tr ( B.A )
i =1 i =1k =1 i =1k =1 k =1
n
[ A.B] ij = ∑ a ik .bkj là phan tu o hàng i cot j cua ma tran tích A.B
k =1
12