You are on page 1of 5

1- T- Connector và Terminator được sử dụng trong cấu trúc cáp :

a. FDDI
b. Token Ring
c. Ethernet
d. 10 Base T
2. Trong OSI từ viết tắt của SDU nghĩa là :
a. Secure Data Unit
b. Single Data Unit
c. Shared Data Unit
d. Service Data Unit
3. Có một sự khác nhau giữa giao thức chọn đường và giao thức được chọn đường .
Dưới đây đâu là những điển hính sự khác nhau đó ( chọn hai )
a. Giao thức được chọn đường được gắn đến một giao diện và xác định phương pháp trao
đổi gói tin
b. Giao thức được chọn đường xác định đường đi của các gói qua một mạng
c. Giao thức được chọn đường làm việc ở tầng giao vận của mô hình OSI
d. Giao thức được chọn đường cập nhật bảng chọn đường đi của một router
e. Giao thức chọn đường xác định đường đi của các gói tin thong qua một mạng .
4. Mặc định SNMP dùng cổng nào :
a. 20 và 21
b. 161 và 162
c. 80 và 8080
d. 25 và 110
5. Trong mô hinh ISO tầng nào đảm nhận chức năng mã hóa và giải mã :
a. Presentation
b. Application
c. Data Link
d. Transport
6. Khi sử dụng một đường mà tỉ lệ lỗi bit là 1/600000 và ta gửi với tốc độ truyền là
4800 bit/s , trung bịnh có bao nhiêu giây để một lỗi bit xuất hiện : ( Câu này viết
luôn cả công thức cho tớ lun nhé)
a. 24
b. 125
c. 250
d. 800
7. Một đường truyền dùng FDM dồn 40 kenh thoại . Biết tần số giới hạn dưới là 160
KHZ . Xác định tần số giới hạn trên :
a. 160 KHZ
b. 200 khz
c. 320 KHZ
d. 480 KHZ
( Nhớ viết luôn công thức cộng thay số vào nhé )
8. Một mạng lớp C với phạm vi 197.107.3.0/ 27 . Các phát biểu nào dưới đây là đúng
khi xem xét mạng này ( chọn hai ) ( nhớ giải thích chi tiết câu này )
a. Có 6 host khả dụng trên một mạng con
b. Có một mạng con khả dụng
c. Có 128 host khả dụng trên một mạng con
d. Có 6 mạng con khả dụng
e. Có 32 mạng con khả dụng
f. Có 30 host khả dụng trên một mạng con
9. Sử dụng địa chỉ lớp C có phạm vi chứa địa chỉ 197.161.81.12 . Ta cần 28 mạng con
. Mặt nạ mạng con nào ta nên dùng ?
a. 255.255.0.28
b. 255.255.255.248
c. 255.255.255.252
d. 255.255.255.0
e. 255.255.255.28
10. Các kênh nào được dùng bởi ÍBN BRI ?
a. 2b + d
b. 23D + B
c. 2D + B
d. 23B + D
11. Các phát biểu nào sau đây về truyền dữ liệu có liên kết tin cây là đúng ( chọn hai
)
a. Bên thu xác nhận việc trao đổi dữ liệu
b. Khi bộ đệm đầy , datagram bị đập đi và kô được truyền lậi
c. Các cửa sổ được dùng để giám sát tổng số các segment dữ liệu được nhận
d. Nếu thời gian truyền gói vượt quá ngưỡng thì bên gửi sẽ hủy kết nối
e. Thiết bị nhận chờ xác nhận từ thiết bị gửi trước khi nhận các segment dữ liệu
12. Đóng gói OSI liên quan đến
a. Chia một gói tin thành các thành phần nhỏ hơn để hợp với đơn bị truyền dữ liệu cực
đại tầng dưới
b. Mã hóa dữ liệu để đảm bảo an toàn
c. Thêm phần đầu cà đôi khi là phần cuối vào gói tin để tạo nên phần dữ liệu cho tầng
thấp hơn
d. Không có gì nêu trên
13. Trong 10 BASES ethernet ( Thick Ethernet ) khoảng cách cực đại giữa các nút

a. 100 m
b. 185m
c. 200 m
d. 500 m
14. Điều gì là sai khi so sánh cáp UTP và STP ( chọn hai )
a. Cáp STP có khả năng chống nhiễu tốt hơn
b. Cáp UTP đắt tiền hơn
c. Hai cáp như nhau
d. Cáp STP có khả năng dẫn tín hiệu xa hơn .
15. Phạm vi địa chỉ IP cào là được phép với địa chỉ IP là 139.42.22.98/27 với cùng
một địa chỉ mạng con .
16. Các thành phần nào không bị thay đổi trong quá trình phân chia datagram
a. Trường định danh ( Identification )
b. Bit Mỏe Fragment
c. Trường Fragment Offset
d. Trường Time to Live
17. SNMP là viết tắt của
a. Simple Network Mnagement Protocol
b. Star Network manager Program
c. Serial Network Management Protocol
d. Simple Net Mangement Program
18. Trong cấu trúc BUS , để mở rộng mạng , người ta sử dụng thiết bị repeater , tuy
nhiên số lượng các repeater trên đường kết nôi giữa hai nút mạng không thể vượt
quá
a. 3
b. 5
c. 6
d. 4
19. Hãy chỉ ra địa chỉ IP không hợp lệ với SNM \ 255.255.255.223
a. 202.81.22.26
b. 212.88.65.130
c. 201.87.56.145
d. 200.81.515.174
20. Trong các mạng 10 BASES người ta sử dụng loại cáp gì
a. Thin Coaxial cable
b. UTP
c. Fiber Optic
d. Thick Coaxial Cable
21. Tổ hợp của một địa chỉ IP và địa chỉ cổng gọi là
a. Số trình tự
b. Tổng kiểm tra
c. Độ lệch dữ liệu
d. Socket
24. Dưới đây đâu là 3 chức năng điển hình của các dịch vụ co liên kết
a. Các tham số liên kết được thỏa thuận với nhau
b. Các gói tin được chọn đường độc lập và các dịch vụ kô đảm bảo các gói đựoc xử lí
theo thứ tự
c. Các đường truyền thông dữ liệu được thiết lập giữa các thưc thể yêu cầu và thực thể
ngang hàng trên các hệ thống đầu cuối ở xa
d. Bất kì các gói tin bị mất hay trùng có thể được hiệu chỉnh
25. Biết địa chỉ mạng và mạng con cho một host , với địa chỉ IP là 154.21.18.165/27
a. 154.21.18.0
b. 154.21.18.32
c. 154.21.18.160
d. 154.21.18.144
e. 154.21.18.176
26. OSI gói tin được truyền trong tầng liên kết dữ liệu được gọi là : ……………
27. Trong các mô hình mã hóa sau đây , những loại nào cung cấp khả năng tự đồng
bộ
a. NRZ-1
b. NRZ-4
c. Bipolar – AMI
d. Manchester

29. Dưới đây , đâu là 3 chức năng điển hình của các dịch vụ có liên kết :
a. Các tham số liên kết được thỏa thuận với nhau
b. Các gói tin được chọn đường độc lập và các dịch vụ không đảm bảo các gói tin được
xử lí theo thứ tự
c. Các đường truyền thông dữ liệu được thiết lập giữa các thực thể yêu cầu và thực thể
ngang hàn trên hệ thống đầu cuối ở xa
d. Bất kì các gói bị mất hay trùng có thể được hiệu chỉnh
30. Địa chỉ mạng và mạng con cho một host với địa chỉ IP là 154.21.18.168/27
a. 154.21.18.0
b. 154.21.18.32
c. 154.21.18.96
d. 154.21.18.160
e. 154.21.18.144
f. 154.21.18.176
31. Trong OSI gói tin được truyền trong tầng liên kết dữ liệu được gọi là :
……………….
32. Trong các loại mã hóa sau đây những loại nào cung cấp khả năng tự đồng bộ
a. NRZ-4
b. NRZ-1
c. BIPOLAR-AMI
d. Manchester
33. Một đường truyền tương tự dùng FSA . Các tần số ứng với 1 và 0 lần lượt là
5khz và 3 khz . Biết phổ dữ liệu được điều chế là 1500Hz , Xác định phổ tín hiệu
FSK
a. 2KHZ
b. 3KHZ
c. 4KHZ
d. 5KHZ
34. Thiết bị nào trong các loại dưới đây là DCE
a. Máy in
b. Máy PC
c. Máy tính lớn( main frame)
d. Modem
( mà DCE là kí rì vậy )
35. Vấn đề gì xảy ra nếu kô thể ping các địa chỉ loopback
a. Vấn đề phần mềm
b. Vấn đề về vỉ mạng
c. Vấn đề về kết nối vật lí
d. Không có gì nêu trên
36. Kí tự H (0001001) sau đây được truyền sử dụng mã kiểm tra Parity lẻ . Trong
các chuỗi bit sau .Bên nhận sẽ coi chuỗi bit nào là kô có lỗi
a. 00010010
b. 00010011
c. 10010010
d. 10010011

37. Đâu là đúng khi biểu diễn của địa chỉ tầng con MAC
a. 212.ABF.221
b. 15-2F-4A-66-5D-52
c. 142-37-51-18-22
d. 195.16.211.110

40. Hãy cho biết các địa chỉ IP không hợp lệ , Giả sử với SNM = 255.255.254.0
a. 112.160.12.255
b. 10.5.9.255
c. 145.50.10.255

44. Số lượng lớn nhất các địa chỉ Host có thể thiết lập trong một mạng con có cùng
subnet khi subnet mask là 255.255.255.0 được sử dụng với địa chỉ IP là
a. 126
b. 254
c. 65534
d. 16 777 214

You might also like