You are on page 1of 26

Chương 7:

TẬP LỆNH SIMATIC


PLC S7-200
NHÓM LỆNH VỀ BIT

„ LOAD LD I0.0

„ LOAD NOT LDN I0.0

„ OUTPUT = Q0.0

„ SET S Q0.0, 5

„ RESET R Q0.0, 10

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 2


LỆNH VỀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT

„ Lệnh đảo NOT


„ Lệnh Negative N
„ Lệnh Positive P
„ SM0.4: tạo xung 1 phút
„ SM0.5: tạo xung 1 giây
„ SM0.0: luôn đóng
„ SM0.1: chỉ đóng trong vòng quét đầu tiên

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 3


Ví dụ:

I0.0

Q0.0

Q0.1

Q0.2

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 4


LỆNH VỀ ĐẠI SỐ BOOLE

„ AND LD I0.0
A I0.1
„ AND NOT LD I0.0
AN I0.1
„ OR LD I0.0
O I0.1

„ OR NOT LD I0.0
ON I0.1

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 5


LỆNH VỀ TIMER
„ Timer là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu điều
khiển và tín hiệu tác động.
IN: ngõ vào tín hiệu điều khiển.
PT (Preset Time): ngõ vào đặt thời gian.
„ Có 3 loại Timer: TON, TOF và TONR.
„ Mỗi loại Timer chia làm 3 nhóm có độ phân giải
(Resolution) 1ms, 10ms và 100ms.
„ Thời gian trễ của Timer = R * PT
„ Timer có 2 thông số: T-word chứa giá trị đếm
thới gian của Timer và tiếp điểm tác động T-bit.
„ Khi giá trị đếm tức thời ≥ giá trị đặt trước thì
T-bit =1.
10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 6
Sử dụng TIMERs

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 7


Ví dụ Timer loại TON

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 8


Ví dụ Timer loại TONR

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 9


Ví dụ Timer loại TOF

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 10


LỆNH VỀ COUNTER
„ Counter là bộ đếm có chức năng đếm số cạnh
lên của xung tác động.
„ Gồm 3 loại: CTU, CTD và CTUD.
CU, CD: ngõ vào xung.
R: ngõ vào xóa LD: ngõ vào nạp.
PV (Preset Value): ngõ vào đặt trước.
„ Counter có 2 thông số: C-word chứa giá trị
đếm tức thời và tiếp điểm tác động C-bit
„ Khi giá trị đếm tức thời ≥ giá trị đặt trước thì
C-bit =1.

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 11


Sử dụng Counter

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 12


Sử dụng bộ đếm CTU

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 13


Sử dụng bộ đếm CTD

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 14


Sử dụng bộ đếm CTUD

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 15


NHÓM LỆNH SO SÁNH = =

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 16


NHÓM LỆNH SO SÁNH >=

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 17


NHÓM LỆNH SO SÁNH <=

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 18


LỆNH DI CHUYỂN DỮ LIỆU

„ Thực hiện việc di chuyển hoặc sao


chép dữ liệu từ vùng này sang vùng
khác trong bộ nhớ.
„ Thực hiện di chuyển dữ liệu theo byte,
word, Dword, real (32 bit)
„ Dữ liệu có địa chỉ tại ngõ vào IN được
di chuyển sang địa chỉ ngõ ra OUT.

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 19


Sử dụng lệnh MOVE

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 20


CHUYỂN ĐỔI MÃ BCD – INTEGER

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 21


CHUYỂN ĐỔI MÃ LED 7 ĐOẠN

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 22


BẢNG MÃ LED 7 ĐOẠN

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 23


NHÓM LỆNH SỐ HỌC

„ Cộng
„ Trừ
„ Nhân
„ Chia
„ Tăng giá trị dữ liệu
„ Giảm giá trị dữ liệu

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 24


LỆNH TRUY CẬP THỜI GIAN THỰC

„ Bên trong PLC, từ CPU 214 có đồng hồ cho


biết các thông số thời gian (năm, tháng,
ngày, giờ, phút, giây, thứ)
„ Đây là các lệnh dùng để cài đặt và đọc thời
gian thực của PLC.
„ Read_RTC: đọc thời gian thực PLC
„ Set_RTC: cài đặt thời gian cho PLC

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 25


Sử dụng lệnh truy cập thời gian

„ Thời gian trong PLC được lưu trong 8


byte bộ nhớ dạng mã BCD.
„ T là địa chỉ byte đầu tiên, dùng để lưu
giá trị của năm.

0-99 1-12 1-31 0-23 0-59 0-59 0 1-7

10/29/2007 TẬP LỆNH SIMATIC S7-200 26

You might also like