You are on page 1of 4

TÍNH TOÁN CHỈ TIÊU KĨ THUẬT,KINH TẾ CỦA CÁC PHƯƠNG

ÁN
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN HỢP LÝ

I.Tính toán chỉ tiêu kĩ thuật


Các phơng án dự kiến cấp điện cho 6 hộ tiêu thụ điện trong
đồ án này đều sử dụng điện áp 110 kv ,dây dẫn điện là dây nhôm lõi
thép(AC),khoảng cách trung bình giữa các dây pha trong mạch là
Dtb=5m.Tiết diện dây dẫn tối thiểu là 70mm2,thời gian sử dụng cực
đại là Tmax=5000h → Jkt=1,1(A/mm2)(theo bảng 44 trang 234 sách
mạng lưới điện)
Tính toán cụ thể cho từng phương án

1.Phương án 1:
Sơ đồ nối dây

A.Tính toán lựa chọn tiêt diện dây dẫn


Đây là sơ đồ mạng điện hìng tia,có dự phòng.Các phụ tải được
cung cấp điện trực tiếp từ nhà máy điện bằng 1 đường dây kép,độc
lập với các phụ tải khác.
Theo tính toán ở chương 1 và theo công thức S= Pi 2max +Qi2max
S i max
và công thức: Ilvmax= cho phương án này với n=2
n 3u
Sau khi tính toán ta có bảng số liệu sau
Hộ tiêu thụ 1 2 3 4 5 6
Pmax(MW) 34 32 36 38 36 32
Qmax(MVAr) 16.45 15.48 17.42 18.39 17.42 15.488
6 8 4 2 4
Smax(MVA) 37.77 35.55 40 42,22 40 35.55
Ilvmax(A) 99.12 93.3 104.9 110.7 104.9 93.3
7 5 7

Từ đó tính được tiết diện dây dẫn của từng đường dây theo mật
I lv max
độ dòng điện kinh tế nhờ công thức F= J
kt

Đường dây N-1 N-2 N-3 N-4 N-5 N-6


Tiết diện 90.11 84.82 95.43 100.68 95.43 84.82

Từ kết quả trên ta chọn tiết diện dây dẫn là tiết diện tiêu chuẩn
gần nhất(Theo bảng 33 sách Mạng lưới điện) .Kết quả cho trong
bảng sau

Đường dây N-1 N-2 N-3 N-4 N-5 N-6


2
Tiết diện(mm ) 95 95 95 120 95 95
Icp(A) 330 330 330 380 330 330

-Tất cả các tiết diện dây dẩn đã chọn của các đường dây đều thỏa
mãn điều kiện tổn thất vầng quang điện (F>70mm2)
-Kiểm tra diều kiện phát nóng trong điều kiện làm việc bình
thường
đk :Ilvmax<Icp
-Kiểm tra điều kiện phát nóng khi có sự cố: Isc<Icp
Với Isc=2. Ilvmax
Ta có bảng sau
Đường dây N-1 N-2 N-3 N-4 N-5 N-6
Icp(A) 330 330 330 380 330 330
Ilvmax(A) 99,12 93,3 104,97 110,75 104,97 93,3
Isc(A) 198.24 186.6 209.97 221.5 209.97 186.6

Từ bảng trên rõ ràng các điều kiện phát nóng đều thỏa mãn
Do khoảng cách giữ các dây pha là 5m nên đảm bảo yêu cầu về
tổn thất vầng quang điện
Dựa vào các công thức
R=1/2(ro.l);
X=1/2(xo.l);
B=1/2(bol);
Ta có bảng thông số đường dây như sau
0.450.4202.
2
Độ sụt ápF(mm ) F(mm
l(km)
) 2
Ω/km)
ro(l(km) xo( Ω/km)
thườngN-
734-570N-19580,620.330.4
19580,620.292.6513.3017.2
330.4292.69427.00N-
29556,570.330.4
513.3017.2292.659.3312.13
9427.29N-299.00N-
39576,160.330.4
29556,570.292.6512.5716.3
330.4292.64403.00N-
59.3312.13412067,080.270.
4232.699.0614.1
299.82N- 9355.00N-
39576,160.59558,310.330.4
292.659.6212.51
330.4292.6309.00N-
512.5716.369570,710.330.4
4403.65N-232.6511.6714.9
6(10-6s)
412067,080 B.
.270.4232.6 Tính
918.1128.3 độ
7180.45N- sụt
512058,310 áp
.270.4292.6
515.7425.0 Công
1154.52N- thức
69570,710. tính
330.4232.6
511.6714.9
-6
6(10 s)
∆ U m a x
0 =
0
dây
Độ sụt áp
∑ ( Pi34Ri + Qi X i )
16.46 6.09 12.18
thườngĐộ sụt áp U2d m
sau sự cốN-
1QP16.2215.149
.100
8.4236.05374.76
R( Ω)bo
(MVAr)
∆ U m a xs c 0 0 =
(MW) 2.
∆ U m a x0 0
Tính T
độ sụt áp a có
của bảng
mạng Đường
điện dây
(10-6s/km)
Áp dây
dụng các sụt áp
N-1Độ 6.09 12.18
công sau sự
cố374.00ro( Ω/
thức: km)xo( Ω
/km)
∆ U mN-2
ax 0 =
0 4.02 8.04
Hộ tiêu thụ NĐ-1N-3 NĐ-2 NĐ-3 NĐ-4
6.09 NĐ-512.19
NĐ-6 4-5
F ∑ Pi Ri +95
95 (N-4 Qi X i ) 95 120
5.00 12010.00 95 70
Icp 330 U 2 d330 m 330 380 380 330 265

You might also like