Professional Documents
Culture Documents
sử loài
Một
sử người
trong
được đánhlà dấu
những mộtsự dòng
kiện
bởi sự chảy
đó
ra đời bất
và
Chiếc Thẻ thanh toán đầu tiên
VàRa
sau
đờiphát
đây,
cách
xinđâytận
INtriển
giớihơnTODAY
của
thiệu
HOWEVER
PRESENT
BUT vạn
250
thủyvật
nămthủ đoàn
Chúng
VCB đã
Chiếc
tathí
không
Nó
Một
điểm
thẻ
Bước
Để
“DISCOVERY”
xuất
đã
“Thẻ
khái
Tại
đầu
còn
giải
và
chiếc
lên
hiện
Hãy
sao
niệm
thanh
đang
tiên
quá
đáp
Vào
con
Nó
Tại
thẻ
ở
cùng
nó
xuất
xa
còn
những
phát
Việt
là
năm
toán
Việt
tàu
đầu
lại
lạ
gìchúng
hiện
khá
xuất
với
Nam
mang
triển
vậy?
Nam
1996
quốc
tiên
thắc
mới
cái
cách
hiện?
từ
ở
như
tôi
tên
tế”
tên
mắc
thị
mẻ?!?
khi
đây
thế
trường
“thẻ
nào?
đó13
nào?
thanh
năm
Việttoán”
Nam
Quay
Những người sẽ ngược dòng đi
giúp chuyến thời gian
của chúng ta
thẳng tiến về đích!
Vị thuyền trưởng tài ba và những
nàng thủy thủ xinh đẹp
1
EM LẠI LÀM
BéBao
chưa
Mặc giờ
NHÓM biết
cho có SƠ YẾU LÝ LỊCH
Thà Xinh
chết
yêu
kệ già
đáo
TRƯỞNG
còn
để!?!
người rước!
hơn
ngườiyêuZÔ!
MẠI TRỊNH BÍCH HỒNG CẦU TRỜI
TRẦN
NGUYỄN
NGUYỄN
TRỊNH THỊ
ĐOÀNTHỊ
LỆ
NGỌCNGỌC
MINH
HẰNG
THẮNG
DUNG MAI
TRANG
CHO CON
ta nói
ĐƯỢC CHỌN
Nickname:
Nickname: JUPITER
Mr.Gentleman
Nickname:
Nickname:
Nickname:
Nickname: MARS
MERCURY
VENUS
SATURN
Nguyên
Nguyên quán:
quán: PhongXóm Nha rau má –Bình
– Quảng Thanh Hóa
Nguyên
Nguyên
Nguyên quán:
quán: ÁO
NHÀ
XÓM LỤA
EM
NHÀ HÀ
TRÊNĐÔNG
LÁ –SÔNG
HÀ ĐÁY
LỘI
Nguyên
Chức
Chức quán:
vụ:
vụ:vụ: EM
Controller
Master Ở HAIPHONG PORT
Chức
Chức vụ: Advisor
THỦ QUỸ
Chức
Tình
Chức vụ: vụ:
trạng Thuyền
Kiểm hiện
soáttại:phó
Ởđợivậy cho zai duyệt.
nó thèm
Tình
Tình trạng hiệnĐang
trạng hiện tại: tại:viên
Ngu hồsao
sơ được
yêu mày!
Tình trạng
Tình trạng hiện
hiện tại: Em đang
ahyêu!
Tình trạng hiện tại:tại: Còn
Hic! Emế cô nha!lắm!
đơn
2
Bộ môn THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ
TTQT
THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM
NHÓM: DISCOVERY
LỚP: TTQTA – K9
GÁI XINH Ở
ĐÂU RA MÀ
LẮM THẾ
3
NỘI DUNG CHÍNH
Thực trạng
hoạt động
Kinh doanh
Thẻ thanh
toán quốc tế Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ
Tại Việt nam Thanh toán quốc tế tại Việt Nam
4 Nhóm 8
Lý luận chung về thẻ thanh toán quốc tế
=>
=> ThẻVới thanh Cùng
tính toán
tiện với
ra sự
đờiphát
dụng sẵn
như triển
có, thẻcủa
là một hệpháp
thanh
giải thống ngân
toánđểđãđáp
đượchàng
ứngphátvàtriển
yêu cầu thanh
và mở
rộng
toán trên
những
trên phạm
2
nhờđãưu
Thẻ
vithúc
thế
thanh
quốcgiao
toán
ứng dụng thành tựu công nghệ thông tin, tự động
tế.sự
dịch
Thẻ
hóa… đẩy ra nhanh
thanh
đời củatoán
chóng,
quốc
nhiều giảm
tế ra
phươngthiểu
đời
tiệnrủi
nhằm
ro, đáp
thanh chi phí
ứng
nhu cầu toán
thanh toán dùng
không khôngtiềndùng tiềnchúng
mặt, mặt giữa
đã vàcác chủđược
đang thể ởsửcác quốc gia
khác nhau trên thế giới.
dụng 3phổ biến
Quy ở nhiều
trình thanhnước
toántrên
thẻ thế giới
5
2 Thẻ thanh toán
Khái niệm:
Đặc điểm Thẻ thanh toán (thẻ chi trả) là một phương
tiện thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ hoặc có thể
được dùng để rút tiền mặt tại các Ngân hàng đại lý hoặc
các máy rút tiền tự động có phạm vi trên toàn thế giới
Mỗi loại thẻ
Mỗi tổ chức có qui định
Mỗi chủ thẻ
phát hành riêng phù
có thể có
thẻ có loại hợp với hình Mỗi thẻ có kí
nhiều loại
thẻ mang thức thanh hiệu, mã số
thẻ do nhiều
đặc trưng toán & riêng
tổ chức phát
riêng của tổ phương
hành
chức mình. thức sử
dụng thẻ
6
3 QUY TRÌNH THANH TOÁN THẺ
ĐVCNT cung
Thanh toán nợ
Mối quan hệcấp hàng hóa
giữa các
dịch vụ cho
thành Gửi
phần được tóm tắt
cho NHPH
saoThanh toán nợ cho
qua sơ
đồ sau: khách hàng kê cho TCTQT
Chủ thẻ yêu chủ thẻ
cầu thanh toánMỗi chủ thể tham gia hoạt động thẻ đều có Ghivai trò
nợ cho
hàng hóa hoặc Chủ thẻ NHPH
NHPH
nhất
rút tiền mặt định và không thể thiếu
9 trong việc phát huy tối đa
bằngtính
thẻ năng phương tiện thanh toán 8
hiện đại không dùng
7
tiền mặt của NH
Gửi hóa Tổ chức thẻ Ghi có cho
NHTT
1
đơn thanh
2
quốc tế/công ty
6
toán thẻ chuyển mạch tài
chính Gửi dữ liệu
cho NHTT 5
thanh toán
3 tới TCTQT
ĐVCNT NHTT
hoặc NHĐL
4
o tà i
v à
h i có n của
G oả c
kh T hoặ
CN
ĐV HĐL
N 7
4 Những tiện ích và rủi ro trong kinh doanh thẻ quốc tế
Đối với nền kinh tế xã hội Đối với đơn vị chấp nhận thẻ
Tiện ích
8
4 Những tiện ích và rủi ro trong kinh doanh thẻ quốc tế
Rủi ro khác
Rủi ro về uy tín
Rủi ro trong khâu
Thanh toán
Rủi ro
9
NỘI DUNG CHÍNH
Thực trạng
hoạt động
kinh doanh
Thẻ thanh
toán quốc tế Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ
tại Việt nam Thanh toán quốc tế tại Việt Nam
10
2.2 Tình hình phát hành và sử dụng
6000
2.3
3,500 Số lượng thẻ
4 thựcĐối
4000
Đánh giá tượng
trạng sử dụng
KD thẻ tại VNthẻ TTQT
2000 650 1,200
234
0
5 Hoạt động
2003 của các
2004 Tổ chức
2005 2006và 2007
Liên
Addminh
Your Text
Năm
Biểu đồ số lượng thẻ phát hành tại VN
www.themegallery.com 11
2 Doanh số sử dụng thẻ TTQT
www.thmemgallery.com 12
NỘI DUNG MỨC PHÍ
Lãi suất cho vay đối với giao dịch thanh toán hàng hóa dịch 15,5%/năm
vụ và rút tiền mặt
(Sale Interest & Cash Advance Interest)
Phí rút tiền mặt (Cash Advance Fee) 4% số tiền ghi nợ, tối thiểu 60.000 VND
Phí sử dụng vượt hạn mức (Excess Limit Charge) 0,075%/ngày, tối thiểu 20.000VND
Phí thanh toán trễ hạn (Late Payment Charge) 2,95% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 50.000 VND
Phí thay thế thẻ (Card Replacement Fee) 50.000 VND/thẻ
Phí thất lạc thẻ (Lost Card Fee) 300.000 VND/thẻ
Phí đặt hàng, dịch vụ qua thư, điện thoại, mạng Internet 0,15% số tiền ghi nợ, tối thiểu 20.000 VND + phí telex
(MO/TO Transaction Fee)
Phí thay đổi hạn mức tín dụng 30.000 VND/lần
(Credit Limit Change Fee)
Phí chuyển đổi hình thức đảm bảo sử dụng thẻ 50.000 VND/lần
(Deposit Change Fee)
Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 50.000 VND/lần
(Confirmation Request Fee)
Phí cấp bản sao Bảng thông báo giao dịch
www.thmemgallery.com 13 15.000 VND/trang
(Billing Statement Retrieval Fee)
LOẠI PHÍ (TẠI VIETCOMBANK) MỨC PHÍ
- Phí phát hành Thẻ chính: 120.000 VND/thẻ
Thẻ phụ : 50.000 VND/thẻ
- Phí phát hành lại thẻ 50.000 VND/thẻ
- Phí cấp lại PIN 30.000 VND/lần
- Phí duy trì tài khoản thẻ 60.000 VND/thẻ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,5% giá trị giao dịch
- Phí đòi bồi hoàn 80.000 VND/giao dịch
- Phí cung cấp bản sao hoá đơn giao dịch
Tại ĐVCNT của NHNT VN 20.000 VND/hoá đơn
Tại ĐVCNT không của NHNT VN 80.000VND/ hóa đơn
www.thmemgallery.com 15
5 Hoạt động của các Tổ chức và Liên minh
tác
Ngày với
25/1/2008.
28/10/2008:
Ngày 23/05/2008,
23/10/2008: các
Khai
CTy cung ứng dvụ
17/01/2008:
INTERNET
Công
Thỏa Liên
tythuận
sautrương
Thỏa
hơn 05
thuận
tháng
hệminh
SmartLink
kết
tích
nối
chính
cung thẻ
cực phối
thống hệ
thức
cấp
thanh
thống quốc
được
hợpdịch Tổ
vụ
triển khai
toán
ATM thẻ tế:
chức
với
với
cácThanh
cổng ngân
TCTQT
toánthành
hàng quốcviên,
tế MasterCard
dưới sự chỉ đạoInternational cấp phép
sát sao của Ngân hàng Nhà trở nước,
thànhSmartlink
trung tâm
thanh
vàVisa vàtoán
Vietcombank
Banknetvn
giao dịch các
xử lý trực
chính –thức
ngân tuyến
Smartlink
hàng
hoàn
(thirdparty thành–với
thànhChina
giai
processor TCTQT
viên
đoạn kết
- TPP) nối
củakỹMasterCard
Unionpay
thuộc mạng
thuật Visanet
liên thông
MasterCard giữa
tại thị2
hệ thống. Đối tác sử Đối tác
trường Việt Nam
CTy Bán lẻ lớn dụng dịch
Smartlink
Banknetn
cung ứng
vụ thanh dịch vụ tài
toán
(42 TV) chính
Các nhà cung
CTy Bảo hiểm ứng giải pháp
www.thmemgallery.com 16
2.3 ả
ày h giá
MĐánh c thực trạng kinh doanh thẻ
Nhượ
Results Causes
www.thmemgallery.com 17
NỘI DUNG CHÍNH
Thực trạng
hoạt động
kinh doanh
Thẻ thanh
toán quốc tế Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ
tại Việt nam Thanh toán quốc tế tại Việt Nam
www.thmemgallery.com 18
Giải pháp phát triển
www.thmemgallery.com 20
THANKS FOR
YOUR ATTENTION
10/17/09 21
21