Professional Documents
Culture Documents
TOÁN C1 & ỨNG DỤNG
TRONG QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG HÀM MỘT BIẾN TRONG QUẢN TRỊ KINH
DOANH
III.1 Các khái niệm cơ bản
III.1.1 Biến kinh tế
III.1.2 Quan hệ hàm
III.4 Ứng dụng đạo hàm trong quản trị kinh doanh
III.4.1 Một số kết quản trong toán cao cấp
III.4.2 Ý nghĩa đạo hàm trong kinh tế
III.5 Một số bài toán ứng dụng trong sản xuất kinh doanh
III.5.1 Bài toán tối đa hóa lợi nhuận
III.5.2 B ài toán xác định lượng đặt hàng tối ưu
CHƯƠNG 6: ỨNG DỤNG HÀM NHIỀU BIẾN VÀO QUẢN TRỊ KINH
DOANH
VI.1 Ý nghĩa biến tế của đạo hàm riêng
VI.1.1 Hàm số hữu dụng của người tiêu dùng
V.I.1.2 Bài toán tìm tổ hợp sản phẩm sản xuất sao cho đạt lợi nhuận tối đa
CHƯƠNG 9: ÔN TẬP
x2 − 1 x2 + 1
1/ y = , y= 2 , y = 4 − x2 , y = x2 − 4, y = x2 − 9 , y = 9 − x2
x2 + 1 x −1
x − 1 s xi n x
3
2/ y =
, y = , y = , y = x + 2 x 2
− 5 x + 3 , y = 4 + 3 x − x 2
x − 9x + 1 4 x s xi n
2
3/ y =
− x + x+ 6 2
2
x 1+ x − 1
, y = x − 4x + 3 , y = , y = , y = x − 1 + x + 1
x(x − )1 x− 1 x
lnx 1
4/ y = , y = ln ( x − 4 − 6 − x ) , y= , y = 2 + x − x2
x2 + 5x + 1 0 4 − x2
5/ y =
1 2 2 + x x − 3x + 2 x + 1 2 2
− x+ , y= x − 2 , y= l n , y= l n , y=
2+ x 2 − x x + 1 (x + 2) x −( )3
VẤN ĐỀ 2 : TÌM GIỚI HẠN MỘT SỐ HÀM SỐ ĐƠN GIẢN
a
1/ Cho y= , Tìm giới hạn của y trong hai trường hợp sau
b
• a là hằng số và b → 0
• a là hằng số và b → ∞
• Ứng dụng : tìm giới hạn của hàm số y = n
a , a > 0, khi : n → ∞
P( x)
4/ Khi x → ∞ , xét giới hạn của y = Q ( x) ,(dạng hữu tỷ ), cho thí dụ
Ta có các trường hợp sau dây :
a. Nếu bậc của P lớn hơn bậc cả Q, thì y → ∞
b. Nếu bậc của P nhỏ hơn bậc của Q, thì y → 0
c. Nếu bậc của P bằng bậc của Q , thì giới hạn của y là một hằng số.
7/ x
Lim
2 − x +1
3
,
2 x − 5 −1
x
(
Lim ∞ x + 3 − x 2 − x + 2 ),
8/ x
(
Lim ∞ 2 x −1 − 4 x 2 + x − 3 ), x
Lim (x +
−∞
x 2 − x +2 )
9/ Tìm giới hạn phải và giới hạn trái của các hàm số sau đây :
1 − cos 2 x x 2 −1
f(x) = , khix →0, g ( x) = , khix →1
x x −1
x3 + 3x 2 − 9 x − 2 x +1 1 − x
10/ x Lim 2 , Lim −1 , Lim 1
1 − 3 x
x3 − x − 6
x
6 x 3 + +3 x
2 x
1 − cos x x2 − 6x + 9
11/ x Lim 0 , Lim 3
x −9
2 x 2
x
1 + 2 x −3 cos x − 3 cos x
x+ x+ x
12/ Lim 4
, Lim 0 , Lim ∞
x −2
x x x
sin 2 x x +1
3x+4
π x+2
13/ Lim π − x tgx, Lim ∞
x −3
x x
2 2
14/
x
L i m
1 1
+∞
(
c o s , x L i m+ ∞ s i n x + 1 − s i n x )
x x
15/ Tìm giới hạn phải và giới hạn trái các hàm số sau :
2 − 3
x
2 − 3
x
1
1
L i m , L
x +∞ x x
i m , L
−∞ x x
i1+ m2 x− 1 , xL
i1− m2 x− 1
2 + 3 2 + 3
16/ Dùng Hopital để tìm giới hạn các hàm số sau:
3x 2 − 5x − 2 x3 − 7 x 2 + 4 x + 2 2− x+ 1 x+ x+ 2
2
x L i 2m
, x L i 1m 3 2 x
, L i 3m , x L i m− 1 2
x + 3x + 2
− x − x+ 6 − 5x + 7 x + x − 3 2x − 5 − 1
1/
y = x − 3x + 1 , y = x + 3x + 5 , y = x − 2 x + 3 , y = x − 3x + 2
3 3 4 3 2
3x + 1 x − 2 x 1 2 x 2
()
2
2/
y = , y = , y = x + , y = x e , y = x + 1 s x i , ny = s x.ti gn x
1− x x − 1 x
x +1
( ) ( )( ) ( )
2
y = x + 5x + 1 ( x − 1) , y = 2 , y = 3 + 2x x − 1 , y = x + 1 l xn
3/
2 2 2 2 2 , x>0
x −1
4/
x + 1 s x i n 3x − 1 e + x x
( )
x
y = x s ì, yn= x , y = , y = , y = 2 , y = e + s x i( x + n1)
3
2x + 1 2x + 1 s x i n x + 1
l x n 2 x − 3 3x − 1 x + x − 1 2
5/
y = x , y = , y = , y = 2 , k = h1 , yi= 3x 2x + 5
e − x + 5 5 − x − 2x − x + 2
6/
2x − 1 5 − x x
y = ( x − 1) 2x + 5 , y = 5x − 4x − 1 , y = , y = , y = ,k =h1 i x
2
x + 3 3x − 2 3x − 2
1 1
7/ y = ( 2 x − 5) ( − 3x + 1) ( x + 2) , y = − 3x + − 5 x − + 1 x5− 2
2
x 2x − 1
8/ y = 3 2 x − 1 , y = 5 3x − 2 ,
9/ y=
( x − 1) − ( x − 2)
, y= e ,
1
x2
( x − 1) ( x − 2)
2x
()
y = x e , y 3+= 2x , y = (s x) ,i y = xn , y = (l x) n , y = x e s ì n
42 x x 2 2
2x + 1 3 x 2
(y = x − 2) x + 1 , y = x + 5 − 1 + 1 , y = (1− x) , y = x3 c x.o
23 2
10/
s
( x − 5) x x 3 x x
3 3 2 3
c xo+ s sxi n
11/
y = 2e + l xn , y = e ( c xo+ s sxi) , yn= x c go , xty =
x x 3
1− c xo s
12/
( )
2 7 3
() ( )
y = x + 3x + ,1 y = x + 5x + 6 , y = s x i, yn= s 5i− x n , y = l x n+ 7x + 2
2 4 2 3
13/
−x 2 9
() ()
y = e , y = x + 1 , y = 5xt ,g y = l t n, gy = 1l + nx , y = e x
2
x
14/
4
( )2 −x
−
y = c x ,o y = l s2xn − 3x+ 5 , y = x + x , y = x , ey = x e2
2 2
2/ y =
x2
2
− 2 , y = − 2 x 2 -1, y = x(x + 3) , y = (x + 2) 1−( x) , y = (2x − )1 2
3/
y = x − 3x , y = (x − 1) , y −= 2x + 6x − 1 , y = (x − 1) (x + 2) ,
3 3 3 2
4/ y = 2x + 3x − 1 x +71 ,2 y = x − 3x − 1 x +0 2 ,4 y = x − 5x + 3x + 9
3 2 3 2 3 2
5/ y = x3 − 2x 2 − 4x + 8 , y = x 3 − 3x 2 + 5x − 6
2x − 4x + 3 x 1 2x + 4
2 2
6/
y = 2 , y = 2 , y = x− 2+ , y = 2
x − 2 x x − 1 x x + 3x + 3
VẤN ĐỀ 5 : TÍCH PHÂN
I. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH :
x− x e + x
3x 2
2 1 2x + 3
4
1 1
1/
∫ x 3
d x , ∫ 3x + 2 x + d x , ∫ 2 d x , ∫ ( − 3 )d x
x x x x
2/
2x + 1 (x + 1) x 2 x
5 2
∫ x3 ∫ x2 ∫ ∫ ∫ ∫
x −x
d x, d x, ( e + x + 1) d , x ( e − 3 x + 2) d , x3e d , x 2 e d x
d x d x d x 2 x x s x − ic nx o s
3/
2x
e d x 2 x lxn 2
d∫ 2x , ∫ x 2 , ∫ (x+ 1) x + 2x+ 5d , ∫ x2 d , ∫ x3 d , ∫ x x t dg
e + 1 c x 1o+ t gs x x
2
x d x x d 2x4 x d x
đ 5/
x∫ x− 5d , ∫ x , ∫ , ∫ (2 xx + 1) d , ∫ x 3d , ∫ x x
1 − x 2x + 3
2 2 5 − x 1 + e
6/
d x 23 3
∫ x 1+ x2 ∫ ∫ ∫+ + − + −
2 2 1 0
, x 1 x d , x(t g c g x
)o d x , t x ( x 3 x 1) ( 2 x 3) d x
`
7/ ∫ x ln xdx ∫ xe
x
, dx ,
2 2 1 2 1
1
1/
x∫ d x, ∫ 2d , ∫ x (x − 1)d , ∫ x (x − 1)d ,x ∫ (2x − 1) x +( x − 3)d x
2 2
1 1 −1 x −2 0
32 2 1 2
x − 4x x
∫1 x3 ∫1 ∫0 + + − ∫1 + −
x
2/
d x , ( e x ) d x , ( e 2 x )1 d x , ( x 1) x ( )1 d x
2
e 282 1
d xd x
3/
,∫ xd , 3 , ∫∫∫ ( x 23 xx +− 1)d ,∫ ( + xx )dx x
3 2 32
xe l −n1 1 x 1 0
3 2 1 2 e2 1
d x d x l x
n
4/
2∫ d , ∫ x , ∫ , ∫ 1− xd , ∫ x d , ∫x d e x
x −x
2
0 1 0 0 1 0
x − 1 1 + x x
π π π
2 1 3 e 2 3
s∫ x i, ∫ dn1− x d ,x∫ t x g, ∫ l x nx, ∫ xds xd ,i x∫ dx4n− x d x x
2 2 2
5/
0 0 0 1 0 −3
VẤN ĐỀ 6 : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ NHIỀU BIẾN
1/ f ( x, y ) = −x 2 − y 2 + 2 x + 4 y +1
2/ f ( x, y ) = x 2 − y 2
3/ f ( x, y ) = x 2 + xy + y 2 + x − y +1
4/ f ( x, y ) = x 2 + xy + y 2 − 3 x − 6 y
1 x y
5/ f ( x, y ) = xy + (47 − x − y )( + )
2 3 4
y2 1
6/ f ( x, y ) = x + + +2
4x y
7/ f ( x, y ) = 4( x − y ) − x 2 − y 2
5/ ( x 2 − yx 2 ) y′ + y 2 + xy 2 = 0
6/ (1 + e x ) yy′ = e x , thỏa điều kiện x = 0, y(0) =1.
7/ y′ = x 2 + 2 xy −1 + y 2
8/ ( x 2 +1) y′ + xy =1
9/ ( x 2 +1) y′ + xy = −x
10/ y′ − y sin x = sin x cos x
3 2
11/ y′ + y = 3 , thỏa điều kiện đầu là : x = 1, y(1) = 0.
x x
2
12/ y′ + y + ( x + 1)3 y 2 = 0
x +1
13/ (1 + x 3 ) dy − x 2 ydx = 0
14/
2
y′ + 2 xy = xe −x
y
15/ y′ + = 3x
x
16/ xy′ = y + x 3 + 3 x 2 − 2 x
dy 2 x
17/ =
dx 2 y
Các ứng dụng có thể bao gồm giải tích số, toán cho kỹ sư, quy hoạch tuyến tính, tối ưu hoá,
toán sinh học, sinh tin học, lý thuyết thông tin, lý thuyết trò chơi, xác suất và thống kê, toán
tài chính, mật mã, hình học hữu hạn, khoa học máy tính, lý thuyết qui hoạch, ...
Phương pháp toán chủ yếu để giải các bài toán cụ thể trong từng lĩnh vực là việc thiết lập một
mô hình toán học cho hệ thống nằm trong nghiên cứu của bài toán.
C¸c øng dông cã thÓ bao gåm gi¶i tÝch sè, to¸n cho kü s, quy ho¹ch tuyÕn
tÝnh, tèi u ho¸, to¸n sinh häc, sinh tin häc, lý thuyÕt th«ng tin, lý thuyÕt
trß ch¬i, x¸c suÊt vµ thèng kª, to¸n tµi chÝnh, mËt m·, h×nh häc h÷u h¹n,
khoa häc m¸y tÝnh, lý thuyÕt qui ho¹ch, ...
Ph¬ng ph¸p to¸n chñ yÕu ®Ó gi¶i c¸c bµi to¸n cô thÓ trong tõng lÜnh vùc
lµ viÖc thiÕt lËp mét m« h×nh to¸n häc cho hÖ thèng n»m trong nghiªn
cøu cña bµi to¸n.