You are on page 1of 9

TÍNH TOÁN CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA MẠNG ĐIỆN

Để đánh giá các chỉ tiêu kinh tế-kĩ thuật của mạng điện thiết kế,
cần xác định các thông số chế độ xác lập trong các trạng thái phụ tải
cực đại,cực tiểu và sau sự cố khi phụ tải cực đại.Khi các dòng công
suất và các tổn thất công suất, ta lấy điện áp ở tất cả các nút trong
mạng điện bằng điện áp định mức Ui = Uđm = 11okv

1.Chế độ phụ tải cực đại


a. Đường dây NĐ-1
Sơ đồ nguyên lý và thay thế của mạng điện

Trong các chương trước ta đã có


B
S= 13.30 + j.16.57; 2 = 226.54.10-6S

Đối với MBA


∆So = 2( ∆Po+ ∆Qo) = 2.(35+j.240).10-3=0.07+j0.48 (MVA)
Zb = 1/2.(Rb+j.Xb) = 2.(1.87+j.43.5) = 0.935 + j21.75 ( Ω)

Tổn thất công suất MBA có thể tính theo công thức
P2 + Q2 34 2 + 16 .46 2
∆Sb1 = 2
Zb = (0.935 + j 21 .75 )
U dm 110 2
=0.11+2.565 (MVA)
Công suất trước tổng trở MBA bằng
Sb = S + Sb = 34 + j16.46 + 0.11 + j2.565
=34.11 + j19.025 (MVA)
Dòng công suất vào cuộn cao áp của MBA có giá trị
Sc = Sb + ∆So = 34.11 + j19.025 + 0.07 + j0.48
= 34.18 + j 19.505 (MVA)
Công suất điện dung cuối đường dây bằng
Qcc = U2dm. B/2 = 1102x 226.54.10-6 = 2.74 (MVAr)
Cốg suất sau tổng trở đường dây có giá trị
S'' = Sc – j.Qcc = 34.18 +j 19.505 – j 2.74
= 34.18 + j 16.765(MVA)
Tổn thất công suất trên tổng trở đường dây bằng
( P ' ' ) 2 + (Q ' ' ) 2
∆Sd1 = 2
Zd =
U dm
34 .18 2 + 16 .765 2
= (13.30 + j 16.67)
110 2
= 1.59 + j.2 (MVA)
Dòng công suất trước tổng trở đường dây có giá trị
S' = S'' + ∆Sd1 = 34.18 + j 16.765+ 1.59 + j.2
= 35.77 + j 18.765
Công suất điện dung đầu đường dây bằng
Qcd = Qcc = 2.74 (MVAr)
Công suất từ nhà máy điện có giá trị
SN-1 = S' – j Qcc = 35.77 + j 18.765 – j 2.74
= 35.77 + j 16.025 (MVA)
b.Với các đường dây còn lại (NĐ-2, NĐ-3, NĐ-4, NĐ-5, NĐ-6)
hoàn toàn tương tự
Bảng thông số các phần tử của từng đường dây

Đường dây Zd ( Ω) B/2 10-6(S) ∆So(MVA) Zb ( Ω) S (MVA)


NĐ-2 9.33 + j 11.63 158.96 0.058 + j 0.4 1.27 + j 27.95 32 + j 15.49
NĐ-3 12.57 + j 15.65 214.01 0.07 + j 0.48 0.935 + j21.75 36 + j 17.42
NĐ-4 11.06 + j 13.75 188.50 0.07 + j 0.48 0.935 + j21.75 38 + j 18.39
NĐ-5 9.62 + j 11.98 163.85 0.07 + j 0.48 0.935 + j21.75 36 + j 17.42
NĐ-6 11.67 + j 14.53 198.70 0.058 + j 0.4 1.27 + j 27.95 32 + j 15.49

Bảng các dòng công suất và tổn thất công suất trong từng đường
dây
PminQminSmin SMBA Sc Qc
NĐ-20.19 + MVA MVA MVA
j3.3232.19 +
j18.811.9232.
19 +
j16.991.01 +
j1.2633.20 +
j18.2533.20+
j16.33NĐ-
30.19+
j3.3636.19 +
j20.782.5936.
19 +
j18.191.70 +
j2.1237.19 +
j20.3137.19 +
j17.72NĐ-
40.21 +
j3.6838.21 +
j22.072.2838.
21 +
j19.791.69 +
j2.1039.90 +
j21.8939.90 +
j19.61NĐ-
50.19 +
j3.3636.19 +
j20.781.9836.
19 +
j18.791.32 +
j1.4537.51 +
j20.2437.51 +
j19.26NĐ-
60.19 +
j3.3232.19 +
j18.812.4032.
19 +
j16.411.26 +
j1.5833.45 +
j17.9933.45 +
j15.59SNiS'Đư
ờng

c.
Cân
bằng
chính
xác
công
suất
trong
hệ
thống
T
ừ các
số
liệu
tính
toán

được
như
trên,
tính
được
tổng
công
suất
yêu
cầu
trên
thanh
góp
110k
V của
hệ
thống

nhà
máy
điện

S∑
=
∑SNi
=
217.0
2+j
104.5
3
(MV
A)
Đ
ể đảm
bảo
điều
kiện
cân
bằng
công
suất
trong
hệ
thống
, các
nguồ
n
điện
phải
cung
cấp
đủ
công
suất
theo
yêu
cầu .

vậy
tổng
công
suất
tác
dụng
do
nhà
máy
cần
phải
cung
cấp
bằng

Pcc =
217.0
2
(MW
)
K
hi hệ
số
công
suất
nguồ
n
bằng
0.85
thì
tổng
công
suất
phản
khán
g của
hệ
thống

nhà
máy
điện
có thể
cung
cấp

Qcc =
Pcc.tg
=
217,0
2.0.6
2=
134.5
5
(MV
Ar)
N

vậy
Scc =
217.0
2+j
134.5
5
T
ừ kết
quả
trên
ta có
thể
thấy

ràng
công
suất
phản
khán
g do
nguồ
n
cung
cấp
lớn
hơn
công
suất
phản
khán
g yêu
cầu.

thế
khôn
g cần

công
suất
phản
khán
g
trong
chế
độ
phụ
tải
cực
đại

2.
Chế
độ
phụ
tải
cực
tiểu
C
ông
suất
của
các
phụ
tải
trong
chế
độ
cực
tiểu

Đường dây
MVA
MVA
dây
NĐ-1 SdS'' 17.00 8.23 17.00 + j 8.23
MVA
MVA
NĐ-2 16.00 7.74 16.00 + j7.74
NĐ-3 18.00 8.71 18.00 + j 8.71
NĐ-4 19.00 9.20 19.00 + j9.20
NĐ-5 18.00 8.71 18.00 + j8.71
NĐ-6 16.00 7.74 16.00 + j7.74

Ở các trạm biến áp hạ áp chỉ vận hành


Hoàn toàn tương tự như đối với trường hợp phụ tải cưc đại ta có
bảng kê số liệu về dòng công suất và tổn thất công suất trên từng
đường dây như sau

Đường
dây SMBA
MVASc
MVAQc
MVAS''
MVA Sd
MVAS'
MVASNi
MVANĐ-20.19 + j3.3232.19 + j18.811.9232.19 + j16.991.01 + j1.2633.20 +
j18.2533.20+ j16.33NĐ-30.19+ j3.3636.19 + j20.782.5936.19 + j18.191.70 + j2.1237.19
+ j20.3137.19 + j17.72NĐ-40.21 + j3.6838.21 + j22.072.2838.21 + j19.791.69 +
j2.1039.90 + j21.8939.90 + j19.61NĐ-50.19 + j3.3636.19 + j20.781.9836.19 +
j18.791.32 + j1.4537.51 + j20.2437.51 + j19.26NĐ-60.19 + j3.3232.19 +
j18.812.4032.19 + j16.411.26 + j1.5833.45 + j17.9933.45 + j15.59

You might also like