Professional Documents
Culture Documents
net
Chuyên Đ ề Tiếp Tuyến
Dạng 1 : Viết Phương Trình Tiếp tuyến tại điểm
M( x0 , y0 ) (C ) : y f ( x)
Dạng 1 : Viết Phương Trình Tiếp tuyến tại điểm M( x0 , y0 ) (C ) : y f ( x)
Cách giải :
* tính y ' f ' ( x ) ; tính k f ' ( x0 ) ( hệ số góc của tiếp tuyến )
* tiếp tuyến tại M có dạng : y k ( x x0 ) y0
Ví dụ 1:
Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 x 5 (C ) . viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1
Bài giải :
Với x = 1 y - 4 M (1, 5) (C )
y ' 3x 2 6 x 2 y ' (1) 1 ; vậy tiếp tuyến tại M có dạng : y 1( x 1) 5 y x 4
Ví dụ 2 : (Dự bị D2006)
x3
cho hàm số y (C ) . cho m M ( x0 , y0 ) (C ) . tiếp tuyến tại M cắt các tiện cận của đồ thị hàm số
x 1
(C) tại hai điểm A, B . chứng minh rằng M là trung điểm AB .
bài giải:
x 3 4 4
M ( x0 , y0 ) (C ) yo 0 , y' 2
k , tiếp tuyến tại M có dạng (d) :
x0 1 ( x 1) ( x0 1)2
4 4 x0 3 4 x02 5 x0 3
y ( x x0 ) y0 y ( x x 0 ) y x
( x0 1)2 ( x0 1) 2 x0 1 ( x0 1) 2 ( x0 1) 2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến (d) và tiệm cận đứng x = 1 . suy ra tọa độ điểm A là nghiệm của hệ :
4 x02 5 x0 3 x 1
y 2
x 2 x 7
( x0 1) ( x0 1) x0 7 A (1, 0 )
y x0 1
x 1 x0 1
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến và tiệm cận ngang y = 1 , suy ra tọa độ của B là nghiệm của hệ :
4 x02 5 x0 3
y x x 2 x0 1
( x0 1)2 ( x0 1)2 B (2 x0 1,1)
y 1 y 1
x A xB 1 2 x0 1 x0 xM
2 2
Nhận xét : x 7 M là trung diem AB (đpcm)
1 0
y A yB x0 1 x0 3
yM
2 2 x0 1
Ví dụ 3 : (D2005)
1 m 1
Cho hàm số y x 3 x 2 (Cm ) . cho M (Cm ) , biết rằng xM 1 , tìm m để tiếp tuyến tại M
3 2 3
et
y ' x 2 mx hệ số góc tiếp tuyến tại M k y ' (1) 1 m , để tiếp tuyến song song với đường thẳng 5x –
h
at
y = 0 k 1 m 5 m 4
sm
0 0 0 0 0 0 0
w
Khi sử lý các bài toán dạng này thông thường hệ số góc k cho ở dạng gián tiếp thông thường bài toán cho
tiếp tuyến song với đường thẳng : y k1 x m hệ số góc của tiếp tuyến k k1 . Nếu bài toán cho tiếp
1
tuyến vuông góc với đường thẳng : y k2 x m hệ số góc của tiếp tuyến k (do k .k2 1) .
k2
Nếu bài toán cho tiếp tuyến tạo với đường thẳng (d) : y k ' x m một góc là , các em có thể dùng công
k k'
thức sau để tìm k : tan ( tuy nhiên các em phải chứng minh khi sử dụng , xem cuốn: giúp trí
1 kk '
nhớ Toán học , Nguyễn Dương 2008)
Một số ví Dụ Điển Hình
Ví Dụ 1 : (ĐH Ngoại Ngữ 2001)
1 2
cho hàm số y x 3 x , viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3 3
1 2
y x (d )
3 3
Bài giải : Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) tiếp tuyến có dạng : y 3x m
et
1 3 2
x x 3x m (1)
.n
x 2 1 3 (2)
at
1 3 2
sm
1 3 2 x 4x m 14
x 4x m 3 3 x 2, m
.h
3 3 3
x2
x 4
2
w
x 2, m 6
x 2
w
14 14
w
f’(x 0 ) - 0 +
+
f(x)
-12
et
.n
Vậy tại điểm có M (1,16) thì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất ( chính là điểm uốn của đồ thị )
at
Cach khác :
sm
x0 1 y0 12
w
Vậy tại điểm có M (1,16) thì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất ( chính là điểm uốn của đồ thị)
w
w
www.hsmath.net
x 0
h
1 3 4 4 8
at
2 2 3 2
x 2 x 3 x ( x 4 x 3)( x ) 3 x 11x 8 x 0 x
3 9 3 3
sm
x 1
Với x = 0 k 3 tiếp tuyến có dạng : y 3 x
.h
w
8 5 5 128
Với x = k tiếp tuyến là : y x
w
3 9 9 81
w
4
Với x = 1 k 0 tiếp tuyến có dạng : y =
3
Vậy từ A vẽ được ba tiếp tuyến tới đồ thị hàm số
www.hsmath.net
Ví dụ 3 : (dự bị B 2005)
x2 2 x 2
Cho hàm số : y (C ) , chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của (C ) đi qua giao điêm I
x 1
của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (C )
Bài giải:
x2 2 x 2 1
y x 1 tiệm cận đứng x = -1 ; tiệm cận xiên y = x +1 . gọi I là giao điểm của hai
x 1 x 1
đường tiệm cận trên I (1, 0)
Đường thẳng (d) qua I có dạng : y k ( x 1)
x2 2 x 2
x 1 k ( x 1) (1)
(d) là tiếp tuyến của (C ) 2 có nghiệm x 1
x 2 x k (2)
( x 1) 2
x2 2 x 2 x 2 2 x
Thay (2) vào (1) ta được : ( x 1) 2 0 (vô nghiệm ) vậy từ I không kẻ được tiếp
x 1 ( x 1)2
tuyến nào tới đồ thị hàm số (đpcm)
ọc
Dạng 4 : Một Số Bài Toán Nâng Cao V ề Tiếp Tuyến
H
Ví dụ 1 : (D2007)
2x
Cho hàm số y (C ) tìm điểm M (C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M cắt hai trục tọa độ
x 1
1
tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
4
Bài giải :
2 x0 2
M ( x0 , y0 ) (C ) y0 , y'
x0 1 ( x 1)2
Tiếp tuyến tại M có dạng :
2 2 x0 2 2 x02
y y '( x0 )( x x0 ) y0 y ( x x0 ) y x (d )
( x0 1) 2 x0 1 ( x0 1) 2 ( x0 1) 2
Gọi A (d ) ox tọa độ điểm A là nghiệm của hệ :
2 2 x02
y x x x02
( x0 1) 2
( x0 1) 2
A( x02 , 0)
y 0 y 0
Gọi B (d ) oy tọa độ điểm B là nghiệm của hệ :
2 2 x02
y x x 0 2 x02 2 x02
( x0 1)2 ( x0 1) 2 2
B (0, )
x 0 y ( x0 1) ( x0 1)2
2 x02 2 x02
Tam giác OAB vuông tại O ; OA = x02 x02 ; OB =
( x0 1)2 ( x0 1) 2
et
1
Diện tích tam giác OAB : S = OA.OB
.n
2 1
h
= . 2
4 x0 ( x0 1) 2 2 2
2 ( x0 1) 4 2 x0 x0 1 2 x0 1x0 1 (vn)
sm
x0 1 y0 1
1
.h
Vậy tìm được hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán : M 1 ( ; 2) ; M 2 (1,1)
2
w
w
w
www.hsmath.net
Vi Dụ 2 : (A2009)
x2
Cho hàm số y (1)
2x 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt
tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ .
Ví dụ 3 : (dự bị D 2007)
x
Cho hàm số y (C ) ; viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C ) ; sao cho (d) cắt hai đường tiệm cận
x 1
của (C) tạo thành một tam giác cân
Ví dụ 4: (dự bị B2007)
m
Cho hàm số y x 1 (Cm ) tìm m để hàm số có cực đại tại A và tiếp tuyến của (Cm ) tại A cắt
2 x
trục oy tại B mà tam giác OAB vuông cân
4
Vậy M (m , -4) với m (, 4) ( , ) & m 2 là điểm cần tìm
sm
3
(C òn tiếp)
.h
w
w
w