Professional Documents
Culture Documents
dưới đây?
A. Tia X B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 743: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 744: Có thể nhận biết tia Rơnghen bằng:
A. chụp ảnh B. tế bào quang điện
C. màn huỳnh quang D. các câu trên đều đúng
Câu 745: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A. Tính đâm xuyên mạnh B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 746: Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài dao của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia âm cực
Câu 747: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I – âng là 0,5µ m . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m,
khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân
trung tâm là:
A. 0,375mm B. 1,875mm C. 18,75mm D. 3,75mm
.Câu 748: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai
vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Tối thứ 18 B. Tối thứ 16 C. Sáng thứ 18 D. Sáng thứ 16
.Câu 749: Trong thí nghiệm I – âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng
cách giữa hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Bài tập dùng chung cho các câu 750, 751, 752 và 753
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µ m đến khe Young S1, S2 với S1S2 = a =
0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m.
Câu 750: Tính khoảng vân:
A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm
Câu 751: Tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc
mấy?
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối bậc 3 D. Vân tối bậc 4
Câu 752: Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan
sát được.
A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối
4
Câu 753: Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất n ' = thì khoảng vân là:
3
A. 1,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 0,75mm
Bài tập dùng cho các câu 754, 755 và 756
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I – âng (Young). Cho biết S1S2 = a = 1mm, khoảng cách giữa
hai khe S1S2 đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,50µ m ;x là khoảng cách từ
điểm M trên màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm)
Câu 754: Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:
A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 5mm
Câu 755: Để M nằm trên vân sáng thì xM những giá trị nào sau đây?
A. xM = 2,5mm B. xM = 4mm C. xM = 3,5mm D. xM = 4,5mm
Câu 756: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 7 bên kia vân trung tâm là:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài tập dùng cho các câu 757 và 758
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng I – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng cách vân đo được i = 2mm.
Câu 757: Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là:
A. 6 µ m B. 1,5mm C. 0, 6 µ m D. 1,5µ m
Câu 758: Xác định vị trí của vân sáng bậc 5.
A. 10mm B. 1mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài tập dùng cho các câu 759, 760, 761 và 762
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5µ m
Câu 759: Tính khoảng vân:
A. 0,25mm B. 2,5mm C. 4mm D. 40mm
Câu 760: Xác định vị trí vân sáng bậc 2:
A. 5mm B. 0,5mm C. 8mm D. 80mm
Câu 761: Xác định vị trí vân tối bậc 5:
A. 1,25mm B. 12,5mm C. 1,125mm D. 0,125mm
Câu 762: Khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân tối thứ 5 là bao nhiêu?
A. 12mm B. 3,75mm C. 0,625mm D. 625mm
Bài tập dùng cho các câu 763, 764 và 765
Trong giao thoa với khe I – âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm
Câu 763: Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
A. 2.10−6 µ m B. 0, 2.10−6 µ m C. 5µ m D. 0,5µ m
Câu 764: Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng một phía vân trung tâm
A. 3.10−3 µ m B. 8.10−3 µ m C. 5.10−3 µ m D. 4.10−3 µ m
Câu 765: Tính số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 9 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 766: Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng màu
đỏ là 1,61 và đối với vân sáng màu tím là 1,68. Tìm chiều rộng của quang phổ thu được trên màn đặt cách mặt
phẳng phân giác của lăng kính là 2m
A. 19,6cm B. 1,96cm C. 9,16cm D. 6,19cm
.Câu 768: Trong thí nghiệm giao thoa băng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 6 µ m và
λ2 = 0,5µ m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính
khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6mm B. 6mm C. 6 µ m D. 0, 6 µ m
Câu 769: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 1mm. Khoảng
cách từ hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0, 602 µ m và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 . Tính λ2 và
khoảng vân i2
A. λ2 = 4, 01µ m; i2 = 0,802mm B. λ2 = 40,1µ m; i2 = 8, 02mm
C. λ2 = 0, 401µ m; i2 = 0,802mm D. λ2 = 0, 401µ m; i2 = 8, 02mm
.Câu 770: Chọn câu đúng:
Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm đặt cách màn ảnh 1
khoảng D = 1m, ta thu được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 là 7,2mm. Xác định bước
sóng và màu sắc của vân sáng.
A. λ = 0, 6.10−6 m → ánh sáng màu vàng B. λ = 0,553.10−6 m → ánh sáng màu lục
C. λ = 0, 432.10−6 m → ánh sáng màu lam D. λ = 0, 654.10−6 m → ánh sáng màu đỏ
Câu 772: Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa hai nguồn D = 0,5m người ta đo được bề
rộng của hệ vân bao gồm 1 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm, tần số ánh sáng của nguồn dùng trong thí nghiệm là
f = 5.1014 Hz. Xác định khoảng cách a giữa hai nguồn.
A. 1mm B. 1,1mm C. 0,5mm D. 1 µ m
Câu 773: Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng
chứa hai khe là 0,1m. Nếu nguồn sáng S và màn E cố định, dời hai khe theo phương song song với màn E một
đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân trên màn E sẽ di chuyển như thế nào?
A. Dời về phía trên một đoạn 4,2cm B. Dời về phía dưới một đoạn 4,2cm
C. Dời về phía trên một đoạn 10−4 cm D. Dời về phía dưới một đoạn 10−4 cm
Câu 774: Tronh yhí nghiệm với khe young, nếu tiến hành thí nghiệm trong môi trường không khí rồi sau đó
thay môi trường không khí bằng môi trường nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn ảnh sẽ thay
đổi như thế nào:
A. Khoảng vân trong nước giảm đi 2/3 lần so với trong không khí
B. Khoảng vân trong nước tăng lên 4/3 lần so với trong lhông khí
C. Khoảng vân trong nước giảm đi 3/4 lần so với trong không khí
D. Khoảng vân trong nước tăng lên 5/4 lần so với trong không khí
Câu 775: Hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 có tần số f = 6.1014Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên
màn ảnh đặt đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân
sáng bậc 5:
A. 0,5mm B. 1mm C. 1,5mm D. 2mm
.Câu 776: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe a = 0,8mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn D = 1,6m. người ta dùng nguồn sáng trắng có bước sóng 0, 4 µ m < λ < 0, 76 µ m . Hãy xác định
bước sóng của các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4 µ m )
2 3
A. µ m và 0,5µ m B. µ m và 2 µ m
3 2
2 3
C. µ m và 2 µ m D. µ m và 0,5µ m
3 2
Câu 780: Chiếu sáng khe Young bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6µ m ta thu được trên màn ảnh
một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác
thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tố kề nhau kể từ vân trung tâm bằng 3,6mm. Xác định bước sóng và
nàu của nguồn sáng thứ hai:
A. λ = 0.75µ m → ánh sáng màu đỏ
B. λ = 0.52 µ m → ánh sáng màu lục
C. λ = 0.48µ m → ánh sáng màu lam
D. λ = 0.675µ m → ánh sáng màu dao động cam
Câu 782: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, nguồn sáng phát ra hai đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,5µ m, λ2 = 0, 6 µ m . Hai khe cách nhau 1,5mm, màn ảnh cách hai khe 1,5m. xác định vị trí của vân sáng
bậc 4 ứng với hai đơn sắc trên. Khoảng cách giữa hai vân sáng này là bao nhiêu(xét một bên vân trung tâm)
λ1 = x41 = 2mm λ1 = x41 = 2.4mm
A. → ∆x = 0.4mm B. → ∆x = 0.4mm
λ2 = x42 = 2.4mm λ2 = x42 = 2mm
λ1 = x41 = 24mm λ1 = x41 = 20mm
C. → ∆x = 4mm D. → ∆x = 4mm
λ2 = x42 = 20mm λ2 = x42 = 24mm
Bài tập dùng cho các câu 783, 784
Giao thoa với khe Young có a = 0,5mm, D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có 0, 4 µ m < λ < 0, 75µ m
Câu 783; Tính bề rộng của quang phổ bậc 1 và quang phổ bậc 3:
∆x1 = 14mm ∆x1 = 14mm
A. B.
∆x2 = 42mm ∆x2 = 4, 2mm
∆x1 = 1, 4mm ∆x1 = 1, 4mm
C. D.
∆x2 = 4, 2mm ∆x2 = 42mm
Câu 784: Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm:
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 785: Trong thí nhgiệm giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằm
trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ xd = 0, 75µ m . Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân
của ánh sáng có bước sóng từ 0, 4 µ m < λ < 0, 76 µ m
A. vân bậc 4,5,6 và 7 B. Vân bậc 5,6,7 và 8
C. Vân bậc 6,7 và 8 D. Vân bậc 5,6 và 7
Câu 786: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe đến màn snhr là 1m. bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là 0, 6 µ m . Tính hiệu đường đi δ từ S1 và S2 đến điểm M trên màn cách vân trung tâm
1,5cm và khoảng vân i:
δ = 15.10−3 mm δ = 1,5.10−3 mm
A. B.
i = 0, 6 µ m i = 0, 6mm
δ = 15.10 mm
−3
δ = 1,5.10 mm
−3
C. D.
i = 0, 6mm i = 0, 6 µ m
Câu 787: Chọn câu đúng:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, bước sóng ánh sáng dùng trong this nghiệm
λ = 0, 5µ m . Khoảng cách giữa hai khe a=1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân
sáng bậc 5. để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào:
A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
B. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m
C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
D. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m
.Câu 788: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì người ta
nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân tỷên màn có vân tối thứ K-1 trùng với vân
D2
sáng thứ K của hệ vân lúc đầu. xác định tỉ số
D1
K 2K 2K −1 2K
A. B. C. D.
2K −1 2K −1 K 2K + 1