Professional Documents
Culture Documents
c. NO, BaSO4,
[ C (uN 3H)4 ] (O )H2 . d. NO, BaSO4, [Cu (NH 3 ) 4 ] .
2+
Câu73 Số đồng phấn mạch hở của hydrocacbon A có tỉ khối với N2 bằng 2 là:
a. 3. b. 4. c. 5. d. 6.
Câu74 Một dd có chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Al , 0,2 mol Cl và x mol SO 42 − thì giá trị của x là:
2+ 3+ -
chứa vòng benzen và X có thể làm mất màu dd Brôm. Công thức cấu tạo của X là:
a. C6H5-CH=CH-CH3 b. C6H5-C≡CH c. C6H5-CH2-CH=CH2 d. C6H5-CH=CH2.
Câu114 Đốt cháy hoàn toàn 33,4g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu ngoài không khí được 41,4 gam hỗn
hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dd H2SO4 20% (d = 1,14g/ml). Thể tích dd H2SO4 tối thiểu cần
dùng là:
a. ≈ 430ml b. ≈ 200ml c. ≈ 215ml d. ≈ 210ml.
Câu115 Số phản ứng tối đa có thể xảy ra khi cho khí H 2S lần lượt tác dụng với các khí O2, SO2, khí
Cl2 (trong nước)?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5.
Câu116 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,04 mol FeCO 3 và 0,02mol FeS2 bằng dd HNO3 đặc,
nóng, dd tu được sau phản ứng tác dụng với dd Ba(OH) 2 dư được kết tủa X, lấy X đem nung đến
khối lượng không đổi được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
a. 4,8 b. 8,4 c. 14,12 d. 9,46.
Câu117 Trộn m gam bột Al với Fe2O3 rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí một thời
gian thì được hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe và Al dư. Hòa tan hoàn toàn X trong dd
HNO3 đặc, nóng thì được 6,72 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là:
a. 8,1g b. 4,05g c. 2,7g d. 5,4g.
Câu118 Có 4 dung dịch: Ba(OH)2, NaOH, NH3, CH3COOH đều có nồng độ 1M. Giả sử rằng độ
điện ly của NaOH và Ba(OH)2 là như nhau thì trị pH của 4 đung dịch trên được xếp theo thứ tự
giảm dần từ trái sang phải là:
a. CH3COOH, NH3, NaOH, Ba(OH)2 b. Ba(OH)2, NaOH, CH3COOH, NH3
c. NH3, CH3COOH, NaOH, Ba(OH)2 d. Ba(OH)2, NaOH, NH3, CH3COOH.
Câu119 Trộn 3 dd H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M theo tỉ lệ thể tích bằng nhau được dd X.
Lấy 300ml dd X trộn với V lít dd Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,29M thì được dd có pH = 2.
Giá trị của V là:
a. ≈ 6,348lít b. ≈ 7,584lít c. ≈ 0,085 lít d. ≈ 0,1 lít.
Câu120 Trộn 200ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dd Ba(OH)2 aM thì thu
được m gam kết tủa và dd có pH = 13. Giá trị của a và m lần lượt là:
a. 0,3 và 10,485 b. 0,15 và 2,33 c. 0,15 và 10,485 d. 0,3 và 2,33.
Câu121 Chia hỗn hợp X gồm Al và Ba thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với nước (dư)
thì được 0,896 lít H2 (đktc); phần 2 cho tác dụng với NaOH dư thì thu được 1,568 lít H2 (đktc). Khối
lượng của Al và Ba lần lượt là:
a. 1,26; 5,84 b. 1,08; 5,84 c. 1,26; 5,84 d. 1,08; 1,37.
Câu122 Hợp chất A có công thức phân tử C7H8. Cho A tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) được kết
tủa B. Biết khối lượng phân tử của B lớn hơn A là 214 đvc. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5.
Câu123 Khử hoàn toàn m gam một oxit của kim loại M có hóa trị không đổi bằng CO, khí CO 2 sinh
ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thì được 10 gam kết tủa. Lượng kim loại M sinh ra trong phản ứng
trên đem hòa tan trong dd HNO3 thì được V lít khí N2O (đktc). Giá trị của V là:
a. 2,24 b. 0,28 c. 4,48 d. 0,56.
Câu124 Lần lượt thực hiện 3 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: nhỏ dd Brôm vào benzen.
Thí nghiệm 2: nhỏ dd Brôm vào anilin.
Thí nghiệm 3: nhỏ dd Brôm vào phenol.
Tìm phát biểu đúng về hiện tượng xảy ra trong 3 thí nghiệm trên?
a. cả 3 thí nghiệm đều làm mất màu dd Brôm và xuất hiện kết tủa trắng.
b. chỉ có thí nghiệm 1 và 2 làm mất màu dd Brôm và xuất hiện kết tủa trắng.
c. thí nghiệm 2 và 3 đều làm mất màu dd Brôm và xuất hiện kết tủa trắng.
d. không có hiện tượng gì xảy ra trong 3 thí nghiệm trên.
Câu125 Một axit A có cấu tạo mạch hở, không phân nhánh, có công thức đơn giản là (C3H5O2)n, giá
trị có thể có của n là:
a. 6 b. 5 c. 4 d. 2.
Câu126 Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung hòa (của 2 kim loại A, B
kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II) bằng dd HCl, khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bởi
3 lít dd Ca(OH)2 0,015M thì thu được 4 gam kết tủa. Hai kim loại A, B đó là:
a. Be, Mg b. Mg, Ca c. Mg, Ca hoặc Sr, Ba d. Be, Mg hoặc Mg, Ca.
Câu127 Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với NaOH dư sinh ra a mol khí H2, còn nếu cho cũng
lượng Al này vào dd HNO3 loãng dư thì thu được b mol khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ
giữa a và b là:
a. a = 5b b. a = 2,5b c. a = 2b d. a = b.
Câu128 Xác định hàm lượng CaCO3.MgCO3 có trong quặng đôlomit, biết khi nhiệt phân hoàn toàn
40g quặng này thì được 11,2 lít khí CO2 (00C, 0,8at).
a. 42% b. 46% c. 50% d. 92%.
Câu129 Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích của m gam hydrocacbon A ở cùng điều kiện.
Khi clo hóa (theo tỉ lệ mol 1:1) A chỉ cho một sản phẩm thế duy nhất. A có tên là:
a. metan b. etan c. neopentan d. propan.
Câu130 Tính chất nào sau đây là tính chất mà saccarozơ và manto không đồng thời có được:
a. tính chất của rượu đa chức. b. tính chất của andehyt
c. khả năng bị thủy phân d. tan tốt trong nước.
Câu131 Tính lượng kết tủa sinh ra khi cho 9 gam glucozơ tác dụng với lượng dư Cu(OH)2/NaOH?
a. 1,44g b. 3,60g c. 7,2g d. 14,4g.
Câu132 Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hydrocacbon). Cho m gam A tác dụng
với dd NaHCO3 (dư) tạo thành 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên phản ứng vừa đủ với
100ml dd NaOH 2,5M, tạo ra 6 gam ROH. ROH là:
a. CH3OH b. C2H5OH c. C3H7OH d. C4H9OH.
Câu133 Cho 0,1 mol phèn sắt – amoni có công thức (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O tác dụng với lượng
dư dd Ba(OH)2 thì được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
a. 21,4 b. 57,3 c. 93,2 d. 114,6.
Câu134 Nhiệt phân hoàn toàn mỗi chất dưới đây trong các bình kín riêng biệt, không có không khí.
Sau đó thêm HNO3 đặc vào sản phẩm thu được. Trường hợp nào có khí màu nâu đỏ thoát ra?
a. Fe(NO3)2 b. Fe(OH)2 c. FeSO4 d. Fe2(SO4)3.
Câu135 Cho 2,7 gam Al vào 100ml dd NaOH 2M thu được dd A, thêm vào dd A 0,45 mol axit HCl
thì lượng kết tủa thu được bằng:
a. 1,3g b. 3,9g c. 7,8g d. 11,7g.
Câu136 Khác với nguyên tử Clo, ion Cl- có…
a. bán kính lớn hơn và ít electron hơn b. bán kính bé hơn và nhiều electron hơn
c. bán kính bé hơn và ít electron hơn d. bán kính lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu137 Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S vào dd H2SO4 đặc nóng thu được
dd X và khí SO2. Cho X tác dụng với dd NH3 dư, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi rồi dẫn luồng khí H2 dư đi qua thì được 2,24 gam chất rắn. Thành phần %
theo khối lượng của Cu2S trong A là:
a. 75% b. 25% c. 40% d. 60%.
Câu138 Một hỗn hợp X gồm H2, ankan và ankin. Nung nóng hỗn hợp 100ml hỗn hợp X với xúc tác
Ni (chiếm thể tích không đán kể) để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 70ml một
hydrocacbon duy nhất. Thành phần % về thể tích của H2 và ankin lần lượt là:
a. 30%; 30% b. 30%; 60% c. 70%; 10% d. 30%; 15%.
Câu139 Hòa tan hoàn toàn 3,38g một oleum vào nước thu được dd X, trung hòa dd X cần vừa đủ
800ml dd KOH 0,1M. Xác định công thức của oleum đã dùng.
a. H2SO4.SO3 b. H2SO4.2SO3 c. H2SO4.3SO3 d. H2SO4.4SO3.
Câu140 Hỗn hợp A gồm 2 este no, đơn chức đồng phân của nhau. Trộn 0,1 mol A với một lượng
oxi vừa đủ rồi đem đốt hoàn toàn thì được 0,6mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi nước. Công thức phân
tử của 2 este là:
a. C3H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C3H10O2.
Câu141 Hỗn hợp A gồm 2 axit no, hai chức, đồng phân của nhau. Trộn 0,1mol A với một lượng vừa
đủ oxi rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 0,3 mol hơi nước. Công thức phân tử của 2 axit là:
a. C4H8O4 b. C4H4O4 c. C4H6O4 d. C5H8O4.
Câu142 Cho dd có chứa a mol NaAlO2 vào dd có chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa lớn
nhất và bé nhất lần lượt là:
a. a = b và b > a b. a = b và b > 3a c. b = a và b ≥ 4a d. b > 2a và b ≥ 4a.
Câu143 Cho dd có chứa a mol AlCl3 vào dd có chứa b mol NaOH, điều kiện để có kết tủa lớn nhất
và bé nhất lần lượt là:
a. b = 3a và b = 4a b. b = 4a và b = 3a c. b = 3a và b ≥ 4a d. b > a và b ≥ 4a.
Câu144 Cho dd có chứa a mol Al2(SO4)3 vào dd chứa b mol NaOH, điều kiện để thu được kết tủa
lớn nhất và bé nhất lần lượt là:
a. b = 3a và b ≥ 4a b. b = 4a và b ≥ 5a c. b = 6a và b > 7a d. b = 6a và b ≥ 7a.
Câu145 Hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) có 50% oxi về khối lượng. Cho m gam A qua ống đựng
10,4 gam CuO rồi nung nóng thì thấy trong ống còn lại 8,48g chất rắn và thu được hỗn hợp B gồm
2 chất hữu cơ. Cho B tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 38,88g Ag. Giá trị của m là:
a. 3,84g b. 4,6g c. 3,2g d. 6,4g.
Câu146 Đun nóng 18g CH3COOH với 82,8g C2H5OH, có mạt H2SO4 đậm đặc làm xúc tác. Chia hỗn
hợp sau phản ứng làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với BaCl 2 dư được 4,66g kết tủa.
Phần hai tác dụng với NaHCO3 dư thì được 2,106 lít khí (đktc). Vậy khi phản ứng đạt cân bằng thì
khối lượng este sinh ra là:
a. 20,24g b. 17,6g c. 22g d. 4,4g.
Câu147 Một hợp chất hữu cơ B chứa C, H, O. Khi phân tích a gam chất B thấy tổng khối lương C
và H là 0,46g. Để đốt cháy hoàn toàn a gam chất này cần 0,896 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn
qua bình đựng dd KOH đặc thì khối lượng bình tăng 1,9g. Giá trị của a là:
a. 0,62 b. 1,26 c. 0,82 d. 1,04.
Câu148 Hỗn hợp X gồm 2 andehyt no, đơn chức. Khử hoàn toàn 16g X bằng H2 dư được hỗn hợp
Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,36lít khí (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Y
thì khối lượng CO2 và nước thu được lần lượt là:
a. 41,8g và 17,1g b. 35,2g và 14,4g c. 31,6g và 14,1g d. 25,3g và 7,6g.
Câu149 Sục từ từ cho đến hết 3,36lít (đktc) khí CO2 qua 1 lít dd chứa đồng thời Na2CO3 1M và
NaOH 1M thì không thấy khí thoát ra. Giả sử thể tích dd không thay đổi, nồng độ các chất tan có
trong dd sau phản ứng là:
a. Na2CO3: 0,5M và NaHCO3: 2M b. Na2CO3: 1M và NaHCO3: 0,5 M
c. Na2CO3: 1M và NaHCO3: 1M d. Na2CO3: 0,5M và NaHCO3: 0,5M.
Câu150 Cho a gam hợp kim Na-K tác dụng với nước dư được 2 lít khí H2 (00C, 1,12at) và dd X.
Trung hòa ½ dd X bằng dd HCl dư rồi cô cạn thì được 6,65g hỗn hợp muối khan. Giá trị của A là:
a. 6,2 b. 9,75 c. 3,1 d. 3,4.
Câu151 Một dd có chứa a gam NaOH và 0,3mol NaAlO2, cho từ từ dd HCl 2M vào dd trên cho đến
khi vừa thu được 15,6g kết tủa thì dừng lại thấy đã dùng hết 500ml dd HCl. Xác định giá trị của a?
a. 12 b. 32 c. 16 d. 22.
Câu152 Hòa tan 2,7g Al trong 150ml dd NaOH 1M. Sục CO 2 vào dd sau phản ứng cho đến khi kết
tủa cực đại thì hết V lít khí CO2 (đktc), giá trị của V là:
a. 2,24 b. 3,36 c. 4,48 d. 5,6.
Câu153 Cho 7,52g hỗn hợp Fe-Cu vào bình A chứa dd H2SO4 loãng, dư, thu được 2,24lít khí (đktc).
Cho tiếp dd chứa m gam NaNO3 vào bình A thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Xác định giá trị nhỏ nhất của m để V lớn nhất?
a. 6,8 b. 1,7 c. 2,6 d. 4,5.
Câu154 Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình kín, có chứa chất xúc tác ( chiếm thể tích không đáng kể)
thích hợp để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thì thấy NH3 chiếm 6%
thể tích hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 12,75% b. 25,5% c. 50,5% d. 35,5%.
Câu155 Hỗn hợp E gồm một rượu đơn chức X, một axit cacboxylic đơn chức Y và este Z tạo ra từ
X và Y. Lấy 0,13 mol E cho phản ứng vừa đủ với 50ml dd NaOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam rượu. Đun nóng lượng rượu này với CuO để chuyển hóa hoàn toàn
thành anđehyt rồi thực hiện phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3, thu được 43,2g Ag. Giá trị
của m là:
a. 2,4 b. 3,2 c. 6,4 d. 4,8.
Câu156 Caroten (chất màu da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử là C 40H56, chứa liên kết
đôi và mạch vòng. Khi hydro hóa hoàn toàn Caroten ta thu được hydrocacbon no có công thức
C40H78. Số nối đôi và số vòng no có trong Caroten lần lượt là:
a. 12; 2 b. 12; 1 c. 11; 2 d. 12; 3.
Câu157 Cho dd NaOH 25% (d = 1,28g/ml). Thể tích khí CO2 (đktc) nhiều nhất có thể bị hấp thụ bởi
150 ml dd NaOH đó là:
a. 13,44lít b. 22,4lít c. 26,88lít d. 16,8lít.
Câu158 Một aminoaxit A có chứa 2 nhóm chức amin, một nhóm chức axit. 100ml dd có chứa A với
nồng độ 1M phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl aM được dd X, dd X phản ứng vừa đủ với 100ml
dd NaOH bM. Giá trị của a, b lần lượt là:
a. 2; 1 b. 1; 2 c. 2; 2 d. 2; 3.
Câu159 Cho 10lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2 và CO2 đi chậm qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu
được 1 gam kết tủa. % theo thể tích của CO2 có trong X là:
a. 8,96% hoặc 2,24% b. 15,68% hoặc 8,96% c. 2,24% hoặc 15,68% d. 8,96%.
Câu160 Một mẫu vật bằng nhôm để lâu trong không khí ẩm. Cho mẫu vật đó vào dd NaOH thì sẽ có
phản ứng nào xảy ra trong số các phản ứng cho sau đây:
(1) 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2;
(2) Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O;
(3) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + H2O;
(4) Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2;
a. phỉ xảy ra (4) b. phản ứng xảy ra theo thứ tự: (1), (3), (2)
c. phản ứng xảy ra theo thứ tự: (2), (1), (3) d. phản ứng xảy ra theo thứ tự: (1), (2), (3).
Câu161 Hợp chất hữu cơ A (có chứa C, H, O) tác dụng với Na giải phóng H2, tác dụng với Cu(OH)2
tạo dd có màu xanh, có thể tham gia phản ứng tráng gương. Xác định CTCT của A biết rằng nếu đốt
hoàn toàn 0,1mol A bằng lượng vừa đủ oxi thì thu được không quá 7lít khí (136,50C, 1 atm)?
a. C OOH b . C H2OH c . HCHO d . HC OOH
CHO CHO
Câu162 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (A) HCOONa → (B)
35%
→ CH3OH.
Hãy xác định A?
a. HCOOCH3 b. HCOOH c. HCOONH4 d. HCHO.
Câu163 Dung dịch nào sau đây được dùng để bảo quản xác động vật, chống thối rữa:
a. cồn 900 b. Giấm loãng c. ancol 300 d. fomalin.
Câu164 35 lít Butan dưới tác dụng của nhiệt xảy ra các phản ứng sau:
(1) C4H10 CH4 + C3H6;
(2) C4H10 C2H6 + C2H4;
(3) C4H10 H2 + C4H8;
Sau phản ứng thu được 67 lít hỗn hợp khí. Biết các thể tích khí đo cùng điều kiện, tính % C 4H10
tham gia phản ứng?
a. 90, 17% b. 91,43% c. 86,75% d. 93,65%.
Câu165 Cho 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 hydrocacbon mạch hở A, B đi chậm qua 100ml
dd nước Brôm 0,4M thì không thấy khí thoát ra. Thể tích của A, B lần lượt là:
a. 0,006; 0,024 b. 0,012; 0,018 c. 0,0075; 0,0225 d. 0,01; 0,02.
Câu166 Hỗn hợp khí A gồm C2H2 và H2 có thể tích là 2,24lít, tỉ khối của A đối với H2 bằng 5,8.
Nung nóng A với xúc tác Ni, sau một thời gian, dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng nước Brôm lấy dư
thì thấy bình Brôm tăng lên m gam và có 0,896 lít hỗn hợp khí B đi ra, tỉ khối của B đối với H 2
bằng 4,5. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc, giá trị của m là:
a. 0,68 b. 0,6 c. 0,8 d. 0,86.
Câu167 Nhiệt phân 8,4gam NaHCO3 một thời gian, lấy chất rắn sau phản ứng cho tác dụng với dd
Ca(OH)2 lấy dư thì được 8 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là:
a. 20% b. 40% c. 25% d. 35%.
3
Câu168 Dẫn từ từ 112 cm khí CO2 (đktc) qua 200ml dd nước vôi nồng độ aM thì thấy không có khí
thoát ra và tu được 0,1gam kết tủa trắng. Giá trị của a là:
a. 0,01 b. 0,015 c. 0,02 d. 0,025.
Câu169 Cho từ từ cho đến hết 5,6 gam bột Fe vào 50ml dd H2SO4 aM (đậm đặc, nóng). Khí SO2
sinh ra làm mất màu vừa đủ 120ml dd nước Brôm 1M. Giá trị của a là:
a. 5,4 b. 6,0 c. 4,8 d. 6,2.
Câu170 Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Gỗ 35%
→ glucôzơ 80%
→ rượu etylic 60%
→ Butađien-1,3 100%
→ Cao su Buna.
Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ?
a. 35,714 tấn b. 17,857 tấn c. 8,9285 tấn d. 18,365 tấn.
Câu171 Dung dịch X có chứa: 0,16mol NaAlO2; 0,56mol Na2SO4; 0,66mol NaOH. Tính thể tích dd
HCl 2M cần cho vào X để được 7,8gam kết tủa?
a. 0,41 lít hoặc 0,38 lít b. 0,38 lít hoặc 0,5 lít c. 0,5 lít hoặc 0,41 lít d. 0,25lít hoặc 0,5 lít.