Professional Documents
Culture Documents
com
1
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
B17: Tìm tất cả các giá trị của m để Pt :
2
( m − 1) log 1 ( x − 2 ) − ( m − 5 ) log 1 ( x − 2 ) + m − 1 = 0 có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện
2 2
2 < x1 ≤ x 2 < 4
3x +2
B18: Giải bpt log x ( ) >1
x+2
x x +1
B19: log 2 ( 4 + 4 ) = x − log 1 ( 2 − 3)
2
1
B20: log 2 ( 3 x − 1) + = 2 + log 2 ( x + 1)
log ( x +3 ) 2
B21: Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 + 2 ). log ( 2−x ) 2 − 2
2
B22: Tìm m để phương trình log 22 x + log 1 x 2 − 3 = m (log 4 x − 3 ) có nghiệm thuộc khoảng
2
[32; + ∞ )
2
B23: log 2 ( x 2 + 3 − x − 1) + 2 log 2 x ≤ 0
2 x −3
log 0.5
2 x +1 >1
B24: Tìm các giá trị của a để hệ sau có nghiệm ( x − 2 x + 3)
x 2 − ( a +1) x + a ≤ 0
x 2 x
B25: − 3 x 2 − 5 x + 2 + 2 x > 3 .2 x − 3 x 2 − 5 x + 2 + ( 2 x ) 3
x +1 x
B26: log 3 ( 9 − 4.3 − 2 ) = 3 x + 1
[
B27: log x log 3 ( 9 x − 6 ) = 1 ]
2
B28: Giải và biện luận theo tham số a bất phưong trình sau: log 1 ( x + ax + 1) < 1
2
2 x −1 x −1
B29: 5.3 − 7.3 + 1− 6.3 x + 9 x +1 = 0
log 2 2 x − x log 2 6 log 2 4 x 2
B30: 4 = 2.3
x 2 + x +3
B31: log 3 2 = x2 + 3x + 2
2 x +4 x+5
2 3 1 x −1 2
B32: log 27 ( x − 5 x + 6 ) = log 3 + log ( x − 3 )
2 2 9
2
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
2 2 2 2
B33: Cho PT : 2 log 4 ( 2 x − x + 2 m − 4 m ) + log1 / 2 ( x + mx − 2 m ) = 0 .Xác định
2 2
tham số m để PT trên có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x 2 > 1
log ( 6 x + 4 y ) = 2
x
B34: Giả hệ PT
log y ( 6 y + 4 x ) = 2
log ( x + y ) + log ( x − y ) =1
2 a
B35: Cho hệ PT với a là só dương khác 1.Xác định a để hệ PT
2 2
x − y =a
trên có nghiệm duy nhất và giải hệ trong trương hợp đó.
B36: ln( 2 x − 3 ) + ln( 4 − x 2 ) = ln( 2 x − 3) + ln( 4 − x 2 )
2 2
B37: Xác định m để bất PT sau có nghiệm : log x − m ( x − 1) > log x − m ( x + x − 2 )
x x x
B38: 6.4 − 13.6 + 6.9 = 0
B39: Xác định mọi giá trị m để hệ sau có đúng 2 nghiệm phân biệt :
log 3 ( x +1) − log 3 ( x −1) > log 3 4
log ( x 2 − 2 x + 5 ) − m log 2 =5
2 x 2 −2 x +5
2 3
B40: log x x − 14. log16 x x + 40. log 4 x x = 0
2
x x
B41: 9 − 2.3 < 3
2 x− x2 2 x− x2 1+ 2 x − x 2
B42: ( 3 + 5) + (3 − 5) −2 ≤ 0
B43: Giải và biện luận theo tham số a : a+2x + a−2x = a
x 2
B44: (log 2 2 x + log x 2 x ) log 2 x 2 + log 2 + log x log 4 x 2 = 2
2 x
2
B45: Giải bất phương trình : ( x − 3 ) x 2 − 4 ≤ x − 9
2 1
+1
1x 1x
B46: + 3 > 12
3 3
B47: Tìm m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
2
log m ( x − 2 x + m + 1) > 0
x x x +1
B47: 12.3 + 3.15 − 5 = 20
3
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
x x
B48: log 2 ( 2 + 4 ) − x = log 2 ( 2 + 12 ) − 3
B49: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất :
2
log 5+2
( x + mx + m + 1) + log 5−2
x = 0
2
B50: log 1 ( x − 5 ) + 3 log 5 5
( x − 5 ) + 6. log 1 ( x − 5 ) + 2 ≤ 0
5 25
31
B57: log 2 log 0 , 5 2 x − ≤ 2
16
B58: ( 6 − 35 ) +
x
( 6 + 35 ) = 12
x
4
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
2 2
B66: 9 Sin x + 9Cos x = 10
x x
7+3 5 7−3 5
B67: + a
2 =8
2
a) Giải khi a = 7
b) Tìm a để PT có nghiệm
2 x −3
log 3
B68: 2 x = 1
B69: log 2 2 + log 2 4 x = 3
x
B70: ( )x
5 −1 + a 5 −1 = 2x ( )
x
1
a) Giải khi a =
4
b) Tìm a để PT có nghiệm
B71: Cho phương trình log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 = 0 ( m là tham số )
a) Giải phương trình với m = 2
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1;3 3 ]
B72: Giải bất phương trình : log x (log3 (9 x − 72)) ≤ 1
23 x = 5 y 2 − 4 y
B73: Giải hệ phương trình 4 x + 2 x+1
x =y
2 +2
B74: Giải bất phương trình log 1 (4 x + 4) ≥ log 1 (22 x +1 − 3, 2 x )
2 2
1 1
B75: Giải phương trình log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1)8 = log 2 (4 x)
2 4
1− x 2 1− x 2
B76: Tìm a để phương trình sau có nghiệm 91+ − (a + 2)31+ + 2a + 1 = 0
x − 4 | y | +3 = 0
B77: Giải hệ phương trình
log 4 x − log 2 y = 0
| x − 1|3 −3 x − k < 0
B78: Tìm k để hệ sau có nghiệm 1 1
log 2 x + log 2 ( x − 1) ≤ 1
2 3
2 3
B79: 16 log 27 x3 x − log3 x x = 0
2
log x ( x + 2 x − 3 x − 5 y ) = 3
3 2
log xy = log x y
B81: Giải hệ phương trình x y y
2 + 2 = 3
B82: Tìm m để bất phương trình 4(log 2 x ) 2 − log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 1)
2
5
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
B84: Giải bất phương trình 15.2 x+1 + 1 ≤| 2 x − 1| +2 x+1
2 2
B85: Giải phương trình 2 x − x − 22+ x− x = 3
1
log 1 ( y − x) − log 4 y = 1
B86: Giải hệ phương trình 4
x 2 + y 2 = 25
x −1 + 2 − y = 1
B87: Giải hệ phương trình :
3log y (9 x ) − log 3 y = 3
2 3
1
B94: Giải phương trình 2(log 2 x + 1) log 4 x + log 2 = 0
4
B95: Giải phương trình log 2 x + 1 − log 1 (3 − x) − log8 ( x − 1)3 = 0
2
x 2 + x −1 x2 + x − 2
B96: Giải phương trình 9 − 10.3 +1 = 0
log ( x + y ) = 5
2 2
B97: Giải hệ phương trình 2
2 log 4 x + log 2 y = 4
B98: Giải bất phương trình 8 + 21+ x − 4 x + 21+ x > 5
B99: Giải bất phương trình 32 x+ 4 + 45.6 x − 9.22 x+ 2 ≤ 0
B100: Tìm tập xác định của hàm số y = log 5 ( x 2 − 5 x + 2)
9 x 2 − y 2 = 5
B101: Giải hệ phương trình
log 5 (3 x + y ) − log 5 (3 x − y ) = 1
2 2
B102: Giải bất phương trình 51+ x − 51− x > 24
B103: Giải bất phương trình log 0,52 x + 4.log 2 x ≤ 2(4 − log16 x 4 )
B104: Cho bất phương trình a.4 x + (a − 1)2 x + 2 + a − 1 > 0
5
a) Giải khi a =
6
b) Tìm a để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
B105: Giải bất phương trình 3 log 1 x + log 4 x 2 − 2 > 0
2
6
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
4
(
B106: Giải bất phương trình log π log 2 x + 2 x 2 − x < 0
)
2 x −1 + 4 x − 16
B107: Giải bất phương trình >4
x−2
x 2 + y = y 2 + x
B108: Giải hệ phương trình x + y x −1
2 − 2 = x − y
2 x − x2
1
x2 − 2 x
B109: Giải bất phương trình 9 − 2. ≤3
3
7 2 x + x +1 − 7 2 + x +1 + 2005 x ≤ 2005
B110: Tìm m để hệ sau có nghiệm 2
x − (m + 2) x + 2m + 3 ≥ 0
3
log 1 ( x + 2 ) − 3 = log 1 (4 − x ) + log 1 ( x + 6 )
2 3 3
B111: Giải phương trình
2 4 4 4
2 2 2
B112: Giải bất phương trình : 252 x − x +1
+ 92 x − x +1
≥ 34.152 x − x
B113: log x (5 x 2 − 8 x + 3) > 2
1 1
B114: Giải bất phương trình : >
log 1 2 x − 3 x + 12 log 1 ( x + 1)
3 3