You are on page 1of 2

Họ và tên:……………………..

MÃ ĐỀ THI: 101
SBD:………………… KIEÅM TRA GIÖÕA HK1(2009-2010)
MOÂN VAÄT LYÙ KHOÁI 11 BAN A – THỜI GIAN 45 PHUÙT
Câu 1: Điểm khác nhau chủ yếu giữa pin vôn-ta và acquy là:
A.sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. B.chất dùng làm hai cực khác nhau
C.sự tích điện khác nhau ở hai cực
D.phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch
Câu 2: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Điện trở của vật dẫn . B.Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Thời gian dòng điện qua vật dẫn. D.Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh
tăng hai lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A.tăng hai lần. B.giảm hai lần C.giảm bốn lần D.không đổi
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động E1 = 12V ; E2=36V E1 E2
r r2
r1 = r2 = 1Ω ; R = 13Ω ; điện trở ampe kế R A= 1Ω . Số chỉ ampe kế: 1
R
A. 1.5A B. 3A C. 0,67A D. 1,6A A
Câu 5: Với máy thu có suất phản điện EP , điện trở trong rP và dòng điện I qua máy trong thời gian t
thì công suất tiêu thụ của máy là:
A. P = E P I B. P = E PIt + rPI2t C. P = EPI + rPI2 D. P = rPI2
Câu 6: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
A. hai mảnh đồng. B. hai mảnh nhôm. C. hai mảnh tôn.
D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
Câu 7 : Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở trong của pin Vôn-ta tăng lên là vì :
A. Hai cực của pin mòn dần B.Dung dịch điện phân loãng dần
C. Có hiện tượng phân cực xảy ra D.Dung dịch điện phân cạn dần do có sự bay hơi.
Câu 8: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2(Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn là:
A. E = 120 (V). B. E = 12 (V). C. E = 12,5 (V). D. E = 12,25 (V).
Câu 9: Đặt hiệu điện thế U vào hai cực của một acquy có suất điện động là E và có điện trở trong là r
để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acquy này là t và dòng điện chạy qua acquy có cường độ
là I. Điện năng A mà acquy này tiêu thụ khi đó được tính bằng công thức.
A. A = I2rt B.A = UIt C.A = U2t / r D. A = E It
Câu 10: Cho bộ nguồn gồm 12 acquy giống nhau được mắc thành bốn dãy song song với nhau, mỗi
dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r =
1(Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. E b = 24 (V); rb = 12(Ω) . B. E b = 6 (V); rb = 0,75 (Ω)
C. E b = 6 (V); rb = 3(Ω) . D. E b = 12 (V); rb = 12 (Ω)
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Công suất định mức của các dụng cụ điện là:
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi nó hoạt động bình thường.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 12: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công suất toàn phần của nguồn và công suất có ích của nguồn.
B. tỉ số giữa công suất có ích của nguồn và công suất toàn phần của nguồn.
C. tỉ số giữa công suất toàn phần của nguồn và công suất tỏa nhiệt.
D. tỉ số giữa công suất tỏa nhiệt và công suất có ích của nguồn.
1
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 15Ω, R2 = R3 = R4 = 10Ω. R1 C
Dòng điện qua CB là 3A. Hiệu điện thế UAB là:
A. UAB = 60V. B.UAB = 30V A R3
B
C.UAB = 90V D.UAB = 15V R2 R4

Câu 14: Công của nguồn điện được xác định theo công thức :
A.A = EIt B. A = EI C.A = UIt D. A = UI
Câu 15: Máy thu điện là thiết bị điện có tính chất
A.Thu giữ các điện tích chạy tới nó B.Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
C.Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng
D.Biến đổi một phần điện năng thành các dạng năng lượng khác không phải nhiệt.
Câu 16:Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương
với đơn vị công suất trong hệ SI?
A. A2Ω B. J / s C. Ω2/V D. A.V

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, mỗi pin có E0=7,5V, r0=1Ω, R1=40 Ω, C
R2=19 Ω. Biết dòng điện qua R1 là I1 = 0,2A. Hiệu điện thế UCD là:
A. 14,4 (V) B.0,47(V) C.15,14(V) D. 2,1(V)
R1 R2
D
Câu 18: : Dòng điện đi qua điện trở R từ nơi A B
A. điện thế thấp đến điện thế cao R3
B. điện thế cao đến điện thế thấp
C. cường độ dòng điện cao đến nơi có cường độ dòng điện thấp
D. cường độ dòng điện thấp đến nơi có cường độ dòng điện cao.
Câu 19: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I và hiệu I
a
điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch a, b như hình vẽ b
So sánh điện trở 2 đoạn mạch a,b
A.Ra > Rb B. Ra < Rb C.Ra = Rb D.Ra > 2Rb
Câu 20: Để đo công của dòng điện, tức là điện năng tiêu thụ người ta dùng O
A.Vôn kế B.Ampe kế C.Công tơ điện D.Tĩnh điện kế U
Câu 21: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn vật dẫn tuân theo định luật Ohm
I I I I

0 0 0 0
U U U
U
A B C D

Câu 22: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r , điện trở mạch ngoài R. Khi R vô cùng
lớn .
A.Nguồn điện bị đoản mạch . B.Hiệu điện thế giữa 2 cực nguồn điện bằng E
C.Mạch bị cháy . D.Hiệu điện thế giữa 2 cực nguồn điện triệt tiêu.
Câu 23:Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2(Ω), và R2 = 8(Ω),
khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2(Ω). B. r = 3(Ω). C. r = 4(Ω). D. r = 6(Ω).
Câu 24: Dụng cụ nào sau đây công suất tiêu thụ được tính bằng công thức P = RI2.
A.Quạt máy B.Acquy đang nạp điện C.Bếp điện. D.Cả 3 dụng cụ trên.
Câu 25:Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có E = 28(V), r = 2(Ω) và điện trở mạch ngoài R = 5(Ω)
nối tiếp. Hiệu suất của nguồn điện là:
A.35,5% B. 62% C. 71% D.87%

You might also like