Professional Documents
Culture Documents
1x
a) lg 3 x 2 4 x 2 1 x
lg 16 lg 4 b) 2 lg 2
1
1
2x
lg 3 lg 3 27 0
4 2
c) log 2 4 x 1 x log 2 2 x 3 6 d) log 2 4 4 . log 2 4 1 log
x 1 x
1
1
8
2
d) log 27 x 5 x 6 . log
1 x3
log x 3
2 3 2
2 3 2 9
x
1
3 log3 x
c) log x 2 3
log 3 x
d) log 2 1
x log 3 x
x 3
c) 3 2 lg x 1 lg x 1 d) 3 log
2
x 2
4 x 5 2. 5 log
2
x 2
4x 5 6
Bài 7: Giải các phương trình:
1
a) log x x 1 log 4 5 b) log 2 3x 1 log 2
2 log x 1
2
x 3
log x 2 14. log x 3 40. log x 0 log 2 x log x2
c) x 16 x 4x d) x2 2 x
2
x2 x 3 2 5 x
e) log 2 x 2 3x 2 f) 4
x 3 x
2 5 x log 3
3
2x 4x 5 2x 2 6x
PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số:
1 1
1) log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) log 2 (4 x)
8
2 4
ĐK: 0<x≠1.
x 1
(1) ( x 3) x 1 4 x
( x 3)( x 1) 4 x x 3
0 x 1
x 2 3 3
( x 3)(1 x) 4 x
3 x3 1
2) log 3 .log 2 x log 3 log 2 x
x 3 2
ĐK: x>0
x 1
(2) log 2 x(1 2log 3 x 6log 3 2) 0
x 3
8
1
3) 2log( x 1) logx 5 log x
2
ĐK:x>1
1
(3) log( x 1) 2 logx 2 x (không thoả mãn đk). Phương trình vô nghiệm
2
log 2 ( x 2 3) log 2 (6 x 10) 1 0.
4)
DK : x 3
x 1(l )
(4) log 2 ( x 2 3) log 2 (3 x 5) x 2 3 3 x 5
x 2
1
5) log( x 10) logx 2 2 log 4
2
ĐK: -10<x≠0
x 5
(5) x ( x 10) 25
x 5 5 2
1
6) log 2 (2 x 2 ) log 2 x 3 x 2 2 x 3
2
ĐK:x>0
1
(6) log 2 (2 x ) 3x 2 2 x3
2x
1
Áp dụng BBĐT Côsi cho 2 số dương 2x; 1/2x ta có: 2 x 2 VT log 2 2 1
2x
Xét hàm số y=3x2-2x3 trên (0 ;+ ) có GTLN là 1 khi x=1.
Do đó pt có nghiệm duy nhất x=1.
3
1
7) 3 x 2 2log 2 x log 2 ( x 2 1) log 2 x
ĐK:x>0
1
(7) 3 x 2 2 x3 log 2 ( x )
x
8) log 3 ( x 2) 2 log 3 x 2 4 x 4 9 . ĐS: x=25; x=-29
9) log 4 ( x 2).log x 2 1 . ĐK: 0<x≠1
1 1 x 1(l )
(9) log 4 ( x 2) log 2 x log 2 ( x 2) log 2 x
log x 2 2 x 2
10) log 2 ( x 2 3 x 2) log 2 ( x 2 7 x 12) 3 log 2 3 . ĐK: x<-4 hoặc -3<x<-2
(10) ( x 1)( x 2)( x 3)( x 4) 24 ( x 2 5 x 4)( x 2 5 x 6) 24
Đặt x2+5x+5=t phương trình trở thành (t-1)(t+1)=25 t=±5. Giải được x=0 hoặc x=-5.
11) log ( x 2 x 2) ( x 3) log ( x 5) ( x 3) . ĐK : x>-3
+) x+3=1 x=-2 là nghiệm của pt
1 1 x 3
+) x+3≠1x≠-2 (11)
2
x x 2 x 5 x 1
log ( x3) ( x 2 x 2) log ( x3) ( x 5)
Vậy pt có 3 nghiệm.
Phương pháp 2 : Đặt ẩn phụ :
1) log ( x 1) 16 log 2 ( x 1) . ĐK : -1<x≠0.
x 3
4 t 2
Đặt log 2 ( x 1) t. Pt trở thành t 3
t t 2 x
4
2) log x 4 x .log 2 x 12 . ĐK : 0<x≠1.
2 2
x 4
log 2 4 x 2
(8) .log 2 x 12 (1 log 2 x)log 2 x 6
2
1
log 2 x x
8
3) log 2 x 4 log 4 x 5 0 . ĐK x 1 .
1 1 1 t 1(l )
(9) log 2 x 4 log 2 x 5 0 . Đặt t= log 2 x (t 0) x 250
2 2 2 t 5
3 1
Đăt t= log 6 x x=6t. phương trình trở thành 2 6 3 1 3 ( ) t 1 x
t t t t t
2 6
6) x log 2 9 x 2 .3log 2 x x log 2 3 . ĐK x>0
(3) 9log2 x x 2 .3log 2 x 3log 2 x 3log 2 x x 2 1
Đặt log2x=t pt trở thành 3t+1=4t. Pt có nghiệm t=1 x=2.
7) log 3 ( x 2 x 1) log 2 ( x 2 x)
2 2
x 2 2 x 2t
Đặt t log 3 ( x 2 x 1) log 2 ( x 2 x ) . Ta có hệ pt t
2 2
x 1 3
2 1 3t
1
(6) log 6 ( x 4 x ) log 4 x log 4 x
2
Đặt t= log 4 x . Phương trình trở thành log 6 (4 2 ) t 4 2 6 t 1 x 16
t t t t t
x 2
2
2.(2 ) 2.(2 ) 5 0 2.2 t 2 5 0 t 1
t t t t t2
1
2 x
2
11) log 2 x ( x 1)log 2 x 2 x 6 0 .ĐK: x>0
2
t t
2 1
2 3 5 3. 1 t 1 x 2
t t
5 5
2 x 1
13) 2 x 1.log 2 ( x 2 1) 4 .(log 2 x 1 1)
2
1 2 x 1
2x log 2 ( x 2 1) 2 .log 2 2 x 1
u x 2 1
u 1, v 0 2u log 2 u 2v log 2 v
v 2 x 1
+u>vVT>VP
+u<vVT<VP
+u=v cho nghiệm x= 1 2
CÁC BÀI TOÁN CÓ THAM SỐ.
Bài 1: Giải và biện luận phương trình : 2log 3 x log 3 ( x 1) log 3 m 0 .
x 0
ĐK: Phương trình x 2 mx m 0
m 0
+0<m<4: phương trình vô nghiệm
+m=4 phương trình có nghiệm x=2
S m 1
+m>4 2 x1 x2 2 nên phương trình đã cho có 2 nghiệm x1,2 ( m m 2 4m )
2 2 2
Bài 2; Tìm m để phương trình 4(log 2 x ) log 1 x m 0 có nghiệm thuộc (0;1).
2
2
ĐK: x>0
pt log 22 x log 2 x m 0
Đặt t= log 2 x ; x (0;1) t (;0) . Phương trình trở thành t2+t+m=0
1
S=-1<0 nên pt có nghiệm ẩn t thì sẽ có nghiệm âm . Do đó đk : 0 m .
4
Bài 3 : Tìm m để phương trình log 22 x log 1 x 2 3 m(log 4 x 2 3) có nghiệm thuộc [32; ) .
2
ĐK: x>0
Đặt t log 2 x; x [32; ) t [5; ) . Phương trình trở thành: t 2 2t 3 m(t 3)
+t=3 không là nghiệm
+t≠3 ta có
t 2 2t 3
m f (t ) ; t [5; )
t 3
HSNB trên [5;+∞)
2t
lim f (t ) 1; f '(t ) 0
t
(t 3) t 2 2t 3
Lập BBT ta có 1<m 3