Professional Documents
Culture Documents
Em xin baøy toû loøng bieát ôn saâu saéc ñeán thaày Nguyeãn Tieán Huy, duø
raát baän roän nhöng luoân taän tình höôùng daãn cho chuùng em trong suoát
TN
quaù trình thöïc hieän luaän vaên.
H
K
Caûm ôn caùc thaày coâ giaùo, nhaát laø caùc giaûng vieân cuûa Khoa Coâng
ngheä thoâng tin, ñaõ giaûng daïy, truyeàn ñaït cho chuùng em nhöõng kieán
H
thöùc boå ích ñaõ trôû thaønh neàn taûng ñeå chuùng em coù theå thöïc hieän toát
luaän vaên.
Đ
–
Thaønh thaät caûm ôn vì söï ñoäng vieân vaø giuùp ñôõ cuûa gia ñình, baïn beø
TT
daønh cho chuùng em trong suoát quaù trình thöïc hieän luaän vaên.
N
C
A
O
H
K
1
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU..................................................................................................6
PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU...............................................................8
2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG :..................................................................................... 8
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức :.................................................................................. 8
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ :.............................................................................. 9
2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU: .................................................................................. 10
2.2.1. Yêu cầu chức năng:............................................................................................ 10
TN
2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:...................................................................................... 11
PHẦN 3: MÔ HÌNH HOÁ....................................................................................12
3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :.................................................................................................. 12
3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm: ......................................... 12
H
3.1.2. Diễn giải sơ đồ:.................................................................................................. 13
3.1.3. Ký hiệu :............................................................................................................. 14
K
3.2. SƠ ĐỒ LỚP :............................................................................................................ 15
3.2.1. Sơ đồ lớp:........................................................................................................... 15
3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :................................................................... 16
H
3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý :............................................................................................. 27
PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM .....................................................................33
Đ
4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG : ................................................................... 33
4.1.1. Mô hình tổng thể :.............................................................................................. 33
4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : ......................................... 35
–
4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : ........................................................ 36
4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu : ................................................ 36
TT
4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG :............................. 37
4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:.............. 37
4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:.............. 38
N
4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính: ....................... 47
4.3.3. Các sơ đồ phối hợp: ........................................................................................... 66
4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN MỀM : .......................... 69
A
4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : ............................................................ 107
PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA ...................................110
H
2
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp.............................................................. 14
Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan ............................................................ 16
Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI ............................................................... 17
Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII .............................................................. 18
Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos .................................................... 19
Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos................................................... 19
Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos............................................. 20
TN
Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan.................................................... 20
Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo ............................................................... 21
Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai ............................................................. 21
Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu..................................................... 22
H
Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau.......................................................... 23
Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi .................................................. 24
K
Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc................................................... 25
Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc................................................... 26
Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên...................... 35
H
Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh. ...................... 35
Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính. ........................................................... 36
Đ
Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu.................................................... 36
Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu................. 37
Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu................. 39
–
Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ............................ 40
Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI.................................. 41
TT
Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. .............................. 42
Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. .................. 43
Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. ................. 43
Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ........... 44
N
Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem.... 44
Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ................... 46
C
Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ................... 46
Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. .......................... 52
Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI............................... 52
A
Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII.............................. 57
Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. .................. 58
O
Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. ................. 59
Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ........... 60
H
Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem.... 63
Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ................... 65
K
Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ................... 65
Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên................................................ 71
Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết. ............................................................ 78
Bảng 4.27. Các sự kiện màn hình soạn lý thuyết................................................................. 81
Bảng 4.28. Các sự kiện màn hình Soạn đề trắc nghiệm. ..................................................... 86
Bảng 4.29. Các sự kiện màn hình Chấm bài........................................................................ 89
Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh. ................................................ 93
3
Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết. ............................................................. 97
Bảng 4.32. Các sự kiện màn hình Xem lý thuyết. ............................................................... 99
Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. ............................................ 105
Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu. .................................................................... 107
Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư......................................................................... 109
TN
H
K
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
4
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng. ..................................................................................................... 12
Hình 3.2. Sơ đồ lớp.............................................................................................................. 15
Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết...................................................................... 27
Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm................................................................ 28
Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. ........................................................................ 28
Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. ................................................................................ 29
Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết....................................................................... 30
TN
Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm. ................................................................ 31
Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết.................................................................... 32
Hình 4.1.Mô hình tổng thể phân hệ giáo viên. .................................................................... 33
Hình 4.2. Mô hình tổng thể phân hệ học sinh...................................................................... 34
H
Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết.......................................................................... 66
Hình 4.4. Sơ đồ phối hợp soạn đề trắc nghiệm.................................................................... 66
K
Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết. .............................................................................. 67
Hình 4.6. Sơ đồ phối hợp chấm bài. .................................................................................... 67
Hình 4.7. Sơ đồ phối hợp giải bài tập viết. .......................................................................... 67
H
Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm. .................................................................... 68
Hình 4.9. Sơ đồ phối hợp xem bài lý thuyết. ....................................................................... 68
Đ
Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết ............................................................................... 78
Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. ...................................................................... 106
Hình 5.1. Tổ chức vật lý. ................................................................................................... 110
–
Hình 5.2. Project ControlCongThuc .................................................................................. 110
Hình 5.3. Project FormThongBao...................................................................................... 111
TT
5
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển
mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật,
quân sự, y tế, giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh
TN
vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người.
Ở nước ta, hòa nhập chung với sự phát triển ngành công nghệ thông tin và
H
ứng dụng vào các lĩnh vực của cuộc sống nhằm phục vụ các nhu cầu như: nghiên
cứu, học tập, lao động và giải trí… của con người. Nhà nước ta đã có những chính
K
sách cần thiết để đưa ngành công nghệ thông tin vào vị trí then chốt trong chiến
H
lược phát triển kinh tế của Đất nước.
Đặc biệt ngành công nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành công nghệ
Đ
thông tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mềm có giá trị
–
đáp ứng nhu cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngoài hoặc phục vụ cho các lãnh vực
khác trong nước. Để góp phần phát triển ngành công nghiệp phần mềm và phục vụ
TT
cho các nhu cầu trong nước, trong đó có ngành giáo dục và đào tạo.
Song song đó, xã hội ngày càng phát triển, do đó yêu cầu chất lượng giáo
N
dục và đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện có của xã
C
hội. Vì thế, hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng không ngừng đổi mới
và hoàn thiện nhằm đào tạo ra những con người có khả năng chuyên môn cao phục
A
Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính
sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất
H
lượng giáo dục ở nước ta. Thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ
K
thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ giáo dục đã cải tiến cách dạy
và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa,
thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và
6
đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế,
việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không
đạt được những kết quả mong muốn. Vì lý do không đủ thời gian trên lớp để giáo
viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể
hoặc gặp khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Chính vì vậy, việc tự
giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi
TN
khi không thể làm được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh
đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có
H
kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên
thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến
K
thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian
và công sức hơn.
H
Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành công
Đ
nghệ thông tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều lĩnh
vực mới. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó
–
việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được.
TT
Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm,
không cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập
N
trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển
C
hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác mà chúng em đã nghiên cứu và thực
hiện.
A
O
H
K
7
PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU
TN
2.1.1.1. Quan hệ giữa các thành phần :
H
9 Học sinh :
o Học bài và củng cố kiến thức.
K
o Làm bài tập về nhà mà giáo viên ra đề.
H
9 Giáo viên:
o Soạn bài giảng.
Đ
o Soạn bài tập cho học sinh giải.
–
o Soạn hướng dẫn giải bài tập.
o Chấm điểm bài làm của học sinh.
TT
9 Học sinh :
o Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thông qua
C
sách, báo …. hay trao đổi với những người có biết kiến
A
thức liên quan đến phần bài tập đang giải như: bạn bè, thầy
cô, cha mẹ, anh chị…
O
o Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả
H
9 Giáo viên :
o Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thông qua
sách báo… để soạn bài giảng, bài tập, bài giải.
8
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ :
TN
9 Những bài tập làm ở nhà do giáo viên ra thêm, học sinh sẽ dựa vào
những kiến thức đã học, phương pháp giải để tự giải những bài tập
H
này.
K
2.1.2.3. Soạn bài giảng :
9 Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách
H
giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác.
Đ
2.1.2.4. Soạn bài tập của giáo viên :
–
9 Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hoặc lấy
TT
9 Để đưa ra những hướng dẫn gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo
C
viên soạn ra thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham khảo
tài liệu.
A
9 Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh, chấm từng bước giải
H
9
2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU:
TN
bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức và câu hỏi trắc
nghiệm.
H
9 Lưu trữ phần lý thuyết:
K
o Lý thuyết và phương pháp giải liên quan đến mỗi dạng bài
tập.
phương trình bậc I đối với sin, cos; phương trình bậc II đối với sin,
cos; phương trình đối xứng với sin, cos thì máy có thể giải tự động
N
được.
C
9 Cho phép soạn bài tập, bài giải phương trình, chứng minh đẳng
thức, câu hỏi trắc nghiệm, bài lý thuyết thủ công.
A
9 Kết xuất đề bài, bài giải của bài tập phương trình, chứng minh
H
đẳng thức, đề trắc nghiệm, bài lý thuyết ra Word, máy in, qua
K
mail.
10
2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:
TN
2.2.2.2. Tính tương thích :
9 Chạy trên các hệ điều hành Windows.
H
2.2.2.3. Tính hiệu quả:
K
9 Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB.
9 Đĩa cứng 20GB.
H
2.2.2.4. Môi trường cài đặt :
Đ
9 Visual Basic. Net.
–
TT
N
C
A
O
H
K
11
PHẦN 3: MÔ HÌNH HOÁ
3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :
3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm:
TN
H
Soan bai tap viet
K
Soan de trac nghiem
H
Giao vien
Đ
Soan ly thuyet
–
TT
Cham bai
N
Hoc sinh
Giai de trac nghiem
O
H
Xem ly thuyet
K
12
3.1.2. Diễn giải sơ đồ:
Phân hệ giáo viên:
o Soạn bài tập viết:
Soạn bài tập phương trình và chứng minh đẳng thức.
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập.
TN
Soạn bài hướng dẫn và bài giải cho các bài tập.
Có thể tự động giải một số bài tập phương trình thuộc
các dạng Phương trình bậc I; Phương trình bậc II;
H
Phương trình bậc I sin, cos; Phương trình bậc II sin, cos;
K
Phương trình đối xứng sin,cos.
o Soạn đề trắc nghiệm:
H
Soạn bài tập, đề trắc nghiệm.
Đ
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập, đề trắc nghiệm.
Có thể tự động phát sinh đề trắc nghiệm.
–
o Soạn lý thuyết:
TT
Soạn lý thuyết.
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết.
o Chấm bài:
N
Mở bài tập của học sinh, tiến hành chấm các bài tập.
C
Xem các bài hướng dẫn giải, các bài giải sẵn của giáo
H
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập.
o Giải đề trắc nghiệm:
Tự động tạo đề trắc nghiệm.
Cho phép học sinh tiến hành làm bài tập trắc nghiệm.
Xem lại bài tập trắc nghiệm đã làm.
13
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư đề trắc nghiệm.
o Xem bài lý thuyết:
Xem các bài lý thuyết.
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết.
3.1.3. Ký hiệu :
TN
Actor
H
New Cla ss
K
User Case
H
NewUseCase
Đ
Actor thực hiện User Case
–
NewUseCase
NewClass
TT
NewClass2
14
3.2. SƠ ĐỒ LỚP :
3.2.1. Sơ đồ lớp:
TN
H
K
H
Đ
–
TT
N
15
3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :
TN
2 bien String Biến Dang ax+b
3 heso String Hệ số
H
4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Æ tính
theo radian;
K
loainghiem=”1” Æ tính
H
theo độ
5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận
Đ
vô nghiệm
–
6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận
có nghiệm
TT
không.
8 hsgoc String Hệ số góc
A
16
3.2.2.2. Lớp đối tượng PTBacI :
TN
3 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos,
tg, cotg
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
H
5 strBaiGiai String Bài giải
K
Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
17
3.2.2.3. Lớp đối tượng PTBacII :
TN
3 c String Hệ số c của phương trình
4 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg,
cotg
H
5 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
K
6 strBaiGiai String Bài giải
7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0”
H
Đ Æ tính theo
radian;
loainghiem=”1”
–
Æ tính theo độ
TT
18
3.2.2.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos :
TN
3 c String Hệ số c của phương trình
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
5 strBaiGiai String Bài giải
H
Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos
K
3.2.2.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos :
19
3.2.2.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos:
TN
3 c String Hệ số c của phương trình
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
5 strBaiGiai String Bài giải
H
6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Æ
K
phưong trình
dạng sinx+cosx;
H
Đ loaipt=0 Æ
phương trình
dạng sinx-cosx
–
Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos
TT
loaipt=0 Æ phương
O
20
3.2.2.8. Lớp đối tượng PhanSo :
TN
3 Mau String Mẫu
H
3.2.2.9. Lớp đối tượng BaiGiai :
K
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
H
1 mDung Int16 Cho biết dừng bài giải mDung=1 Æ
hay không Dừng bài giải;
Đ
mDung=0 Æ
–
Tiếp tục bài giải
2 KetThucBaiGiai Int16 Cho biết đã kết thúc KetThucBaiGiai
TT
KetThucBaiGiai
C
=0 Æ Chưa kết
thúc bài giải
A
21
3.2.2.10. Lớp đối tượng CoSoDuLieu:
TN
2 De DeViet Cấu trúc của đề viết
gồm các trường : sobai,
H
debai, baigiaiGV,
baigiaiHS, loaibt
K
3 CauHoi DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc
H
nghiệm gồm các trường
: SoCau, A, B, C, D,
Đ
DapAn
–
4 pathBT String Lưu đường dẫn đến file
bài tập viết
TT
lý thuyết
22
3.2.2.11. Lớp đối tượng XuLyDau:
TN
Lưu mảng chứa vị trí các
phép cộng trừ bậc 01 của
một chuỗi.
H
2 SoLuongPhep Integer Lưu số lượng các phép cộng
K
CongTruBac0 trừ bậc 0 có trong một chuỗi.
3 MangPhepNhan ViTriDau Lưu mảng chứa vị trí các
H
ChiaBac0(50) Đ phép nhân chia bậc 0 của
một chuỗi.
4 SoLuongPhep Integer Lưu số lượng phép nhân
–
NhanChiaBac0 chia bậc 0 có trong một
TT
chuỗi.
5 HamLuongGiac() String Mảng chuỗi gồm các phần
tử :”sin”, “cos”, “cotg”, “tg”.
N
tử : “sqrt”.
A
1
Các phép cộng trừ không nằm trong dấu ngoặc đơn của chuỗi.
23
3.2.2.12. Lớp đối tượng BienDoiChuoi:
TN
MangChuaViTriSo
bao gồm các trường
:gtri, vitri.
H
Lưu vị trí dấu nhân
K
liền trước các số có
trong chuỗi.
H
2 SoLuongSo Integer
Đ Lưu số lượng của
MangSo
3 MangGiaTriSQRT(5) MangChuaViTriSo Lưu giá trị các hàm
–
sqrt và vị trí của các
TT
24
3.2.2.13. Lớp đối tượng DoiCongThuc :
TN
ViTri.
Mảng lưu vị trí và tên hàm
H
lượng giác có trong chuỗi.
2 mSoLuongHam Integer Lưu số lượng của MangHam.
K
3 Bien() Char Mảng chứa các giá trị biến
được dùng khi thay đổi biến
H
của các hàm lượng giác trong
Đ chuỗi nhập vào.
Bao gồm các giá trị : “M”,
–
”N”, “O”, ”P”, “Q”, “R”,
TT
“S”, “T”.
4 MangBien(10) BIEN_THAY_ Cấu trúc của
N
25
3.2.2.14. Lớp đối tượng LayCongThuc :
TN
2 pathLayCongThuc String Lưu trữ đường dẫn chứa
file LayCongThuc để đọc
H
công thức từ file lên.
3 fCongThuc FileStream Đối tượng dùng để mở file
K
CongThuc.
4 fLayCongThuc FileStream Đối tượng dùng để mở file
H
LayCongThuc.
Đ
5 rs StreamReader Đối tượng dùng để đọc dữ
liệu trên file.
–
6 sw StreamWriter Đối tượng dùng để ghi dữ
TT
lấy được.
C
26
3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
N
27
9 Soạn đề trắc nghiệm :
TN
H
K
H
Đ
Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm.
–
TT
9 Soạn lý thuyết:
N
C
A
O
H
K
28
9 Chấm bài:
TN
H
K
H
Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài.
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
29
3.2.3.2. Phân hệ học sinh :
9 Giải bài tập viết:
TN
H
K
H
Đ
–
TT
30
9 Giải đề trắc nghiệm:
TN
H
K
H
Đ
–
TT
31
9 Xem bài lý thuyết:
TN
H
K
H
Đ
–
TT
32
PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM
TN
4.1.1.1. Phân hệ giáo viên :
H
K
H
Đ
–
TT
N
C
A
Diễn giải:
H
33
4.1.1.2. Phân hệ học sinh :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
Diễn giải:
N
Tất cả các UserControl đều gọi đến lớp CoSoDuLieu để giao tiếp với dữ liệu
bên ngoài.
H
K
34
4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng :
TN
trình và bài tập chứng minh đẳng thức cho
học sinh
H
2 TH_SoanBaiLT Cho phép giáo viên soạn bài lý thuyết
K
3 TH_SoanDeTracNghiem Cho phép giáo soạn đề trắc nghiệm
4 TH_ChamBai Cho phép giáo viên chấm bài giải của học
H
sinh
Đ
Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên.
1 TH_BaiTapViet Cho phép học sinh giải bài tập phương trình và
bài tập chứng minh đẳng thức
N
Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh.
A
O
H
K
35
4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính :
TN
2 PTBacI Dùng để giải phương trình dạng: asinx+b=0,
acosx+b=0, atgx+b=0, acotgx+b=0
3 PTBacII Dùng để giải phương trình dạng: asin-
H
2
x+bsinx+c=0, acos2x+bcosx+c=0,
K
atg2x+btgx+c=0, acotg2x+bcotgx+c=0
4 PTBacISinCos Dùng để giải phương trình dạng:
H
asinx+bcosx=c
Đ
5 PTBacIISinCos Dùng để giải phương trình dạng:
asin2x+bsinxcosx+ccos2x=d
–
6 PTDoiXungSinCos Dùng để giải phương trình dạng:
TT
a(sinx+cosx)+bsinxcosx=c
7 DoiCongThuc Dùng để đổi công thức ra dạng tương ứng với
N
4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu :
O
Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu.
36
4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG :
4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy
xuất dữ liệu:
TN
1 BaiHoc BaiLT Cấu trúc của bài lý thuyết gồm
các trường : SoBai, NoiDung
H
2 De DeViet Cấu trúc của đề viết gồm các
trường : sobai, debai, baigiaiGV,
K
baigiaiHS, loaibt
H
3 CauHoi DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc nghiệm gồm
các trường : SoCau, A, B, C, D,
Đ
DapAn
–
4 pathBT String Lưu đường dẫn đến file bài tập
viết
TT
Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.
A
O
H
K
37
4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy
xuất dữ liệu:
TN
1 LuuDeViet Function BT:DeViet Boolean
2 MoDeViet Function BT:DeViet Boolean
3 BaiTapDangViet Function loai:Int Boolean
H
BT():DeViet
K
sobt:Int
4 SachLyThuyet Function BH():BaiLT Boolean
H
sobh:Int
5 NganHangCauHoi
Đ
Function CH():DeTracNghiem Boolean
soch:Int
–
6 ThemDeVaoSachBaiTap Function BT:DeViet Boolean
TT
loai:Int
A
SoBH:String
11 Lay1CauHoiDuocChon Function CH:DeTracNghiem Boolean
H
SoCH:String
K
38
15 XoaCauHoi Function SoCH:String Boolean
16 MoFileDeDoc Function path: String FileStream
17 DongFile Sub TenFile: FileStream
18 CapNhatSachBaiTap Function Int
19 CapNhatSachLyThuyet Function Int
20 CapNhatNHCH Function Int
TN
21 KetXuatWord_Rtf Function txt:RichTextBox Boolean
22 KetXuatWord_Txt Function noidung:String Boolean
H
23 InWord Function tbox: RichTextBox Boolean
filename:String
K
24 MoWord Function Boolean
H
25 LuuDeTracNghiem Function DeTN():DeTracNghiem Boolean
SoCH:Int
Đ
26 DSCacCauHoiDuocLoc Function NHCH():DeTracNghiem Boolean
–
SoCH:Int
MangDangCH():String
TT
SLDang:Int
27 KiemTraTrungDangCau Function Dang:String Boolean
N
Hoi MangDangCH():String
C
SLDang:Int
28 MoDeTracNghiem Function DeTN():DeTracNghiem Int
A
SoCH:Int
O
Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.
H
K
39
4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH :
4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí
chính:
TN
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
H
1 hamlg String Hàm lượng giác
2 bien String Biến
K
3 heso String Hệ số
4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Æ tính
H theo radian;
Đ
loainghiem=”1” Æ tính
theo độ
–
5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận
TT
vô nghiệm
6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận
N
có nghiệm
C
không.
8 hsgoc String Hệ số góc
H
Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan.
40
4.3.1.2. Lớp đối tượng PTBacI:
TN
3 hamlg String Hàm lượng giác
4 bien String Biến của phương trình
5 strBaiGiai String Bài giải
H
Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI.
K
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
41
4.3.1.3. Lớp đối tượng PTBacII :
TN
2 b String Hệ số b của phương
trình
3 c String Hệ số c của phương
H
trình
K
4 hamlg String Hàm lượng giác
5 bien String Biến của phương trình
H
6 strBaiGiai String Bài giải
Đ
7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Æ
tính theo radian;
–
loainghiem=”1” Æ
TT
tính theo độ
8 gthople Double Giá trị hợp lệ của
N
nghiệm
9 daupt String Dấu phương trình
C
Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII.
A
O
H
K
42
4.3.1.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos :
TN
3 c String Hệ số c của phương trình
4 bien String Biến của phương trình
5 strBaiGiai String Bài giải
H
Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos.
K
4.3.1.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos :
Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos.
C
A
O
H
K
43
4.3.1.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos:
TN
4 bien String Biến của phương trình
5 strBaiGiai String Bài giải
H
6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Æ
K
phưong trình
dạng sinx+cosx;
H
loaipt=0 Æ
phương trình
Đ
dạng sinx-cosx
–
Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos.
TT
chuỗi
2 spt Int Biến cho biết có bao
A
Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem.
H
K
44
4.3.1.8. Lớp đối tượng DoiCongThuc:
TN
2 MangHam(30) HAM_LG Chứa vị trí và tên hàm HAM_LG bao
lượng giác. gồm các thuộc
H
tính lưu trữ:
K
9 TenHam.
9 ViTri.
H
3 mSoLuongHam Integer Chứa số lượng hàm
lượng giác có trong
Đ
MangHam.
–
4 Bien() String Mảng chứa các biến Bao gồm các
thay thế khi biến đổi giá trị: {“M”,
TT
“T”}.
C
ứng.
H
45
7 ham() String chứa các hàm lượng Bao gồm các
giác. giá trị :{“sin”,
“cos”, “cotg”,
“tg”}
Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc.
TN
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
H
1 fCongThuc FileStream Dùng để mở file
CongThuc.txt
K
2 rs StreamReader Dùng để dọc dữ liệu
H
trên file.
3 MangCongThuc ArrayList Dùng để lưu các công
Đ
thức tìm được.
–
Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc.
TT
N
C
A
O
H
K
46
4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí
chính:
TN
1 GiaiBPTBacICoTriTuyetDoi Function hs:String String
dau1:String
H
gt1:String
dau2:String
K
gt2:String
H
flag:Boolean
2 TruongHopTSTrenTuVoiHam Function tu:String String
Đ
LGSinCos mau:String
–
3 TruongHopTSTrenTuVoiHam Function String
LGTgCotg
TT
mau:String
temp:String
A
ts:String
O
mau:String
temp:String
K
ts:String
7 TruongHopTSTrenMauVoi Function tu:String String
HamLGSinCos mau:String
ts:String
47
8 TruongHopTSTrenMauVoiHa Function ts:String String
mLGTgCotg
9 BienLuanVoiThamSoTrenMau Function tu:String String
mau:String
10 TruongHopTSTrenTuMauVoi Function tu:String String
HamLGTgCotg mau:String
TN
11 LayGiaTriDacBiet Function bt:String String
12 XuLiTuChuaThamSo Sub tu:String
H
mau:String
tu1:String
K
mau1:String
H
so1:String
so2:String
Đ
13 DieuKienBienLuanVN Function String
–
14 DieuKienBienLuanCN Function tu1:String String
tu2:String
TT
mau:String
15 TruongHop2TuDeuCoTS Sub temp1:String
N
temp2:String
C
temp:String
n1:String
A
n2:String
O
n3:String
n4:String
H
n5:String
K
n6:String
n7:String
n8:String
48
16 TruongHopTSChiTrenTu1 Sub so:String
tu:String
mau:String
n1:String
n2:String
n3:String
TN
n4:String
n5:String
H
17 TruongHopTSChiTrenTu2 Sub so:String
tu:String
K
mau:String
H
n1:String
n2:String
Đ
n3:String
n4:String
–
n5:String
TT
n2:String
n3:String
A
n4:String
O
n5:String
n6:String
H
n7:String
K
n8:String
49
21 GiaoNghiemTHTSChiTrenTu1 Function n1:String String
n2:String
n3:String
n4:String
n5:String
22 GiaoNghiemTHTSChiTrenTu2 Function n1:String String
TN
n2:String
n3:String
H
n4:String
n5:String
K
23 TruongHopPTVN Function String
H
24 TruongHopPTCN Function temp1:String String
temp2:String
Đ
temp:String
–
so1:String
so2:String
TT
Mau mau:String
27 BienLuanTheo_m Function String
A
50
34 XacDinhGocHamLG Sub hso:String
hlg:String
35 XuLiHamLGThoa Function hso:String String
36 XacDinhHeSoK Sub
37 XacDinhHeSoGocHamSinCos Function goc1:String String
goc2:String
TN
goc3:String
goc4:String
H
38 XacDinhHeSoGocHamTgCotg Function goc1:String String
goc2:String
K
39 HamSin Function String
H
40 HamCos Function String
41 HamTg Function String
Đ
42 HamCotg Function String
–
43 DoiSangHamLuongGiac Function String
44 KiemTraHeSo Function Boolean
TT
LG sbien:String
C
cHamLG
O
51
55 GiaiPhuongTrinhCoBan Function String
Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan.
TN
1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String
hsb:String
hsc:String
H
sbien:String
K
hlg:String
gt_hople:Double
H
2 Xuat Đ Function String
3 XacDinhLoaiNghiem Sub
4 TapXacDinh Function String
–
5 TruongHopDacBiet Function String
TT
Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI.
A
O
H
K
52
4.3.2.3. Lớp đối tượng PTBacII :
STT Tên hàm Kiểu hàm In Out
1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String
hsb:String
hsc:String
TN
sbien:String
hlg:String
gt_hople:Doubl
H
e
K
2 Xuat Function String
3 XacDinhLoaiNghiem Sub
H
4 XuLiCacHeSoPT Đ Sub hsa:String
hsb:String
hsc:String
–
5 ChuyenPTLuongGiacVePTBac Function hsa:String String
TT
II hsb:String
hsc:String
6 LayMauCacHeSoPT Sub mau_a:String
N
mau_b:String
C
mau_c:String
A
hsc:String
H
53
12 KiemTraNghiemHopLe Function gtnghiem:String Boolean
13 TruongHop2NghiemKhongHo Function nghiem1:String String
pLe nghiem2:String
14 TruongHop2NghiemHopLe Function nghiem1:String String
nghiem2:String
15 TruongHop1NghiemHopLe Function nghiem1:String String
TN
nghiem2:String
sttn:Int
H
16 GiaiKhongBL_DeltaBangKhon Function nghiemkep:Stri String
g ng
K
17 GiaiKhongBL_DeltaLonHonK Function nghiem1:String String
H
hong nghiem2:String
18 GiaiKhongBL_DeltaNhoHonK Function String
Đ
hong
–
19 GiaiPTKhongBienLuan Function hsa:String String
hsb:String
TT
hsc:String
20 TruongHop2NghiemCoTS Function nghiem1:String String
N
nghiem2:String
C
nghiem2:String
H
54
25 GiaiBL_DeltaKhongTSBangK Function nghiemkep:Stri String
hong ng
26 GiaiBL_DeltaKhongTSLonHo Function nghiem1:String String
nKhong nghiem2:String
27 GiaiBL_DeltaKhongTSNhoHo Function String
nKhong
TN
28 BienLuanDeltaKhongTS Function nghiem1:String String
nghiem2:String
H
delta:String
29 KetLuan Function blvn:String String
K
blcn:String
H
ten:String
30 GiaiUngVoiNghiemKep Function nghiemkep_t:St String
Đ
ring
–
nghiemkep_m:S
tring
TT
Khong nghiem2:String
delta:String
A
ring
nghiemkep_m:S
H
tring
K
55
35 BienLuanDeltaCoTS Function nghiem1:String String
nghiem2:String
delta:String
36 GiaiPTBienLuanTheoM Function hsa:String String
hsb:String
hsc:String
TN
37 XuLiNghiem Function hsa:String String
hsb:String
H
38 TinhNghiem Function hsa:String String
hsb:String
K
candelta:String
H
dau:String
39 TinhDelta Function hsa:String String
Đ
hsb:String
–
hsc:String
40 TinhCanDelta Function delta:String String
TT
dau:String
C
hsb:String
dau:String
H
delta:String
K
56
45 GiaiPTBacII Function hsa:String String
hsb:String
hsc:String
nghiem1:String
nghiem2:String
Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII.
TN
4.3.2.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos :
STT Tên hàm Kiểu hàm In Out
H
1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String
K
hsb:String
hsc:String
H
Đ sbien:String
hlg:String
gt_hople:Doubl
–
e
TT
sbien:String
C
heso:String
5 DoiSangHamTg Function heso:String String
A
gocb:String
O
hsca:String
K
57
10 THHeSoVPKhongTS Function hsca:String String
hamcos:String
11 TinhHeSoVePhai Function hsca:String String
goc:String
12 TaoBienCuaPTMoi Function goc:String String
sbien:String
TN
13 PTSauKhiThayGiaTri Function goc:String String
hsca:String
H
hs:String
sbien:String
K
14 BienDoiPhuongTrinh Function heso:String String
H
sbien:String
15 KiemTraCacHeSoPT Function Boolean
Đ
16 BinhPhuongCacHeSo Sub abp:String
–
bbp:String
cbp:String
TT
sbien:String
C
heso:String
O
sbien:String
H
21 GiaiPhuongTrinh Sub
Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos.
58
4.3.2.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos :
TN
hsc:String
sbien:String
hlg:String
H
gt_hople:Double
K
2 Xuat Function String
3 XacDinhLoaiNghiem Sub
H
4 XuLiHeSo Đ Function hso:String String
co:Boolean
5 BienDoiPhuongTrinh Function hsa:String String
–
hsb:String
TT
hsc:String
6 NhapPhuongTrinhBacII Sub
N
7 NhapPhuongTrinhBacI Sub
8 TruongHopHeSoAKhacKhong Function nghiem_x:String String
C
10 GiaiPhuongTrinh Sub
O
Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos.
H
K
59
4.3.2.6. Lớp đối tượng “PTDoiXungSinCos”:
TN
sbien:String
hlg:String
H
gt_hople:Doubl
e
K
2 Xuat Function String
H
3 XacDinhLoaiNghiem Sub
4 DatAnPhu Function String
Đ
5 XuLiCacHeSoPT Function hsa:String String
–
hsb:String
hsc:String
TT
hsc:String
C
hsb:String
H
hsc:String
10 GiaiPhuongTrinh Sub
K
Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos.
60
4.3.2.7. Lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem:
TN
hsc:String
hlg:String
H
bien:String
gthople:String
K
loaiPT:Int
3 PhatSinhDapAnDung Sub CH:DeTracNghiem
H Nghiem:String
Đ
4 PhatSinhCauHoi_PTBacI Sub CH:DeTracNghiem
5 PhatSinhCauHoi_PTBacII Sub CH:DeTracNghiem
–
6 PhatSinhCauHoi_PTBacISin Sub CH:DeTracNghiem
TT
Cos
7 PhatSinhCauHoi_PTBacIISin Sub CH:DeTracNghiem
N
Cos
C
61
14 LayNghiem_PTBacII_PTBac Function sodong: int String
IISinCos_PTDXSinCos
15 PhatSinhDapAnSai Sub CH:DeTracNghiem
16 PhatSinhNghiemSai Function String
17 PhatSinhNghiem Function String
18 PhatSinhPhanTu Function gt:String String
TN
19 XacDinhSoNghiem Function sodong:Int String
vt:Int
H
20 TaoPTBacI Function hsa:String String
hsb:String
K
hsc:String
H
hlg:String
bien:String
Đ
21 TaoPTBacII Function hsa:String String
–
hsb:String
hsc:String
TT
hlg:String
bien:String
N
hsb:String
hsc:String
A
hlg:String
O
bien:String
H
hsc:String
hlg:String
bien:String
62
24 TaoPTDoiXungSinCos Function hsa:String String
hsb:String
hsc:String
hlg:String
bien:String
25 PhatSinhBien Function String
TN
26 PhatSinhHamLG Function String
27 PhatSinhHeSo Function String
H
Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem.
K
4.3.2.8. Lớp đối tượng DoiCongThuc:
5 ThemDauNgoacDon Sub
VaoBien
N
63
13 BieuThucLon Function chuoi: String String
14 KiemTraKyTuLaPhep Function ktu: Char Boolean
Tinh
15 BieuThucNho Function chuoi: String String
TenHam: String
16 NhanDangKyTuDac Function chuoi: String Integer
TN
Biet
17 BieuThucCo1HamLG Function chuoi: String String
H
18 BieuThucCo1Ham Function chuoi: String String
LG_1
K
19 BieuThucCo1Ham Function chuoi: String String
H
LG_2
20 BieuThucKhongCoMu Function chuoi: String String
Đ
VaCo1HamLG
–
21 BieuThucCoMuVaCo1 Function chuoi: String String
HamLG
TT
TongHieu
O
64
32 KiemTraDangBien Function chuoi: String Boolean
33 KiemTraDang_1 Function chuoi: String Boolean
34 GanDau Function chuoi: String String
d1:Char
d2: Char
35 LayHeSo Function chuoi: String String
TN
36 LayViTriDauChiaBac0 Function chuoi: String Integer
37 RutGonBien_1 Function chuoi: String String
H
38 BoDauNhan Function chuoi: String String
39 BoDau Function chuoi: String String
K
40 BoDauNgoacDonKhi Function chuoi: String String
H
CoDauChia
41 LayHamLuongGiacDau Function chuoi: String Integer
Đ
Tien
–
42 ChuanHoaBien Function chuoi: String String
43 LayMangPhanTuBac0 Function chuoi: String Arraylist
TT
Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc.
N
Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc.
65
4.3.3. Các sơ đồ phối hợp:
TN
H
K
Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết.
H
Đ
–
TT
N
C
66
9 Soạn lý thuyết:
TN
H
Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết.
K
9 Chấm bài:
H
Đ
–
TT
67
9 Giải đề trắc nghiệm:
TN
Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm.
H
K
9 Xem bài lý thuyết:
H
Đ
–
TT
68
4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN
MỀM :
TN
a. Nội dung :
H
K
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
69
b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình:
TN
trong của phần
ToolMenu mềm.
H
Trợ Giúp.
2 Chọn button Xem phần (GioiThieu) MainFormGV
K
Giới thiệu giới thiệu Hiển thị form Giới thiệu
H
trong về phần về phần mềm.
ToolMenu mềm.
Đ
Trợ Giúp.
–
3 Chọn thanh Chọn phần (XuLiChucNangNhom MainFormGV
ToolMenu Phương BaiTapViet)
TT
2
Xem mục 4.4.1.2 để biết rõ thêm.
3
Xem mục 4.4.1.4 để rõ thêm.
70
5 Chọn thanh Chọn phần (XuLiChucNangNhom MainFormGV
ToolMenu Lý Thuyết. LyThuyet)
Lý Thuyết. Các button trong
ToolMenu Lý Thuyết và
màn hình Lý Thuyết sẽ
được hiển thị.4
TN
6 Chọn thanh Chọn phần (XuLiChucNangNhom MainFormGV
ToolMenu Chấm Bài ChamBai)
H
Chấm Bài Các button trong
ToolMenu Chấm Bài và
K
màn hình Chấm Bài sẽ
được hiển thị.5
7 Chọn Thoát khỏi
H
(ThoatKhoiChuongTrinh) MainFormGV
Đ
MenuItem phần mềm. Thoát khỏi chương trình.
–
Hệ Thống\
Thoát
TT
Hướng Dẫn
Sử Dụng.
A
Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên.
4
Xem mục 4.4.1.3 để rõ thêm.
5
Xem mục 4.4.1.5 để rõ thêm.
71
4.4.1.2. Màn hình soạn bài tập viết:
a. Nội dung :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
72
b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình:
TN
BaiTap.lg
Khi mở được bài tập
thì các button khác
H
trong thanh
K
ToolMenu sẽ được
hiển thị.
H
2 Nhấn button Lưu đề bài. (LuuDebai)
Đ TH_SoanBaiTapViet
Lưu Đề Bài. Hiển thị form
SaveAs để cho phép
–
lưu đề bài vào file
TT
được chọn.
3 Nhấn button Thêm bài tập (ThemBaiTap) TH_SoanBaiTapViet
Thêm Bài đang soạn Lưu bài tập mà giáo
N
SachBaiTap SachBaiTap.lg và
A
73
4 Nhấn button Sửa lại bài (SuaBaiTap) TH_SoanBaiTapViet
Sửa Bài tập. Cập nhật lại thông
Tập tin bài tập mà giáo
viên đang soạn và
cập nhật lại cây bài
tập trên ExplorerBar
TN
Sách Bài Tập.
Sau khi cập nhật
H
hiện thông báo là đã
cập nhật thông tin
K
bài tập.
H
5 Chọn Dạng Chọn dạng Chọn dạng bài tập. TH_SoanBaiTapViet
bài tập bài tập.
Đ
6 Nhấn button Xóa bài tập (XoaBaiTap) TH_SoanBaiTapViet
–
Xóa Bài Tập đang mở. Hiển thị form
Thông Báo để xác
TT
SachBaiTap.lg và
cập nhật lại cây bài
H
74
7 Nhấn button Cho máy (MayGiai) TH_SoanBaiTapViet
Máy Giải giải bài tập Thực hiện giải
đang soạn. phương trình đã cho.
Nếu không giải
được thì sẽ hiện
form Thông Báo
TN
báo là “Máy không
có khả năng giải!”.
H
Nếu màn hình ở chế
độ Giải Từng Bước
K
thì hiển thị button
H
Dừng Giải và làm
mờ button Máy
Đ
Giải.
Máy chỉ có thể giải
–
5 dạng bài: Phương
TT
cos.
8 Nhấn button Cho máy (DungGiai) TH_SoanBaiTapViet
H
75
9 Nhấn button Cho máy (TiepTucGiai) TH_SoanBaiTapViet
Tiếp Tục tiếp tục Làm mờ button
Giải. Tiếp Tục Giải.
Hiển thị button
Dừng Giải.
10 Nhấn button Kết xuất bài (KetXuatWord) TH_SoanBaiTapViet
TN
Kết Xuất Ra tập và bài Lấy nội dung đề bài
Word. giải ra và bài giải trên màn
H
Word. hình đưa ra Word.
11 Nhấn button In bài tập. (InDeBai) TH_SoanBaiTapViet
K
In. In nội dung đề bài
H
đang soạn.
12 Nhấn button Gởi nội (GoiThu) TH_SoanBaiTapViet
Đ
Gởi Thư. dung bài tập Kết xuất nội dung đề
–
và bài giải bài và bài giải đang
qua email. hiển thị trên màn
TT
13 Nhấn tab Bài Soạn hay Hiển thị bài hướng TH_SoanBaiTapViet
Hướng Dẩn xem bài dẫn mà giáo viên đã
A
dẫn.
K
76
14 Nhấn tab Bài Soạn hay Hiển thị bài giải nếu TH_SoanBaiTapViet
Giải Của xem bài tập là bài tập được chọn
Máy Hoặc giải. từ SachBaiTap và
GV. giáo viên đã giải.
Đồng thời cho phép
giáo viên cập nhật lại
TN
bài giải đó.
Nếu là bài tập mới thì
H
cho phép giáo viên
soạn bài giải hoặc
K
cho máy giải.
H
15 Chọn radio Chọn giải Hiển thị bài giải khi TH_SoanBaiTapViet
Giải Từng từng bước. mày giải một cách
Đ
Bước. tuần tự theo từng
bước giải.
–
16 Chọn radio Chọn giải Hiển thị ngay tất cả TH_SoanBaiTapViet
TT
77
18 Nhấn dấu = Lấy công (TinhCongThuc) TH_CongThuc
thức tương Lấy và hiển thị các
ứng với công thức tương ứng
công thức với công thức được
nhập trong nhập vào textbox
textbox công thức trong
TN
Công thức. combobox bên phải
dấu =.
H
Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết.
K
4.4.1.3. Màn hình soạn lý thuyết:
a. Nội dung :
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
78
b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình:
TN
tên file và chọn địa chỉ sẽ
lưu, sau đó tiến hành mở
Word với tên file đã được
H
tạo và cho phép giáo viên
K
Soạn Lý Thuyết trên
Word.
H
Nếu mở không được file
Đ
Word vừa nhập thì hiện
thông báo mở không
–
được.
TT
trước.
A
79
3 Chọn 1 bài Chọn 1 bài Hiển thị bài lý thuyết TH_SoanBaiLT
trong cây ở lý thuyết. được chọn lên màn hình
phần Lý Thuyết.
ExplorerBar Hiển thị các button Xóa
Sách LT. Bài Lý Thuyết, Kết
Xuất Ra Word, In.
TN
4 Nhấn button Xóa bài lý (XoaBaiLyThuyet) TH_SoanBaiLT
Xóa Bài Lý thuyết Hiển thị form thông báo
H
Thuyết. được chọn. để xác nhận lại thông tin
xem giáo viên có thực sự
K
muốn xóa bài lỳ thuyết
H
hay không.
Nếu có thì tiến hành xóa
Đ
bài lý thuyết được chọn
và cập nhật lại danh sách
–
các bài lý thuyết trên cây
TT
80
7 Nhấn button Gởi bài lý (GoiThu) TH_SoanBaiLT
Gởi Thư. thuyết Hiển thị nội dung bài lý
được chọn thuyết đang có trong màn
qua email. hình Lý Thuyết lên form
Gởi Thư và cho phép
giáo viên gởi nội dung lý
TN
thuyết đó qua email.
H
4.4.1.4. Màn hình soạn đề trắc nghiệm:
K
a. Nội dung :
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
81
b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình:
TN
ExplorerBar câu hỏi. hỏi trắc nghiệm được
Ngân Hàng chọn lên màn hình.
Câu Hỏi Hiển thị các button của
H
màn hình Trắc nghiệm.
K
2 Chọn 1 câu Chọn 1 câu (TreeDeTN_ TH_SoanDe
trên cây hỏi trắc AfterSelect) TracNghiem
H
trong nghiệm Hiển thị nội dung câu
Đ
ExplorerBar được phát hỏi trắc nghiệm được
Đề Trắc sinh ra. chọn lên màn hình.
–
Nghiệm. Hiển thị các button màn
TT
82
và dạng bài tập được
chọn trong cây Ngân
Hàng Câu Hỏi.
Nếu giáo viên chọn kiểu
Phát Sinh Đề Từ Ngân
Hàng Câu Hỏi thì sẽ
TN
tiến hành phát sinh đề từ
NganHangCauHoi
H
theo số lượng câu hỏi đã
được chọn trong
K
combobox Số Câu Hỏi
H
và dạng bài tập được
chọn trong cây Ngân
Đ
Hàng Câu Hỏi.
Tất cả các đề trắc
–
nghiệm được tạo sẽ
TT
Trắc Nghiệm.
C
83
5 Nhấn button Sửa nội (CapNhatCauHoi) TH_SoanDe
Sửa Câu dung câu Tiến hành cập nhật lại TracNghiem
Hỏi hỏi được nội dung câu hỏi đã
chọn. được chọn và thông báo
với giáo viên là đã cập
nhật nội dung câu hỏi
TN
hay chưa.
6 Nhấn button Xóa câu (XoaCauHoi) TH_SoanDe
H
Xóa Câu hỏi được Hiển thị form Thông TracNghiem
Hỏi. chọn. báo để xác nhận lại
K
thông tin là giáo viên có
H
thật sự muốn xóa câu
hỏi được chọn hay
Đ
không.
Nếu có thì tiến hành xóa
–
câu hỏi được chọn.
TT
84
8 Nhấn button Lưu đề trắc (LuuDeTracNghiem) TH_SoanDe
Lưu Đề nghiệm Hiển thị Form SaveAs TracNghiem
Trắc vừa tạo. cho giáo viên nhập vào
Nghiệm tên file cần lưu sau đó
tiến hành lưu đề trắc
nghiệm nếu giáo viên
TN
nhấn button Save.
9 Nhấn button Mở một đề (MoDeTracNghiem) TH_SoanDe
H
Mở Đề trắc Hiển thị form Open cho TracNghiem
Trắc nghiệm đã phép giáo viên chọn file
K
Nghiệm. có sẵn. chứa đề trắc nghiệm cần
H
mở, đề trắc nghiệm
được chọn sẽ được hiển
Đ
thị trong cây Đề Trắc
Nghiệm.
–
10 Nhấn button Xóa các đề (XoaDeTracNghiem) TH_SoanDe
TT
không.
Nếu có tiến hành xóa tất
H
85
11 Nhấn button Kết xuất (KetXuatWord) TH_SoanDe
Kết Xuất các đề trắc Hiển thị form SaveAs TracNghiem
Ra Word. nghiệm ra để giáo viên nhập vào
Word. tên file dùng để lưu các
đề trắc nghiệm và tiến
hành kết xuất nội dung
TN
của tất cả các đề trắc
nghiệm trong cây Đề
H
TN ra Word.
12 Nhấn button In các đề (InDeTracNghiem) TH_SoanDe
K
In Đề Trắc trắc Tiến hành kết xuất nội TracNghiem
H
Nghiệm. nghiệm dung của tất cả các đề
trên cây Đề trắc nghiệm trên cây Đề
Đ
TN. TN ra Word và cho
phép giáo viên in đề khi
–
có mày in.
TT
86
4.4.1.5. Màn hình chấm bài:
a. Nội dung :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
N
87
b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình:
TN
thị nội dung bài giải ra
màn hình Bài Giải và
hiển thị button Lưu Bài
H
Giải, Kết Xuất Ra
K
Word, In.
2 Nhấn button Lưu bài (LuuBaiGiai) TH_ChamBai
H
Lưu Bài giải. Hiển thị form SaveAs cho
Đ
Giải phép giáo viên nhập vào
tên file sẽ lưu.
–
Sau khi lưu sẽ hiển thị
TT
chưa.
C
88
4 Nhấn button In bài giải. (InBaiGiai) TH_ChamBai
In. Kết xuất bài giải đang
được chọn ra Word và
cho phép in bài giải đó
khi có máy in.
5 Nhấn button Gởi bài (GoiThu) TH_ChamBai
TN
Gởi Thư. giải được Hiển thị nội dung bài giải
chọn qua đang có trong màn hình
H
email. Bài Giải lên form Gởi
Thư và cho phép giáo
K
viên gởi nội dung bài giải
H
sau khi chấm qua email.
6 Nhấn dấu = Lấy công (TinhCongThuc) TH_CongThuc
Đ
thức tương Lấy và hiển thị các công
–
ứng với thức tương ứng với công
công thức thức được nhập vào
TT
Công thức. =.
C
89
4.4.1.6. Màn hình hướng dẫn sử dụng:
TN
H
K
H
Đ
–
TT
90
4.4.2. Phân hệ học sinh:
a. Nội dung :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
N
C
91
2 Chọn button Xem phần (GioiThieu) MainFormHS
Giới thiệu giới thiệu Hiển thị form Giới thiệu
trong về phần về phần mềm.
ToolMenu mềm.
Trợ Giúp.
3 Chọn thanh Chọn phần (XuLiChucNangNhom MainFormHS
TN
ToolMenu Phương BaiTapViet)
Bài Tập Trình. Các button trong
H
Viết. ToolMenu Bài Tập Viết
và màn hình Bài Tập
K
Viết sẽ được hiển thị.6
H
4 Chọn thanh Chọn phần (XuLiChucNangNhom MainFormHS
ToolMenu Trắc TracNghiem)
Đ
Trắc Nghiệm. Các button trong
–
Nghiệm. ToolMenu Trắc Nghiệm
và màn hình Trắc
TT
Hệ Thống\
Thoát
6
Xem mục 4.4.2.2 để rõ thêm.
7
Xem mục 4.4.2.4 để rõ thêm.
8
Xem mục 4.4.2.3 để rõ thêm.
92
7 Chọn Xem phần (HuongDanSuDung) MainFormHS
MenuItem Hướng Dẫn Hiển thị phần hướng dẫn
Trợ Giúp\ Sử Dụng. sử dụng phần mềm.
Hướng Dẫn
Sử Dụng.
8 Chọn Xem phần (GioiThieu) MainFormHS
TN
MenuItem Giới Thiệu Hiển thị form Giới thiệu
Trợ Giúp\ về phần về phần mềm.
H
Giới Thiệu. mềm.
K
Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh.
a. Nội dung :
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
93
b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình:
TN
Khi đã lấy được thông tin
các bài tập thì hiện thông
H
báo là thông tin đã được
cập nhật.
K
2 Nhấn button Lấy đề bài (MoDeBai) TH_BaiTapViet
H
Mở đề bài. trong file. Hiển thị form Open ⇒
chọn tập tin có chứa đề
Đ
bài cần mở.
–
3 Chọn dạng Chọn dạng Chọn dạng bài tập. TH_BaiTapViet
bài tập trong bài tập.
TT
combobox
Dạng Bài
N
Tập
C
được chọn..
Hiển thị button Lưu Bài
Giải, Kết Xuất Ra
94
Word, In.
5 Nhấn button Lưu bài (LuuBaiGiai) TH_BaiTapViet
Lưu Bài giải. Hiển thị form SaveAs để
Giải. học sinh nhập vào tên file
để lưu nội dung bài giải.
6 Chọn tab (TabBaiGiai_Click) TH_BaiTapViet
TN
Bài Giải Hiển thị màn hình cho
Của Học phép học sinh làm bài tập
H
Sinh. đưa ra.
7 Chọn tab (TabBaiGiai_Click) TH_BaiTapViet
K
Bài Hướng Hiển thị thông tin hướng
H
Dẫn. dẫn về bài tập được chọn
mà giáo viên đã soạn sẵn.
Đ
8 Chọn tab (TabBaiGiai_Click) TH_BaiTapViet
–
Bài Giải Hiển thị bài giải của bài
Của Máy tập được chọn.
TT
Giải.
Làm mờ button Máy
H
Giải.
K
95
11 Nhấn button Cho máy (DungGiai) TH_BaiTapPT
Dừng Giải. dừng bước Ngừng ngay bước giải
giải. đang giải.
Hiển thị button Tiếp Tục
Giải.
Làm mờ button Dừng
TN
Giải.
12 Nhấn button Cho máy (TiepTucGiai) TH_BaiTapViet
H
Tiếp Tục tiếp tục Tiếp tục thực hiện các
Giải. giải. bước giải tiếp theo.
K
Hiển thị button Dừng
H
Giải.
Làm mờ button Tiếp Tục
Đ
Giải.
–
13 Nhấn dấu = Lấy công Lấy và hiển thị các công TH_CongThuc
thức tương thức tương ứng với công
TT
textbox =.
Công thức.
A
96
15 Nhấn button In bài giải. (InDeBaii) TH_BaiTapViet
In. Kết xuất đề bài và bài giải
ra Word và cho phép học
sinh in bài giải đó khi có
máy in.
16 Nhấn button Gởi bài (GoiThu) TH_BaiTapViet
TN
Gởi Thư. giải được Hiển thị nội dung bài giải
chọn qua đang có trong màn hình
H
email. Bài Giải lên form Gởi
Thư và cho phép học sinh
K
gởi nội dung bài giải sau
H
khi giải qua email.
Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết.
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
97
4.4.2.3. Màn hình xem lý thuyết:
a. Nội dung :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
N
98
cây Sách LT xong thì
hiện thông báo là đã cập
nhật xong.
2 Chọn 1 bài Chọn xem (XuLiChonBaiLT) TH_BaiLT
lý thuyết nội dung 1 Hiển thị nội dung bài lý
trên cây bài lý thuyết được chọn lên màn
TN
Sách LT. thuyết. hình Lý Thuyết.
Hiển thị các button Kết
H
Xuất Ra Word, In.
3 Nhấn button Kết xuất (KetXuatWord) TH_BaiLTs
K
Kết Xuất bài lý Hiển thị form SaveAs để
H
Ra Word. thuyết ra học sinh nhập tên file
Word. Word sẽ lưu bài lý thuyết
Đ
được chọn sau đó tiến
–
hành kết xuất nội dung
bài lý thuyết ra Word..
TT
99
4.4.2.4. Màn hình giải đề trắc nghiệm:
a. Nội dung :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
N
100
b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình:
TN
NganHangCauHoi.lg
Sau khi cập nhật xong thì
hiển thị form Thông Báo đã
H
cập nhật xong.
K
Làm mờ button Ngân Hàng
Câu Hỏi.
H
2 Nhấn button Tạo đề trắc (TaoDeTracNghiem)
Đ TH_TracNghiem
Tạo Đề nghiệm. Phải chọn dạng câu hỏi
Trắc trong cây Dạng Câu Hỏi
–
Nghiệm. trước khi nhấn button Tạo
TT
Đề Trắc Nghiệm.
Tiến hành tạo đề trắc
nghiệm theo số câu hỏi
N
Câu Hỏi.
Sau khi phát sinh đề sẽ hiển
thị danh sách các đề trắc
nghiệm lên cây Đề Trắc
101
Nghiệm.
Hiển thị các button Xóa Đề
Trắc Nghiệm, Bắt Đầu,
Xem Bài Giải, Kết Xuất
Ra Word, In Đề Trắc
Nghiệm.
TN
3 Nhấn button Xóa đề (XoaDeTracNghiem) TH_TracNghiem
Xóa Đề trắc Hiển thị form Thông báo
H
Trắc nghiệm để xác nhận lại thông tin là
Nghiệm. đang có. học sinh có thật sự muốn
K
xóa đề trắc nghiệm đang có
H
hay không.
Nếu có thì tiến hành xóa đề
Đ
trắc nghiệm đang có và cập
nhật lại cây Đề TN.
–
Làm mờ các button Xóa Đề
TT
Nghiệm.
C
102
5 Chọn 1 Chọn 1 (TreeTN_AfterSelect) TH_TracNghiem
dạng trong dạng câu Chọn các dạng câu hỏi cần
danh sách hỏi trắc tạo đề trắc nghiệm.
Dạng Câu nghiệm.
Hỏi.
6 Nhấn button Bắt đầu (BatDauLamBai) TH_TracNghiem
TN
Bắt Đầu. làm bài. Bắt đầu nhảy thời gian làm
bài trong textbox Thời
H
Gian.
Số câu học sinh đã làm sẽ
K
được cập nhật trong textbox
H
bên dưới và hiện màu vàng
trên cây Đề TN.
Đ
Làm mờ button Bắt Đầu.
Hiển thị button Kết Thúc.
–
Sau khi hết thời gian làm
TT
103
7 Nhấn button Kết thúc (KetThucLamBaiTN) TH_TracNghiem
Kết Thúc. làm bài. Hiển thị form Thông báo
để xác nhận thông tin là học
sinh có thật sự muốn kết
thúc bài làm hay không.
Nếu có thì tiến hành xóa tất
TN
cả các câu hỏi trắc nghiệm
đang có trong Đề TN, đồng
H
thời thể hiện số câu trả lời
đúng và số điểm trong các
K
textbox Số Câu Đúng và
H
Điểm Số.
Làm mờ các button Xóa Đề
Đ
Trắc Nghiệm, Kết Thúc.
Hiển thị button Ngân Hàng
–
Câu Hỏi.
TT
104
xuất nội dung bài lý thuyết
ra Word..
10 Nhấn button In các bài (InDeTracNgiem) TH_TracNghiem
In tập trắc Kết xuất nội dung các bài
nghiệm. tập trắc nghiệm ra Word và
cho phép học sinh in các bài
TN
tập trắc nghiệm đó khi có
máy in.
H
11 Nhấn button Gởi Thư. (GoiThu) TH_TracNghiem
Gởi Thư. Hiển thị nội dung các bài
K
tập trắc nghiệm đang có
H
trong cây Đề TN lên form
Gởi Thư và cho phép học
Đ
sinh gởi nội dung các bài
–
tập trắc nghiệm đó qua
email.
TT
Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm.
N
C
A
O
H
K
105
4.4.2.5. Màn hình hướng dẫn sử dụng:
TN
H
K
H
Đ
–
TT
106
4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ :
4.4.3.1. Màn hình giới thiệu:
a. Nội dung :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
kỳ. kỳ.
O
form.
K
107
4.4.3.2. Màn hình gởi thư:
a. Nội dung :
TN
H
K
H
Đ
–
TT
chọn.
K
108
3 Nhấn radio Chọn kiểu
Dạng html gởi thư
html.
4 Nhấn button gởi thư. (cmdGoiThu_Click) FormGoiMail
Gởi. Gởi thư theo dạng đã chọn.
5 Nhấn button Không gởi (cmdTroVe_Click) FormGoiMail
TN
Bỏ qua. thư. Đóng màn hình gởi thư.
H
K
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
109
PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA
TN
H
K
H
Hình 5.1. Tổ chức vật lý.
110
Namspace FormHoTro chứa các lớp giao diện :
FormGioiThieu, FormGoiMail, FormProgressBar,
FormThongBao, FormXacNhanThongTin
TN
H
K
H
Đ
Hình 5.3. Project FormThongBao
–
o Project PhanHeGV: chứa namespace LuongGiac
TT
TH_SoanDeTracNghiem
C
A
O
H
K
111
o Project PhanHeHS: chứa namspce LuongGiac
Namspace LuongGiac chứa các lớp: FlatButton, MainFormHS,
TH_BaiLT, TH_BaiTapViet, TH_TracNghiem
TN
H
K
Hình 5.5. Project PhanHeHS
H
o Project XuLi_LuongGiac: chứa namespace XuLi_LuongGiac
Đ
Namspace XuLi_LuongGiac chứa các lớp xử lí: BaiGiai,
BienDoiChuoi, BieuThuc, CauTruc, CoSoDuLieu,
–
DoiCongThuc, IconsMenu, KiemTra, LayCongThuc, PhanSo,
TT
112
TN
H
K
H
Đ
Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac
–
TT
N
C
A
O
H
K
113
o Project SetupPhanHeGV: chứa các thông tin để tạo tập tin cài đặt
chương trình
TN
H
K
H
Đ
Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV
–
TT
N
C
A
O
H
K
114
o Project SetupPhanHeHS: chứa các thông tin để tạo tập tin cài đặt
chương trình
TN
H
K
H
Đ
–
Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS
• Đề bài:
A
sin(x+20’) = sin60’
• Bài giải:
O
115
Biện luận:
• Đề bài:
cos(x+1) = m
• Bài giải:
STT Bước giải
TN
1 TXD: Với mọi x thuộc R
2 Từ phương trình ta có:
H
3 cos(x+1) = m
4 Biện luận:
K
5 Phương trình có nghiệm khi:
H
6 |m| <= 1
7 -1 <= m <= 1
Đ
8 Đặt m = cosa
–
9 cos(x+1)=cosa
10 x+1=a + k2pi hay x+1=-a + k2pi (k thuộc Z)
TT
• Đề bài:
H
2((cosx)^2)+sqrt(2)cosx-2=0
• Bài giải:
K
116
3 t = sqrt(2)/2 (nhận)
4 Hay t = -sqrt(2) (loại)
5 Trường hợp t = sqrt(2)/2
6 cosx = sqrt(2)/2
7 cosx = cos(pi/4)
8 x = pi/4 + k2pi hay x = -pi/4 + k2pi
TN
Biện luận:
H
• Đề bài:
3((sinx)^2)+msinx=2
K
• Bài giải:
H
STT Bước giải
1 3((sinx)^2)+msinx-2=0
Đ
2 Đặt t = sinx (-1 <= t <= 1)
–
3 3(t^2) + mt – 2 = 0 (D = (m^2) + 24)
TT
4 Biện luận:
5 Trường hợp: (m^2) + 24 = 0
6 m = VN
N
7 t = -m/6
C
8 sinx = -m/6
9 Phương trình có nghiệm khi:
A
10 |-m/6| <= 1
O
12 -6 <= m <= 6
13 Đặt –m/6 = sina
K
14 sinx = sina
15 x = a + k2pi hay x = pi – a + k2pi (k thuộc Z)
16 Phương trình vô nghiệm khi:
117
17 m < -6 hay m > 6
18 Vậy:
19 PTCN khi: m = VN
20 PTVN khi: m = VN
21 Trường hợp: (m^2) + 24 < 0
22 m = VN
TN
23 PTVN
24 Trường hợp: (m^2) + 24 > 0
H
25 m=R
26 t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6
K
27 Hay t = (-m-sqrt((m^2)+24))/6
H
28 Với t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6
29 sinx = (-m+sqrt((m^2)+24))/6
Đ
30 Phương trình có nghiệm khi:
–
31 |(-m+sqrt((m^2)+24))/6| <= 1
TT
35 sinx = sina
C
38 m<6
O
39 Với t = (-m-sqrt((m^2)+24))/6
H
40 sinx = (-m-sqrt((m^2)+24))/6
K
118
45 Không có m thỏa
46 Phương trình vô nghiệm khi:
47 m=R
48 Với mọi m thuộc R
49 Vậy:
50 PTCN khi: m >= 6
TN
51 PTVN khi: m < 6
52 Kết luận:
H
53 PTCN khi: m >= 6
54 PTVN khi: m < 6
K
H
o Dạng 3: Phương trình bậc I sin cos
Không biện luận:
Đ
• Đề bài:
–
3sinx + sqrt(3)cosx = 1
• Bài giải:
TT
6 sin(x+pi/6) = sqrt(3)/6
H
9 1 <= 9 + 3
10 -11 <= 0 (Hiển nhiên)
11 Đặt sqrt(3)/6 = sina
119
12 sin(x+pi/6) = sina
13 x+pi/6 = a + k2pi hay x+pi/6 = pi – a + k2pi (k thuộc Z)
14 x = -pi/6 + a + k2pi hay x = 5pi/6 – a + k2pi (k thuộc Z)
Biện luận:
• Đề bài:
TN
sinx + 2cosx = m
• Bài giải:
H
STT Bước giải
1 sinx + 2cosx – m = 0
K
2 Chia 2 vế của phương trình cho 1, ta được:
H
3 sinx + 2cosx = m
4 Thay 2 = tgb, ta được phương trình:
Đ
5 cosbsinx + sinbcosx = mcosb
–
6 sin(x+b) = mcosb
TT
10 (m^2) – 4 <= 0
C
13 sin(x+b) = sina
O
120
o Dạng 4: Phương trình bậc II sin cos
Không biện luận:
• Đề bài:
2((sinx)^2) – 5sinxcosx – ((cosx)^2) = -2
• Bài giải:
STT Bước giải
TN
1 4((sinx)^2) – 5sinxcosx – ((cosx)^2) = 0
2 Giả sử cosx <> 0 (x <> pi/2 + kpi), chia 2 vế của phương
H
trình cho (cosx)^2, ta được:
3 4(tgx)^2 – 5tgx + 1 = 0
K
4 Đặt t = tgx
H
5 4(t^2) – t + 1 = 0 (D = 9 >= 0)
6 t = 1 (nhận)
Đ
7 Hay t = 1/4 (nhận)
–
8 Trường hợp t = 1
9 tgx = 1
TT
12 tgx = 1/4
C
15 x = a + kpi (k thuộc Z)
O
Biện luận:
• Đề bài:
((sinx)^2) – msinxcosx – ((cosx)^2) = -1
• Bài giải:
121
STT Bước giải
1 2((sinx)^2) – msinxcosx – ((cosx)^2) = 0
2 Giả sử cosx <> 0 (x <> pi/2 + kpi), chia 2 vế của phương
trình cho (cosx)^2, ta được:
3 2(tgx)^2 – mtgx = 0
4 Đặt t = tgx
TN
5 2(t^2) – mt = 0 (D = (m^2))
6 Biện luận:
H
7 Trường hợp: (m^2) = 0
8 m= 0
K
9 t= m/4
H
10 Với t = m/4
11 tx = m/4
Đ
12 tgx = 1/4
–
13 Với mọi m thuộc R phương trình có nghiệm là:
14 Đặt m/4 = tga
TT
15 tgx = tga
16 x = a + kpi (k thuộc Z)
N
17 Vậy:
C
18 PTCN khi: m = 0
19 PTVN khi: m = VN
A
21 m = VN
H
22 PTVN
23 Trường hợp: (m^2) > 0
K
122
27 Với t = (m+sqrt((m^2)))/4
28 tgx = t = (m+sqrt((m^2)))/4
29 Với mọi m phương trình có nghiệm là:
30 Đặt (m+sqrt((m^2)))/4 = tga
31 tgx = tga
32 x = a + kpi (k thuộc Z)
TN
33 Vậy:
34 PTCN khi: m <> 0
H
35 PTVN khi: m = VN
36 Kết luận:
K
37 PTCN khi: m = R
H
38 PTVN khi: m = VN
39 Thay x = pi/2 + kpi vào phương trình ban đầu
Đ
40 x = pi/2 + kpi không là nghiệm của phương trình
–
o Dạng 5: Phương trình đối xứng sin cos
TT
• Bài giải:
STT Bước giải
A
5 sinxcosx = ((t^2)-1)/2
6 -2(t^2)+(2sqrt(2)+4)t-4sqrt(2) = 0 (D = -16sqrt(2)+24>=0)
7 t = (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4 (nhận)
123
8 Hay t = (2sqrt(2)+sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4 (loại)
9 Trường hợp t = (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4:
10 cos(x-pi/4) = (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4
11 Đặt (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4 = cosa
12 cos(x-pi/4) = cosa
13 x-pi/4 = a + k2pi hay x-pi/4 = -a + k2pi (k thuộc Z)
TN
14 x = pi/4 + a + k2pi hay x = pi/4 – a + k2pi (k thuộc Z)
H
Biện luận:
• Đề bài:
K
(sinx+cosx) – 2sinxcosx = m
H
• Bài giải:
STT Bước giải
Đ
1 (sinx+cosx) – 2sinxcosx – m = 0
–
2 Đặt t = sinx + cosx
TT
7 Biện luận:
8 Trường hợp: -16m + 20 = 0
A
9 m = -5/4
O
10 t = 1/2 (nhận)
H
124
16 PTCN khi: m = -5/4
17 PTVN khi: m = VN
18 Trường hợp: -16m +20 < 0
19 m > -5/4
20 PTVN
21 Trường hợp: -16m +20 > 0
TN
22 m < -5/4
23 t = (-2+sqrt(-16m+20))/-4
H
24 Hay t = (-2-sqrt(-16m+20))/-4
25 Với t = (-2+sqrt(-16m+20))/-4
K
26 cos(x-pi/4) = (-2+sqrt(-16m+20))/-4
H
27 Phương trình có nghiệm khi:
28 |(-2+sqrt(-16m+20))/-4| <= 1
Đ
29 -1 <= (-2+sqrt(-16m+20))/-4 <= 1
–
30 m =VN
TT
31 Không có m thỏa
32 Phương trình vô nghiệm khi:
33 m=R
N
35 Với t = (-2-sqrt(-16m+20))/-4
36 cos(x-pi/4) = (-2-sqrt(-16m+20))/-4
A
38 |(-2-sqrt(-16m+20))/-4| <= 1
H
40 m =VN
41 Không có m thỏa
42 Phương trình vô nghiệm khi:
43 m=R
125
44 Với mọi m thuộc R
45 Vậy:
46 PTCN khi: m = VN
47 PTVN khi: m < -5/4
48 Kết luận:
49 PTCN khi: m = -5/4
TN
50 PTVN khi: m <> -5/4
H
Chức năng “Phát sinh đề trắc nghiệm” (Máy tự phát sinh đề): có thể tự
K
phát sinh đề ứng với số câu hỏi mà người dùng cần tạo và mỗi câu hỏi sẽ
H
được tạo ra thuộc 1 trong 5 dạng phương trình nói trên. Trong đó sẽ có 1 đáp
án đúng và 3 đáp án sai. Người dùng có chỉnh sửa đề trước khi giải hoặc lưu
Đ
vào ngân hàng câu hỏi
–
TT
N
C
A
O
H
K
126
PHẦN 6: TỔNG KẾT
TN
thân thiện với người dùng.
STT Chức năng Tình trạng Ghi chú
1 Soạn bài tập 9 Có thể cho máy tự giải
H
phương trình Có thể export bài soạn
K
Có thể kết xuất ra MS Word
Có thể kết xuất ra máy in
H
Có thể gởi mail
ĐCó thể tra cứu công thức lượng giác
2 Soạn bài tập 9 Có thể export bài soạn
–
chứng minh đẳng Có thể kết xuất ra MS Word
TT
127
5 Chấm bài 9 Có thể import bài tập
Có thể export bài tập
Có thể kết xuất ra MS Word
Có thể kết xuất ra máy in
Có thể gởi mail
6 Giải bài tập 9 Có thể cho máy tự giải
TN
phương trình Có thể import sách bài tập
Có thể export bài tập
H
Có thể kết xuất ra MS Word
Có thể kết xuất ra máy in
K
Có thể gởi mail
H
Có thể tra cứu công thức lượng giác
7 Giải bài tập 9 Có thể import sách bài tập
Đ
chứng minh đẳng Có thể export bài tập
–
thức Có thể kết xuất ra MS Word
Có thể kết xuất ra máy in
TT
128
Ghi chú:
9 : Hoàn thành
8 : Chưa hoàn thành
Đánh giá ưu khuyết điểm:
o Phần mềm đã hoàn thành các yêu cầu đặt ra với giao diện tương đối tự
nhiên, thân thiện với người dùng. Đồng thời, phần mềm cũng đã xây
TN
dựng hoàn chỉnh các lớp về phương trình lượng giác.
o Phần mềm chưa hỗ trợ các ký hiệu toán học phức tạp như: phân số,
H
, số mũ, ∀, ∃,∈ ,…
K
o Phần mềm cho phép giải phương trình lượng giác bằng phương pháp
biến dổi tương đương và đặt ẩn số phụ
H
o Tuy nhiên phần mềm vẫn chưa giải được các bài tập quá phức tạp.
129
Tài liệu tham khảo
Sách:
1. Nguyễn Thượng Võ, Tuyển tập 300 bài toán chọn lọc về hệ thức lượng trong
tam giác, Nhà xuất bản trẻ.
2. Nguyễn Nguyên, Giúp học tốt toán cấp III, Nhà xuất bản Đồng Nai
TN
3. Bộ giáo dục và đào tạo, Đại số 11 (2000), Nhà xuất bản giáo dục
WebSite:
H
1. http://msdn.microsoft.com
2. http://www.codegure.com
K
3. http://www.codeproject.com
H
Đ
–
TT
N
C
A
O
H
K
130