Professional Documents
Culture Documents
com 1
ĐINH SỬU nt 29 nt 30 nt 31
MẬU DẦN nt 28 nt 29 nt 30
KỶ MẸO nt 27 nt 28 nt 29
CANH THÌN nt 26 nt 27 nt 28
TÂN TỴ nt 25 nt 26 nt 27
NHÂM NGỌ nt 24 nt 25 nt 26
QUÍ MÙI nt 23 nt 24 nt 25
GIÁP THÂN nt 22 nt 23 nt 24
ẤT DẬU nt 21 nt 22 nt 23
BÍNH TUẤT nt 20 nt 21 nt 22
ĐINH HỢI nt 19 nt 20 nt 21
MẬU TÝ nt 18 nt 19 nt 20
KỶ SỬU nt 17 nt 18 nt 19
CANH DẦN nt 16 nt 17 nt 18
TÂM M ẸO nt 15 nt 16 nt 17
NHÂM THÌN nt 14 nt 15 nt 16
QUÍ TỴ nt 13 nt 14 nt 15
GIÁP NGỌ nt 12 nt 13 nt 14
ẤT MÙI nt 11 nt 12 nt 13
BÍNH THÂN nt 10 nt 11 nt 12
ĐINH DẬU nt 9 nt 10 nt 11
MẬU TUẤT nt 8 nt 9 nt 10
KỶ HỢI nt 7 nt 8 nt 9
MỤC LỤC
Trang số
Bài số 1. Coi tuổi gì, nhằm mạng gì ...........................................................................1
2. Bảng chỉ dẫn tầm tuổi .................................................................................2
3. Năm mạng số thay đổi vợ chồng.................................................................4
4. Sơ đồ định hướng lương duyên ..................................................................6
5. Tuổi Giáp Tý ...............................................................................................7
6. Tuổi Ất Sửu ..............................................................................................14
7. Tuổi Bính Dần...........................................................................................20
8. Tuổi Đinh Mẹo ..........................................................................................26
9. Tuổi Mậu Thìn...........................................................................................33
10. Tuổi Kỷ Tỵ...............................................................................................41
11. Tuổi Canh Ngọ........................................................................................47
12. Tuổi Tân Mùi...........................................................................................54
13. Tuổi Nhâm Thân .....................................................................................60
14. Tuổi Quý Dậu..........................................................................................66
15. Tuổi Giáp Tuất ........................................................................................74
16. Tuổi Ất Hợi..............................................................................................81
17. Tuổi Bính Tý ...........................................................................................89
18. Tuổi Đinh Sửu.........................................................................................95
19. Tuổi Mậu Dần .......................................................................................101
20. Tuổi Kỷ Mẹo..........................................................................................108
21. Tuổi Canh Thìn .....................................................................................114
22. Tuổi Tân Tỵ...........................................................................................120
23. Tuổi Nhâm Ngọ.....................................................................................126
24. Tuổi Quí Mùi .........................................................................................132
25. Tuổi Giáp Thân .....................................................................................139
26. Tuổi Ất Dậu...........................................................................................146
27. Tuổi Bính Tuất ......................................................................................152
28. Tuổi Đinh HợI .......................................................................................159
29. Tuổi Mậu Tý..........................................................................................166
30. Tuổi Kỷ Sửu..........................................................................................174
31. Tuổi Canh Dần......................................................................................180
32. Tuổi Tân Mẹo........................................................................................186
33. Tuổi Nhâm Thìn ....................................................................................192
34. Tuổi Quí Tỵ ...........................................................................................198
35. Tuổi Giáp Ngọ.......................................................................................205
36. Tuổi Ất Mùi............................................................................................212
37. Tuổi Bính Thân .....................................................................................219
38. Tuổi Đinh Dậu .......................................................................................225
39. Tuổi Mậu Tuất.......................................................................................232
40. Tuổi Kỷ HợI...........................................................................................239
41. Tuổi Canh Tý ........................................................................................246
42. Tuổi Tân Sửu ........................................................................................252
43. Tuổi Nhâm Dần.....................................................................................258
44. Tuổi Quí Mẹo ........................................................................................264
45. Tuổi Giáp Thìn ......................................................................................271
46. Tuổi Ất Tỵ .............................................................................................277
47. Tuổi Bính Ngọ .......................................................................................284
48. Tuổi Đinh Mùi........................................................................................290
49. Tuổi Mậu Thân......................................................................................296
50. Tuổi Kỷ Dậu ..........................................................................................303
CAN DUYEN TIEN DINH - Duong Cong Hau www.tuviglobal.com 4
51.
Tuổi Canh Tuất .....................................................................................309
52.
Tuổi Tân HợI.........................................................................................315
53.
Tuổi Nhâm Tý .......................................................................................322
54.
Tuổi Quí Sửu ........................................................................................328
55.
Tuổi Giáp Dần.......................................................................................335
56.
Tuổi Ất Mẹo ..........................................................................................341
57.
Tuổi Bính Thìn ......................................................................................347
58.
Tuổi Đinh Tỵ .........................................................................................354
59.
Tuổi Mậu Ngọ .......................................................................................360
60.
Tuổi Kỷ Mùi...........................................................................................367
61.
Tuổi Canh Thân ....................................................................................373
62.
Tuổi Tân Dậu ........................................................................................379
63.
Tuổi Nhâm Tuất ....................................................................................385
64.
Tuổi Quí Hợi .........................................................................................391
65.
Xem tuổI và tháng sanh của nam và nữ có phá tan sự nghiệp bên vợ hay
bên chồng không...................................................................................399
66. Hai chữ ái tình ......................................................................................400
BÀI DẪN GIẢI
Kính thưa quí vị,
Nếu quí vị cần xem đến quyển CĂN DUYÊN TIỀN ĐỊNH này hẳn quý vị có đặt
một phần nào tin tưởng đến lời đoán đúng hay sai của quyển sách.
Trước cần phải tìm hiểu cho đúng nguyên do của mỗi đôi bạn.
(Hào con không thể đoán đúng y đặng, là có những đứa con mượn bụng u thai
hoặc kiếp trước mình không thiếu nợ nó).
Ý nghĩa những bài “ĐOÁN PHỤ THÊM”
trong mỗI cặp vợ chồng
Cần có giới hạn, cặp mắt của người đời không cho phép chồng lớn tuổi hơn vợ
quá nhiều hay là tuổi đến gấp đôi, còn vợ lớn tuổi hơn chồng quá nhiều thì ngược đời
rất hiếm có, vì thế nên soạn giả tạm phân giới hạn là chồng lớn hơn vợ đến 9 tuổI
đoán rõ ràng, còn lớn hơn từ 10 đến 18 tuổi thì vào trường hợp đoán phụ thêm mà
thôi, còn lớn hơn quá nhiều từ 19 tuổi sấp lên xin vô luận.
Những cảnh vợ lớn hơn chồng từ 1 đến 3 tuổI thì đoán rõ ràng, còn lớn hơn từ 4
đến 9 tuổi thì vào trường hợp đoán phụ thêm mà thôi, còn những cảnh quá ngược đờI
là vợ lớn hơn chồng từ 10 tuổi sấp lên xin miễn luận.
Thưa quý vị, quyển Căn Duyên Tiền Định này soạn giả căn cứ vào loại sách như
Lữ Tài Hiệp Hôn, Cao Ly Toán Số, Cao Ly Đầu Hình, Bác San Tuyệt Mạng, Bác San
Giao Chiến, Bác San Giao Xung, Bác Cung, Ngũ Mạng tìm hiểu số vợ chồng không
phảiI đánh tay sơ sơ là đúng. Bởi có nhiều điều kỵ hạp lẫn nhau, rất khó mà phân
tích. Cần hiểu từ gốc đến ngọn mình định mớI đặng. Trước phảI biết số của ngườI trai
hay người gái đó có số thay chồng đổI vợ không?
Xin quý vị cần lưu ý điểm này. Nếu phạm số thay đổI dầu lựa chọn tuổI tốt cách
mấy cũng không tránh khỏI số đã định, còn số đặng một chồng một vợ rủi gặp tuổi kỵ
cũng có thể giảm và hy vọng ở đặng, đó là điều rất cần cho việc xem tuổI vợ chồng,
còn những điểm phụ đoán soạn giả không thể kể hết đặng.
CÓ HAI CÂU CA DAO NHƯ SAU;
- Cô này chồng chết có huông,
Ai mà lấy cổ thua buồn chết theo,
- Anh này bỏ vợ có huông.
Ai mà lấy ảnh thua buồn ảnh thôi.
2 câu ca dao này có nghĩa là: NgườI gái có số chết chồng
NgườI trai phạm số đổI vợ.
Soạn giả
Dương Công Hầu
Số 3: NĂM MẠNG SỐ THAY ĐỔI CHỒNG VỢ
MẠNG KIM
GIÁP TÝ ẤT SỬU NHÂM THÂN QUÍ DẬU
CANH THÌN TÂN TỴ GIÁP NGỌ ẤT MÙI
NHÂM DẦN QUÍ MẸO CANH TUẤT TÂN HỢI
MẠNG KIM
Nam nữ xem chung, dùng tháng âm lịch.
SANH THÁNG
Giêng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trai Trai Trai Trai Trai Trai Trai Trai Trai Trai Trai Trai
2 2 1 13 3 2 1 3 2 2 2
đờI đờI đờI đờI đờI đờI đờI đờI đờI đờI đờI đờI
vợ vợ vợ vợ vợ vợ vợ vợ vợ vợ vợ vợ
Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái
3 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1
đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời
chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng
CAN DUYEN TIEN DINH - Duong Cong Hau www.tuviglobal.com 6
Trai tuổi Giáp Tý sanh tháng 1, 12, 5, 9, 11, 6 và tháng 10, như sanh nhằm mấy
tháng này có số Lưu Thê hoặc đa đoan về việc vợ.
CAN DUYEN TIEN DINH - Duong Cong Hau www.tuviglobal.com 8
Gái tuổi Giáp Tý sanh tháng 1, 10, 2 và tháng 11, như sanh nhằm mấy tháng này
có số Lưu Phu hoặc trái cảnh về việc chồng.
Còn sanh nhằm tháng 3 và tháng 12 số khắc con, khó sanh và khó nuôi.
TuổI: GIÁP TÝ
(Hiệp Hôn Tốt và Ở Đặng)
Chồng tuổI GIÁP TÝ vợ tuổI GIÁP TÝ
(Chồng vợ đồng một tuổI)
LờI giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số
Tam Vinh Hiển vợ chồng đặng có danh giá và quyền tước, nhiều người hay thương
mến, hào tài ấm no, hào con, rất ít hoặc không con, vật dụng trong nhà sắp đặt có thứ
tự.
Tánh người vợ tánh sánh lanh lẹ, hay giao thiệp hay lo tính, ăn nói việc chi cũng
dễ, tánh tình chồng vợ cũng đặng hòa hạp, sống chung với nhau làm ăn tốt.
Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau đặng tốt, về hào con thiểu phước.
Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số
Tam Vinh Hiển, vợ chồng đặng có danh giá và có chức phận, người đời hay mến
thương, hào tài tương vượng, hào con rất ít, v ật dụng trong nhà sắp đặt vẻ vang.
Tánh người vợ hiền, thông minh có kỹ lưỡng, bản thân có tiểu tật, tánh tình vợ
chồng hòa hạp, ở với nhau làm ăn s ẽ lập nên sự nghiệp.
Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau đặng tốt, về hào con thiểu phước.
ĐO ÁN PH Ụ TH ÊM
Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi GIÁP TUẤT
(Chồng lớn hơn vợ 10 tuổI)
Hai tuổi này ở với nhau làm ăn đặng trung bình, hào tài trung bình, hào con rất ít.
Tánh người vợ có duyên vui vẻ, hay giao thiệp tình bạn, lòng hay lo tính, trong
mình có bệnh nhỏ, tánh tình vợ chồng hào hạp, ở với nhau làm ăn đặng hưởng ấm no.
COØN TIEÁP