Professional Documents
Culture Documents
Nguyên tắc:
Khi so sánh 2 hay nhiều phương án do
dòng tiền tệ của các phương án khác
nhau nên độ nhạy của các chỉ số hiệu
quả kinh tế đối với các tham số cũng
khác nhau nên cần phân tích them sự
thay đổi này
VÍ DỤ
Có 2 phương án A và B , độ nhạy của PW theo tuổi
thọ N của 2 phương án như sau:
NHẬN XÉT
Ai: Phương án đầu tư Si: Trạng thái xảy ra (Khó khăn, thuận lợi …)
Rij: Chọn phương án Ai và trạng thái Sj thì sẽ có được kết quả là Rij
Pi: Xác suất để trạng thái Sj xảy ra (nếu là bất định thì sẽ không xác định được Pi)
Phân tích rủi ro (Risk
Analysis)
Giá trị kỳ vọng E(Ai) của hiệu quả của phương án Ai
n
E (A i) = ∑(R ij *P j)
j =1
Độ lệch chuẩn: Khả năng xảy ra kết quả lệch xa giá trị kỳ vọng E(Ai) của
hương án Ai
n
σ ( Ai )= ∑
j =1
( Rij −E ( A2i )) * Pj
Độ rủi ro tương đối giữa các phương án – Hệ số biến hóa Cv:
Phương án nào có Cv càng lớn thì mức độ rủi ro càng cao.
σ ( Ai )
CV =
E ( Ai )
Phân tích rủi ro (Risk Analysis)
Trạng thái Si S1 S2 Sj Sn
Phương án Ai
A1 R11 R12 R1j R1n
A2
R21 R22 R2j R2n
E ( A1 ) = R11
* P1 + R12 * P2 + ..……+ R1j * Pj + R1n * Pn
Cv =
σ( A)1
EA
( )1
Phân tích rủi ro (Risk Analysis)
Ví dụ: 1 công ty xem xét 3 phương án A1, A2, A3 và các tính trạng kinh doanh
(RR) có thể xảy ra là khó khăn, trung bình và thuận lợi cùng với các xác
suất xảy ra tương ứng.
Yêu cầu: Xác định kỳ vọng, mức độ rủi ro và hệ số biến hóa của các
phương án
Phân tích rủi ro (Risk Analysis)
Trạng thái Khó khăn Trung bình Thuận lợi
Phương án
A1
1% 4% 7%
A2 -1 % 4% 9%
A3 -6 % 4% 14 %
= 3.54 %
σ ( A2 ) = (-0.01 – 0.04)2*0.25 + (0.04 – 0.04)2* 0.5 + (0.09 – 0.04)2 * 0.25
= 7.07 %
σ ( A3) = (-0.06 – 0.04) *0.252 + (0.04 – 0.04) * 0.5
2 + (0.14 – 0.04) * 0.25
2
CV ( 1A ) = 2.12 %
= 0.53 CV ( A2 ) = 3.54 %
= 0.88 CV ( A3 ) = 7.07 %
= 1.77
4% 4% 4%
−( x−µ )2
1
Trong đó : f ( x) = e 2σ 2
σngẫ2uπnhiên X
là số trung bình của biến
µ
E( X ) = µ
là phương sai của biến ngẫu nhiên X
2
σ là độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X
2
Var ( X ) = σ
σ
Tính toán xác suất theo phân phối
chuẩn (Normal Distribution)
Ký hiệu :
P(a<X<b) = S
b −( x− µ )2
1
S=
σ 2π ∫e
a
2σ 2
dx
Tính toán xác suất theo phân phối
chuẩn (Normal Distribution)
X −µ
Z=
Đặt σ X ~ N ( µ ,σ 2 ) ⇒ Z ~ N (0,1)
(
( N → ∞) ⇒ PW ~ N E ( PW ) , σ ( PW ) 2
)
Rủi ro trong chuỗi dòng tiền tệ
(Cash Flow – CF)
Ví dụ:
Một công ty dự định đầu tư vào một dây chuyền sản xuất với:
P = 2000 tr – vốn đầu tư (xem như biết chắc chắn)
A = 1000 tr - thu nhập ròng trung bình hàng năm (xem như biến ngẫu nhiên độc lập tuân theo phân phối chuẩn).
độ lệch chuẩn thu nhập ròng hàng năm
N = 3 năm
MARR = 10% = i%
SV = 0
Yêu cầu: tính xác suất đề PW<0 (dự án không đáng giá)
σ = 200 tr
Rủi ro trong chuỗi dòng tiền tệ
(Cash Flow – CF)
J 0 1 2 3
P - 2 000
A 1 000 1 000 1 000
SV 0
Aj - 2 000 1 000 1 000 1 000
Var ( A j ) 200*200 200*200 200*200
= σ 2 ( Aj ) = 40 000 = 40 000 = 40 000
N 3
E ( PW ) = ∑ Aj (1 + i ) − j = A0 + ∑ A j (1 + 0.1) − j
j =0 3 j =1
= −2000 + ∑1000(1 + 10%) − j = −2000 + 1000( P / A,10%,3)
j =1
= −2000 + 1000 * 2.4869 = 486.9 tr
Rủi ro trong chuỗi dòng tiền tệ
(Cash Flow – CF)
J 0 1 2 3
P - 2 000
A 1 000 1 000 1 000
SV 0
Aj - 2 000 1 000 1 000 1 000
Var ( A j ) 200*200 200*200 200*200
= σ 2 ( Aj ) = 40 000 = 40 000 = 40 000
Var ( A j )
N
Var ( PW ) = σ 2 ( PW ) = ∑ (1 + i )
−2 j
j =0
j =1 j =1
Bước 1:
Tìm cách phát ra một cách ngẫu nhiên các giá trị của
2 biến ngẫu nhiên A & N sao cho chúng thỏa mãn
phân phối xác suất như đề bài
Muốn vậy, ta dùng trung gian 2 biến ngẫu nhiên, có
phân phối đều từ 0 đến 1
F
100 Phân phối
70 % tích lũy của
Phân phối tích lũy
% biến ngẫu
của biến ngẫu nhiên
phân bố đều a nhiên A
20
%
a 1 a 0 2000 3000 4000 A
F 100%
80% Phân phối
Phân phối tích lũy của tích lũy của
biến ngẫu nhiên phân 60% biến ngẫu
bố đều b 40% nhiên N
20%
b 1 b 0 1 2 3 4 5 6 7 N
Mỗi lần phát ra 2 số ngẫu nhiên và phân phối đều, dựa
vào 2 đồ thị trên ta suy ra được Ai và Ni tương ứng
Bước 2: Tính giá trị của PWi theo 2 giá trị Ai và Ni vừa
chọn ở bước 1