A. Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật chiếu sáng. B. Nguồn sáng là vật tự nó phát sáng ra C. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng. D. Khi có hiện tượng nhật thực thì Mặt Trăng nằm khoảng giữa Mặt Trời và Trái Đất. .Câu 394: Chọn câu sai: A. Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chắn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện tường phản xạ B. Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới. C. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. Câu 395: Chọn câu sai: A. Vật nằm trên chùm tia tới (đối với quang cụ) B. Ảnh nằm trên chùm tia phản xạ. C. Vật thật nằm trên chùm tia tới phân kì. D. Ảnh thật luôn luôn nằm sau quang cụ. Câu 396: Chọn câu đúng khi nói về vật ảo đối với một quang cụ: A. Vật ảo nằm trên chùm tia ló hội tụ. B. Vật ảo nằm trên chùm tia tới hội tụ. C. Vật ảo nằm trên chùm tia ló phân kì. D. Vật ảo nằm trên chùm tia tới phân kì. Câu 398: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo một đường thẳng. B. Tia sáng là chiều truyền của ánh sáng. C. Khi kéo dài các tia sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một điểm, ta có chùm sáng là chùm phân kì. D. Chùm tia hội tụ là chùm trong đó các tia sáng xuất phát từ một điểm. .Câu 399: Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh thật đối với một dụng cụ quang học: A. Ảnh thật là ảnh có thể hứng được trên màn. B. Ảnh thật nằm trên giao điểm của chùm tia phản xạ hoặc chùm tia ló. C. Ảnh thật luôn nằm sau dụng cụ quang học. D. Ảnh thật có thể quan sát được bằng mắt. Câu 400: Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh ảo đối với một dụng cụ quang học. A. Ảnh ảo là ảnh không thể hứng được trên màn. B. Ảnh ảo không thể quan sát được bằng mắt. C. Ảnh ảo nằm trên đường kéo dài của chùm tia phản xạ hay chùm tia ló. D. Chùm tia sáng của ảnh ảo có dạng chùm tia phân kì. Câu 401: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm. C. Tia phản xạ bằng tia tới. D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. .Câu 402: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ. Câu 403: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa mặt và ảnh cho bởi gương phẳng. A. Ảnh và vật song song, bằng nhau. B. Ảnh và vật luôn trái tính chất (trái tính thật hoặc ảo) C. Ảnh và vật ở khác phía đối với gương D. B và C đều đúng. Câu 404: Chọn câu sai khi phát biểu về thị trường gương phẳng. A. Là vùng mắt thấy được trong gương. B. Lớn, nhỏ tùy mắt ở gần hay xa gương. C. Là một hình nón cụt mà đỉnh là mắt và đáy là chu vi gương. D. Khác nhau với hai mắt trái, phải. .Câu 405: Vật AB đặt trước một gương phẳng cho ảnh A’B’. Giữ vật cố định và di chuyển gương về phía vật một đoạn s. Khi đó: A. Ảnh di chuyển đoạn s cùng chiều di chuyển của gương. B. Ảnh di chuyển đoạn 2s cùng chiều di chuyển của gương. C. Ảnh di chuyển đoạn s ngược chiều di chuyển của gương. D. Ảnh di chuyển đoạn 2s ngược chiều di chuyển của gương. Câu 406: Giữ tia tới cố định, quay gương phẳng một góc α quanh một trục nằm trong mặt phẳng của gương và vuông góc với tia tới. Chiều và góc quay của tia phản xạ trên gương là: A. Góc α cùng chiều quay gương B. Góc α ngược chiều quay gương α C. Góc 2 cùng chiều quay gương D. Góc 2 α ngược chiều quay gương Câu 407: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tiêu điểm chính của gương cầu lõm ở trước gương. B. Tiêu điểm chính của gương cầu lồi ở sau gương và là tiêu điểm thật. C. Xem gần đúng thì tiêu điểm chính cách đều tâm và đỉnh gương. D. Tiêu điểm chính là ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính và điểm sáng này ở khá xa gương cầu. Câu 408: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia sáng phản xạ hội tụ. B. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kì. C. Chùm tia tới song song đến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kì. D. Mọi tia sáng tới đỉnh gương cầu lõm phản xạ theo phương đối xứng với nó quanh trục chính. Câu 409: Điều kiện để gương cầu cho ảnh rõ nét là A. Bán kính mở của gương rất nhỏ so với bán kính cong. B. Bán kính cong của gương rất nhỏ so với bán kính mở. C. Góc tới i của các tia sáng đều nhỏ. D. Câu A, C đúng. .Câu 410: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. B. Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới. C. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F. D. Tia tới đi qua tiêu điểm F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính. Câu 411: Chọn câu đúng: A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C. B. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh ảo ngược chiều với vật. C. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật. Câu 412: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm cùng phía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loài gương. A. Ảnh thật, gương cầu lõm B. Ảnh ảo, gương cầu lõm. C. Ảnh ảo, gương cầu lồi D. Ảnh thật, gương cầu lồi .Câu 413: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm khác phía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loại gương, khoảng cách từ vật S đến gương. A. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d < 2f (f là tiêu cự gương) B. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d = 2f C. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d > 2f D. Ảnh ảo, gương cầu lồi, cách gương khoảng d > 2f Câu 414: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặt điểm: A. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều, cùng độ lớn với vật. B. Cùng tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn. C. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, có thể chồng khít lên nhau. D. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, không thể chồng khít lên nhau. Câu 415: Trong gương cầu, khoảng cách vật - ảnh đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Vật đặt ở đâu? A. Bằng f, vật đặt tại tâm C. B. Bằng 1/2f, vật đặt tại tâm C. C. Bằng 0, vật đặt tại tâm C. D. Bằng f, vật đặt cách gương 1,5m. Câu 416: Trước gương phẳng có một điểm sáng A. Cho A chuyển động đều với vận tốc v theo phương vuông góc với gương. Muốn cho ảnh A’ của A có vị trí không đổi thì phải cho gương chuyển động như thế nào? A. Chuyển động đều cùng chiều A với vận tốc v. B. Chuyển động đều cùng chiều A với vận tốc 1/2v. C. Chuyển động đều ngược chiều A với vận tốc v. D. Chuyển động đều ngược chiều A với vận tốc 1/2v. Câu 418: Vật sáng đặt trong khoảng từ khá xa đến tấm gương cầu lõm sẽ cho: A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và ở xa gương hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và ở gần gương hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 419: Vật sáng đặt trong khoảng từ tâm C đến tiêu điểm F của gương cầu lõm sẽ cho: A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 420: Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm sẽ cho: A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều và ở gần gương hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều và ở xa gương hơn vật. Câu 421: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh thật, ngược chiều và luôn luôn lớn hơn vật. B. Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của gương cầu lồi cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 422: Một gương thõa tính chất sau: Vật thật luôn cho ảnh ảo. Đó là gương gì? A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm. C. Gương phẳng D. A, C đúng. Câu 424: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm. C. Tia phản xạ bằng tia tới. D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. Câu 427: Kết luận nào sau đây là sai: A. Với gương cầu lõm, chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ hội tụ. B. Với gương cầu lồi, chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì. C. Với gương cầu lồi, chùm tia tới phân kì cho chùm tia phản xạ hội tụ. D. Với gương cầu lồi, chùm tia tới phân kì cho chùm tia phản xạ phân kì. Câu 428: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật qua gương cầu lồi: A. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Vật ảo cho ảnh thật lớn hơn vật C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảo tùy theo vị trí vật. D. A và B. Câu 429: Một gương cầu muốn cho một ảnh bằng vật (không kể chiều) thì vị trí của vật là: A. Tại tâm C B. Sát gương C. Tại tiêu điểm F D. A, B đúng Câu 430: Điều nào sau đây không đúng khi nói về gương cầu lõm (vật ở đây nói là vật thật) A. Khi vật cho ảnh thật thì vật và ảnh bao giờ cũng ở hai phía khác nhau của tâm gương B. Với một vị trí cho trước của vật và màn bao giờ ta cũng tìm được vị trí đặt gương để cho ảnh rõ trên màn. C. Vật và ảnh di chuyển ngược chiều nên khi vật ra xa gương thì bao giờ ảnh cũng lại gần gương. D. Khoảng cách vật - ảnh có giá trị nhỏ nhất khi vật cách gương một khoảng 2f (f là tiêu cự gương) Câu 431: Vật thật trước gương lồi cho ảnh lớn hơn vật. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Vật cách gương khoảng lớn hơn 2f. B. Vật cách gương khoảng nhỏ hơn 2f. C. Không có vị trí nào của vật thật cho ảnh lớn hơn vật. D. Mọi vị trí của vật thật đều cho ảnh lớn hơn vật. Câu 432: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa: “Thị trường của một ………… bao giờ cũng ………........ thị trường của …………… cũng có kích thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt của người quan sát.” A. Gương cầu lồi, lớn hơn, gương phẳng. B. Gương phẳng, lớn hơn, gương cầu lồi. C. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương phẳng. D. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương cầu lõm. Câu 434: Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh ảo cao bằng vật sáng đặt cách gương đoạn d ≠ 0. A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 435: Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh thật cao bằng vật đặt cách gương đoạn d ≠ 0. A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 436: Vật thật qua gương nào luôn cho ảnh ảo: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 437: Vật ảo qua gương nào luôn cho ảnh thật: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 438: Vật ảo qua gương nào luôn cho ảnh thật cao bằng vật: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 439: Trong các nhận xét sau đối với gương cầu lõm, nhận xét nào sai: A. Vật thật và ảnh ảo cho bởi gương ngược chiều nhau. B. Vật thật và ảnh của nó có khoảng cách đến gương bằng nhau thì cao bằng nhau. C. Vật và ảnh của nó nếu cùng tính chất thì ngược chiều nhau. D. Nếu ảnh ở vị trí gần gương hơn vị trí vật thì ảnh nhỏ hơn vật. .Câu 440: Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức: d' f f +d' d '− f A. k = B. k = − C. k = D. k = d d− f f f Câu 441: Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu có giá trị dương khi: A. Vật và ảnh cùng tính chất B. Vật và ảnh cùng độ lớn. C. Vật và ảnh cùng chiều D. Vật và ảnh trái chiều. Câu 443: Trong gương cầu, phát biểu nào sau đây là sai: A. Khi vật ở đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất. B. Khi vật ở đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, trái tính chất. C. Khi vật ở tại tâm C của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất. D. Câu B và C đúng. Câu 444: Chọn câu sai: Đối với gương cầu: A. Khi vật và ảnh có cùng tính chất thì tâm C của gương ở trong khoảng giữa vật và ảnh. B. Khi vật và ảnh trái tính chất thì vật và ảnh ở cùng một bên so với tâm C. C. Vật và ảnh luôn ở khác bên so với tiêu điểm F D. Vật và ảnh luôn ở cùng bên so với tiêu điểm F. Câu 445: Trong gương cầu, vật và ảnh nằm khác phía trục chính thì: A. Cùng tính chất, cùng chiều. B. Cùng tính chất, trái chiều. C. Cùng tính chất, cùng độ lớn, cùng chiều. D. Trái tính chất, cùng chiều. Câu 446: Đặt vật sáng S trước gương cầu, cho ảnh S’. Nếu S’ và S cùng nằm một phía đối với đỉnh O của gương thì: A. S’ là ảnh thật B. S’ là ảnh ảo. C. S’ là ảnh thật nếu S’ nằm xa đỉnh O của gương hơn S. D. Không thể xác định được tính chất ảnh. Câu 447: Vật ảo tại tâm C của gương cầu lồi cho ảnh: A. Thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C. Ảo, ngược chiều, bằng vật. D. Ảo, cùng chiều, bằng vật. Câu 448: Gương cầu lõm cho ảnh thật nằm tại tâm C của gương khi: A. Vật thật đặt tại vị trí d = f. B. Vật thật đặt tại vị trí d = 1,5f. C. Vật thật đặt tại vị trí d = 2,5f. D. Vật thật đặt tại tâm C của gương. Câu 449: Chọn câu sai: A. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tiêu diện có ảnh ở vô cực. B. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tâm C cho ảnh ảo ở tâm C. C. Đối với gương cầu lõm, vật thật ở tâm C cho ảnh thật ở tâm C. D. Gương cầu lồi cho vật ảo ở ngoài OC một ảnh ảo ngược chiều với vật và ở trong khoảng OF. .Câu 450: Chọn câu sai: 1 1 1 A. Công thức = + , có tính đối xứng đối với d và d’ f d d' 1 1 1 B. Công thức = + , cho thấy d và d’ nghịch biến với nhau. f d d' f C. Độ phóng đại ảnh: k = f −d D. Khoảng cách từ vật tới ảnh là: L = d – d’ Câu 452: Lúc giải một bài toán về gương cầu với các kí tự quen thuộc d, d’, f, k nếu vật là vật thật và giải ra được d’< 0, k > 0 thì ta kết luận: A. Vật thật, ảnh thật ngược chiều. B. Vật thật, ảnh thật ngược chiều. C. Vật thật, ảnh ảo cùng chiều D. Vật thật, ảnh ảo ngược chiều. Câu 453: Một người soi gương thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Hỏi đó là gương gì? A. Gương cầu lồi. B. Gương phẳng. C. Gương cầu lõm. C. Không biết được gương gì? Câu 459: Khoảng cách từ vật đến ảnh trong gương cầu được xác định bằng biểu thức: A. l = d − d ' B. l = d + d ' C. l = d – d’ D. l = d + d’ Câu 460: Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi gương cầu: A. Chuyển động cùng chiều với vật. B. Chuyển động ngược chiều với vật. C. Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật thật. D. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo. Câu 464: Gương cầu lồi có bán kính 20cm. Vật thật AB đặt vuông góc, trên trục chính, cách gương 10cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh. A. Ảnh thật, cách gương 5cm. B. Ảnh ảo, cách gương 5cm. C. Ảnh ảo, cách gương 10cm. D. Ảnh ảo, cách gương 7,5cm. .Câu 465: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương, trên trục chính, vuông góc với trục chính, cho ảnh thật cách gương 20cm. Tìm khoảng cách từ vật đến gương A. 15cm B. 12cm C. 10cm D. 20cm Câu 466: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương trên trục chính, vuông góc với trục chính cách gương 30cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh. A. Ảnh thật, cách gương 60cm. B. Ảnh thật, cách gương 40cm. C. Ảnh ảo, cách gương 60cm. D. Ảnh ảo, cách gương 40cm. .Câu 467: Gương cầu lõm có bán kính 40cm. Vật phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính, cách gương 60cm. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại ảnh. 1 A. Ảnh thật, cách gương 30cm, độ phóng đại 2 1 B. Ảnh thật, cách gương 40cm, độ phóng đại 2 1 C. Ảnh thật, cách gương 40cm, độ phóng đại − 2 1 D. Ảnh thật, cách gương 30cm, độ phóng đại − 2 Câu 468: Gương cầu lồi có bán kính 12cm. Vật thật AB nhỏ đặt vuông góc trên trục chính, có ảnh bằng nữa vật. Xác định vị trí vật. A. Cách gương 4cm. B. Cách gương 5cm. C. Cách gương 6cm. D. Cách gương 7cm. Câu 469: Vật thật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trên trục chính của một gương cầu lồi, cách gương 60cm. Ảnh tạo bởi gương nhỏ hơn vật 3 lần. Tính bán kính của gương. A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm. Câu 470: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính cách gương 18cm. Ảnh cách vật bao nhiêu? A. 18cm B. 20cm C. 36cm D. 40cm. Câu 471: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính. Ảnh thật lớn hơn vật cách vật 18cm. Tìm vị trí vật. A. 20cm B. 18cm C. 36cm D. 40cm Câu 472: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính. Ảnh ảo cách vật 18cm. Tìm vị trí vật. A. 12cm B. 10cm C. 6cm D. 5cm Câu 473: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc trên trục chính có ảnh ảo cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh. A. 15cm và 30cm B. 15cm và 20cm C. 5cm và -15cm D. 5cm và -10cm Câu 474: Vật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trên trục chính của gương cầu lõm có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Dời vật theo trục chính một đoạn 15cm, ảnh của vật không đổi bản chất, nhưng nhỏ hơn vật 1,5 lần. Tính tiêu cự của gương. A. 15cm B. 20cm C. 10cm D. 25cm Câu 475: Một chùm sáng hội tụ gặp gương cầu lõm sao cho điểm hội tụ ảo nằm trên trục chính, sau gương và cách gương 30cm. Biết bán kính gương là 60cm. Xác định vị trí ảnh. A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 17,5cm Câu 476: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc trên trục chính có ảnh thật cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh. A. 15cm; 30cm B. 16cm; 32cm C. 17cm; 34cm D. 20cm; 40cm Câu 477: Gương cầu lồi bán kính 60cm. Một vật thật phẳng, nhỏ đặt trên trục chính, vuông góc trục chính có ảnh cách vật 45cm. Xác định vị trí vật. A. 20cm B. 30cm C. 35cm D. 40cm Câu 478: Một vật thật phẳng, nhỏ đặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu lõm. Đặt một màn trước gương và song song với gương. Khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách – màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm độ phóng đại của ảnh, biết ảnh lớn hơn vật. A. -1,5 B. -3 C. -2 D. -2,5 Câu 479: Một vật thật phẳng, nhỏ đặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu. Đặt một màn trước gương và song song với gương, khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách – màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm độ phóng đại của ảnh, biết ảnh nhỏ hơn vật. A. -1/2 B. -1/3 C. -2/3 D. -3/4 Câu 480: Một tia sáng đơn sắc truyền qua mặt phân cách 2 môi trường trong suốt và đồng tính. Hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra? 1. Truyền thẳng 2. Khúc xạ 3. Phản xạ toàn phần A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D 1, 2 và 3 Câu 481: Sự khúc xạ ánh sáng A. Là hiện tượng gãy khúc của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Là hiện tượng đổi phương của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Là hiện tượng đổi phương đột ngột của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. Là hiện tượng các tia sáng ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì đột ngột đổi phương. Câu 482: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai: A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. B. Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới. C. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới D. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định. Câu 483: Điều nào sau đây không đúng khi phát biểu về hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. Tia sáng truyền thẳng khi có phương vuông góc với mặt phân cách hai môi trường. B. Tia sáng truyền thẳng góc mặt phân cách hai môi trường có chiết suất bằng nhau. C. Tia khúc xạ lệch gần đường pháp tuyến hơn tia tới. D. Tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Câu 484: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Về phương diện quang học, một cách gần đúng, không khí được coi là chân không. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí. C. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1 D. Chiết suất tuyệt đối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ. Câu 485: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ. Câu 486: Chọn câu sai: A. Chiết suất tuyệt đối của 1 môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân không. B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém, hiện tượng toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn igh C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn luôn luôn có tia khúc xạ. D. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh nên chiết suất tuyệt đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của thủy tinh. Câu 488: Các tia sáng truyền trong nước song song nhau. Một phần truyền ra không khí còn một phần truyền ra bản thủy tinh đặt trên mặt nước. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Các tia ló trong không khí song song với nhau. B. Nếu phần ánh sáng truyền ra không khí bị phản xạ tại mặt phân cách thì vẫn có tia khúc xạ từ nước qua bản thủy tinh. C. Nếu phần ánh sáng truyền qua bản thủy tinh bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách (thủy tinh – không khí) thì các tia từ nước ra không khí cũng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách (nước – không khí). D. Các tia khúc xạ trong bản thủy tinh và các tia khúc xạ trong không khí song song với nhau. Câu 489: Để có hiện tượng toàn phần xảy ra thì: A. Môi trường khúc xạ phải chiết quang hơn môi trường tới. B. Môi trường tới phải chiết quang hơn môi trường khúc xạ. C. Góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Cả hai điều kiện B và C. Câu 490: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. “Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ môi trường …… sang môi trường ………và góc tới phải ……….góc giới hạn phản xạ toàn phần” A. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn. B. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn C. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng D. Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng Câu 491: Một người thợ lặn ở dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao 600 so với đường chân trời. Tính độ cao thực của Mặt Trời so với đường chân trời, cho biết chiết suất của nước là 4/3. A. 300 B. 450 C. 480 D. 500 .Câu 492: Tia sáng truyền từ không khí đến gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n= 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới. A. 300 B. 450 C. 500 D. 600 Câu 493: Một đĩa bằng gỗ, bán kính 5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim, thẳng đứng, chìm trong nước có chiết suât 4/3. Tính chiều dài tối đa của kim để dù mặt đất ở bất kì điểm nào trên mặt thoáng của nước vẫn không thấy được cây kim. A. 4,4cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 494: Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi đi vào chất lỏng là 300 và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất một góc 600 . Trị số của n là: 4 A. 1,5 B. 2 C. D. 3 3 Câu 495: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc có bề rộng a từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 > n1. Bề rộng a’ của chùm tia sáng khúc xạ như thế nào so với a? A. Không đổi (a = a’) B. Tăng lên (a’ > a) C. Giảm xuống (a’ < a) D. Không đủ dữ liệu để xác định Câu 496: Lăng kính là: 1. Một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng. 2. Tiết diện thẳng là hình tam giác. 3. Góc A hợp bởi hai mặt bên là góc chiết quang. 4. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có thể bị tách thành nhiều màu. A. 1, 2 đúng B. 1, 3 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3 đúng Câu 498: Nếu tia tới lăng kính không phải đơn sắc và nếu ánh sáng ló ra được thì: A. Tia ló cũng không đơn sắc. B. Tia ló đơn sắc xác định, tùy chiết suất lăng kính. C. Cho một tia ló đơn sắc xác định và nhiều tia đơn sắc khác phản xạ toàn phần. D. Cho vô số tia ló đơn sắc. Câu 499: Xét các yếu tố sau: (I) Lăng kính làm lệch tia ló về phía đáy (II) Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. (III) Ánh sáng có thể gây ra hiện tượng giao thoa. (IV) Chiết suất của môi trường thay đổi theo màu sắc ánh sáng Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là: A. (I) + (II) B. (I) + (IV) C. (II) + (III) D. (II) + (IV) Câu 500: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài thì: A. Tia ló lệch về đỉnh lăng kính B. Tia ló lệch về đáy lăng kính. C. Tùy tia tới hướng lên đỉnh hay hướng xuống đáy mà a, b đều có thể đúng. D. Tia ló và tia tới đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết quang A. Câu 501: Chọn câu sai: Lúc có góc lệch cực tiểu Dmin thì: A A. i1 = i2, r1 = r2 = . 2 B. Đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác góc A. C. Dùng giá trị của góc lệch cực tiểu và của A để suy ra chiết suất n. D. Vì có giá trị nhỏ nhất nên Dmin được tính: D = A(n - 1). Câu 502: Khi góc lệch của tia ló qua lăng kính là cực tiểu thì câu nào sau đây là sai: A. Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính. B. Tia đi trong lăng kính phải song song với đáy của lăng kính. C. Hướng của tia ló lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. D. Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính. Câu 503: Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính (có chiết suất n, góc chiết quang A) đạt giá trị cực tiểu (Dmin), ta có: D +A D D +A A A. sin min = n.sin min B. sin min = n.sin 2 2 2 2 sin( Dmin + A) n.sin A Dmin + A A C. = D. = n. 2 2 2 2 Câu 504: Lăng kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu được áp dụng để: A. Đo góc chiết quang của lăng kính. B. Đo góc giới hạn igh giữa lăng kính và môi trường ngoài. C. Đo chiết suất của lăng kính. D. A, C đúng. Câu 505: Cho một lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài và có góc chiết quang A thỏa điều kiện A > 2igh. Chiếu một tia tới đến lăng kính: A. Có tia ló hay không tùy giá trị góc tới i1. B. Có tia ló nằm sát mặt thứ hai của lăng kính. C. Không thể có tia ló. D. Chỉ có tia ló nểu góc tới r2 của mặt thứ hai thỏa điều kiện r2 ≤ igh. Câu 506: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ qua tiêu điểm ảnh F’. B. Tia tới đi qua tiêu điểm vật F của thấu kính phân kì thì tia ló song song với trục chính. C. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng D. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ thì tia ló kéo dài sẽ qua tiêu điểm ảnh F’ Câu 507: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A = 300. Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính. Tìm góc ló và góc lệch. A. 48035',18035' B. 500 25', 200 25' C. 600 20 ',300 20 ' D. 550 , 250 Câu 508: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A.Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính chiết suất n. A. 1.5 B. 1.7 C. 2 D. 1.85 Câu 509: Lăng kính có chiết suất n = 1.5 , góc chiết quang A. Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính góc chiết quang A. A. 300 B. 350 C. 420 D. 460 Câu 510: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, đỉnh A. Một tia sáng đơn sắc được chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt bên AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc BC. Tính góc chiết quang A: A. 300 B. 360 C. 400 D. 450 Câu 511: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, đỉnh A., góc chiết quang A = 300. Một tia sáng đơn sắc được chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt bên AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc BC.Tìm điều kiện về chiết suất n của lăng kính. A. n > 1.5 B. n = 1.5 C. n = 1.7 D. n >1.7 0 Câu 512: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i1. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i1 có trị số: A. 450 B. 600 C. 300 D. Giá trị khác Câu 513: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60. Chiết suất n = 1.5. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số: Á. 90 B. 60 C. 40 d. 30 Câu 514: Một chùm tia sáng hội tụ sau khi qua một thấu kính phân kỳ sẽ cho: A. Vẫn là chùm hội tụ B. Luôn trở thành chùm phân kỳ C. Trở thành chumg song song D. Có thể trở thành phân kỳ, hội tụ hoặc song somg Câu 515: Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm tia hội tụ thì có thể kết luận nào: A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Ảnh thật và thấu kính phân kỳ Câu 516; Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm tia phân kỳ thì có thể kết luận nào: A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Không thể xác định được loại thấu kính Câu 517: Vật sáng cách thấu kính một khoảng lớn hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh : A. Ngược chiều B. Ảo B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật Câu 518: Vật sáng cách thấu kính một khoảng bé hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh A. Ngược chiều B. Ảo B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật Câu 519: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật D. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo Câu 520: Vật sáng đặt trong khoảng từ khá xa đến C(với OC = 2OF = 2f) của thấu kính hội tụ sẽ cho: A. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Ảnh thật, ngược chiều và ở xa thấu kính hơn vật C. Ảnh thật, ngược chiều và ở gần thấu kính hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật Câu 521: Điền khuyết vào mệnh đề sau: “ Muốn có một ảnh thật có độ lớn bằng vật thì phải dùng một thấu kính ……………….. và đặt vật tại vị trí…………” A. Phân kỳ, xa kính 2f B. Hội tụ. tại F C. Phân kỳ, tại F D. Hội tụ, xa kính 2f Câu 522: Dụng cụ quang học nào sau đây luôn luôn tạo ảnh có độ lớn bằng độ lớn vật: A. Gương cầu lồi, thấu kính phân kỳ B. Gương cầu lõm, thấu kính hội tụ C. Gương cầu lõm, lưỡng chất phẳng D. Gương phẳng, bản song song Câu 523: Trong các công thức về thấu kính sau, công thức nào sai: d' − f f d' A. k = B. dd’ = df + d’f C. k D. k = − f f −d d Câu 524: Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật ta tính được một độ phóng đại k < 0, ảnh là: A. Ảnh ảo B. ảnh ảo, ngược chiều vật C. Ảnh thật, cùng chiều vật D. Ảnh thật, ngược chiều vật Câu 525: Đối với thấu kính mỏng, nếu biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính cong của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng công thức: 1 1 1 1 1 1 A. D = = ( n − 1)( − ) B. D = = (n − 1)( + ) f R1 R2 f R1 R2 1 1 1 1 1 1 C. D = = (n + 1)( + ) D. D = = (n + 1)( − ) f R1 R2 f R1 R2 Câu 526: Một thấu kính hội tụ có chiết suất lớn hơn 4/3, khi đưa từ không khí vào nước thì: A. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ đối giảm B. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ đối tăng C. Tiêu cự giảm vì chiết suất tỉ đối giảm D. Không thể kết luận về sự tăng giảm của tiêu cự Câu 527: Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho ảnh ảo S’. Cho S di chuyển đi lên theo phương vuông góc với trục chính, S; sẽ: A. Luôn di chuyển xuống ngược chiều S B. Luôn di chuyển cùng chiều S C. Chưa xác định đựoc chiều di chuyển vì còn phụ thuộc vào loại thấu kính D. Di chuyển lên cùng chiều vật S vì ảnh ảo Câu 528: Vât sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho: A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật B. ảnh ảo, cùng chiều và ở gần thấu kính hơn vật C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật D. ảnh ảo, cùng chiều và ở xa thấu kính hơn vật Câu 529: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật D. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo. Câu 530: Thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì: A. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm B. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm C. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm D. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì. Câu 531: Thấu kính phân kì có chiết suất n>1, được giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì A. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm B. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm C. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm D. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì. Câu 532: Đối với thấu kính, khoảng cách giữa hai vật và ảnh là: A. l = d − d ' B. l = d + d ' C. l = d – d’ D. l = d + d’ Câu 533: Đối với cả hai loại thẩu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính: A. Chuyển động cùng chiều với vật. B. Chuyển động ngược chiều với vật. C. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo D. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật. Câu 534: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là: A. Lmin = 3f B. Lmin = 4f C. Lmin = 5f D. Lmin = 6f Câu 535: Trên quang trục của một thấu kính hội tụ tiêu cự f có một vật sáng ở cách thấu kính một khoảng 3f, sau đó vật sáng đi dần về vị trí cách thấu kính một khoảng 1,5f. Trong quá trình đó: A. Khoảng cách vật - ảnh tăng dần. B. Khoảng cách vật - ảnh giảm dần. C. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu tăng dần sau giảm dần. D. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu giảm dần sau tăng dần. Câu 536: Trong thấu kính, vật và ảnh nằm cùng phía trục chính thì: A. Cùng tính chất, cùng chiều. B. Cùng tính chất, cùng độ lớn. C. Trái tính chất, cùng chiều. D. Không thể xác định được tính chất vật, ảnh. Câu 537: Vật sáng S nằm trên trục chính thấu kính, cho ảnh S’. Nếu S và S’ nằm ở hai bên quang tâm O thì: A. S’ là ảnh ảo. B. S’ là ảnh thật. C. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S. D. Không đủ dữ kiện để xác định tính chất ảnh. Câu 538: Vật ảo nằm trên trục chính cách thấu kính hội tụ một đoạn bằng 2 lần tiêu cự. Ảnh của vật: A. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn lớn hơn tiêu cự. B. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn nhỏ hơn tiêu cự. C. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn tiêu cự. D. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn lớn hơn tiêu cự. Câu 539: Vật sáng S đặt tại tiêu điểm F’ của thấu kính phân kì cho ảnh S’: A. Ở vô cực. 1 B. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn f 2 C. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 2f 1 D. Là ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn f 2 Câu 541: Chùm tia sáng phân kì sau khi đi qua thấu kính hội tụ: A. Luôn trở thành chùm tia hội tụ. B. Luôn trở thành chùm tia song song. C. Luôn trở thành chùm tia phân kì. D. Có thể trở thành chùm hội tụ, song song hoặc phân kì. Câu 542: Một điểm sáng S nằm ngoài trục chính, trước một thấu kính hội tụ, cho một ảnh thật S’. Nếu cho S di chuyển ra xa thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì ảnh S’: A. Di chuyển lại gần thấu kính trên đường nối S’ với quang tâm O. B. Di chuyển trên đường nối S’ với F’, lại gần F’. C. Di chuyển trên đường song song trục chính lại gần thấu kính. D. Di chuyển ra xa thấu kính trên đướng nối S’ với quang tâm O. Câu 552: Một vật AB song song với một màn M, cách màn một khoảng L. Di chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ của vật trên màn, 2 vị trí này cách nhau một khoảng l. Tiêu cự f của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây: L2 + l 2 L2 − l 2 L2 + l 2 L2 − l 2 A. f = B. f = C. f = D. f = 2L 2L 4L 4L Câu 553: Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1, f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của hệ thấu kính là: f1. f 2 f1 + f 2 A. f = f1 + f 2 B. f = f1 − f 2 C. f = D. f = f1 + f 2 f1. f 2 Câu 554: Thấu kính phẳng – lồi có chiết suất n, bán kính mặt lồi là R. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định quan hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên. R A. Gương cầu lõm, tiêu cự f = 2(n − 1) 2R B. Gương cầu lõm, tiêu cự f = (n − 1) R C. Gương cầu lồi, tiêu cự f = 2(n − 1) R D. Gương cầu lồi, tiêu cự f = (n − 1) Câu 555: Thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n, bán kính mặt lõm là R. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên. R A. Gương cầu lõm, tiêu cự f = 2(n − 1) 2R B. Gương cầu lõm, tiêu cự f = (n − 1) R C. Gương cầu lồi, tiêu cự f = 2(n − 1) R D. Gương cầu lồi, tiêu cự f = (n − 1) Câu 556: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1> f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm tia sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song. f1. f 2 f +f A. l = f1 + f 2 B. l = f1 − f 2 C. l = D. l = 1 2 f1 + f 2 2 Câu 557: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1 > f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm tia sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song và có bề rộng lớn hơn chùm tia tới. A. l = f1 + f 2 và L1 đặt trước L2 B. l = f1 + f 2 và L2 đặt trước L1 f1. f 2 f +f C. l = và L1 đặt trước L2 D. l = 1 2 và L1 đặt trước L2 f1 + f 2 2 Câu 558: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1 > f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song và có bề rộng nhỏ hơn chùm tia tới. A. l = f1 + f 2 và L1 đặt trước L2 B. l = f1 + f 2 và L2 đặt trước L1 f1. f 2 f +f C. l = và L1 đặt trước L2 D. l = 1 2 và L1 đặt trước L2 f1 + f 2 2 Câu 559: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ L có tiêu cự f. Sau thấu kính đặt một gương phẳng M có mặt phản xạ hướng vế thấu kính sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với gương. Tìm vị trí gương để ảnh cuối cùng của AB qua hệ có độ lớn không phụ thuộc vị trí đặt AB trước thấu kính. A. Cách thấu kính khoảng l = 2f B. Cách thấu kính khoảng l = f C. Cách thấu kính khoảng l = 1,5f 1 D. Cách thấu kính khoảng l = f 2 .Câu 560: Một thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu lồi có cùng bán kính là 20cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính là: A. 10cm; 20diốp B. 20cm; 5diốp C. 20cm; 0,05diốp D. 40cm; 2,5diốp Câu 561: Một thấu kính phân kì làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, tiêu cự 10cm nhúng thấu kính này vào chất lỏng có chiết suất n’ thì L trở thành thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. chiết suất n’ có trị số: 4 A. B. 2 C. 1.2 D.Giá trị khác 3 .Câu 562: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB 160cm. Thấu kính có tiêu cự 30cm. vật AB cách thấu kính: A. 40cm B. 120cm C. 40cm hoặc 120cm D. một giá trị khác Câu 564: Vật ảo được tạo ra sau một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm, trên trục chính vuông góc với trục chính và cách thấu kính một đoạn 10cm. xác định tính chất và độ phóng đại ảnh. A. Ảnh ảo, cùng chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật B. Ảnh ảo,ngược chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật C. Ảnh thật, ngược chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật D. Ảnh thật, cùng chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật Câu 565: Thấu kính phân kỳ tạo ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật trên màn đặt cách thấu kính 100cm. Tính tiêu cự của thấu kính. A. -20cm B. -25cm C. -30cm D. -32.5cm Câu 566: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm. Xác định vị trí vật ảnh: A. 12cm,-30cm B. 15cm,-33cm C. 15cm,-33cm D. 18cm,-36cm Câu 567: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật ảo AB trên trục chính vuông góc có ảnh thật cách vật 18cm. Xác định vị trí vật ảnh: A. -10cm,28cm B. -30cm,12cm C. -25cm,7cm D. -20cm,2cm Câu 568: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một vật phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính. Di chuyển màn sau thấu kính, song song với thấu kính cho đến khi ảnh của AB hiện rõ nét trên màn. Khoảng càch từ vật đến màn đo được 4.5f. Tính độ phóng đại k của ảnh: A. 2 và 1/2 B. -2 và -1/2 C. 2 và -1/2 D. -2 và ½ Câu 569: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Điểm sáng A trên trục chính cách thấu kính 15cm. cưa tháu kính làm hai nữa theo phương vuông góc trục chính cho đến khi cách nhau 1cm. nhưng vẫn cách đều trục chính. Tính khoảng cách giữa hai ảnh: A. 4cm B. 3.5cm C. 3cm d. 2cm .Câu 570: Thấu kính hội tụ phẳng lồi có chiết suất 1.5. Ảnh tạo bởi thấu kính bằng hai lần vật và cách thấu kính 16cm. Tính bán kính R của mặt cầu: A. 7cm B. 6cm C. 5cm D. 8cm Câu 571: Thấu kính phân kỳ bằng thủy tinh có chiết suất 1.5, tiêu cự f = -10cm. Nhúng thấu kính vào một chất lỏng thì tiêu cự của thấu kính là f’ = 20cm. Tính chiết suất của chất lỏng. A. ¾ B. 5/4 C. 1.7 D. 2 Câu 572: Một thấu kính phân kỳ bằng thủy tinh có tiêu cự f = -10cm. Một điểm sáng S trên trục chính cho ảnh S’ qua thấu kính, S’ cách S 5cm. Tìm vị trí S và S’ A. 12cm,-7cm b. 10cm, -5cm C. 15cm,10cm D. -10cm,-5cm Câu 573: Hai thấu kính lần lượt có tiêu cự là f1 = 20cm và f2 = -25cm đặt đồng trục cách nhau 85cm. Vật AB đặt vuông góc trục chính cách thấu kính thứ nhất 25cm. Xác định tính chất, vị trí ảnh cuối cùng của AB qua hệ: A. Thật, 37,5cm B. Ảo, -37,5cm C. Thật, 30cm D. Ảo, -30cm Câu 574: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 60cm, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh cuối cùng của A cho bởi hệ. A. Thật, cách L2 120cm B. Ảo, cách L2 120cm C. Thật, cách L2 100cm D. Ảo, cách L2 100cm Câu 575: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng là ảnh thật. A. 80cm < l < 120cm B. 100cm < l < 120cm C. 80cm < l < 100cm D. 60cm < l < 80cm Câu 576: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng ở vô cực. A. l = 60cm B. 50cm C. 100cm D. 80cm Câu 577: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng trùng với A. A. l = 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm Câu 578: Một hệ hai thấu kính L1, L2 đồng trục có tiêu cự lần lượt là: f1 = 10cm, f2 = 5cm cách nhau 5cm. Trước L1 đặt vật AB vuông góc trục chính, cách L1 5cm. Xác định tính chất, vị trí (cách L2) của ảnh cuối cùng của AB qua hệ. A. Thật, 7,5cm B. Thật, 12cm C. Ảo, 10cm D. Ảo, 5cm Câu 579: Thấu kính phẳng – lồi có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt lồi là R = 20cm. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định tiêu cự của quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên. A. 40cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm Câu 580: Thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt lõm là R = 20cm. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định tiêu cự của quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên. A. -25cm B. -20cm C. -15cm D. -27cm Câu 581: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính người ta di chuyển vật sáng AB, sao cho vật AB luôn vuông góc với trục chính. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa vật AB và ảnh thật của nó. A. 50cm B. 45cm C. 60cm D. 75cm Câu 582: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính người ta dịch chuyển vật sáng AB, sao cho vật AB và ảnh luôn vuông góc với trục chính. Khi vật ở vị trí thứ nhất cho ảnh thật lớn gấp 5 lần vật, khi ở vị trí thứ hai thì ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Xác định chiều và độ dịch chuyển vật. A. Lại gần thấu kính một đoạn 5cm B. Ra xa thấu kính một đoạn 5cm C. Lại gần thấu kính một đoạn 7,5cm D. Ra xa thấu kính một đoạn 7,5cm Câu 583: Một hệ hai thấu kính hội tụ L1, L2 đồng trục có tiêu cự lần lượt là: f1 = 10cm, f2 = 5cm cách nhau khoảng l. Trước L1 đặt vật AB vuông góc trục chính, cách L1 khoảng d1. Xác định l để độ lớn ảnh cuối cùng của AB cho bởi hệ không phụ thuộc vào vị trí của AB trước L1. A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 10cm Câu 584: Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -9cm và một gương cầu lõm có bán kính R = 54cm có mặt phản xạ hướng về phía thấu kính, đặt đồng trục chính. Phải đặt gương cách thấu kính bao nhiêu để chùm tia sáng song song trục chính chiếu vào thấu kính, sau khi qua hệ cũng là chùm tia song song trục chính. A. 45cm B. 36cm C. 27,5cm D. 31,5cm Câu 585: Trong máy ảnh để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta: A. Thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên. B. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim. C. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính. D. Đồng thời thay đổi vị trí của vật kính và phim. Hãy chọn câu đúng. Câu 586: Ảnh hiện lên phim của máy ảnh: A. Luôn luôn là ảnh thật B. Luôn luôn là ảnh ảo C. Ảo hay thật còn phụ thuộc vào vị trí vật D. Không xác định được bản chất. Câu 587: Khi sử dụng máy ảnh, người ta điều chỉnh máy ảnh để: A. Ảnh ảo của vật cần chụp hiện rõ trên phim. B. Ảnh thật của vật cần chụp hiện rõ trên phim. C. Ảnh và vật cùng chiều. D. Phim nằm trùng tiêu điểm của vật kính. Câu 588: Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần tử ngoài vào trong là: A. Thủy dịch, giác mạc, thủy tinh thể, mống mắt. B. Giác mạc, võng mạc, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, mống mắt C. Giác mạc, thủy dịch, mống mắt, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, võng mạc. D. Giác mạc, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, mống mắt, thủy dịch, võng mạc. Câu 589: Điền câu đúng vào phần chấm ở mệnh đề sau: “Máy ảnh và mắt có nguyên tắt hoạt động giống nhau: cho một ảnh thật với vật thật. Về nguyên lý chúng khác nhau ở chỗ ………….” A. Máy ảnh thu hình lên phim. B. Mắt thu hình lên võng mạc. C. Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm D. Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự của mắt có thể thay đổi. .Câu 590: Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh. A. Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh. B. Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh. C. Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh. D. Thủy tinh thể của mắt ứng với buồng tối của máy ảnh. .Câu 591: Lí do để điều tiết mắt là: A. Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật. B. Để có ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật. C. Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. D. Để nhìn rõ được vật ở xa Câu 592: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh máy ảnh bằng cách nào? A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính. B. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính. C. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều chỉnh độ tụ của vật kính. D. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính. Câu 593: Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách: A. Thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc. B. Thay đổi độ tụ của thủy tinh thể. C. Thay đổi đường kính của con ngươi. D. Vừa thay đổi độ tụ của thủy tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thủy tinh đến võng mạc. Hãy chọn câu đúng. Câu 595: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ. B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được. C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt. D. Khi quan sát vật đătj ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. Câu 596: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các câu sau đây cho hợp nghĩa: “Năng suất phân li của mắt là góc trông …… giữa hai điểm A và B mà mắt có thể …… được hai điểm đó” A. Nhỏ nhất, phân biệt B. Nhỏ nhất, không phân biệt. C. Lớn nhất, phân biệt D. Lớn nhất, không phân biệt .Câu 597: Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A, B mà ảnh của chúng: A. Hiện lên trên cùng một tế bào nhạy sáng. B. Hiện lên trên hai tế bào nhạy sáng bất kỳ. C. Hiện lên trên hai tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau. D. Hiện lên tại điểm vàng. Câu 598:Chọn câu đúng. Về phương diện quang hình học, mắt và máy ảnh có cấu tạo khác nhau A. Tiêu cự của mắt thay đổi được nhờ khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi, còn tiêu cự của máy ảnh không đổi. B. Thủy tinh thể là môi trường có chiết suất n = 1,3 còn vât kính được cấu tạo bởi chất có chiết suất n = 1,5. C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc không đổi, còn khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được. D. Câu B, C đúng. Câu 599: Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để: A. Mắt nhìn được vật ở vô cực. B. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. C. Ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc. D. Câu A , C đúng. Câu 600: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Khi nhìn vât ở xa thì tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất. B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa (lúc này fmax) C. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi. D. Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc. .Câu 601: Sự điều tiết mắt là: A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc. B. Sự thay đổi vị trí của thủy tinh thể. C. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc. D. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc. Câu 602: Giới hạn nhìn rõ của mắt là: A. Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. B. Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ. C. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25cm đối với mắt thường. D. Từ điểm cực cận đến mắt. Câu 603: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị: A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết mắt, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc. B. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở xa. C. Khi nhìn vật đặt ở điểm cực cận của mình, mắt cận thị không cần điều tiết. D. Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt. Câu 604: Mắt cận thị khi: A. Phải đeo kính phân kì để quan sát vật ở xa. B. Thủy tinh thể cong nhiều hơn mắt bình thường. C. Có điểm cực cận xa hơn điểm cực cận của mắt thường. D. A, B đúng. Câu 605: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt viễn thị: A. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. B. Mắt viễn thị nhìn vật ở vô cực phải điều tiết. C. Điểm cực cận của mắt viễn thị ở gần hơn so với mắt không có tật. D. Điểm cực viễn của mắt viễn thị ở xa vô cực. Câu 606: Mắt viễn thị khi: A. Phải đeo kính phân kì khi quan sát vật ở xa. B. Thủy tinh thể cong hơn mắt thường. C. Nhìn vật ở vô cực phải điêu tiết. D. B, C đúng. Câu 607: Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị là: A. Mắt không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. B. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường. C. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa. D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn. Câu 608: Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: A. Mắt nhìn vật ở vô cực, vẫn phải điều tiết. B. Khi nhìn những vật ở gần, cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết tối đa. C. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc. D. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất lớn hơn mắt bình thường. Câu 609: Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì: A. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất. B. Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. C. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. D. Mắt không điều tiết. Câu 610: Để sửa mắt cận thị người ta dùng: A. Thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. D. Thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì. Câu 611: Chọn câu sai: A. Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp. B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kỳ mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt. C. Thấu kính phân kỳ mà mắt cận thị đeo sẽ cho vật ở vô cực một ảnh tại điểm cực viễn của mắt. D. Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính. Câu 613: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm được dùng để chụp ảnh của một vật cách kính 60cm. Phim phải đặt cách vật kính bao nhiêu? A. 10,5cm B. 11cm C. 10,75cm D. 12cm Câu 614: Vật kính của máy ảnh coi như một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Phim có thể dịch chuyển trong khoảng cách đến vật kính từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vật cách vật kính: A. Từ 12cm đến xa vô cực. B. Từ 48cm đến xa vô cực. C. Từ 24cm đến xa vô cực. D. Từ 36cm đên 180cm. .Câu 615: Mắt có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng d’ = 1,52cm. Tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,5cm và f2 = 1,415cm. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt. A. 20,5cm đến 114cm B. 20cm đến 150cm C. 25cm đến 150cm D. 20,5cm đến 142cm .Câu 616: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = -2điốp B. D = -10điốp C. D = -1điốp D. D = -5điốp .Câu 617: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. 1,25dp B. 1,5dp C. -1,25dp D. -1,5dp Câu 618: Một người mắt có tật phải đeo kính có tụ số 2điốp (kính đeo sát mắt). Khi đeo kính người này thấy rõ những vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết và đọc được sách gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì lúc đọc sách cách mắt ít nhất bao nhiêu? A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm Câu 619: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, cực cận cách mắt 10cm. Khi người này đeo kính để có thể nhìn thấy vật ở vô cực không cần điều tiết thì thấy được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?(kính đeo sát mắt) A. 15cm B. 12,5cm C. 12cm D. 15,5cm Câu 620: Một thấu kính có độ tụ 1,25điốp được dùng làm kính đeo mắt cho một người đứng tuổi. Khi đeo kính này, người ấy có thể nhìn những vật cách mắt từ 20cm đến 80cm, kính đeo sát mắt. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt. A. 20cm đến vô cực. B. 25cm đến vô cực C. 26,67cm đến vô cực D. 30cm đến vô cực Câu 621: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 100cm. Xác định độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa. A. 8điốp B. 7điốp C. 9điốp D. 8,5điốp Câu 622: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 100cm. Người này dùng một gương cầu lõm có bán kính 75cm để soi mặt. Hỏi phải đặt gương cách mắt bao nhiêu để người ấy thấy ảnh cùng chiều khi mắt không điều tiết. A. 25cm B. 27,5cm C. 150cm D. 37,5cm Câu 623: Một người cận thị về già có thể nhìn thấy rõ những vật cách mắt trong khoảng từ 0,4m đến 1m. Để có thể vừa thấy xa, vừa đọc sách được người này đeo kính hai tròng: nguyên mặt kính là kính nhìn xa, nữa dưới có dán thêm một thấu kính có độ tụ D0 để đọc sách. Tính D0, sách cách mắt 25cm. A. 2điốp B. 2,5điốp C. 3điốp D. 2,75điốp Câu 624: Kính lúp là: A. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật. B. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật nhỏ. C. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật ở xa. D. Hệ thống hai thấu kính hội tụ để quan sát vật ở xa. Câu 626: Độ bội giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số: A. G > 1, k > 1 B. G < 1, k < 1 C. G > 1, k > 0 D. G < 1, k < 0 Câu 627: Ảnh của vật quan sát qua kính lúp là: A. Ảnh ảo. B. Ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. C. Ảnh thật lớn hơn vật và ở gần mắt. D. Ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy theo cách quan sát. Câu 629: Khi dùng kính lúp ngắm chừng ở cực cận, ta có: A. Vật ở tại cực cận của mắt. B. Ảnh ảo ở tại cực cận của mắt. C. Kính lúp ở tại cực cận của mắt D. B và C đúng Câu 630: Gọi α 0 là góc trông trực tiếp vật khi vật ở điểm cực cận của mắt, α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học. Độ bội giác G được định nghĩa là: cosα tgα α tgα 0 A. G = B. G = C. G = 0 D. G = cosα 0 tgα 0 α tgα Câu 631: Khi quan sát vật bằng kính lúp, ảnh của vật qua kính: A. Là ảnh ảo, ở vị trí bất kì. B. Là ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. C. Là ảnh ảo hoặc ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. D. Là ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. Câu 632: Khi quan sát vật bằng kính lúp, mắt đặt tại tiêu điểm F’ của kính thì: A. Độ bội giác lớn nhất. D B. Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác không đổi và bằng: G = f C. Góc trông ảnh có thể thay đổi nhưng độ bội giác không đổi. D. Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác thay đổi. Câu 633: Một người cận thị chỉ nhìn được các vật cách mắt từ 10cm đên 150cm, sử dụng kính lúp có tiêu cự 2cm. Tính phạm vi ngắm chừng, biết rằng mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. A. 1,4cm đến 1,7cm B> 1,45cm đến 1,78cm C. 1,6cm đến 1,97cm D. 1,6cm đến 1,82cm Câu 634: Một người cận thị chỉ có thể nhìn những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm, sử dụng kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt sát sau kính. Hỏi độ bội giác của kính thay đổi trong khoảng nào? A. 3 ≤ G ≤ 5 B. 3,3 ≤ G ≤ 4 C. 3,3 ≤ G ≤ 5 D. 3 ≤ G ≤ 4 Câu 635: Một người cận thị chỉ nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? A. 2cm đến 4cm B. 2,5cm đến 4,44cm C. 2,5cm đến 4,7cm D. 2cm đến 4,44cm Câu 636: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính A. 2 ≤ G ≤ 3 B. 2 ≤ G ≤ 3,2 C. 2 ≤ G ≤ 2,7 D. 1,8 ≤ G ≤ 2,7 Câu 637: Một quan sát viên có mắt bình thường có khoảng nhìn rõngắn nhất là Đ = 25cm, dùng một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát một vật nhỏ. Tính độ bội giác của kính khi mắt đặt sau kính 2cm và vật đặt trước kính lúp 5cm. A. 3.5 B. 4 C. 4.69 D. 5.5 Câu 638: Một quan sát viên có mắt bình thường có khoảng nhìn rõngắn nhất là Đ = 25cm, dùng một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát một vật nhỏ. Tính độ bội giác của kính khi mắt đặt sau kính 6cm A. 3 B. 4.17 C. 5 D. 3.5 Câu 639: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Năng suất phân ly của mắt người này là 1’.Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt đựợc khi quan sát qua kính ở trạng thái mắt không điều tiết. A. 12 µ m B. 15.9 µ m C. 12.6 µ m D. 16.2 µ m Câu 640; : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 50cm. Người này quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Năng suất phân ly của mắt người này là 1’.Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt đựợc khi quan sát qua kính ở trạng thái mắt không điều tiết mạnh nhất A. 21.4 µ m B. 25.9 µ m C. 32.6 µ m D. 36.2 µ m Câu 641: Kính hiển vi là: A. Một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ. B. Hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ gắn đồng trục chính, khoảng cách giữa hai thấu kính không đổi. Vật kính có tiêu cự dài còn thị kín có tiêu cự ngắn C. Hệ thống gồm hai thấu kính có tiêu cự ngắn, gắn đồng trục chính và khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi D. Cả A và C đúng Câu 642: Điều nào sau đây là đung khi nói về cấu tạo của kính hoển vi: A. Kính hiển vi là hệ hai kính lúp có cùng trục chính B. Kính hiển vi có vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một kính lúp C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi kgi ngắm chừng D. B và C đúng Câu 643: Điền khuyết vào phần chấm của mệnh đề sau: “ Để ngắm chừng ở kính hiển vi, người ta…………để thay đổi vị trí vật đối với kính” A. Di chuyển vật kính B. Di chuyển thị kính C. Di chuyển vật quan sát D. Di chuyển toàn bộ vật kính và thị kính Câu 644: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính hiển vi: A. Tiêu cự của thị kính lớn hơn nhiều so với tiêu cự của vật kính B. ảnh trung gian cho bởi vật kính luôn luôn là ảnh ảo lớn hơn vật C. ảnh cuối cùng phải hiện ra trong khoảng từ vật đến thị kính để không bị che khuất bởi vật kính D. có phạm vi ngắm chừng nhỏ hơn nhiều so với phạm vi ngắm chừng của kính lúp Câu 645: Ảnh qua kính hiển vi là: A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần B. Ảnh ảo, ngược chiều và rất lớn so với vật C. Ảnh thật, ngược chiều và rất lớn so với vật D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 646: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Thị kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài B. Trong kính hiển vi khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi C. Thị kính hiển vi là kính lúp D. Vật kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn Câu 647: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính B. Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận thì độ bội giác G bằng độ lớn độ phóng đại k C. Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực thì vật cần quan sát đặt ở tiêu điểm của vật kính D. Trong kính hiển vi, thị kính có tiêu cự lớn hơn vật kính Câu 648: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Thị kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài B. Trong kính hiển vi khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi C. Thị kính hiển vi là kính lúp D. Vật kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn Câu 650: Khi quan sát vật bằng kính hiến vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách: A. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính C. Thay đổi khoảng cách từ mặt đến thị kính D. Thay đổi tiêu cự của vật kính Câu 651; Khi quan sát vật AB qua kính hiển vi. Người ta đặt vật AB trong khoảng: A. Rất gần vật kính B. Ngoài tiêu điểm F1 của vật kính, sao cho ảnh A1B1 nằm trong khoảng từ tiêu điểm F2 đến quang tâm O2 của thị kính C. Ngoài tiêu điểm F1 của vật kính, sao cho ảnh A2B2 cho bởi hệ thấu kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt D. Câu B và C đúng Câu 652: Một người mắt bình thường đã điều chỉnh kính hiển vi để nhìn thấy vật ở trạng thái không điều tiết. Người cận thị dùng kính hiển vi này phải: A. Nâng ống kính lên để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Hạ ống kính xuống để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Đeo kính sửa đê nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết rồi mới quan sát vật qua kính hiển vi. D. Câu A, C đúng. Câu 653: Để tăng độ bội giác của kính hiển vi, người ta chế tạo kính hiển vi có: A. Tiêu cự của vật kính và thị kính đều ngắn. B. Tiêu cự của vật kính dài, còn tiêu cự của thị kính ngắn. C. Tiêu cự của vật kính ngắn, còn tiêu cự của thị kính dài. D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính ngắn. Câu 654: Gọi d là khoảng cách từ vật AB đến vật kính; d’ là khoảng cách từ ảnh A1B1 đến vật kính; δ là độ dài quang học của kính hiển vi; f1 là tiêu cự của vật kính; f2 là tiêu cự của thị kính; D là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Công thức nào sau đây dùng để tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chúng ở vô cực. d' D d' D δ f1 f f A. G∞ = × B. G∞ = × C. G∞ = D. G∞ = 1 2 d f2 d f1 D2 δD Câu 655: Trong kính thiên văn thì: A. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, có tiêu cự ngắn. B. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, có tiêu cự dài. C. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự dài, thị kính có tiêu cự ngắn. D. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự ngắn, thị kính có tiêu cự dài. Câu 656: Khi quan sát bằng kính thiên văn, người ta điều chỉnh kính bằng cách: A. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát. B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. Thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính. D. Thay đổi tiêu cự của vật kính. Câu 657: Có hai thấu kính hội tụ L1 (có tiêu cự 20cm) và L2 (có tiêu cự 5cm). Khi cấu tạo kính thiên văn có thể chọn: A. L1 làm thị kính B. L2 làm vật kính C. L1 làm vật kính, L2 làm thị kính D. L1 làm thị kính, L2 làm vật kính. Câu 659: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Thị kính của kính thiên văn là kính lúp. B. Thị kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính thay đổi được. D. Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn. Câu 660: Gọi f1 là tiêu cự của vật kính, f2 là tiêu cự của thị kính. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là: f1 f2 A. G∞ = f1 + f 2 B. G∞ = f1 × f 2 C. G∞ = D. G∞ = f2 f1 Câu 661: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn. A. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn. B. Thị kính của hai kính giống nhau. C. Có thể biến đổi kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính. D. A, B đúng. Câu 662: Câu nào sau đây không đúng khi phát biểu chung cho 3 dụng cụ quang học kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn. A. Đó là 3 dụng cụ quang học có mục đích làm tăng góc trông ảnh của vật. B. Độ bội giác là tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ và góc trông của vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt. C. Để phân biệt hai điểm A và B trên vật thì góc trông ảnh của vật phải lớn hơn năng suất phân li của mắt. D δD f1 D. Độ bội giác lúc ngắm chừng ở vô cực là G∞ = , G∞ = , G∞ = . f f1 f 2 f2 .Câu 663: Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 5cm và 5mm được ghép đồng trục để tạo thành kính hiển vi. Khoảng cách giữa hai kính là 25,5cm. Một người mắt không có tật, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi và không điều tiết. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người này là 25cm. Độ bội giác thu được là: A. 255 B. 200 C. 400 D. Một trị số khác Câu 664: Một người mắt không có tật, dùng kính thiên văn để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm. Độ bội giác của ảnh là 17. Tính các tiêu cự của vật kính và thị kính. A. 65cm và 3cm B. 85cm và 5cm C. 75cm và 5cm D. 70cm và 5cm Câu 665: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 5mm và f2 = 25mm, đặt cách nhau 18cm. Quan sát viên có giới hạn nhìn rõ từ 25cm đến vô cực dùng kính này để quan sát vật nhỏ ở trạng thái không điều tiết. Tính khoảng cách từ vật đến kính. A. 5,3mm B. 5,1667mm C. 5,246mm D. 5,3210mm Câu 666: Kính hiển vi có vật kính tiêu cự 5mm, thị kính tiêu cự 18mm. Người mắt bình thường, có cực cận cách mắt 25cm, dùng kính quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Tính độ bội giác và góc trông ảnh, biết vật có kích thướt 2 µ m A. 300 và 24.10−4 rad B. 290 và 25.10−4 rad C. 300 và 25.10−4 rad D. 290 và 24.10−4 rad