You are on page 1of 21

ÑAÏI HOÏC MÔÛ THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH

 


TOÁN C1 & ỨNG DỤNG
TRONG QUẢN TRỊ KINH DOANH

Biên soạn : NGUYỄN QUỐC HƯNG


Cử nhân : Giáo Khoa Toán
Thạc sĩ : Quản Trị Kinh Doanh

TÀI LIỆU THAM KHẢO 2007 - 2008


ĐẠI HỌC MỞ TP.HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN TOÁN CAO CẤP


ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: TOÁN C 1


3 tín chỉ - 45 tiết lý thuyết
Giảng Viên
• ThS. Nguyễn Quốc Hưng
Mục Tiêu Môn Học
• Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về toán học
• Trang bị cho sinh viên các kỹ năng ứng dụng toán trong quản trị kinh doanh
• Hỗ trợ cho các môn học khác như: Vi Mô, Vĩ Mô, Tài Chính, Kế Toán,
Ngân Hàng,Kinh Tế….
Chương Trình Học
Tuần Chủ Đề Tham Khảo
01 Hàm một biến [1] Chapter 1
02 Đạo hàm và vi phân [1] Chapter 2
03 Ứng dụng hàm một biến trong quản trị kinh doanh [1] Chapter 3
04 Tích phân bất định và xác định [1] Chapter 4
05 Hàm nhiều biến [1] Chapter 5
06 Ứng dụng hàm nhiều biến trong quản trị kinh doanh [1] Chapter6
07 Phương trình vi phân [1] Chapter 7
08 Cấp số nhân và ứng dụng trong phân tích tài chính [1] Chapter 8
09 Ôn tập

Tài Liệu Tham Khảo


[1]. PGS.TS Lê Văn Hốt.Toán cao cấp.Trường đại học kinh tế. 2000
[2]. Lê Đình Thúy. Toán cao cấp cho các nhà kinh tế.NXB Thống kê.2003
[3]. Nguyễn Quang Hiền. Toán cao cấp.NXB Trẻ TP.HCM.1998
[4]. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh,Nguyễn Hồ Quỳnh.Bài tập toán CC.NXB.Giáo dục.2000
[5]. Trần Đức Long,Nguyễn Đình Sang,Hoàng Quốc Toàn.Giáo trình giải tích.NXB ĐHQG Hà
nội.2003
[6]. Phạm Ngọc Thao.Giáo trình toán đại cương.NXB.ĐHQG Hà nội.1998
[7]. Lê Thị Thiên Hương,Nguyễn Anh Tuấn,Lê Anh Vũ.Toán cao cấp.NXB Giáo dục.2002
[8]. Nguyễn Thủy Thanh,Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học.NXB ĐHQG Hà
nội.2000
[9]. Trần Bình. Bài tập giải sẵn Giải tích (Tóm tắt lý thuyết và chọn lọc).NXB Khoa học kỹ
thuật.2001
[10]. ĐH Mở Tp.HCM.Ths.Nguyễn Chính Thắng. Tài liệu hướng dẫn học tập toán cao cấp C1. 2006
[11]. ĐH Mở Tp.HCM.Ts.Trần Ngọc Hội,Ths.Nguyễn Chính Thắng,Ts.Nguyễn Viết Đông.. Giáo
trình toán cao cấp B và C. 2003

NỘI DUNG CHI TIẾT

CHƯƠNG 1 : HÀM SỐ MỘT BIẾN

I.1 Định nghĩa


I.1.1 Định nghĩa
I.1.2 Một vài tính chất của hàm số
I.1.3 Một số hàm sơ cấp cơ bản

I.2 Giới hạn của hàm số


I.2.1 Định nghĩa
I.2.2 Giới hạn một bên
I.2.3 Các tính chất của giới hạn
I.2.4 Các giới hạn cơ bản
I.2.5 Giới hạn khi x → α và tại đầu mút của khoảng xác định
I.26 Các dạng vô định
I.2.7 Vô cùng bé (VCB) và vô cùng lớn (VCL)
I.2.8 Vô cùng lớn tương đương
I.2.9 Bài tập.

I.3. Hàm số liên tục


I.3.1 Định nghĩa
I.3.2 Các phép toán sơ cấp đối với các hàm số liên tục
I.3.3 Liên tục trái, liên tục phải
I.3.4 Điểm gián đoạn
I.3.5 Số gia của hàm số liên tục
I.3.6 Hàm số liên tục trên một miền
I.3.7 Bài tập

CHƯƠNG 2 : ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM SỐ MỘT BIẾN

II.1 Đạo hàm


II.1.1 Định nghĩa
II.1.2 Đạo hàm trên (a,b), [a, b]
II.1.3 Ý nghĩa hình học của đạo hàm
II.1.4 Đạo hàm một số hàm số sơ cấp cơ bản
II.1.5 Các quy tắc tính đạo hàm
II.1.6 Đạo hàm hàm số hợp
II.1.7 Đạo hàm hàm số y= u v
II.1.8 Bài tập

II.2 Vi phân của hàm số 1 biến


II.2.1 Định nghĩa
II.2.2 Vi phân và đạo hàm của hàm số
II.2.3 Các phép tính vi phân của hàm số
II.2.4 Định lý giá trị trung bình

II.3 Đạo hàm và vi phân cấp cao- Khai triễn TAYLOR


II.3.1 Đạo hàm cấp cao
II.3.2 Vi phân cấp cao
II.3.3 Công thức Taylor
II.4 Ứng dụng đạo hàm
0 ∞
II.4.1 Khử các dạng vô định và khi tìm giới hạn hàm số
0 ∞
II.4.2 Xác định sự biến thiên của hàm số
II.4.3 Tìm cực trị của hàm số
II.4.4 Cực trị toàn thể
II.4.5 Hàm số lồi , hàm số lõm, điểm uốn các hàm số

CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG HÀM MỘT BIẾN TRONG QUẢN TRỊ KINH
DOANH
III.1 Các khái niệm cơ bản
III.1.1 Biến kinh tế
III.1.2 Quan hệ hàm

III.2 Ứng dụng toán trong quản trị kinh doanh


III.2.1 Định nghĩa bài toán quản trị
III.2.2 Xác lập bài toán quản trị trong hoạt động sản xuất kinh doanh
III.3 Vấn đề lời , lỗ

III.4 Ứng dụng đạo hàm trong quản trị kinh doanh
III.4.1 Một số kết quản trong toán cao cấp
III.4.2 Ý nghĩa đạo hàm trong kinh tế
III.5 Một số bài toán ứng dụng trong sản xuất kinh doanh
III.5.1 Bài toán tối đa hóa lợi nhuận
III.5.2 B ài toán xác định lượng đặt hàng tối ưu

III.6 Độ co dãn của một hàm số


III.6.1 Độ co dãn của một hàm số
III.6.2 Định nghĩa độ co dãn của hàm số
III.6.3 Cho hàm số cầu biểu diễn theo giá p là Q D = f(p)
III.6.4 Cho hàm số cung
III.6.5 Bài toán : Tìm hàm cung- hàm cầu
III.6.6 Bài toán : Tìm hàm hàm cầu và tính hệ số co dãn

CHƯƠNG 4: TÍCH PHÂN

IV.1 Tích phân bất định


IV.1.1 Định nghĩa nguyên hàm
IV.1.2 Định nghĩa tích phân bất định
IV.1.3 Các tính chất bất định
IV.1.4 Tích phân của một số hàm sơ cấp cơ bản
IV.1.5 Phương pháp tính tích phân bất định

IV.2 Tích phân một số hàm sơ cấp


IV.2.1 Tích phân các hàm hữu tỷ
IV.2.2 Tích phân hàm số có chứa căn thức

IV.3 Tích phân xác định


IV.3.1 Khái niệm
IV.3.2 Định nghĩa tích phân xác định
IV.3.3 Ý nghĩa hình học của tích phân xác định
IV.3.4 Một số tính chất cơ bản
IV.3.5 Liên hệ giữa tích phân và nguyên hàm
IV.3.6 Phương pháp tính tích phân xác định
IV.3.7 Bài tập

IV.4 Tích phân suy rộng


IV.4.1 Tích phân suy rộng với cận vô hạn
IV.4.2 Tích phân suy rộng của hàm số không bị chặn
IV.4.3 Bài tập
IV.5 Ứng dụng tích phân

CHƯƠNG 5 : HÀM NHIỀU BIẾN

V.1 Khái niệm


V.1.1 Định nghĩa hàm số nhiều biến
V.1.2 Miền giá trị của hàm số
V.1.3 Đồ thị của hàm hai biến
V.2 Giới hạn và liên tục của hàm số hai biến

V.2.1 Định nghĩa


V.3 Liên tục của hàm hai biến
V.3.1 Định nghĩa 1
V.3.2 Định nghĩa 2
V.3.3 Bài tập

V.4 Một số hàm trong kinh tế


V.4.1 Hàm sản xuất
V.4.2 Hàm chi phí và hàm lợi nhuận theo các yếu tố sản xuất
V.4.3 Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp
V.4.4 Hàm chi phí kết hợp
V.4.5 Hàm lợi ích hay hàm thỏa dụng (utility function)

V.5 Đạo hàm riêng và vi phân hàm hai biến


V.5..1 Đạo hàm riêng
V.5.2 Định nghĩa vi phân toàn phần
V.5.3 Đạo hàm và vi phân cấp cao
V.5.4 Bài tập
V.5.5 Đạo hàm hàm số hợp

V.6 Cực trị của hàm số hai biến


V.6.1 Cực trị không có điều kiện ràng buộc = cực trị tự do
V.6.2 Hàm ẩn
V.6.3 Tính đạo hàm của hàm ẩn

V.7 Cực trị có điều kiện


V.7.1 Bài tập

CHƯƠNG 6: ỨNG DỤNG HÀM NHIỀU BIẾN VÀO QUẢN TRỊ KINH
DOANH
VI.1 Ý nghĩa biến tế của đạo hàm riêng
VI.1.1 Hàm số hữu dụng của người tiêu dùng
V.I.1.2 Bài toán tìm tổ hợp sản phẩm sản xuất sao cho đạt lợi nhuận tối đa

VI.2 Hàm cầu

CHƯƠNG 7: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

VII.1 Tổng quát


VII.1.1 Định nghĩa
VII.1.2 Cấp của phương trình vi phân
VII.1.3 Nghiệm của phương trình vi phân
VII.1.4 Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng
VII.2 Phương trình vi phân cấp một
VII.2.1 Định lý tồn tại duy nhất nghiệm
VII.2.2 Phương trình vi phân dạng f(x,y’)=0 thiếu y
VII.2.3 Phương trình vi phân dạng f(y,y’)=0 thiếu x
VII.2.4 Phương trình vi phân có biến phân ly
VII.2.5 Phương trình thuần nhất
VII.2.6 Phương trình vi phân tuyến tính cấp một
VII.2.7 Phương trình Bernuoulli

VII.3 Phương trình vi phân cấp hai


VII.3.1 Dạng tổng quát
VII.3.2 Định lý tồn tại duy nhất nghiệm
VII.3.3 Hàm số
VII.3.4 Các phương trình thường gặp
VII.3.5 Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai với hệ số hằng

CHƯƠNG 8: ỨNG DỤNG CẤP SỐ NHÂN TRONG PHƯƠNG TRINHG VI


PHÂN
VIII.1 Định nghĩa cấp số nhân

VIII.2 Ứng dụng tính thời giá của tiền tệ


VIII.2.1 Tính giá trị tương lai của tiền tệ
VIII.2.2 Giá trị hiện tại của tiền tệ
VIII.2.3 Bài toán: Mua xe trả góp
VIII.2.4B ài toán: Chọn dự án đầu tư

CHƯƠNG 9: ÔN TẬP

VẤN ĐỀ 1: TÌM MIỀN XÁC ĐỊNH HÀM SỐ

x2 − 1 x2 + 1
1/ y = , y= 2 , y = 4 − x2 , y = x2 − 4, y = x2 − 9 , y = 9 − x2
x2 + 1 x −1
x − 1 s xi n x
3
2/ y =
, y = , y = , y = x + 2 x 2
− 5 x + 3 , y = 4 + 3 x − x 2

x − 9x + 1 4 x s xi n
2

3/ y =

− x + x+ 6 2
2
x 1+ x − 1
, y = x − 4x + 3 , y = , y = , y = x − 1 + x + 1
x(x − )1 x− 1 x
lnx 1
4/ y = , y = ln ( x − 4 − 6 − x ) , y= , y = 2 + x − x2
x2 + 5x + 1 0 4 − x2

5/ y =

1 2 2 + x x − 3x + 2 x + 1 2 2
− x+ , y= x − 2 , y= l n , y= l n , y=
2+ x 2 − x x + 1 (x + 2) x −( )3
VẤN ĐỀ 2 : TÌM GIỚI HẠN MỘT SỐ HÀM SỐ ĐƠN GIẢN

a
1/ Cho y= , Tìm giới hạn của y trong hai trường hợp sau
b
• a là hằng số và b → 0
• a là hằng số và b → ∞
• Ứng dụng : tìm giới hạn của hàm số y = n
a , a > 0, khi : n → ∞

2/ Cho f(x) = 5 x 5 + 7 x3 − x 4 , khảo sát giới hạn của f(x) khi x → 0


 5x 5 + 7 x 3 − x 4 
Ứng dụng : Tìm x Lim  3
0

4 
 3x − x + 2 x 
5

3/ Khi x → ∞, xét giới hạn của f(x) = 3 x + 4 x 3 − 2 x 2 + 1


 3x + 4 x3 − 2 x 2 + 1 
Ứng dụng : Tìm Lim  
 − x + 6x − 8 
3
x ∞

P( x)
4/ Khi x → ∞ , xét giới hạn của y = Q ( x) ,(dạng hữu tỷ ), cho thí dụ
Ta có các trường hợp sau dây :
a. Nếu bậc của P lớn hơn bậc cả Q, thì y → ∞
b. Nếu bậc của P nhỏ hơn bậc của Q, thì y → 0
c. Nếu bậc của P bằng bậc của Q , thì giới hạn của y là một hằng số.

5/ Nhớ ta có các dạng vô định của hàm số y là :


0 ∞
y= , y = , y = 0 × ∞, y = + ∞ −∞
0 ∞
1
1 ∞ ∞ 0
Ta biết → 0, Vậy y = = =
∞ ∞ 1 0

 3x 2 − 5x − 2   x 3 − 7x 2 + 4x + 2   x3 + 8 
6/ x Lim   , Lim   , x Lim  2 
− 2 x − 3 x − 10 
2 1
 −x −x+6   − 5x + 7 x + x − 3 
2 x 3 2
 

7/ x
Lim
 2 − x +1 

3
,

 2 x − 5 −1 
x
(
Lim ∞ x + 3 − x 2 − x + 2 ),
8/ x
(
Lim ∞ 2 x −1 − 4 x 2 + x − 3 ), x
Lim (x +
−∞
x 2 − x +2 )
9/ Tìm giới hạn phải và giới hạn trái của các hàm số sau đây :
1 − cos 2 x x 2 −1
f(x) = , khix →0, g ( x) = , khix →1
x x −1
 x3 + 3x 2 − 9 x − 2   x +1  1 − x 
10/ x Lim 2   , Lim −1   , Lim 1  
1 − 3 x 
 x3 − x − 6 
x
 6 x 3 + +3 x 
2 x
 
 1 − cos x   x2 − 6x + 9 
 
11/ x Lim 0   , Lim 3
 x −9 
2 x 2
 x 
 1 + 2 x −3   cos x − 3 cos x   
 x+ x+ x 
12/ Lim 4 

, Lim 0  , Lim ∞ 
x −2   
x x x
   sin 2 x   x +1 
 
3x+4
π   x+2
13/ Lim π  − x tgx, Lim ∞  
 x −3
x x
2 2 

14/
x
L i m
 1 1
+∞ 
(
c o s  , x L i m+ ∞ s i n x + 1 − s i n x )
 x x
15/ Tìm giới hạn phải và giới hạn trái các hàm số sau :
 2 − 3
x
 2 − 3
x
 1
  1

L i m  , L
x +∞  x  x
i m  , L
−∞  x  x
i1+  m2 x− 1  , xL
 i1−  m2 x− 1 

 2 + 3  2 + 3    
16/ Dùng Hopital để tìm giới hạn các hàm số sau:

 3x 2 − 5x − 2   x3 − 7 x 2 + 4 x + 2   2− x+ 1   x+ x+ 2 
 2
x L i 2m
 , x L i 1m 3 2  x
 , L i 3m  , x L i m− 1 2


 x + 3x + 2 
 − x − x+ 6  − 5x + 7 x + x − 3   2x − 5 − 1   

VẤN ĐỀ 3 : TÍNH ĐẠO HÀM MỘT SỐ HÀM SỐ ĐƠN GIẢN

1/
y = x − 3x + 1 , y = x + 3x + 5 , y = x − 2 x + 3 , y = x − 3x + 2
3 3 4 3 2

3x + 1 x − 2 x 1 2 x 2
()
2
2/
y = , y = , y = x + , y = x e , y = x + 1 s x i , ny = s x.ti gn x
1− x x − 1 x
x +1
( ) ( )( ) ( )
2
y = x + 5x + 1 ( x − 1) , y = 2 , y = 3 + 2x x − 1 , y = x + 1 l xn
3/
2 2 2 2 2 , x>0

x −1
4/

x + 1 s x i n 3x − 1 e + x x
( )
x
y = x s ì, yn= x , y = , y = , y = 2 , y = e + s x i( x + n1)
3

2x + 1 2x + 1 s x i n x + 1
l x n 2 x − 3 3x − 1 x + x − 1 2
5/
y = x , y = , y = , y = 2 , k = h1 , yi= 3x 2x + 5
e − x + 5 5 − x − 2x − x + 2
6/

2x − 1 5 − x x
y = ( x − 1) 2x + 5 , y = 5x − 4x − 1 , y = , y = , y = ,k =h1 i x
2

x + 3 3x − 2 3x − 2
1 1
7/ y = ( 2 x − 5) ( − 3x + 1) ( x + 2) , y = − 3x + − 5 x − + 1 x5− 2
2

x 2x − 1

8/ y = 3 2 x − 1 , y = 5 3x − 2 ,

9/ y=
( x − 1) − ( x − 2)
, y= e ,
1
x2
( x − 1) ( x − 2)

2x
()
y = x e , y 3+= 2x , y = (s x) ,i y = xn , y = (l x) n , y = x e s ì n
42 x x 2 2
2x + 1 3 x 2
(y = x − 2) x + 1 , y = x + 5 − 1 + 1 , y = (1− x) , y = x3 c x.o
23 2
10/
s
( x − 5) x x 3 x x
3 3 2 3

c xo+ s sxi n
11/
y = 2e + l xn , y = e ( c xo+ s sxi) , yn= x c go , xty =
x x 3

1− c xo s

12/
( )
2 7 3
() ( )
y = x + 3x + ,1 y = x + 5x + 6 , y = s x i, yn= s 5i− x n , y = l x n+ 7x + 2
2 4 2 3
13/
−x 2 9
() ()
y = e , y = x + 1 , y = 5xt ,g y = l t n, gy = 1l + nx , y = e x

2
x
14/
4
( )2 −x

y = c x ,o y = l s2xn − 3x+ 5 , y = x + x , y = x , ey = x e2

15/ Cho y= tgx , tính đđạo hàm cấp 1 và cấp 2.

VẤN ĐỀ 4 : TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN


x 2
− x + 3 x 2
1/ y =
x − 2x+ ,3 y −= x+− ,4 y = x − 4x+ ,4 y = 2x − 4x+ ,3 y =
2 2 2

2 2
2/ y =
x2
2
− 2 , y = − 2 x 2 -1, y = x(x + 3) , y = (x + 2) 1−( x) , y = (2x − )1 2

3/
y = x − 3x , y = (x − 1) , y −= 2x + 6x − 1 , y = (x − 1) (x + 2) ,
3 3 3 2

4/ y = 2x + 3x − 1 x +71 ,2 y = x − 3x − 1 x +0 2 ,4 y = x − 5x + 3x + 9
3 2 3 2 3 2
5/ y = x3 − 2x 2 − 4x + 8 , y = x 3 − 3x 2 + 5x − 6

2x − 4x + 3 x 1 2x + 4
2 2
6/
y = 2 , y = 2 , y = x− 2+ , y = 2
x − 2 x x − 1 x x + 3x + 3
VẤN ĐỀ 5 : TÍCH PHÂN
I. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH :

x− x e + x
3x 2
 2 1  2x + 3
4
1 1
1/
∫ x 3
d x , ∫  3x + 2 x +  d x , ∫ 2 d x , ∫ ( − 3 )d x
 x x x x
2/

2x + 1 (x + 1) x 2 x
5 2

∫ x3 ∫ x2 ∫ ∫ ∫ ∫
x −x
d x, d x, ( e + x + 1) d , x ( e − 3 x + 2) d , x3e d , x 2 e d x

d x d x d x 2 x x s x − ic nx o s
3/

∫ x+ 1 ∫ 2x+ 1 ∫ s 2ci 2 xno ∫ s ∫ ∫ s x+ ic nx o s


, , , c g xo , d ta e d x , x d x
4/

2x
e d x 2 x lxn 2
d∫ 2x , ∫ x 2 , ∫ (x+ 1) x + 2x+ 5d , ∫ x2 d , ∫ x3 d , ∫ x x t dg
e + 1 c x 1o+ t gs x x
2
x d x x d 2x4 x d x
đ 5/
x∫ x− 5d , ∫ x , ∫ , ∫ (2 xx + 1) d , ∫ x 3d , ∫ x x
1 − x 2x + 3
2 2 5 − x 1 + e
6/

d x 23 3
∫ x 1+ x2 ∫ ∫ ∫+ + − + −
2 2 1 0
, x 1 x d , x(t g c g x
)o d x , t x ( x 3 x 1) ( 2 x 3) d x
`
7/ ∫ x ln xdx ∫ xe
x
, dx ,

II. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH :

2 2 1 2 1
1
1/
x∫ d x, ∫ 2d , ∫ x (x − 1)d , ∫ x (x − 1)d ,x ∫ (2x − 1) x +( x − 3)d x
2 2

1 1 −1 x −2 0
32 2 1 2
x − 4x x
∫1 x3 ∫1 ∫0 + + − ∫1 + −
x
2/
d x , ( e x ) d x , ( e 2 x )1 d x , ( x 1) x ( )1 d x
2
e 282 1
d xd x
3/
,∫ xd , 3 , ∫∫∫ ( x 23 xx +− 1)d ,∫ ( + xx )dx x
3 2 32

xe l −n1 1 x 1 0
3 2 1 2 e2 1
d x d x l x
n
4/
2∫ d , ∫ x , ∫ , ∫ 1− xd , ∫ x d , ∫x d e x
x −x

2
0 1 0 0 1 0
x − 1 1 + x x
π π π
2 1 3 e 2 3
s∫ x i, ∫ dn1− x d ,x∫ t x g, ∫ l x nx, ∫ xds xd ,i x∫ dx4n− x d x x
2 2 2
5/

0 0 0 1 0 −3
VẤN ĐỀ 6 : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ NHIỀU BIẾN
1/ f ( x, y ) = −x 2 − y 2 + 2 x + 4 y +1
2/ f ( x, y ) = x 2 − y 2
3/ f ( x, y ) = x 2 + xy + y 2 + x − y +1
4/ f ( x, y ) = x 2 + xy + y 2 − 3 x − 6 y
1 x y
5/ f ( x, y ) = xy + (47 − x − y )( + )
2 3 4
y2 1
6/ f ( x, y ) = x + + +2
4x y
7/ f ( x, y ) = 4( x − y ) − x 2 − y 2

VẤN ĐÊ 7 : PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

GIẢI CÁC PTVP SAU ĐÂY


1/ (1+x)ydx +(1-y)xdy = 0
2/ xy´ - y = y3
3/ y - xy´ = a(1+x 2 y´)
4/ x(1+y ) dx + y( 1 + x 2 ) 2 dy = 0
2 2

5/ ( x 2 − yx 2 ) y′ + y 2 + xy 2 = 0
6/ (1 + e x ) yy′ = e x , thỏa điều kiện x = 0, y(0) =1.
7/ y′ = x 2 + 2 xy −1 + y 2
8/ ( x 2 +1) y′ + xy =1
9/ ( x 2 +1) y′ + xy = −x
10/ y′ − y sin x = sin x cos x
3 2
11/ y′ + y = 3 , thỏa điều kiện đầu là : x = 1, y(1) = 0.
x x
2
12/ y′ + y + ( x + 1)3 y 2 = 0
x +1
13/ (1 + x 3 ) dy − x 2 ydx = 0
14/
2
y′ + 2 xy = xe −x
y
15/ y′ + = 3x
x
16/ xy′ = y + x 3 + 3 x 2 − 2 x
dy 2 x
17/ =
dx 2 y

Các ứng dụng có thể bao gồm giải tích số, toán cho kỹ sư, quy hoạch tuyến tính, tối ưu hoá,
toán sinh học, sinh tin học, lý thuyết thông tin, lý thuyết trò chơi, xác suất và thống kê, toán
tài chính, mật mã, hình học hữu hạn, khoa học máy tính, lý thuyết qui hoạch, ...

Phương pháp toán chủ yếu để giải các bài toán cụ thể trong từng lĩnh vực là việc thiết lập một
mô hình toán học cho hệ thống nằm trong nghiên cứu của bài toán.

Bài chính thể loại: Toán học ứng dụng

C¸c øng dông cã thÓ bao gåm gi¶i tÝch sè, to¸n cho kü s, quy ho¹ch tuyÕn
tÝnh, tèi u ho¸, to¸n sinh häc, sinh tin häc, lý thuyÕt th«ng tin, lý thuyÕt
trß ch¬i, x¸c suÊt vµ thèng kª, to¸n tµi chÝnh, mËt m·, h×nh häc h÷u h¹n,
khoa häc m¸y tÝnh, lý thuyÕt qui ho¹ch, ...

Ph¬ng ph¸p to¸n chñ yÕu ®Ó gi¶i c¸c bµi to¸n cô thÓ trong tõng lÜnh vùc
lµ viÖc thiÕt lËp mét m« h×nh to¸n häc cho hÖ thèng n»m trong nghiªn
cøu cña bµi to¸n.

You might also like