Professional Documents
Culture Documents
∆y f ( x o + ∆x ) − f ( x o )
1/ Định nghĩa (definition): f ( x o ) = lim
'
= lim
∆x → 0∆x ∆x → 0 ∆x
' ' '
' ' u u .v − u.v
( u + v) '
=u +v '
( u.v ) '
= u .v + u.v '
=
v v2
1
y'x = y'u .u 'x y'x =
x 'y
Đạo hàm (derivation, derivative): 1/ định nghĩa (definition) :
f ( x ) − f ( x 0) f ( x 0+ ∆x ) − f ( x 0)
f ' ( x 0) = lim = lim
x →x0 x − x0 ∆x →0 ∆x
∆y
y' ( x 0) = lim ∆x = x − x 0, ∆y = f ( x 0+ ∆x ) − f ( x 0)
∆x →0∆x
∆x là 1 số rất nhỏ dần tới 0, x là các giá trị dao động nhỏ quanh x0
∆x is a little number to come to zero, x is values
∆x: số gia của đối số tại điểm x0 – increment of argument at point x0
∆y: số gia tương ứng của hàm số tại điểm x0
định lý 1: nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại điểm đó
chứng minh: ta có
∆y
lim ∆y = lim .∆x = y ' ( x 0) .00
=
∆x →0 ∆x →0∆x
Vậy hàm số liên tục tại x0.
2
Chú ý: đảo lại ko đúng. 1 hàm số liên tục tại điểm x0, có thể ko có đạo hàm tại điểm đó.
Vd: xét hàm số y = f(x) =│x│tại điểm x0 = 0.
Cho số gia ∆x tại x0 = 0 ta có:
∆y = f(0 + ∆x) – f(0) = f(∆x) – 0 = │∆x│.
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x0 = 0.
Mặt khác ta có:
( )
f ' 0− = lim
∆x →0 −
∆y
∆ x
= lim
∆x →0 −
∆x
∆ x
= lim
∆x →0 −
−∆x
∆ x
= −1.
( )
f ' 0+ = lim
∆x →0+
∆y
∆x
= lim
∆x →0+
∆x
∆x
= lim
∆x →0+
∆x
∆ x
= 1.
s inx
* định lý: lim = 1...........................................Error: Reference source not found
x →0 x
* ( sin x ) ' = cos x ....................................................Error: Reference source not found
* ( cos x ) ' = − sin x ..................................................Error: Reference source not found
' 1
( 2
)
* ( cot gx ) = − 2 = − cot g x + 1.......................Error: Reference source not found
sin x
3
'
1/ C = 0 ( C la hang so ) 2/ x = a.x
'
( )
a ' 1
a −1
⇒ =−
x
1
x2
'
x =
1
( )
2x
( ) ( ) 1 ' 1
' '
4/ ( log a x ) = ⇒ ( ln x ) =
'
3/ a x = a x .ln a ⇒ e x = e x
x.ln a x
1
= 1+ tg 2x
' ' '
5/ ( sin x ) = cos x ( cos x ) = − sin x ( tgx ) =
cos 2x
1
(
( cot gx ) ' = − 2 = − 1+ cot g 2x
s in x
)
' 1 −1
6/ ( arcsin x ) = ( arccos x ) ' =
1− x 2 1− x 2
1 −1
( arc tgx ) ' = 2 ( arc cotgx ) ' = 2
x +1 x +1
' '
1 1
'
7/ ( sec x ) = = sec x.tgx ( csec x ) =
'
= −csec x.tgx
cos x sin x
' '
1 1 1 −1
'
8/ ( arcsecx ) = arccos = ( arccsecx ) = arcsin =
'
x x x 2− 1 x x x 2− 1
'
9/ ( shx ) = chx ( chx ) ' = shx ( thx ) ' = sech 2x ( coth x ) ' = −csch 2x
( sechx ) ' = sechx.thx ( cschx ) ' = −cschx.cothx
' 1 1
10/ ( arg shx ) = ( arg chx ) ' =
1+ x 2 x 2− 1
e x − e− x
Sin hyperbolic : sinh x =
2
ex + e− x
cosin hyperbolic : cosh x =
2
1 2
csc hyperbolic : csechx = =
sinh x e x − e− x
1 2
sec hyperbolic : sechx = =
cosh x e x + e− x
shx e x − e− x
tang hyperbolic : tanh x = =
chx e x + e− x
chx e x + e− x
cotang hyperbolic : cothx = =
shx e x − e− x
4
2
2
e x + e− x e2x + e−2x + 2
cosh x = = ,
2 4
2
2
e x − e− x e2x + e−2x − 2
sinh x = =
2 4
⇒ cosh 2x = 1+ sinh 2x, sinh 2x = cosh 2x − 1
s inx
* định lý: lim =1
x →0 x
π π
Because x → 0 so we xét a trong một khoảng nào đó chứa 0, chẳng hạn x ∈ − ;
2 2
π
Giả sử x ∈ 0; .
2
Trên đường tròn lượng giác ta đặt cung AM có số đo x rad. OM cắt trục tang tại T.
Khi đó: Diện tích ∆ OAM < diện tích hình quạt OAM < diện tích ∆ OAT
1 1 1 x 1
sinx < x < tgx ⇔ 1< <
2 2 2 s inx cos x
π 1
x ∈ 0; 2 ⇒ s inx > 0,chia cac ve bdt cho 2s inx
s inx π π
⇔ cos x < < 1neu x ∈ − ; 0 thi dat x = − t ⇒ t ∈ 0;
x 22
s inx s in( − t) − sin t sin t
khi do : cos x = cos(− t) = cos t, = = =
x −t −t t
π sin t s inx
because : t ∈ 0; ⇒ cos t < < 1⇒ cos x < <1
2 t x
π π s inx
⇒ ∀x ∈ − ; and x ≠ 0, ta có : cos x < <1
2 2 x
s inx
because : lim cos x = 1⇒ lim = 1(x ∈ R)
x →0 x →0 x
5
* ( sin x ) ' = cos x
a. Cho so gia ∆x tai x, ta có :
∆x ∆x
∆y = sin(x + ∆x) − sinx = 2cos x + .sin
2 2
∆x
sin
∆y ∆x 2
b. = 2cos x + .
∆x 2 ∆x
∆x
sin
' ∆y ∆x 2
c. y' = ( sin x ) = lim = lim 2cos x + .
∆x →0∆x ∆x →0 2 ∆x
∆x
sin
Vi: lim 2 = 1and lim cos(x + ∆x ) = cos x
∆x →0 ∆x ∆x →0 2
∆y '
(tinh lien tuc cua ham so cosx) nen: lim = cos x ⇒ ( sin x ) = cos x
∆x →0∆x
6
* ( cot x ) = −
sin x
' 1
2 (
= − cot 2x + 1 )
Hàm so y = cot anx có dao hàm tai moi x ∈ R \ { kπ, k ∈ Z}
and ( cot x ) = −
' 1
sin 2x
(
= − cot 2x + 1 )
' '
π
' 1 π
y = ( cot x ) = tan − x =
'
. − x
x cos 2 π − x 2
2
=−
1
2
sin x
= − cot 2x + 1( )
x
1
*Thừa nhận định lý: lim 1+ = e
x →∞ x
1
Hệ quả: lim (1+ x) x = e
x →0
Chứng minh:
1 y
1 1
Dat : x = , ta có : x → 0⇔ y → ∞ ⇒ lim (1+ x) x = lim 1+ = e
y x →0 y→∞ y
( ) = ex
'
* ex
( ) = ex
'
* hàm so mu u = e x có dao hàm tai moi x ∈ R and e x
∆x
x +∆x x x ∆x ∆y xe −1
Cho so gia ∆x tai x ∈ R, ta co: ∆y = e − e = e (e − 1) =e
∆x ∆x
∆x
' xe −1 x e∆x − 1 x
⇒ y = lim e = e lim = e .1= e x
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x
* a ( ) = a x .ln a
x '
( 0< a ≠ 1)
Because : a = eln a ⇒ y = a x = e x ln a
( ) ( ) = ex ln a ( x ln a ) ' = ex ln a ln a = a x ln a
' '
=> a x = e x ln a
7
1 '
* ( ln x ) = x ∈ R *+
x
Cho x > 0so gia ∆x, ta có:
x + ∆x ∆x
∆y = ln(x + ∆x) − ln x = ln = ln(1+ )
x x
∆x
ln(1+ )
∆y 1 ∆x 1 ∆x
⇒ = ln(1+ )=
∆x
x Vi ∆x → 00
⇒ →
∆x ∆x x x x
x
∆x ∆x
ln(1+ ) ln(1+ )
nên lim x = lim x
∆x →0 ∆x ∆x ∆x
→0
x x x
∆x
ln(1+ )
x ∆y 1 ' '
và : lim = 1cho nên : lim = = y = ( ln x )
∆x →0 ∆x ∆x →0∆x x
x
* ( log a x ) =
'1
x ln a
(
x ∈ R*+ R * là R bo so 0 )
ln x ' 11
Vi y = log a x = ⇒ y' = ( log a x ) = ( ln x ) ' =
ln a ln a x ln a
( ) = a.xa −1 x ∈ R*+
'
* xa
8
' 1
* ( arcsin x ) =
1− x 2
π π
Cách 1: dat y = arcsin x ⇒ x = sin y ≤y≤ −
2 2
Lay dao hàm theo hàm hop cua x = siny, ta dc:
1 ' 1
cos y.y'x = 1⇒ y'x = ⇒ ( arcsin x ) = = sec ( arcsin x )
cos y cos ( arcsin x )
1 1
= =
1− sin 2( arcsin x ) 1− x 2
π π
Cách 2: Vi − ≤ y ≤ ⇒ cos y ≥ 0⇒ cos y = 1− s in 2y = 1− x 2
2 2
' 1
⇒ ( arcsin x ) = y'x =
1− x 2
' −1
* ( arccos x ) =
1− x 2
' −1
* ( arccos x ) = dat y = arccos x ⇒ x = cos y 0≤ y ≤ π
2
1− x
Lay dao hàm theo hàm hop cua x = cosy, ta dc:
−1 ' −1
− sin y.y'x = 1⇒ y'x = ⇒ ( arccos x ) = = − csc ( arccos x )
sin y sin ( arccos x )
2 −1
Vi 0≤ y ≤ π ⇒ sin y ≥ 0⇒ sin y = 1− ( cos y ) = 1− x 2 ⇒ ( arccos x ) = y'x =
'
1− x 2
' 1
* ( arctan x ) =
x 2+ 1
' 1
* ( arctan x ) = dat y = arctan x ⇒ x = tan y −∞≤ y≤∞
x 2+ 1
Lay dao hàm theo hàm hop cua x = tan y, ta dc:
y'x
= 1⇒ y'x = cos 22
'
y ⇒ ( arctan x ) = cos ( arctan x )
2
cos y
1 1
⇒ ( arctan x ) = y'x = cos 2y =
'
=
1+ tan 2y 1+ x 2
9
' −1
* ( arc cot x ) =
x 2+ 1
' −1
* ( arc cot x ) = dat y = arc cot x ⇒ x = cot y −∞≤ y≤∞
x 2+ 1
Lay dao hàm theo hàm hop cua x = cot y, ta dc:
− y'x
= 1⇒ y'x = − sin 22
'
y ⇒ ( arc cot x ) = − sin ( arc cot x )
2
sin y
−1 −1
⇒ ( arc cot x ) = y'x = − sin 2y =
'
=
1+ cot 2y 1+ x 2
' 1
* ( arcsecx ) =
x x 2− 1
x2
' '
' 1 −1 1 1 1
* ( arcsecx ) = arccos = . − = =
x 1 x x 2 x 2− 1 x x 2− 1
1−
x2
1
sec x =
cos x
' 1
* ( arg chx ) =
x 2− 1
' 1
* ( arg chx ) = dat y ( x ) = sinh x ⇒ y' ( x ) = cosh x
x 2− 1
1 1 1 1 ' 1
⇒ x' ( y) = = = = ⇒ ( arg sinh x ) =
y' ( x ) cosh x 1+ sinh 2x 1+ y2 1+ x 2
dat y ( x ) = cosh x ⇒ y' ( x ) = sinh x
1 1 1 1 ' 1
⇒ x' ( y) = = = = ⇒ ( arg cosh x ) =
y' ( x ) sinh x 2
cosh x − 1 2
y −1 x 2− 1
10
e x − e− x e x + e− x
Sin hyperbolic : sinh x = cosin hyperbolic : cosh x =
2 2
1 2 1 2
csc hyperbolic : csechx = = sec hyperbolic : sechx = =
sinh x e x − e− x cosh x e x + e− x
shx e x − e− x chx e x + e− x
tang hyperbolic : tanh x = = cotang hyperbolic : cothx = =
chx e x + e− x shx e x − e− x
2 2
e x + e− x
2
e2x + e−2x + 2 2
e x − e− x e2x + e−2x − 2
cosh x = = , sinh x = =
2 4 2 4
⇒ cosh 2x = 1+ sinh 2x, sinh 2x = cosh 2x − 1
e x − e− x x
' e +e
−x
sinh x = ⇒ ( sinh x ) = = cosh x
2 2
* ( tanh x ) = 1− tanh 2x
'
'
shx e x − e− x ' e −e
x −x
tanh x = = ⇒ ( tanh x ) =
chx e x + e− x e x + e− x
( )( ) ( )( )
' '
e x − e− x e x + e− x − e x − e− x e x + e− x
=
2
( e x + e− x )
2 2
=
( e x + e− x ) ( ) = ( e2x + e−2x + 2) − ( e2x + e−2x − 2)
− e x − e− x
11
( tanh x ) = sec h 2x =
'
= 11
−
e x
− e − x 2
1
= −
e2x + e−2x − 2 ( )
2
cosh x x
e +e
−x
e2x + e−2x + 2 ( )
⇒ ( tanh x ) = 1− tanh 2x
'
1 1
* dat y = tanh x ⇒ x = arg tanh y ⇒ x ' y = =
y'x 1− tanh 2x
' 1
⇒ ( arg tanh x ) =
1− tanh 2x
shx e x − e− x
tanh x = = , put y = tanh −1x = arg tanh x
x
chx e + e − x
e y − e− y
⇒ x = tanh y =
y
e +e −y (
⇒ e y − e− y = x e y + e − y )
y + ln ( x +1) − y + ln ( x −1)
⇔ e y ( x − 1) + e− y ( x + 10
) = ⇔e +e =0
y + ln ( x +1) y −ln ( x −1)
⇔e .e ⇔ y + ln ( x + 1) − ln ( x − 10
= 02 )=
1 x −1
⇒ y = tanh −1x = arg tanh x = .ln
2 x +1
* ( coth x ) = 1− coth 2x
'
'
chx e x + e− x ' e +e
x −x
* coth x = = ⇒ ( coth x ) =
shx e x − e− x e x − e− x
( )( ) ( )( )
' '
e x + e− x e x − e− x − e x + e− x ex − e− x
=
2
( e x − e− x )
2 2
=
( e x − e− x ) ( ) = ( e2x + e−2x − 2) − ( e2x + e−2x + 2)
− e x + e− x
12
2
' 2 −1 ex + e− x
( coth x ) = −csech x = = 1−
sinh 2x e x − e− x
= 1−
( e2x + e−2x + 2)
⇒ ( coth x ) = 1− coth 2x
'
( e2x + e−2x − 2)
1 1
* dat y = coth x ⇒ x = arg coth y ⇒ x ' y = =
y'x 1− coth 2x
' 1
⇒ ( arg coth x ) =
1− coth 2x
13
Because v có dao hàm tai x, nên v lien tuc tai x ⇒ lim ∆v = 0
∆x →0
∆u ∆v
and lim = u ' ; lim = v' ⇒ y' = u ' .v + v.u ' + 0.u '
∆x →0∆x ∆x →0∆x
'
he qua : if k là hang so ⇒ ( k.u ) = k ' .u + k.u ' = 0+ k.u ' = k.u '
14
2/ Các trường hợp phải dùng định nghĩa tính đạo hàm:
2 1
x .sin , x ≠ 0
a/ f ( x ) = x
0, x=0
Solution:
Dễ thấy f(x) liên tục tại x o = 0. Tại x ≠ 0 ta có:
1 1
f ' ( x ) = 2x.sin − cos
x x
Vậy hỏi hàm f(x) có đạo hàm tại x o = 0? Ta tính theo định nghĩa:
f ( 0+ ∆x ) − f ( 0) 1 1
f ' ( 0) = lim = lim ∆x.sin = 0 Vì − 1≤ sin ≤ 1
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x ∆x
Như vậy ta thấy f ' ( 0) không thể tính được từ công thức f ' ( x ) rồi cho x = 0or x → 0
b/ Tính đạo hàm của hàm y = [ x ] .x với [x] là phần nguyên của x
Solution:
Hàm y = [ x ] .x xác định với mọi x thuộc R
Voi k ∈ Z, x ∈ [ k, k + 1] ⇒ y ( x ) = kx ⇒ y' = k, x ∈ [ k, k + 1]
f ( x) − f ( k) ( k − 1) x − k 2 −k −
Khi x = k, k ∈ Z : f k '
( ) = x→limk−
−
x−k
= lim
x →k − x−k
=
0 −
= +∞
f ( x) − f ( k) x.k − k 2
'
( )
+
f k = lim
x →k + x − k
= lim
x →k + x − k
=k
Vi phân của hàm hợp, tính bất biến của dạng vi phân cấp 1:
Cho y = f ( x ) ⇒ dy = y'x .dx ( 1)
15
Bây giờ có x = g ( t ) , vậy ta có hàm hợp y = f ( g ( t ) ) .
Với biến độc lập t, ta có vi phân: dy = y't .dt
Mà y't = y'x .x 't ⇒ dy = y'x .x 't .dt = y'x .dx . Như vậy ta quay lại công thức (1) đã biết. Điều đó
có nghĩa là: dạng của vi phân cấp 1 không thay đổi dù x là biến độc lập hay 1 hàm số. Tính chất
đó được gọi là tính bất biến của dạng vi phân cấp 1.
Vi phân cấp cao: để tính vi phân cấp cao, cần biết rằng dx là 1 số không phụ thuộc x, cho nên
đạo hàm (or vi phân của nó sẽ bằng 0)
( ) ( ) ( )
d 2y = d ( dy ) = d y'x .dx = d y'x .dx + d ( dx ) .y'x = d y'x .dx = y''x dx 2
tuong tu : d n y = y( ) dx n
n
Khác với vi phân cấp 1, công thức vi phân cấp cao không có tính bất biến nếu x không phải là
biến độc lập mà là 1 hàm số. Giả sử x = x ( t ) , khi ấy dx không phải là hằng số mà phụ thuộc t
nên d ( dx ) = d 2x ≠ 0. Khi ấy:
( ) ( )
d 2y = d y'x .dx = d y'x .dx + d ( dx ) .y'x = y''x dx 2+ y'x .d 2x
Ứng dụng vi phân tính gần đúng: cho hàm số f(x) khả vi tại x o :
f ( x o + ∆x ) − f ( x o ) = f ' ( x o ) + 0( ∆ x )
Nếu bỏ phần vô cùng bé cấp cao 0∆ ( x ) ta có công thức tính gần đúng:
f ( x o + ∆x ) = f ( x o ) + f ' ( x o )
VD: a/ Tính gần đúng số s in29o . Giải: Xét hàm số
π π π π 3
y = sin x, x o = , ∆x = − y' = cos x, y' = cos =
6 180 6 6 2
o π π π 3 π
⇒ s in29 = sin − = sin − . ≈ 0484
,
6 180 6
2 18 0
1
b/ Tính gần đúng 328. Ta có: 328= 327+ 1= 331+ Xét hàm số
27
1 1
y = 3x , x o = 1, ∆x = y ( x o ) = 1, y' ( x o ) =
27 3
(
⇒ 328= 3 y ( x o ) + y' ( x o ) .∆x = 31 )
1 1
+ . = 3+
327
1
27
≈ 30
, 4
16
n +1
( fg ) ( n +1) = ∑ Ckn +1.f ( k ) .g( n +1−k )
k =0
n ' n n
( fg ) ( n +1) = ∑ k ( k ) ( n −k )
Cn . f .g
= k ( k +1) ( n − k )
Cn .f .g ∑ + Ckn .f ( ) .g(
k
∑
n − k +1)
k =0 k =0 k =0
Dat k1= k + 1 k = 0⇒ k1= 1 k = n ⇒ k1= n + 1
n n +1 n +1
k ( k +1) ( n − k ) k1−1 ( k1) ( n − k1+1)
Ckn −1.f ( ) .g(
k n − k +1)
∑ Cn .f .g = Cn .f .g∑ = ∑
k =0 k1=1 k =1
n n
Ckn .f ( ) .g(
k +1 n − k )
Ckn .f ( ) .g(
k n − k +1)
∑ + ∑
k =0 k =0
n +1 n
Ckn −1.f ( ) .g(
n − k +1)
Ckn .f ( ) .g( ) + C0.f ( ) .g( n +1) ( k = 0)
k k +1 n − k +10
= ∑ + ∑ n
k =1 k =1
+Cnn +1.f ( ) (
n +10
.g ) ( k = n + 1) ( Ckn−1+ Ckn = Ckn+1)
n
∑ Ckn +1.f (
k)
.g( ) ( ) .g( n +1) ( k = 0) + Cn +1.f ( n +10
) .g( ) ( k = n + 1)
n − k +10
= + C0
n .f n
k =1
n +1 n n +a
Ckn +1.f ( ) .g(
k n +1− k )
= ∑ ∑ a k = ∑ ai ( i = k + a )
k =0 k =0 i =a
Chú ý: ta ko có:
( n)
( )
n
y x = y u .u x ⇒ y( ) x = y'u .u 'x ∑ Ckn .y(
' ' n +1 ' n +1) ( n −k +1)
= u .u x (sai)
x k =0
Trong công thức Leibnitz, f và g là các hàm theo biến độc lập x, còn ở đây y là hàm theo biến
phụ thuộc u.
2
( ) ( )
'
y( ) ( x ) = y'u .u 'x = y''u . u 'x + y'u .u ''x
2
' '
' 22 '
( ) ''
( ) '' ''
( )
( )
'' '' '
y( ) ( x ) = y'u .u 'x
3
= y u . u x + y u .u x = y u . u 'x '
+ y u .u x
3
3
( )
= y( ) u . u 'x + 2u 'x .u ''x .y''u + y'u .u ( ) x + y''u .u 'x .u ''x
3
(óe, cái công thức này ghê qué, ai bít dạng tổng quát của nó hem?)
17
k
n n k
k n −k
Cn a i .b k −i .cn −k
n
( a + b + c) = ∑Cn ( a + b ) .c
k
=
∑ ∑
k =0 k =0 i =0
k ( i ) .b( k −i ) .c( n −k )
k n
( a.b.c ) ( n )
∑ n∑
C =
a
k =0 i =0
Đạo hàm cấp cao 1 số hàm cơ bản:
( n)
( )
a / xk = k ( k − 1) ( k − 2) ... ( k − n + 1) x k −n =
k!
( k − n) !
x k −n = A nk .x k −n
k1
( n) k1
k1 k 2 k1 k1 k1 k1 k 2−n
Dat k = ta có : x = − 12 − ... − ( n − 1) x
k2 k k
2 2 2 k 2 k
k1( k1− k 2) ( k1− 2k 2) ... ( k1− ( n − 1) k 2) k 2 k −nk
= . x 1 2
n
k2
n −1
k1
( k1− i.k 2) k1−n
∏
k2 k2 k2 k!
= A n . x k1−nk 2 = i =0 .x , A kn =
n
k2 ( k − n ) !
( n)
−1 ( n )
1
b/
ax + b
= ( ax + b ) ( = a n ( −12 )
) ( − ) ... ( −n )
1
( ax + b ) n +1
n! 1
( n) a n .n!
n
=a n
( −1) . =
( ax + b ) n +1 b − ax ( b − ax ) n +1
1 1 ( 1+ x ) + ( 1− x ) 1 1 1
c / f ( x) = = = = +
1− x 2 ( 1− x ) ( 1+ x ) 21 ( − x ) ( 1+ x ) 2 1+ x 1− x
n! ( −1)
n
( n) 1
⇒ f ( x) = +
n +1 2 ( 1+ x ) n +1
( 1− x )
18
k −1 k −2
, f '' ( x ) = a 2k ( k − 1) ( ax + b )
k
d / f ( x ) = ( ax + b ) ⇒ f ' ( x ) = ak ( ax + b )
k ( n) a n .k!
f ( ) ( x ) = ( ax + b ) ( ax + b ) k −n
n
=
( k − n) !
( n) n −1
k1 k1
k2
∏ ( k1− i.k 2) k2
−n
e / ( ax + b ) = i =0 .a n ( ax + b )
n
k2
' π
f / f ( x ) = sin ax ⇒ f ' ( x ) = ( sin ax ) = a cos ax = a sin ax +
2
'
π π π
( sin ax ) = a sin ax + = a 2cos ax + = a 2sin ax + 2
''
2 2 2
π π
Gia su f ( ) ( x ) = a n sin ax + n là dung, ta cm : f ( ) ( x ) = a n +1sin ax + ( n + 1)
n n +1
2 2
'
π π π
f ( ) ( x ) = a n sin ax + n = a n .a cos ax + n = a n +1sin ax + ( n + 1)
n +1
2 2 2
'
g / f ( x ) = cos ax ⇒ f ' ( x ) = ( cos ax ) = −a.sin ax = a.sin ( ax + π )
π π π
= a.cos − ax − π = a.cos −ax − = a.cos ax +
2 2 2
'
π π π
( cos ax ) = a cos ax + = −a 2sin ax + = a 2sin ax + 3
''
2 2 2
π π π
= a 2cos − ax − 3 = a 2cos ( −ax − π ) = a 2cos ax + 2
2 2 2
π π
gia su f ( ) ( x ) = a n cos ax + n là dung, ta cm : f ( ) ( x ) = a n +1cos ax + ( n + 1)
n n +1
2 2
'
π π π
f ( ) ( x ) = a n cos ax + n = −a n .a sin ax + n = a n +1sin ax + ( n + 2)
n +1
2 2 2
π
= a n +1cos ax + ( n + 1)
2
19
( ax + b ) ' a
h / f ( x ) = ln ( ax + b ) ⇒ f '
( x) = =
( ax + b ) ( ax + b )
'
1
ln ( ax + b )
( n +1)
= ( −1)( n −1) n
a ( n − 1) !
( ax + b ) n
= ( −1) ( ) a n ( n − 1) !
n −1 (
( −1) ( ax + b ) n '
) = ( −1) ( ) a n ( n − 1) !
n n ( ax + b )
n −1
( ax + b ) '
( ax + b ) 2n ( ax + b ) 2n
( −1) ( n ) a n +1( n ) !
=
( ax + b ) n +1
1 cos ( 2ax ) ( n)
g / f ( x ) = sin 2( ax ) =
2
−
2
⇒ sin 2( ax ) ( 1
2
n
) π
= − ( 2a ) cos 2ax + n
2
1 cos ( 2ax ) ( n) 1 n
2
f ( x ) = cos ( ax ) = +
2 2
2
⇒ cos ( ax ) ( π
= ( 2a ) cos 2ax + n
2 2
)
4/ Đạo hàm của hàm ẩn:
Nếu hàm số y = f(x) thỏa pt F ( x, y ) = 0, x ∈ ( a, b )
x 2 y2
VD: Viết pt tiếp tuyến đối với elip + = 1tại điểm ( x o , yo ) trên elip
2 2
a b
Giải: lấy đạo hàm 2 vế theo x, ta được:
'
x2 y 2 2x 2y.y'x
+ = + = 0Cho x = x o thi y = yo va y'o = y' ( x o )
a2 2
b a 2
b 2
2x o 2yo .y' ( x o ) b 2.x o
⇒ + = 0⇒ y ( x o ) = −
'
a2 b2 a 2.yo
b 2.x o
ta dc pt tiep tuyen : y − yo = −
2
( x − x o ) ⇒ a 2.yo .y + b2.x o .x = a 2.yo2+ b2.x o2
a .yo
x o .x x o2 yo2
yo .y
⇔ + = + =1
a2 b2 a 2 b2
x o .x yo .y
Vậy pt tiếp tuyến có dạng: 2 + 2 = 1
a b
5/ Các định lí về giá trị trung bình:
20
1/ Định nghĩa: hàm f(x) được gọi là đồng biến trong khoảng (a, b) nếu
x 2> x1⇒ f ( x 2) > f ( x1) hay ∆x > 0⇒ f ( x o + ∆x ) > f ( x o )
f(x) đồng biến trong khoảng (a, b) ⇒ f ' ( x o ) > 0∀x ∈ ( a, b )
f ( x o + ∆x ) − f ( x o )
( )
f ' xo+ = lim
∆x → 0+ ∆x
> 0 ( Vì f ( x o + ∆x ) − f ( x o ) > 0, ∆x > 0)
hàm f(x) được gọi là nghịch biến trong khoảng (a, b) nếu
x 2> x1⇒ f ( x 2) < f ( x1) hay ∆x > 0⇒ f ( x o + ∆x ) < f ( x o )
f(x) nghịch biến trong khoảng (a, b) ⇒ f ' ( x o ) < 0∀ x ∈ ( a, b )
f ( x o + ∆x ) − f ( x o )
( )
f ' xo+ = lim
∆x → 0+ ∆x
< 0 ( Vì f ( x o + ∆x ) − f ( x o ) < 0, ∆x > 0)
Hàm đồng biến, nghịch biến trên khoảng (a, b) được gọi là đơn điểu trên khoảng (a, b)
2/ Định lí Fermat: cho hàm f(x) xác định trong lân cận điểm x o , và đạt cực trị tại x o . Nếu tại
x o tồn tại đạo hàm f ' ( x o ) thì f ' ( x o ) = 0.
Giả sử f(x) đạt cực đại tại x o , vậy trong 1 lân cận của x o ta có:
f ( x o + ∆x ) − f ( x o )
'
( )
−
f ( x o ) = f x o = lim
'
∆x → 0− ∆x
≥0
f ( x o + ∆x ) − f ( x o ) ≥ 0⇒
f ' x = f ' x + = lim f ( x o + ∆x ) − f ( x o ) ≤ 0
( o) o ( )
∆x → 0+ ∆x
⇒ f ' ( xo ) = 0
3/ Định lí Rolle: cho hàm số f(x): 1/ liên tục trên đoạn [a, b]
2/ Khả vi trên khoảng (a, b) 3/ f(a) = f(b)
Khi ấy ∃c ∈ ( a, b ) sao cho f ' ( c ) = 0
Chứng minh: f(x) liên tục trên đoạn [a, b] nên f(x) đạt giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m
trên [a, b].
Nếu M = m thì f(x) = const (hằng số) trên đoạn [a, b] ⇒ f ' ( x ) = 0
21
Nếu M ≠ m khi ấy 1 trong 2 số m, M phải khác f(a) = f(b), giả sử M ≠ f(a) = f(b). Vậy hàm
f(x) đạt giá trị lớn nhất M tại điểm bên trong c ∈ ( a, b ) ⇒ f ' ( c ) = 0
4/ Định lí Lagrange: cho hàm số f(x): 1/ liên tục trên đoạn [a, b]
2/ Khả vi trên khoảng (a, b)
f ( b) − f ( a )
Khi ấy: ∃c ∈ ( a, b ) : = f ' ( c)
b−a
f ( b) − f ( a )
Chứng minh: xét hàm: g ( x ) = f ( x ) − ( x − a ) dễ thấy g(x) thỏa định lí Rolle
b−a
f ( b) − f ( a )
g ( a ) = g ( b ) = f ( a ) ⇒ ∃c ∈ ( a, b ) : g ' ( c ) = 0⇒ g ' ( c ) = f ' ( c ) − =0
b−a
Nếu lấy b = a + h thì công thức Lagrange có dạng: f ( a + h ) = f ( a ) + h.f ' ( a + θ h )
( 0< θ < 1⇔ 0< θh < h ⇔ a < a + θh < a + h )
Ý nghĩa hình học của công thức Lagrange: cho 2 điểm A(a, f(a)), B(b, f(b)) thuộc đồ thị hàm
f ( b) − f ( a )
số y = f(x). Khi ấy cát tuyến AB có hệ số góc k = . Công thức Lagrange chứng tỏ
b−a
là tồn tại điểm C(c, f(c)) c ∈ ( a, b ) sao cho tiếp tuyến tại C song song cát tuyến AB.
5/ Định lí Cauchy: cho hàm số f(x), g(x) : 1/ liên tục trên đoạn [a, b]
2/ Khả vi trên khoảng (a, b) 3/ g’(x) ≠ 0 trên khoảng (a, b)
f ( b) − f ( a ) f ' ( c)
Khi ấy: ∃c ∈ ( a, b ) : =
g ( b ) − g ( a ) g' ( c )
Chứng minh: Dễ thấy g(b) ≠ g(a) vì nếu ngược lại thì ∃x o ∈ ( a, b ) sao cho g ' ( x o ) = 0trái với
giả thiết 3
f ( b) − f ( a )
Xét hàm số h ( x ) = f ( x ) − f ( a ) − . ( g ( x ) − g ( a ) ) thỏa định lí Rolle trên [a, b] h(a)
g ( b) − g ( a )
f ( b) − f ( a ) f ( b) − f ( a ) f ' ( c)
= h(b) = 0 ⇒ ∃c ∈ ( a, b ) : h ( c ) = 0⇒ f ( c ) −
' '
.g ( c ) = 0⇔
'
=
g ( b) − g ( a ) g ( b) − g ( a ) g' ( c )
6/ Công thức Taylor: 1/ công thức taylor với phần dư Lagrange:
Cho f(x) khả vi đến cấp n + 1 trong khoảng (a, b). Khi ấy với x o , x ∈ ( a, b ) , ta có công thức
Taylor:
22
n f ( k) ( x ) ( c) f(
n +1)
k n +1
f ( x) = ∑ o
.( x − x o ) + .( x − x o )
k =0 k! ( n + 1) !
With c ∈ ( x o , x ) c = x o + θ ( x − x o ) , 01<θ<
n f ( k) ( x )
k n +1
Dat R ( x ) = f ( x ) − ∑ o
.( x − x o ) ; G ( x ) = ( x − xo )
k =0 k!
f ( 0) ( x ) n f ( k) ( x )
0 k
Ta có : R ( x o ) = f ( x o ) − o
.( x o − x o ) + ∑ o
.( x o − x o ) = 0
0! k =1 k!
' '
f ( 0) ( x ) f ( 1) ( x )
0 1
R ( x) = f ( x) −
' ' o
.( x − x o ) − o
.( x − xo )
0! 1!
x x
n f ( k +1) ( x ) n f ( k +1) ( x )
k −1 k −1
−∑ o
.k ( x − x o ) = f ( x) − f ( x) −
' '
∑ o
.k ( x − x o )
k =2 k! k =2 k!
( k)
f ( xo )
Vì là hang so
k!
n f ( k +1) ( x )
k −1
⇒ R ( xo ) = f ( xo ) − f ( xo ) −
' ' '
∑ o
.k ( x o − x o ) =0
k =2 k!
n −1f ( k ) ( x ) ( n) ( x )
k ' f '
R( ) ( x ) = f ( ) ( x ) − o o
( x − x o ) n
n n
∑ ( x − x o ) −
k =0 k! n!
n −1f ( k ) ( x ) ( n) ( x )
( n) k! k −n f
= f ( x) − ∑ o
. ( x − xo ) − o
.n!
k =0 k! ( k − n ) ! n!
⇒ R( ) ( xo ) = f ( ) ( xo ) − f ( ) ( xo ) = 0
n n n
23
R ' ( x1) R ' ( x1) − R ' ( x o ) R '' ( x 2)
= =
G ' ( x1) G ' ( x1) − G ' ( x o ) G '' ( x 2)
With x 2∈ ( x o , x1) x 2= x o + θ ( x1− x o ) , 01
< θ < , sau n + 1buoc ta dc :
R(
n +1)
R ( x) R ' ( x1) ( x n +1) f ( n +1) ( x n +1)
= = ... =
G ( x ) G ' ( x1) G ( n +1)
( x n +1) ( n + 1) !
n f ( k) ( x ) f(
n +1)
( x n +1) .( x − x o ) n +1
k
⇒ R ( x) = f ( x) − ∑ o
.( x − x o ) =
k =0 k! ( n + 1) !
With c = x n +1∈ ( x o , x n ) x n +1= x o + θ ( x n − x o ) , 01
<θ<
f(
n +1)
( x n +1)
Bieu thuc R n ( x ) = ( x − x o ) n +1 dc goi là phan du Larrange
( n + 1) !
Cho f(x) khả vi đến cấp n – 1 trong khoảng (a, b), ∃f ( n ) ( x o ) ( x o ∈ ( a, b ) ) . Khi ấy với
x o , x ∈ ( a, b ) , ta có:
n f ( k) ( x )
f ( x) = ∑
k =0
o k
.( x − xo ) + o ( x − xo )
k!
n
( )
(
o ( x − xo )
n
) doc là micro ( vô cùng bé) cua ( x − x ) o
n
Bieu thuc R n ( x ) = o ( x − x o ) ( n
) dc goi là phan du dang Peano
n f ( k) ( x )
k
Cm : With R ( x ) = f ( x ) − ∑ o
.( x − x o )
k =0 k!
R( ) ( x ) = R( ) ( x ) − R( ) ( xo ) = R( ) ( xo ) ( x − xo ) + o ( x − xo ) = o ( x − xo )
n −1 n −1 n −1 n
chú thích : R ( ) ( x o ) = 0
n
∆f ( x o ) ∆f ( x o )
∃ lim = f ' ( x o ) ⇒ α = o ( ∆x ) = − f ' ( x o ) → 0 ( ∆x → 0)
∆x →0 ∆x ∆x
tiep tuc voi R (
n − 2)
⇒ ∆f ( x o ) = f ' ( x o ) .∆x + o ( ∆x ) ( x ) , ta có :
R(
n − 2)
( x ) = R ( n −2) ( x ) − R ( n −2) ( x o ) = R ( n −1) ( c ) ( x − x o )
= o ( ( c − x o ) ) .( x − x o ) = o ( x − x o ) ( 2
) because c nam giua x and x o
n xk
x
* e = ∑
k =0 k!
Solution:
2 n n xk
* f ( x ) = e ⇒ f ( ) ( x ) = e x , f ( ) ( 01
x k k x x
) = ⇒ e x = 1+ x + + ... + o x n =
2! n!
( ) ∑
k =0 k!
x2 xn n xk
tu day ⇒ bdt : e > 1+ x + x
2!
+ ...
n!
+o x = ∑
n
k =0 k!
( )
2m −1( −1) 2k −1.x 2k −1
2/ sin x = ∑ ( 2k − 1) !
k =1
Solution:
π
2/ f ( x ) = sin x ⇒ f ( ) ( x ) = sin x + k
k
2
π
⇒ f(
2m )
( 0) = sin ( mπ ) = 0, f ( 2m −1) ( 0) = sin 2mπ − = ( −1)
m −1
2
2m f ( 2k ) ( 0) 2m −1f ( 2k −1) ( 01
) 2k −1 2m −1( − ) 2k −1.x 2k −1
2k
Therefore: sin x = ∑ x + ∑ ( 2k − 1) ! x = ∑ ( 2k − 1) !
k =0 2k! k =1 k =1
x3 x5 2m −1
=x− +
3! 5!
+ ... + ( −1)
2m −1 x
.
( 2m − 1) !
+ o x 2m ( )
2m −1( −1) 2k −1.x 2k −1
⇒ bdt: sin x > ∑ ( 2k − 1) !
k =1
25
2m ( −1) k 2k
3/ cos x = ∑ ( 2k ) ! x
k =0
Solution:
π
3/ f ( x ) = cos x ⇒ f ( ) ( x ) = cos x + k
k
2
π
⇒ f(
2m )
( 0) = cos ( 2mπ ) = ( −1) m , f ( 2m−1) ( 0) = cos 2mπ − =0
2
2m f ( 2k ) ( 0) 2m −1f ( 2k −1) ( 01
) 2k −1 2m ( − ) k 2k
2k
So cos x = ∑ x + ∑ ( 2k − 1) ! x = ∑ ( 2k ) ! x
k =0 ( 2k ) ! k =1 k =0
x2 x4 2m 2m ( −1 ) k 2k
= 1− +
2! 4!
+ ... + ( −1)
m −1 x
.
( 2m ) !
+o x 2m +1
( )
⇒ inequality: cos x > ∑
k =0( 2k ) !
x
n
a
4/ f ( x ) = ( 1+ x ) = ∑ Cak .x k
k =0
Solution:
4/ f ( x ) = ( 1+ x ) , x > −1, a ∈ R ⇒ f ( ) ( x ) = a ( a − 1) ... ( a − ( k + 1) ) ( 1+ x )
a k a −k
f ( ) ( 0) =
a! a!
= ( 1+ x ) a −k , k ∈ N k
= A ak
( a − k) ! ( a − k) !
∞ f ( k ) ( 0) ∞ a! n
a
⇒ ( 1+ x ) = ∑ k
.x = ∑ k!( a − k ) ! x k
= ∑ Cak .x k
k =0 k! k =0 k =0
a ( a − 1) 2 a ( a − 1) ( a − 2) 3
= 1+ a.x + x + x + ...
2! 3!
( )
n
1
= ∑ ( −1) x k = 1− x + x 22
k
dac biet, ta có : +o x with x < 1
1+ x k =0
Điều kiện này ta sẽ xét trong chuỗi lũy thừa
26
( k)
−1 ( k )
( k) 1
f ( x) = = ( 1
1+ x
+ x ) ( = ( −12 )
) ( − ) ...( −k )
1
( 1+ x ) k +1
= ( −1) .
k k!
( 1+ x ) k +1
n f ( k ) ( 01
) k n ( − ) k k! n
⇒ f ( ) ( 01
) = ( − ) k k! = A k−1⇒ ( 1+ x ) −1=
k
∑ k!
.x = ∑ k!
x = k
∑ Ck−1.x k
k =0 k =0 k =0
2 3
1+ x = ( 1+ x )
12
/ x 11
x
= 1+ + − 1
111
x
+ − 1 − 2
2 2 2 2! 2 2 2 3!
+ o x3 ( )
x x 2 3x 3
= 1+ − +
2 8 83 . !
+ o x3 ( )
x 1 1 x 2 1 1 1 x 3
1
1+ x
= ( 1+ x )
−12
/
= 1− − − − 1 − − − 1 − − 2
2 2 2 2! 2 2 2 3!
+ o x3 ( )
x 3x 2 15x3
= 1− +
2 8 83
−
. !
+ o x3 ( )
f ( ) ( c ) n f ( ) ( c + θh ) n +1
n n +1
f ' ( c)
f '' ( c ) 2
f ( c + h ) = f ( c) + h+ h + ... h + h
1! 2! n! ( n + 1) !
1 1− m
1
( ) ( )
−
1+ x −n ⇒ f ' ( x ) = −n. 1+ x − n m = −n. 1+ x − n m
m
f ( x) =
1− 2m
n ( m − 1) n ( m − 1) m 12
f '' ( x ) =
m
(
. 1+ x
−n
) m ⇒ f '' ( 1) =
. 2
m
− m
4 4
Given n = m = 4: f ( x ) = 1+ x −4, f ' ( 14
) = − . 2−3
a1/a 2
* f ( x ) = ( 1+ x )
Solution:
a1
−k
a1/a 2 ( k )
( a a
) a1 a1 a2
= 1 1 − 12
a /a
* f ( x ) = ( 1+ x ) 1 2⇒ ( 1+ x ) − ... − ( k − 11
) ( + x)
a 2 a 2 a 2 a 2
a1 a1 a1
−k −k
=
(
a1( a1− a 2) ( a1− 2a 2) ... a1− ( k − 1) a 2
. ( 1+ x )
a2 ) a2
= A k . ( 1+ x )
a2
k
( a 2)
27
k −1 k −1
a1
∏ ( a1− i.a 2) a2
−k ∏ ( a1− i.a 2)
⇒ f ( ) ( 0) = i =0 f ( ) ( 01 f ( ) ( 0) = 1
01 a
= i =0
k
. ( 1+ x ) )=
( a 2) k ( a 2) k a2
k −1
a1
f ( ) ( 0)
k 2 ∏ ( a1− i.a 2) .x k
a2 ∞ a x a (a −a ) x
⇒ ( 1+ x ) = ∑ x k = 1+ 1 + 1 1 2 ... + i =0
a 2.1! 2 k
k =0 k! ( a ) .2! (a 2 2) .k!
n k
k −1x
6/ f ( x ) = ln ( 1+ x ) = ∑ ( −1)
k =0 k
Solution:
( −1) 0.0! ( −1) 1.1!
6/ f ( x ) = ln ( 1+ x ) ⇒ f ( x ) = '
,f ''
( x) =
1+ x ( 1+ x ) 2
( 3) ( −1) 2.121 2
!. ( + x ) ( −1) .2! ( 4) ( −1) 3.2!.31
( + x ) 2 ( −1) 3.3!
f ( x) = = , f ( x) = =
4 3 6 4
( 1+ x ) ( 1+ x ) ( 1+ x ) ( 1+ x )
Theo quy nạp ta được:
n −1
f ( ) ( x ) = ( ln ( 1+ x ) )
( n ) = ( −1) . ( n − 1) !
⇒ f ( ) ( 01
n n
) = ( − ) n −1.( n − 1) !
( 1+ x ) n
n f ( k ) ( 01
) k n ( − ) k −1.( k − 1) ! n k
k −1x
⇒ ln ( 1+ x ) = ∑ .x = ∑ k
x = ∑ ( −1)
k =0 k! k =0 k! k =0 k
x 2 x3 n
⇒ ln ( 1+ x ) > x − +
2 3
+ ... ( −1)
n −1 x
.
n
+ o xn ( )
n
k −1( x − 1)k
7/ ln ( x ) = ∑ ( −1)
k =0 k
Solution:
( −1) 0.0! ( −1) 1.1!
7/ f ( x ) = ln ( x ) ⇒ f ( x ) =
'
,f ''
( x) =
x x2
28
k
k −1( x − 1)
n
Ta biến đổi: ln ( x ) = ln ( 1+ ( x − 11
)) = ∑ (− )
k =0 k
x3 x5 2n +1
8/ f ( x ) = arctan x = x −
3 5
+
n x
+ ... ( −1) .
2n + 1
+ o x 2n + 2 ( )
1
= 1− x 2+ x 4+ ... ( −1) .x 2n (đúng)
' n
Cm: ta đạo hàm 2 vế: ( arctan x ) = 2
1+ x
x3 x5 n x 2i +1
9/ tan x = x + + + ... = ∑
3 5 i =02i + 1
Solution:
9/ f ( x ) = tan x ⇒ f ' ( x ) = tan 2x + 1⇒ f ' ( 0) = 1
( )
f '' ( x ) = 2tan x ( tan x ) = 2tan x tan 2x + 1 ⇒ f '' ( 00
'
)=
2
( ) ( ) ( )
'
3 = tan 2x + 12+ tan 2x tan 2x + 1 ⇒ f ( 3) ( 02
f ( ) ( x ) = 2 tan x tan 2x + 12 )=
3 f ( k ) ( 0) f ' ( 0)f ( ) ( 0) 3
3
2x 3 x3
⇒ tan x = ∑ k!
k
.x =
1!
.x +
3!
.x = x +
3!
=x+
3
k =0
because f ( 0) = f '' ( 00
)=
x3 x5 n x 2i +1
tan x = x + + + ... = ∑
3 5 i =02i + 1
n 2i +1
1 π
* cot x = − ∑ . x −
i =02i + 1 2
Solution:
Hàm cotgx ko có khai triển Maclaurin vì ko có đạo hàm tại điểm x o = 0
π
Ta khai triển Taylor cotgx tại điểm x o =
2
π
2
( π
* f ( x ) = cot x ⇒ f = 0, f ' ( x ) = − cot 2x + 1 ⇒ f ' = −1
2
)
( π
)
f '' ( x ) = −2cot x. ( cot x ) = 2cot x cot 2x + 1 ⇒ f '' = 0
'
2
( ( )) ( ) ( )
' '
f ( ) ( x ) = 2 cot x cot 2x + 12= ( cot x ) cot 2x + 1 + cot 2x + 1 .cot x
3 '
29
2
( )
3 π
= 2 − cot 2x + 1 − 2cot 2x cot 2x + 1 ⇒ f ( ) = −2 (
2
)
( k) π
3f k
π 2
3
2 π π
f ( x ) = cot x = ∑ . x − = − x − − x −
k =0 k! 223
! 2
n 3 2i +1
π 1 π 1 π
= − x − − x − ⇒ cot x = − ∑ . x −
2 3 2 i =02i + 1 2
a
a a ( a − 1) 23a ( a − 1) ( a − 2) a!
( 1+ x ) = ∑ Cak x k = 1+ a.x + x + x + ..., Cak =
k =0 2! 3! i!( a − i ) !
a ( a − 1) 4 a ( a − 1) ( a − 2) 6
( 1− x )
a
2a
Cak x 2k = 1− a.x 2+
k
= ∑ ( −1) 2!
x −
3!
x + ...
k =0
−12 x 2 1131135
( )
/
1− x 2 = 1+ + . − . − .x 4− . − . − − .x 6+ ...
2 2! 2 2 3! 2 2 2
x2 3 4 135 . . 6 n x 2i i
.x + ... = ∑ . ( 2k − 11
) + , where x < 1
i ∏
= 1+ + .x +
2 2!.22 3!.23 i =1i!. 2 k =1
n x 2i +1 i
*/ arcsin x = ∑ .∏ ( 2k − 1) + x
i
i =1i!.22 ( i + 1) k =1
n x 2i i
2 −12
1
( )
' /
* ( arcsin x ) = = 1− x = ∑ . ( 2k − 11
∏ ) + , where x < 1
2 i
1− x i =1i!.2 k =1
n x 2i i n x 2i +1 i
⇒ arcsin x = ∫ ∑ . ( 2k − 11
)+ .dx = ∑ .∏ ( 2k − 1) + x
i!.2i ∏ i!. i
22 ( i + 1) k =1
i =1 k =1 i =1
n x 2i +1 i
* arccos x = −∑ .∏ ( 2k − 1) − x
( i + 1) k =1
i =1i!.22
i
n x 2i i
2 −12
−1
( )
' /
* ( arccos x ) = = − 1− x =− ∑ . ( 2k − 11
∏ ) − , where x < 1
2 i
1− x i =1i!.2 k =1
n x 2i i n x 2i +1 i
⇒ arccos x = − ∫ ∑ . ( 2k − 11
)+ .dx = −∑ .∏ ( 2k − 1) − x
i!.2i ∏ i!. i
22 ( i + 1)
i =1 k =1 i =1 k =1
30
VD1: Viết công thức Maclaurin cho esin x đến cấp x 3:
Solution:
sin 2x s in 3x
esin x
= 1+ sin x +
2
+
6
+ o s in 3x( )
2
x3 x3
Mat khac: sin x = x −
6
4 2
( )
+ o x ⇒ sin x ≈ x −
6
+ o x4
( )
9
4 2
4 ( )
x 3.o x 4
=x +2 x
( )
+ o x
36
−
3
x
( ) 3
+ 2x.o x 4 −
= x 2+ o ( x 5) + o ( x8) + o ( x 3) + o ( x 5) + o ( x 7) = x 2+ o ( x 3) sin 3x = x 3+ o ( x 4)
x 3 x 2 x2
+ o ( x ) + ( x + o ( x ) ) + o ( x ) = 1+ x +
1
⇒e sin x
= 11+ − + 33433
+ o( x )
6 2 6 2
1+ x + x 2
VD2: Khai triển f ( x ) = đến bậc 4 của x. Tính f ( 4) ( 0)
2
1− x + x
Solution:
1+ x + x 2 1+ x 1+ x 3+ 2x + 2x 2 −1
We have : f ( x ) = .
1− x + x 2 1+ x
=
1+ x 3
+ x + 2x 2 1+ x 3
= 12 ( )( )
)( ( ))
−1
(
And : 1+ x 3 ) ( )
= 1− x 3+ o x 6 ⇒ f ( x ) = 12 (
+ x + 2x 2 1− x 3+ o x 6
= 1+ 2x + 2x 2− 2x 4+ o x 4 ( )
( 4) ( 0)
4 f
x 4⇒ f ( ) ( 0) = −24
Theo công thức Maclaurin: −2x = 4
. ! = −48
4!
Sử dụng công thức Taylor tính giới hạn:
e x − e− x − 2x
1/ Tính lim
x →0 x − sin x
Solution:
x x 2 x3 − x x 2 x3 x3
Ta có : e = 1+ x + + , e = 1− x + − , sin x = x −
2! 3! 2! 3! 3!
e x − e− x − 2x x 33 x 11
⇒ lim = lim ÷ = ÷ =2
x →0 x − sin x x →0 33 ! 36
31
2 1
2/ Tính lim x − x ln 1+
x →∞ x
Solution:
1 1 1 1 1 2 1 1
Ta có : x − x 2ln 1+ = x − x 2 − + o = + x .o 2 = ( x → ∞)
2 2 22
x x 2x 2x 2x
∞
định lí 2: dạng
∞
Cho các hàm f(x), g(x) khả vi trên khoảng (a, b) và:
1/ xlim f ( x ) = ∞, lim g ( x ) = ∞ c ∈ ( a, b ) 2/ g ' ( x ) ≠ 0trên khoảng (a, b)
→c x →c
f ' ( x) f ( x)
3/ lim ' =A khi ấy tồn tại giới hạn: lim =A
x →c g ( x ) x →c g ( x )
ε f ' ( x)
Cm: Với ε > 0từ 3/ sẽ tồn tại c1∈ ( a, b ) sao cho ∀x ∈ ( c1,c ) : ' −A < ( ε → 0)
g ( x) 2
Sử dụng công thức Cauchy cho đoạn [ c1, x ] với c1< x < c < b , ta được:
32
f ( x ) − f ( c1) f ' ( c2)
= c1< c2< x < c < b Khi x → c thi c2→ c
g ( x ) − g ( c1) g ' ( c 2)
f ' ( c2) f ( x ) − f ( c1) f ( x ) − f ( c1) ε
⇒ lim = lim =A⇒ −A < ( 1)
c2→c g ' ( c2) x →c g ( x ) − g ( c1) g ( x ) − g ( c1) 2
Tất nhiên có thể dùng ngay quy tắc Lhopital, nhưng để đơn giản trước khi dùng quy tắc
Lhopital ta sử dụng vô cùng bé tương đương (hay khai triển Taylor ứng với số hạng đầu tiên):
x 2sin 2x : x 4
x 2− sin 2x 2x − 2sin x.cos x 22
− cos 2x 4sin 2x 1
Vay I = lim = lim = lim = lim =
x →0 x4 x →0 4x 3 x →0 x2
12 x →0 24x 3
1 ln x −1
x −1 x −1 x
VD3: I = lim x = lim e = lim e = e −1
x →1 x →1 x →1
1 1 1
VD4: I = lim x.ln x = lim ln x ÷ = lim ÷ − =0
+ + x + x 2
x →0 x →0 x →0 x
33
v( x )
8/ Tính đạo hàm dạng: f ( x ) = u ( x )
v( x ) f ' ( x)
⇒ ln f ( x ) = v ( x ) .ln u ( x ) ⇒ ( ln f ( x ) ) = = ( v ( x ) .ln u ( x ) )
' '
f ( x) = u ( x)
f ( x)
'
( v x '
)
⇒ f ' ( x ) = f ( x ) .( v ( x ) .ln u ( x ) ) ⇒ ∫ u ( x ) ( ) .( v ( x ) .ln u ( x ) ) dx = u ( x ) ( )
v x
y = u v ⇒ ln y = v.ln u ⇒ d ( ln y ) = d ( v.ln u )
dy vdu vdu v vdu
⇒ = ln u.dv + ⇒ dy = y ln u.dv + = u ln u.dv +
y u u u
vdu
⇒ ∫ u v ln u.dv + =u
v
u
Bài tập:
Solution:
n
1/ f ( x ) = ( a1x + b1) ( a 2x + b 2) ... ( a n x + b n ) = ∏ ( a k x + b k )
k =1
'
n f ' ( x)
n n ak
∑ ln ( a k x + b k ) ⇒ ( ln f ( x ) )
'
⇒ ln f ( x ) = = = ∑ ln a k x + b k =∑
k =1 f ( x ) k =1
k =1a k x + b k
n
ak n n ak
⇒ f ' ( x) = f ( x) .∑ = ∏ ( a k x + bk ) . ∑
k =1a k x + b k k =1 k =1a k x + b k
n n ak n
⇒ ∫ ∏ ( a k x + bk ) . ∑ dx = ∏ ( a k x + bk )
a x + b
k =1 k =1 k k k =1
n n dy n d ( u k ) n d( u )
y = ∏ u k ⇒ ln y = ∑ ln u k ⇒ d ( ln y ) = =∑ ⇒ dy = y. ∑ k
k =1 k =1 y k =1 u k k =1 u k
n n d( u ) n n d( u ) n
= ∏ uk . ∑ k
⇒ ∫ ∏ uk . ∑ k
= ∏ uk
k =1 k =1 ku k =1 k =1 k u k =1
(tính đạo hàm cấp n làm sao em bó tay)
n n
m
2/ f ( x ) = ∏ ( a k x + b k ) ⇒ ln f ( x ) = m ∑ ln ( a k x + b k )
k =1 k =1
Solution:
34
'
f ' ( x) n n m.a k
⇒ ( ln f ( x ) )
'
= = m ∑ ln a k x + b k =∑
f ( x)
k =1
k =1a k x + b k
n
m.a k n n m.a k
m
⇒ f ( x) = f ( x) .∑
'
= ∏ ( a k x + bk ) . ∑
k =1a k x + b k k =1 k =1a k x + b k
n m
n m.a k n
m
⇒ ∫ ∏ ( a k x + bk ) . ∑ dx = ∏ ( a k x + bk )
k =1 k =1a k x + b k k =1
( ) ( )
n m n
2
3/ f ( x ) = ∏ a k x + bk x + ck ⇒ ln f ( x ) = m ∑ ln a k x 2+ b k x + ck
k =1 k =1
Solution:
'
f ' ( x) n n m. ( 2a x + b )
⇒ ( ln f ( x ) ) = m ∑ ln a k x 2+ b k x + ck
'
∑
k k
= =
f ( x)
k =1
2
k =1a k x + b k x + ck
m. ( 2a k x + b k ) m. ( 2a k x + bk )
( )
n n m n
2
⇒ f ( x) = f ( x) .∑
'
= ∏ a k x + bk x + ck .∑
2 2
k =1a k x + b k x + c k k =1 k =1a k x + b k x + c k
n m n m. ( 2a k x + b k )
∫ ∏( ) ( )
n m
⇒ a k x 2+ b k x + ck . ∑ dx = ∏ a k x 2+ bk x + ck
2
k =1 k =1a k x + b k x + c k k =1
4/ y = x x
Solution:
y'
4/ y = x ⇒ ln y = x.ln x ⇒ = 1+ ln x ⇒ y' = y ( 1+ ln x ) = x x ( 1+ ln x )
x
y
Cho a(x) là hàm ngược của y = x x . Tính a ' ( x ) theo a ( x )
1 1 1
Ta có : y'x = x x ( 1+ ln x ) ⇒ x ' y = = =
y'x x x ( ln x + 1) y ( ln x ( y ) + 1)
1
⇒ a' ( x ) =
x ( ln a ( x ) + 1)
2 y'
5/ y = x x ⇒ ln y = x 2.ln x ⇒ = 2x.ln x + x
y
2
⇒ y' = y ( 2x.ln x + x ) = x x ( 2x.ln x + x )
35
x ( x − 1)
6/ Tính đạo hàm của hàm số y = tại những điểm đạo hàm tồn tại.
( x − 2)
Giải: hàm số xác định ∀x ∈ [ 012
, ] ∪ ( , +∞ )
'
1 ' y 1 1 1 1
ln y =
2
( ln x + ln x − 1+ ln x − 2) ⇒ ( )
ln y = = + −
y 2 x x − 1 x − 2
y 111
' x 2− 4x + 2
⇒y = + − =
2 x x − 1 x − 2 3
2 x ( x − 1) ( x − 2)
8/ Cho u(x), v(x) có đạo hàm với mọi x ∈ R , y = u 2( x ) + v2( x ) Tính y'x
Giải: đặt t = u 2( x ) + v2( x ) ⇒ y = t
' ' (
d u 2+ v 2 ) =1 1
⇒∫
u.u + v.v
u 2+ v 2
dx = ∫
u.du + v.dv
u 2+ v 2
=∫
2 u 2+ v2 2∫
(u 2
+v ) d ( u 2+ v2)
2 −2
1
+1
( )
−
1 u 2+ v 2 2 1
1
( 1
) ( ) ( )
−
= ∫ u 2+ v 2 2d u 2+ v 2 = = u +v 2 22
2 2 1
− +1
2
( )
n
9/ Cho u(x), v(x) có đạo hàm với mọi x ∈ R , y = u m ( x ) + v m ( x ) Tính y'x
Dat t = u m ( x ) + v m ( x ) ⇒ y = t n
m n −1
' '
⇒ y x = y t .t x = n.t ' n −1 '
.t x = n u ( m
+v ) (
.m u m −1.u ' + v m−1.v' )
10/ Cho u i ( x ) ( i = 12
, ,...a ) có đạo hàm với mọi x ∈ R ,
36
n
a m
y = ∑ u i i ( x ) Tính y'x
i =1
( )
a a
, t x = ∑ mi .u i mi −1( x ) .( u i ) x
'
Dat t = ∑ u i mi
( x) ⇒ y = t n '
i =1 i =1
n −1 a
∑( )
a m
y x = y t .t x = n.t .t x = n u i i . mi .u i mi −1( u i ) x
n −1 ' '
' ' '
∑
i =1 i =1
n −1 a n
∑( )
a m a
⇒ n u i i . mi .ui mi −1( u i ) x dx = ui mi ( x )
'
∫ ∑ ∑
i =1 i =1 i=1
1 a
11/ Neu n = ⇒ y = 1∑ u i mi ( x )
n
n1 i =1
1
∑( )
a n1 a
mi .u i mi −1( x ) . ( u i ) x
n1 ' '
t = ui ( x ) ⇒ y = t
∑ mi
= t, t x =
i =1 i =1
1 1− n1
−1
∑( )
n1 ' a
mi n1
a
. mi .u i mi −1( x ) . ( u i ) x
'
' ' '
y x = y t .t x = n1.t .t x = n1 u i
∑
i =1 i =1
1− n a
( )
a a
.∑ mi .u i mi −1( x ) . ( u i ) x
'
Dat n1= n, ta có : y = n ∑ u i mi ( x ) ⇒ y'x = n.n ∑ u i mi
i =1 i =1 i =1
1− n a
( )
a m mi −1
a
⇒ n.∫ ∑ u i i
n
.∑ mi .u i ( x ) .( ui ) 'x dx = n ∑ u i mi
i =1 i =1 i =1
n1
n a n2
Neu n = 1 ⇒ y = ∑ u i mi ( x )
n2
i =1
n1
( )
a n2 ' a
, t x = ∑ mi .u i mi −1( x ) . ( u i ) x
'
t = ∑ ui mi
( x) ⇒ y = t
i =1 i =1
37
n1 n1
−1 −1
n1 a mi
( )
n n 2 ' n2 a
1 .∑ mi .u i mi −1( x ) . ( u i ) x
'
' ' '
y x = y t .t x =
n2
.t .t x = ui
n 2 i =1
∑
i =1
n1
−1 a n1
( )
n1 a n 2 a m n2
.∑ mi .u i mi −1( x ) . ( u i ) x
'
∑ ui i ( x ) dx = ∑ u i i ( x )
m
⇒ ∫
n 2 i =1
i =1 i =1
k
k −1
k
Cho u i = a ki x + a ( k −1) i x + ...a1i x + a oi = ∑ a ti x t . Ta có tổng lặp:
t =0
n1
−1 m −1
n1 a k n2 a k i k t −1
⇒ ∫ ∑ ∑ a ti x t .∑ mi . ∑ a ti x t ∑ t.a ti x dx
n 2 i =1 t =0
i =1 t =0
t =1
n1
a k n2
= ∑ ∑ a ti x t
i =1 t =0
(đạo hàm tiếp em ko làm nổi, anh nào super làm đi ~^_^~ )
( n)
( )
12/ x k = k ( k − 1) ( k − 2) ... ( k − n + 1) x k −n =
k!
( k − n) !
x k −n = A nk .x k −n
( n +1)
( )
xk = k ( k − 1) ( k − 2) ... ( k − n ) x k −n −1=
k!
( k − n − 1) !
x k −n −1= A kn +1.x k −n −1
( n +1) ( n) x k −n
⇒∫ x ( )
k
( )
dx = ∫ x k
⇒
k!
( k − n − 1) ! ∫ x k − n −1
dx =
k!
. =
k!
( k − n − 1) ! k − n ( k − n ) !
x k −n
k1
( n) k1
k k k k1 k1 k 2−n
Dat k = 1, ta có: x k 2 = 1 1 − 12
− ... − ( n − 1) x
k2 k 2 k 2 k 2 k 2
k1
=
(
k1( k1− k 2) ( k1− 2k 2) ... k1− ( n − 1) k 2 k 2 k1−nk 2
. x
) k 2 k 2 k1− nk 2
= An . x
k 2n
38
n −1 n
( n +1)
∏ ( k1− i.k 2) k1
k2
−n k1 ∏ ( k1− i.k 2) k1
k2
− n −1
k 2
= i =0 x x = i =0 x
n n +1
k2 k2
n n −1
( n +1) ( n)
∏ ( k1− i.k 2) ( k1− i.k 2) k1−n
1k 1k k1
k2
− n −1 ∏ k2
k 2 k 2 i =0 i =0
∫
x dx = x ⇒ ∫ n +1
x dx =
n
x
k 2 k 2
13/ Cho u(x), v(x) có đạo hàm với mọi x ∈ R , tính đạo hàm của
y ( x ) = log u ( x ) v ( x ) ( u ( x ) > 0, v ( x ) > 0, u ( x ) ≠ 1)
v'x u 'x
ln u − ln v
ln v v u 1 v' ln v u '
y ( x ) = log u ( x ) v ( x ) = ⇒ y ( x) =
'
= − .
ln u 2 ln u v ln u u
ln u
1 v' ln v u ' ln v
⇒∫ − . dx = log u( x ) v ( x ) =
ln u v ln u u ln u
⇒∫
1n. ( sin x )
n −1
−
n
.
( )
cos x ln sin x m.cosm −1x ( − sin x )
dx
(
m
ln cos x
) sin n
x m
ln cos x (
cos m x )
= log m
cos x =
(
ln cos m x )
sin n x
(
ln sin n x )
n m
Cho v = ∑ a i xi , u = ∑ bk x k
i =0 k =0
39
n n m
∑ i.a i x i − 1 ln ∑ a i x i ∑ k.b k x k −1
1 i =1
⇒∫ − i =0 . k =1
n m dx
m m
ln ∑ bk x k ∑ a i x
k
ln ∑ b k x k ∑ b k x
i
k =0 i =0 k =0 k =0
n
ln ∑ a i x i
n
i i =0
= log m ∑ i a x =
ln k
m
∑ bk x k i =0
∑ k
b x
k =0
k =0
dv du
ln u − ln v
ln v 1 dv ln v du
y = log u v = ⇒ dy = v u = − .
ln u 2 ln u v ln u u
ln u
1 dv ln v du ln v
⇒∫ − . =
ln u v ln u u ln u
2 y
'
y 2xe y − 3x 2
2y ' '
3x + − 2xe − x e y = 0⇒ y =
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x, ta được: y 1 2y
−x e
y
Khi x = 0, từ pt x 3+ ln y − x 2e y = 0⇒ ln y ( 00
) = ⇒ y ( 01
)=
2xe ( ) − 3x 2
y 0
y ( 00
)= 1
'
=
Thế x = 0, y(0) = 1 vào biểu thức 2 y( 0)
−x e
y ( 0)
y 2 2
2/ Tính dy nếu hàm y = y(x) được cho dưới dạng ẩn bởi pt: ln = x .y
x
Lấy vi phân 2 vế ta được:
40
y 1 y x xdy − ydx dy dx
d ln = .d = . = −
x y / x x y x2 y x
( ) ( ) ( )
d x 2.y 2 = x 2.d y 2 + y2.d x 2 = 2x 2ydy + 2xy 2dx
dy dx 11
⇒ − = 2x 2ydy + 2xy 2dx ⇔ dy 2x 2y − = −dx 2xy 2+
y x y x
2x 2y2− 1 2x 2y 2+ 1 y 2x 2y 2+ 1
⇔ dy = −dx ⇔ dy = −
y x x 2x 2y 2− 1
41
Vì hàm f(x) liên tục và ko triệt tiêu trên [a, b] nên f(x) ko đổi dấu trên [a, b]
f '( c) f '( c)
f ( b) f ( b) ( b −a ) f ( a) ( a −b )
f ( c) f ( c)
⇒ = =e ⇒ =e
f ( a) f ( a) f ( b)
4/ Bài tập khai triển Maclaurin
4 1
1/ Khai triển Maclaurin đến số hạng x cua hàm f ( x ) =
cos x
1 1 x2 x4
Ta có : = Dat W = cos x − 1= − + + ...
cos x 1+ ( cos x − 12
) ! 4!
1 1
Khi x = 0thì W = 01
⇒ = = − W + W 2− W3+ W 4+ ...
cos x 1+ W
2
x 2 x 4 x 2 x 4 x 2 5x 4
= 1− − + +
− + = 1+ +
2 ! 4! 2! 4! 2 ! 4!
2/ Khai triển đến số hạng x 4 ở lân cận x o = 0cua hàm f ( x ) = e cos x
x2 x4 x2 x4
Ta có : cos x = 1−
x2
+
x 4
( )
+ o x 4 ⇒ ecos x = e
1− + +o x 4
2! 4! ( )
= e.e 2! 4!
( )
− + +o x 4
2! 4!
x2 x4 u2
Dat u = −
2! 4!
+ 4
( )u
+ o x ta dc e = 1+ u +
2
+ o u2 ( )
2 4 2
x x 1 x 2 x 4
⇒e cos x
= e 1+ − + + − +
2! 4! 2 2! 4!
x 2 x 4 1 x 4 x 2 x 4
= e 1+ −
2!
+
4!
+
2
4
+ o x 4
= e 1−
2!
+
6
( )
3/ Viết công thức Taylor cho hàm f ( x ) = 3x tới số hạng bậc 3 của (x – 1)
13 1 11 1
Viet 3x = 1+ ( x − 11 ) = + ( x − 11 ) + − . ( x − 1) 2
3 3 3 2!
1 1 1 1 3
+ − 1 − 2 . ( x − 1) + o ( x − 1)
3 3 3 3!
3
( )
n f ( k ) ( 0) n a! n
a
( 1+ x ) = ∑ .x = ∑
k
x = ∑ Ca .x
k k k
k =0 k! k =0 k!( a − k ) ! k =0
a ( a − 1) 2 a ( a − 1) ( a − 2) 3
= 1+ a.x + x + x + ...
2! 3!
42
1 / 1
We have : f ( x ) = 3x ⇒ f ( 11 ) = , f ' ( x ) = .x −23 ⇒ f ' ( 1) =
3 3
1 2 2 3 1 2 5 10
⇒ f '' ( 1) = − , f ( ) ( x ) = . − − .x −83 ⇒ f ( ) ( 1) =
3
f '' ( x ) = . − .x −53
/ /
3 3 32 3 3 3 33
( x − 1) 2 ( x − 1) 2 25
. ( x − 1)
3
3
Vay x = 1+
1!
−
2 2!
3
+
3
.
3 3!
+ o x4 ( )
5/ Bài tập tính giới hạn = công thức Taylor:
1/ Tinh lim
(
a 1− cos3x )
x →0bx 2+ cx 3+ dx 4
(
: − cos3x = ( 1− cos x ) 1+ cos x + cos 2x = 31
Ta có khi x → 01 )
( − cos x )
bx 2+ cx 3+ dx 4: bx 2
(
a 1− cos3x ) 3a ( 1− cos x ) x2
⇒ lim
x →0bx 2+ cx 3+ dx 4
= lim
x →0 bx 2
mà cos x = 1−
2!
( )
+ o x2
x2
⇒ lim
3a ( 1− cos x ) 3a
= lim 2!
+ o x2
=
( )
3a
x →0 bx 2 2b x →0 x2 2b
x2 x4
cos x − 1+ −
2/ Tinh lim 2! 4!
x →0a.sin x + b.sin x + c.sin8x
6 7
43
x − 1− sin ( 2x − 2)
3/ Tinh lim
x →1x − 1+ sin ( 3x − 3)
2( x − 1)
Ta có: sin ( 2x − 2) = sin2( x − 1) = + o ( x − 1)
1!
3( x − 1)
sin ( 3x − 3) = sin3( x − 1) = + o ( x − 1)
1!
x − 1− sin ( 2x − 2) − ( x − 1)
x − 12 − ( x − 1) 1
⇒ lim = lim = lim =−
x →1x − 1+ sin ( 3x − 3) + ( x − 14
x →1x − 13 ) x →1 ( x − 14 )
1
4/ Tinh lim x − x 2ln 1+
x →∞ x
1 1 1 1 1
ln 1+ = − + o ⇒ lim x − x 2ln 1+
x x 2x 2 x 2 x →∞ x
1 1 1 1 2 1 1
= lim x − x 2 − + o = lim + x .o 2 =
2
x →∞ x 2x x 2 x →∞ 22 x
tgx − sin x
5/ Tinh lim
x →0 x 3− x 4
3
x x3
tgx = x + sin x = x − Khi x → 0: x 3− x 4: x 3
3 3!
x3 x 3
x+ −x − x3 x3
3 3! +
⇒ lim
tgx − sin x
= lim = lim 3 6=1
x →0 x 3− x 4 x →0 x3 x →0 x 3 3
1+ x − 1− x
6/ Tinh lim
x →0 x
x x
Ta có : 1+ x = 1+ + o ( x ) 1− x = 1− + o( x)
2 2
x x
−−
1+ x − 1− x 2 2
⇒ lim = lim =1
x →0 x x →0 x
44
1 1 1 1 cos x sin x − x.cos x
7/ lim − cot gx = lim − = lim
x →0x x x →0x x sin x x →0 x 2sin x
x3 x 2
x− − x. 1− x3
6 2 1
== lim
= lim 3 =
x →0 x3 x →0x
3 3
= lim
(
1− 1+ sin x.ln ( cos x ) + o x 3 ( ) ) = lim −x.ln ( cos x ) + o ( x3)
x →0 x3 x →0 x3
= lim
1
2
(
− ln 1− sin 2x + o x 3
= lim
) ( )
1
− − sin 2x + o x 3
2 lim
(
x2 1
=
) ( )
2 2 2 2
x →0 x x → 0 x x → 02x
45
xx − x x x ( 1+ ln x ) − 1 x x +1( 1+ ln x ) − x
2/ lim = lim = lim
x →1ln x − x + 11x →1 1 x →1 −x
−1
x
1 2
x x +11+ ln x 1+ + ln x + ln x + − 1
x x
= lim = −2
x →1 −1
( )
ln x x +1( 1+ ln x ) = ln x x +1 + ln ( 1+ ln x ) = ( x + 1) ln x + ln ( 1+ ln x )
'
x x +1( 1+ ln x )
( )
'
⇒ ln x x +1( 1+ ln x ) = = x + 1ln x + ln 1+ ln x '
(( ) ( ))
x x +1( 1+ ln x )
1
' 1+
' ' ( 1+ ln x ) 1 x = ln x + 1+ x + 1
= ( x ) ln x + ( ln x ) .x + = ln x + .x +
1+ ln x x 1+ ln x x ( 1+ ln x )
( )
' x +1
⇒ x x +1( 1+ ln x ) = x x +1( 1+ ln x ) ln x + 1+
x ( 1+ ln x )
2 x + 1
= x x +1 ( ln x + 1) +
x x →1
) 2+
lim x x +1 ( ln x + 11
x + 1
x
= . ( 0123
2
(
+ ) + )=
ax a x .ln a a x .ln 2a
3/ Cho a > 1, b > 0: lim = lim = lim ...
x →+∞ x b x →+∞ b.x b −1 x →+∞ b ( b − 1) x b −2
a x .ln k a ln k a
= lim = lim a x .x k −b = ∞ ( k − b > 0)
x →+∞ b ( b − 1) ...( b − k + 1) x b−k b ( b − 1) ... ( b − k + 1) x →+∞
πx sin ( x − 1) cos ( x − 1) 2
4/ lim sin ( x − 1) .tg ( dang 0.∞ ) = lim = lim =−
x →1 2 x →1 cot g πx x →1− π . 1 π
2 2 sin 2πx
2
46
ln m x
x →+∞
( n m
)
5/ lim x − ln x ( dang ∞ − ∞ ) = lim x 1−
x →+∞
x
n
n
m.ln m −1x
ln m x x m.ln m −1x m ( m − 1) ln m −2x
Ta có : lim = lim = lim = lim
x →+∞ x n x →+∞ n.x n −1 x →+∞ n.x n x →+∞ n 2.x n
= lim
x →+∞ n m
m!
+1
.x n
= 0 ⇒ lim x n − ln m x = +∞
x →+∞
( )
1
6/ Tinh lim x 1− x
x →1
( dang 1∞ )
1
1 1
ln x
lim ln x 1− x = lim = lim x = −1 ⇒ lim x 1− x = e−1
x →1 x →11− x x →1−1 x →1
d
7/ Tinh lim
x →+∞
( ) ( dang ∞0)
ax + b cx x
d d.ln ( ax + bcx ) ( ax + b )
cx '
lim ln ( ax + bcx ) x = lim = d. lim
x →+∞ x →+∞ x
(
x →+∞ ax + bcx
)
2 3
a + c.bcx .ln b bcx . ( c.ln b ) bcx . ( c.ln b )
= d. lim = d. lim = d. lim = d.c.ln b
x →+∞
( ax + b ) cx x →+∞ a + c.bcx .ln b x →+∞ bcx . ( c.ln b ) 2
d
⇒ lim
x →+∞
( )
ax + bcx x = ed.c.ln b = ec.d .eln b = b.ec.d
( ) ( )
'
1 ln ax + b x ax + b x
(
Neu c = 1, d = 1: lim ln ax + b x x = lim ) = d. lim
x →+∞ x →+∞ x x →+∞ ax + b x
( )
2 3
a + b x .ln b b x . ( ln b ) b x . ( ln b )
= lim = lim = lim = ln b
(
x →+∞ ax + b x
) x →+∞ a + b x .ln b x →+∞ b x . ( ln b ) 2
1
⇒ lim
x →+∞
( )
ax + b x x = eln b = b
47
7/ Bài tập tính giới hạn ko dùng được qui tắc L’Hopital:
1
x 2.sin
x 0
1/ lim dang
x →0 sin x 0
có thể dùng qui tắc L’Hopital để khử dạng vô định này ko?
'
2 1 1 1
x .sin 2x.sin − cos
Ta có :
x x x ko có gioi han khi x → 0
=
'
( sin x ) cos x
1 1
Xet 2day : x n = , x 'n = ⇒ lim x n = lim x 'n = 0khi dó :
2nπ 1 x →∞ x →∞
2n + π
2
1
f ( x n ) = cos = cos ( 2nπ ) = 1⇒ lim f ( x n ) = 1
x
n n →∞
1
( )
f x ' n = cos
n
π
= cos 2nπ + = 0⇒ lim f x ' n = 0
x' 2 n →∞
( )
{ }
như vậy 2 dãy { x n } , x n có cùng giới hạn là 0 nhưng 2 dãy hàm tương ứng
'
x − sin x ∞
2/ lim dang
x →∞ x + sin x ∞
( x − sin x ) ' 1− cos x
= ko có gioi han khi x → ∞ nen ko dùng dc qui tac L 'Hopital
( x + sin x ) ' 1+ cos x
sin x
1−
x − sin x x = 1 Vì lim sin x = 0
lim = lim
x →∞ x + sin x x →∞ 1+ sin x x →∞ x
x
48
...
*/ Find x, know: x x x
e = 10
We have:
...
xx
⇒ f ( x) = x ( )
f x
Put f ( x ) = x
...
f ( x) xx
e =e ⇒ f ( x ) = ln 10
= 10 ⇒ x ln10= ln 10
⇔ x = ln10ln 10
1 −1
( arcsin x ) ' = ( arccos x ) ' =
1− x 2 1− x 2
( )
'
' 1− x 2
' − 1− x 2 −
'' 1 2 1− x 2 x
( arcsin x ) = = = =
2
1− x 1− x 2 1− x 2 3
( 1− x )22
3 3 '
( ) ( )
'
1− x 2 2− x. 1− x 2 2
( 3)
( arcsin x ) =
x =
3 3
1− x 2 2
( ) ( 1− x 2 )
3 3 '
( )
1− x 2 2− x. 1− x 2 2
( ) (thôi em bó tay rồi)
=
3
( 1− x 2 )
Làm giúp em mấy bài này:
Tim : ( arcsin x ) ( ) , ( arccos x ) ( ) , ( tgx ) ( ) , ( cot gx ) ( ) , ( arctgx ) ( ) , ( arc cot gx ) ( )
n n n n n n
50