You are on page 1of 1

Chỉ số giá tiêu dùng cả nước

khu vực nông thôn


Tháng 9 năm 2009
%
Chỉ số giá tháng 9 năm 2009 so với Bình quân 9
tháng đầu
năm 2009
Kỳ gốc Tháng 9 Tháng 12 Tháng 8 so với 9
năm 2005 năm 2008 năm 2008 năm 2009 tháng đầu
năm 2008

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 149,83 101,53 103,48 100,34 107,14


I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 171,32 100,46 101,66 99,77 109,12

Trong đó: 1- Lương thực 180,89 89,97 97,79 98,78 104,68

2- Thực phẩm 164,25 103,15 101,69 100,00 109,22

3. Ăn uống ngoài gia đình 184,53 109,26 107,51 100,45 117,50


II. Đồ uống và thuốc lá 136,66 107,47 105,93 100,67 109,90

III. May mặc, mũ nón, giầy dép 131,47 107,03 104,68 100,47 109,33
(*)
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng 150,63 100,02 108,33 100,87 102,24

V. Thiết bị và đồ dùng gia đình 129,17 105,93 103,83 100,31 109,25

VI. Dược phẩm, y tế 124,73 103,82 102,64 100,18 106,99

VII. Phương tiện đi lại, bưu điện 138,29 94,29 107,08 102,48 97,07

Trong đó: Bưu chính viễn thông 75,05 88,97 94,83 99,93 90,32

VIII. Giáo dục 119,68 103,42 102,42 101,60 106,08

IX. Văn hoá, thể thao, giải trí 110,67 101,21 101,30 100,13 103,82

X. Đồ dùng và dịch vụ khác 142,43 110,34 107,81 100,39 111,51

(*)
Nhóm này bao gồm: nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng.

You might also like