You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT ðỒNG LỘC ðỀ THI ESTE-LIPIT-CACBOHIðRAT

ðỀ CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC


(ðề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh:...................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137.

Mã ñề: 147
Câu 1. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn cô
cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,4 g B. 3,28 g C. 8,56 g D. 8,2 g
Câu 2. Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dd NaOH, thu ñược một hợp chất
hữu cơ không làm mất màu dung dịch nước Brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là:
A. HCOOCH2CH=CHCH3 B. HCOOCH=CHCH2CH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2 D.
HCOO(CH3)=CHCH3
Câu 3. Lượng glucozơ cần dùng ñể tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25 gam B. 1,82 g C. 1,80 gam D. 1,44 g
Câu 4. Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 19,8 g B. 8,2 g
C. 10,2 g D. 21,8 g
Câu 5. Có bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11 % tạp chất trơ bị loaị bỏ trong quá trình nấu
xà phòng) ñể sản xuất ñược 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat:
A. 698,04 kg B. 784,3 kg C. 745,08 kg D. 621. 26 kg
Câu 6. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu ñược 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo
ñó là:
A. C17H31COOH và C17H33COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH C. C17H33COOH và
C15H31COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 7. Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra ñược dẫn vào nước vôi trong dư thu ñược m
gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men ñạt 80%. Tính giá trị của m:
A. 320 g B. 400 g
C. 160 g D. 200 g
Câu 8. Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra
một andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau: 1. Glucozơ và anñehit axetic 2. Glucozơ và etanol 3. Glucozơ và glixerol 4.
Glucozơ và axit nitric 5. Glucozơ và anñehit fomic .Thuốc thử nào sau ñây có thể phân biệt tất cả các chất trên
trong mỗi nhóm ?
A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. Na D. NaOH
Câu 10. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau ñể nhận biết các dung dịch: C2H5OH, glucozơ,
glixerol, CH3COOH ?
0
A. Na B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. CuO , t .
Câu 11. Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH thu
0
ñược hỗn hợp X gồm hai ancol. ðun nóng hỗn hợp X với H2SO4 ñặc ở 140 C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
ñược m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 18,00 B. 4,05 C. 8,10 D. 16,20
Câu 12. Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất. Khối lượng
NaOH ñã phản ứng là:
A. 20 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 16 gam
Câu 13. Hợp chất hữu cơ X tác dụng ñược với dung dịch NaOH ñun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích
của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng ñiều kiện về nhiệt ñộ và áp suất). Khi ñốt cháy hoàn
toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu ñược vượt quá 0,7 lít (ở ñktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3 B. HOOC-CHO C. O=CH-CH2-CH2OH D. HCOOC2H5
Câu 14. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2,
dd NaOH. Trong ñiều kiện thích hợp, số phản ứng xẩy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Có các chất: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau ñây ñể nhận biết ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím C. Cu(OH)2 D. Kim loại Na
Câu 16. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ ñều tham gia phản ứng:
A. trùng ngưng B. hoà tan Cu(OH)2 C. Tráng gương D. Thuỷ phân
Câu 17. Tính chỉ số xà phòng hoá của của mẫu axit béo có chỉ số bằng 7 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một lượng
axit stearic:
A. 189 B. 289 C. 298 D. 198
Câu 18. Tương ứng với CTPT C6H10O4 có bao nhiêu ñồng phân este mạch hở khi xà phòng hóa cho một muối và một
rượu:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 19. Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng ñể tác dụng với xelulozơ tạo thành 89,1 kg
xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%):
A. 55 lít B. 49 lít C. 81 lít D. 70 lít
Câu 20. Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. X và Y ñều cộng hợp với brom theo
tỷ lệ mol là 1: 1. X tác dụng với xút cho 1 muối và một andehit. Y tác dụng với xút dư cho hai muối và nước, các muối
có khối lượng mol phân tử lớn hơn khối lượng mol phân tử natri axetat. CTCT của X, Y là:
A. C6H5-COOCH=CH2 và C2H5-COOC6H5 B. CH2=CH-COOC6H5 và C6H5-COOC2H5
C. C6H5-COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 D. C6H5-COOCH=CH2 và C2H5COOC6H5
Câu 21. Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư) thu ñược glixerol và hỗn hợp gồm
3 muối (không có ñồng phân hình học). Công thức của ba muối ñó là:
A. Ch3COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH2=CH-COONa
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
Câu 22. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, ñược ñiều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67% có khối lượng riêng là 1,52g/ml cần ñể sản xuất 59,4 gam xenlulozơ nếu hiệu suất ñạt 90%.
A. 32,5 lít B. 26,5 lít C. 30,5 lít D. 27,6 lít
Câu 23. Hỗn hợp X gồm hai este no, ñơn chức, mạch hở. ðốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa ñủ 3,976 lít
khí O2 (ở ñktc), thu ñược 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược một muối và hai ancol là
ñồng ñẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 24. Hỗn hợp A gồm một axit no, ñơn chức và một este no, ñơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa
ñủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. ðốt cháy m gam hỗn hợp này thu ñược 0,6 mol CO2. Hỏi thu ñược bao nhiêu
gam nước?
A. 2,61 g B. 1,08 g C. 2,16 g D. 10,8 g
Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, ñơn chức tác dụng vừa ñủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu
ñược một muối và 336 ml hơi một ancol (ở ñktc). Nếu ñốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau ñó hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất
hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC3H7 B. CH3COOH và CH3COOC2H5 C. HCOOH và HCOOC2H5D.
C2H5COOH và C2H5COOCH3
Câu 26. Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%.
0 0
Nếu pha rượu 40 thì thể tích rượu là 40 thu ñược là: (biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml).
A. 3,8 lít B. 4,8 lít C. 6 lít D. 3,79 lít
Câu 27. Có 2 este có ñồng phân của nhau và ñều do các axit no ñơn chức và rượu no ñơn chức tạo thành. ðể xà
phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gam NaOH nguyên chất. Công thức phân tử của 2
este là:
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 B. C2H5COO CH3 và CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 D. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5
o
Câu 28. Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rượu 40 thu ñược. Biết rằng khối lượng
rượu bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
A. 80 (l) B. 63,88 (l)
C. 2,3 (l) D. 5,75 (l)
Câu 29. Một nhà máy ñường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng ñộ ñường 7,5% và
khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối lượng ñường thu ñược là:
A. 1163,1 kg B. 1631,1 kg C. 1613,1 kg D. 1361,1 kg
Câu 30. ðể trung hoà 2,8 gam một chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo ñó là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 31. Hàm lượng glucozơ trong máu người không ñổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,001% B. 0,1% C. 0,01% D. 1%
Câu 32. Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 33. Cacbonhidrat (gluxit) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. xenlulozơ B. Tinh bột C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 34. ðun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O thu ñược lượng Ag ñúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho
6,4 g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3. Nồng ñộ mol của dung dịch glucozơ là:
A. 5 M B. 1 M C. 10 M D. 2 M
Câu 35. ðể chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. AgNO3/ddNH3 B. kim loại Na.
0
C. Cu(OH)2 trong NaOH ñun nóng. D. Cu(OH)2 ở t thường.
Câu 36. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric
ñặc (xúc tác axit sunfuric ñặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit ñun nóng (6). Các
tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), và (4) B. (2), (3), và (5) C. (3), (5) và (6) D. (1), (3), và (6)
Câu 37. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu ñược 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với
NaOH thì ñược 8,2 g muối. CTCT của A là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 38. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 ñvC) ñược ñiều chế từ một ancol ñơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi
lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược dung dịch Y.
Cô cạn Y thu ñược m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75 B. 24,25 C. 26,25 D. 29,75
Câu 39. Hợp chất hữu cơ no, ña chức X có công thức phân tử C H O
7 12 4 . Cho 0,1 mol X tác dụng vừa ñủ với 100 gam
dd NaOH 8% thu ñược chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3OOC-(CH2)2-COOC3H7 B. CH3OOC-CH2-COOC3H7 C. CH3COO-(CH2)2COOC2H5
D. CH3COO-(CH2)2OOCC2H5
Câu 40. Bổ sung chuỗi phản ứng sau: (C6H5O5)n→ C6H12O6 →C2H5OH → C2H4 →C2H5Cl → C2H4 →(-CH2-CH2-)n
A. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4 ñặc, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng ngưng.
B. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4 ñặc, (4) Cl2, (5) KOH, (6) trùng ngưng.
C. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4 ñặc, (4) HCl, (5) H2O, (6) trùng ngưng.
D. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4 ñặc, (4) NaCl, (5) KOH, (6) trùng ngưng.
Câu 41. Xenlulozơ trinitrat ñược ñiều chế từ xelulozơ và axit nitric ñặc có xúc tác axit sunfuric ñặc nóng. ðể có 29,7 kg
Xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng ñạt 90%). Giá trị của m là:
A. 10 kg B. 21 kg C. 42 kg D. 30 kg
Câu 42. Cho các hợp chất sau: 1. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH 2. CH2OH-(CHOH)4- CHO . 3. CH2O-CO-
(CHOH)3CH2OH 4. CH2OH(CHOH)4CHO 5. CH2OH(CHOH)4COOH . Những hợp chất nào là cacbohiñrat ?
A. 1, 2 B. 4, 5
C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4
Câu 43. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược axetanñehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COO-CH3 D.
CH3COO-CH=CH2
Câu 44. Este X có ñặc ñiểm sau:
- ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit ñược chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon
bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không ñúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Chất X thuộc loại este no, ñơn chức
o
C. ðun Z với dung dịch H2SO4 ñặc ở 170 C thu ñược anken.
D. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 45. Phát biểu ñúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu ñược C2H4(OH)2.
C. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu ñược sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 ñặc là phản ứng một chiều.
Câu 46. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng:
A. Tráng gương B. Thuỷ phân C. Hoà tan Cu(OH)2 D. Trùng ngưng
Câu 47. X là một este no, ñơn chức, có tỷ khố hơi ñối với CH4 là 5,5. Nếu ñun 2,2 gam este X với dd NaOH (dư),
A. HCOOCH(CH3)2 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 48. Este nào sau ñây tác dụng với xút dư cho 2 muối.
A. phenylaxetat B. etylmetyloxalat C. anlylaxetat D. vinylbenzoat
Câu 49. Hai este ñơn chức X và Y là ñồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu ñược thể tích hơi ñúng bằng
thể tích của 0,7 gam N2 (ño ở cùng ñiều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là:
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
thu ñược 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
Câu 50. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 51. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt ñược tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. Saccarozơ, glixerin (glixerol), anñehit axetic, ancol etylic
B. glucozo, mantozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), ancol etylic
Câu 52. Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu ñược hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X
ñiều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. ancol metylic B. etylaxetat C. ancol etylic D. axit fomic
Câu 53. Phát biểu không ñúng là:
A. dd Fructozơ hoà tan ñược Cu(OH)2.
+
B. Thuỷ phân (xt H ) saccarozơ cũng như matozơ ñều cho cùng một monoxaccarit.
C. Dung dịch matozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi ñun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 54. Tinh bột ñược tạo thành cây xanh nhờ quang hợp, khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích khí. Muốn có 50 gam tinh
bột thì thể tích không khí (ở ñktc) cần dùng ñể cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp là:
A. 238266,7 lít B. 140268,5 lít C. 167090,6 lít D. 150200,6 lít
Câu 55. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa ñủ, cần
300ml dung dịch NaOH nồng ñộ 0,1M. Giá trị của a là:
A. 22,2 g B. 29,6 g C. 18,5 g D. 14,8 g
Câu 56. Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH
xM . Giá trị của x là:
A. 1M B. 0,5M C. 1,2M D. 1,5M
Câu 57. Este X tạo bởi rượu no ñơn chức và axit không no (có 1 liên kết ñôi) ñơn chức. ðốt cháy a mol X thu ñược
44,8 lít CO2 (ñktc) và 18 g H2O. a có giá trị là:
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 58. Mệnh ñề không ñúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH sinh ra anñehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy ñồng ñẳng với CH2=CHCOO CH3.
D. CH3CH2COOCH= CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 59. Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích
dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml
Câu 60. X là este của một axit hữu cơ và ancol ñơn chức. ðể thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X người ta dùng
34,10 ml dd NaOH 10% có D = 1,1 g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. X có
công thức nào sau ñây ?
A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D.
C2H5COOCH3.
Câu 61. Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 ñem thực hiện phản ứng tráng gương thu ñược 27 gam Ag
- Phần 2 cho lên men rượu thu ñược V ml rượu (D = 0,8 g/ml).
Giả sử các phản ứng ñều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là:
A. 14,375 ml B. 13,375 ml C. 12,375 ml D. 24,735 ml
Câu 62. Hỗn hợp X gồm 2 este ñơn chức mạch hở là ñồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa ñủ với 100ml
NaOH 1M thu ñược một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 rượu. Mặt khác nếu ñốt cháy hoàn m gam X thì thu
ñược 8,96 gam CO2 và 7,2 gam. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2
C. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3
Câu 63. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu ñược 2,05 gam muối của một
axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este ñó là:
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 và
CH3COOC3H7
C. C2H5COOCH3 và C2H5COO C2H5 D. HCOOCH3 và HCOO C2H5
Câu 64. Thuỷ phân este etylaxetat thu ñược ancol. Tách nước khỏi ancol thu ñược etilen. ðốt cháy lượng etilen này
thu ñược 11,2 lít CO2 (ñktc). Khối lượng H2O thu ñược là:
A. 4,5 g B. 18 g C. 9 g D. 8,1 g
Câu 65. ðốt cháy một este no ñơn chức thu ñược 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (ñktc) thu ñược là:
A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 66. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra ñược
hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu ñược 550 gam kết tủa và dd X. ðun kĩ dd X thu thêm ñược 100 gam kết tủa.
Giá trị m là:
A. 810 B. 650 C. 550 D. 750
Câu 67. Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ phân. X + H2O axit → 2Y . X là:
A. Mantozơ B. Xenlulozơ C. saccarozơ D. Amilozơ
Câu 68. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620. 000 ñvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:
A. 9000 B. 7000 C. 10000 D. 8000
Câu 69. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa ñủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu ñược khối lượng xà phòng hoá là:
A. 18,38 g B. 16,68 g C. 18,24 g D. 17,80 g
0
Câu 70. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men ñể tạo thành 5 lít ancol etylic 46 là (biết hiệu suất
của cả quá trình là 72 % và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml):
A. 4,5 kg B. 5,4 kg C. 5,0 kg D. 6,0 kg
Câu 71. Cho các chất: ancol etylic, glixerol (glixerin), glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng ñược với
Cu(OH)2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 72. Hợp chất X là chất bột mầu trắng không tan trong nước. Trương lên trong nước nóng tạo thành hồ sản phẩm
cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của men lactic hay enzim chất Y tạo thành chất Z có chứa
hai loại nhóm chứ
A. Mantozơ B. Tinh bột
C. Xenlulozơ D. Chất X là:
E. Saccarozơ
Câu 73. ðể nhận biết 3 chất bột màu trắng: tinh bột, xelulozơ, saccarozơ ta có thể làm theo trình tự sau ñây?
A. Dùng vài giọt dd H2SO4, ñun nóng, dùng dd AgNO3/NH3
B. Hoà tan vào nước, dùng iốt.
C. Dùng iốt, dùng dd AgNO3/NH3
D. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4, ñun nóng, dùng dd AgNO3/NH3.
Câu 74. Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa ñủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 24,6 g muối khan. CTPT của X là:
A. C3H5(COOC2H5)3. B. C3H5(COOCH3)3. C. (HCOO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 75. Thuốc thử nào sau ñây có thể phân biệt ñược dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac B. Dung dịch NaOH
C. Tất cả các dung dịch trên D. Dung dịch H2SO4 loãng
0
Câu 76. Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho ñể sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 10 . Biết hiệu
suất phản ứng lên men ñạt 95%, rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả
nhỏ chỉ có một chất ñường glucozơ.
A. 15,26 kg B. 16,476 kg C. 17,52 kg D. 17,26 kg
Câu 77. Phát biểu nào sau ñây không ñúng?
A. Glucozơ tác dụng ñược với nước brom
B. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH ñều có thể tạo ete với CH3OH
D. ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 78. Khi ñốt cháy hoàn toàn một este no, ñơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 ñã tham gia phản ứng.
Tên gọi của este là:
A. n-propyl axetat B. etyl axetat C. metyl fomiat D. metyl axetat

You might also like