You are on page 1of 54

MỘT SỐ PƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

KHÓ GIẢI !
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ

Bài 1: Giải phương trình


Giải
Tập xác định : hoặc hoặc .
*Với , \ PT được nghiệm đúng.

*Với (thỏa mãn đk ).

Với , PT không có nghiệm

Đáp số :
Bài 2: Giải phương trình sau:

Giải
ĐK :
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

Mặt khác ta có:


Vậy nghiệm của phương trình
Bài 3: Giải phương trình:

Giải

Điều kiện:
Áp dụng BĐT Bunhia-Côpxki ta có:

1

Vậy phương trình có nghiệm khi hệ phương trình sau có nghiệm:

Hệ vô nghiệm , Vây phương trình vô nghiệm.


Bài 4: Giải phương trình :
Giải

Điều kiện :

PT <=>

<=>

Đặt ĐK :

Khi đó ta có hệ :

<=>

=> <=>

<=> <=>
* Với x=y thay vào (1) ta được :

kết hợp ĐK =>


* Với 2y=5-2x thay vào (1) được :

Kết hợp ĐK =>

Bài 5: Giải phương trình:

2
Giải
phương trình tương đương với :

TXĐ
bình phương hai vế ta được

.
Dễ thấy x=1 là nghiệm của phương trình đầu .
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x=1

Bài 6: Giải phương trình:


Giải
Điều kiện: hoặc

Bình phương hai vế ta có:

(1)
hoặc ,bình phương hai vế ta có:
(1)

( thỏa mãn điều kiện đề bài)

3
Bài 7: Giải phương trình:
Giải

Áp dụng bất đẳng thức Cosi có: .

Đưa phương trình dạng: . Để phương trình có nghiệm thì

Biến đổi phương trình về dạng:

Vậy có : (Vì )

Dấu bằng khi: .


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1.

Bài 8: Giải phương trình:


Giải

Điều kiện:
Ta có:

Đặt

Phương trình (*) trở thành:

Với , ta có phương trình:

4
Với , ta có phương trình:

Vậy phương trình đã cho có nghiệm và

Bài 9: Giải phương trình:


Giải

Đặt ta có phương trình: . Giải phương trình ta có

nghiệm: .

Với t=2x ta có phương trình: hay . Phương trình đã cho vô


nghiệm.
Vậy phương trình vô nghiệm.

Bài 10: Giải phương trình:


Giải
Điều kiện:

Đặt

Phương trình đã cho trở thành:

5
+ Với ta có phương trình:

(phương trình vô nghiệm)


+ Với ta có phương trình:
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm

Bài 11: Giải phương trình:


Giải
Điều kiện:

Đặt

phương trình đã cho trở thành:

(vô lí vì )
Từ

(thỏa mãn điều kiện)

6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm

Bài 12: Giải phương trình :


Giải
Điều kiện : , ta có :

Đặt

Ta được hệ :


Thay (1) vào (3) ta được :

Nếu , thỏa mãn phương trình đã cho .

Nếu có

Đáp số :

Bài 13: Giải phương trình :


Giải

Vì nên ta được phương trình :

với là hàm đồng biến


.
Đáp số : .

Bài 14: Giải phương trình sau :

7
Giải

Điều kiện
.
Từ phương trình ta có
a) là một nghiệm .
b) . Khi đó phương trình đã cho tương đương với :

hoặc ( loại)

Vậy phương trình có hai nghiệm và .


Bài 15: Giải phương trình:

Giải
Phương trình đã cho tương đương với:

Giải (1):

Giải (2):

Bài 16: Giải phương trình:

Giải

<=>

Đặt

8
pt <=> (1)

=> pt luôn có nghiệm t

=>

=>
Bài 17: Giải phương trình:

Giải

Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với:

Bài 18: Giải phương trình:

Giải
Điều kiện
Phương trình đã cho tương đương với:

Giải (1) ta có (vô nghiệm)


Giải (2) ta có:x=0.
Bài 19: Giải phương trình:

9
Giải
Điều kiện
Phương trình đã cho tương đương với :

Giải (1) x=1.


Giải (2) x=0.
Bài 20: Giải phương trình:

Giải
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương tương với:

Giải (1) ta có: x=0.


Giải (2) ta có x=1.
Bài 21: Giải phương trình :

Giải

Điều kiện
Điều kiện cần để x là nghiệm của phương trình là x>0.
Phương trình tương đương với

=
Bình phương hai vế ta có :

10
(vì với mọi x>0).
Đáp số x=1.
Bài 22: Giải phương trình:

Giải

Điều kiện x>=1 hoặc -1<=x<0 .

Chia cả hai vế cho ta nhận được

Đặt ta có t =1 hoặc t=-3 (loại vì t>=0).

Giải hoặc x=

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là và x=


Bài 23: Giải phương trình:

Giải
Rõ ràng x=0 không là nghiệm của phương trình.

Chia cả hai vế cho ta thu được:

Đặt
Ta có:

Bài 24: Giải phương trình :


Giải
Ta có

11
Giải hệ (I)
+ Xét 2 khoảng

Khoảng 1: , phương trình (1) trở thành

(vô nghiệm)

Khoảng 2: , phương trình (1) trở thành

Kết hợp với khoảng đang xét ta có:

Kết hợp các nghiệm ở (*) và (**), tập nghiệm của phương trình là

Bài 25: Giải phương trình : (1)


Giải
Cách 1:

Vế trái .

Vế phải
Vậy hai vế của (1) đều bằng 5 , khi đó
Kết luận:
Cách 2:

Xét:
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:

Tương tự:

12
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:

Mặt khác:
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:
Từ đó ta thấy:
Vế trái(VT):
Vế phải(VP):
Kết luận: dấu đẳng thức xảy ra (VT=VP=5) khi và chỉ khi: x=-1. Hay nghiệm của phương trình (1)
là: x=-1.

Bài 26: Giải phương trình :


Giải
Cách 1:
Đặt

Điều kiện
Phương trình <=> (1)
Đặt UV=P và U+V=S

Khi đó (1) <=>


<=>

<=> (loai, vì u+v<0)

*Với u+v=3 ta có (2)

<=> (Bình phương 2 vế cùa (2))

<=>
Cách 2:

Xét phương trình: (1)

13
ĐK:

Ta đặt: ( với )
Thay vào (1), phương trình (1) trở thành:

(2)
Giải ra ta được phương trình (2) có 2 nghiệm: và .

Mà theo trên: hay . thỏa mãn.


Với thì: (3)

Bình phương 2 vế không âm:

(ĐK: )

Kết hợp với điều kiện trên: thỏa mãn là nghiệm của phương trình (1)
Bài 27: Giải phương trình

Giải
Ta có từ phương trình điều kiện x>0.

Biến đổi phương trình về dạng:

14
Đặt: . Ta có hệ: .

Trừ vế cho vế ta có: hay: .


Với x+y+2=0 từ điều kiện của bài toán có phương trình vô nghiệm.

Với x=y ta có phương trình: . Giải phương trình có: hoặc

Thử lại thấy phương trình có nghiệm là: .

Bài 28:
Giải

Ta có: nên đặt có phương


trình: a+b=1+ab hay: (a-1)(b-1)=0.
TH1: a=1: x-2=1 hay: x=3
TH2: b=1: . Phương trình vô nghiệm vì . Vậy PT có nghiệm duy nhất
x=3

Bài 29:
Giải

(*)

Đặt . Khi đó (*) trở thành:

* Với thì

* Với thì

Vậy phương trình có hai nghiệm và .

15
Bài 30:
Giải

(*) (ĐKXĐ: )

Đặt . Khi đó:

* thì phương trình (*) vô nghiệm


* thì (TM (*))
* thì (loại)
Vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = -1.

Bài 31:
Giải

Nhận thấy x = 2 là nghiệm của


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.

Bài 32:
Giải

Điều kiện

16
(Thỏa mãn điêu
kiện)
Bài 33: Giải phương trình:

Giải
Phương trình đã cho tương đương với:

Đáp số :

Bài 34: Giải phương trình:


Giải

ĐK:

Đặt

Phương trình đã cho trở thành

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất


Bài 35: Giải phương trình :

17
Giải

Đặt

Khi đó ta có hệ
Giải hệ tìm a;b suy ra x.

Bài 36: Giải phương trình:


Giải

Theo BĐT Côsi ta có

Do đó
Bài 37: Giải phương trình:

Giải
Phương trình tương đương với:

Bài 38: Giải phương trình:


Giải
ĐK

Bài 39: Giải phương trình:


Giải

ĐK

18
Đặt

(thỏa
mãn ĐK)
Bài 40: GIải phương trình:
Giải
Điều kiện

( thỏa mãn ĐK)

Bài 41: Giải phương trình:


Giải

Viết phương trình về dạng:


Khi x=1 phương trình vô nghiệm.

Khi x khác 1 ta có phương trình:

Đặt ta có phương trình: . Giải phương trình có:


+Với t=7 có: có nghiệm: x=2; x=4.

+Với ta có phương trình: . PT vô nghiệm.


Vậy PT có nghiệm: x=2; x=4.

Bài 42: Giải phương trình:


Giải

Đặt: ta có:

Vì nên có: . Từ đó có các trường hợp:

19
Giải các trường hợp ta có nghiệm: là nghiệm duy nhất của phương trình.

Bài 43: Giải phương trình:


Giải
ĐK xác định của phương trình

Ta có

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm

Bài 44: Giải phương trình:


Giải

điều kiện :

pt đã cho

20
Dễ thấy VT còn VP do đó ta suy ra VT=VP=0 , điều này cũng đồng nghĩa với :

Vậy bài toán đã cho có nghiệm

Bài 45: Giải phương trình:


Giải

Biến đổi phương trình về dạng:

Lại có:

và:
Vậy: . Dấu đẳng thức khi: x=11;y=5.
Vậy phương trình đã cho nghiệm: (x=11;y=5).
Bài 46: Giải phương trình:
Giải
Điệu kiện xác định của phương trình:

Khi đó, phương trình đã cho tương đương với:

Lại có: nên x = 1


Thay x = 1 vào phương trình thấy không thỏa mãn

21
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Bài 47: Giải phương trình: ( Những bài này vẫn chưa có bài giải )

1. 2.

3. 4.

5. 6.

7. 8.

9. 10.

11. 12.

13. 14.

15. 16.

17. 18.

19. 20.

21. 22.

23. 24.

25. 26.

27. 28.

29. 30.

31. 32.

33. 34.

35. 36.

37. 38.

22
39. 40.

41. 42.

43. 44.

45. 46.

47. 48.

49.

50.

51.

52.

53.

54.

55.

56.

57.
58.

59.

60.

61.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Giải hệ phương trình


Giải
Cách 1:

23
. Điều kiện (3)

Thay vào (2),giải ra ta được .

Thay vào (2), giải ra ta có:


Kết hợp với điều kiện (3) hệ phương trình có 2 nghiệm:

Ta có thể nâng 2 vế của (1) lên lũy thừa bậc 6 để đi đến kết quả :
Cách 2:

Điều kiện:
Đặt: ; x+y=b Ta có: a≥0;b≥0.

Hệ trở thành:

Giải (1) ta được: (3)

Giải (2) ta được: (4)


Từ (3) và(4) ta có:

TH1:

TH2:

24
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: x=1,y=1 và x= , y=

Bài 2: Giải hệ phương trình


Giải

Từ phương trình thứ hai suy ra , vậy hệ tương đương với

Suy ra

Đặt

Bài 3: Giải hệ phương trình:


Giải
Cách 1:
Điều kiện: .Đặt
Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra :

Bình phương hai vế của phương trình thứ hai ta được:


(2).

Thay vào (2) ta


được:

Với .

Suy ra,nghiệm của hệ là

25
Cách 2:

hệ phương trình:

Giải pt (2) thay vào (1)


Vây hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;3)

Bài 4: Giải hệ phương trình:


Giải

- Với
- Với

Điều kiện , do đó nghiệm bị loại.

Ta được

Đáp số: và

26
Bài 5: Giải hệ phương trình:
Giải

ĐK:

Thay vào (1) ta có:

Vậy hệ có hai nghiệm là

Bài 6: Giải hệ :
Giải

H) :

Đặt

Ta có :
Điều kiện

( loại )

Như vậy thỏa mãn .

27
Vậy (H) có nghiệm duy nhất :

Bài 7: Giải hệ phương trình


Giải
Nhận thấy không thỏa mãn phương trình.
Nhân hai vế của (1) với 6 và của 2 với 19x rồi cộng từng vế ta được:

Đặt ta được:

* Với , thay vào (không thỏa mãn (1))

*với , thay vào

* với , thay vào

Đáp số: và

Bài 8: Giải hệ phương trình :


Giải

Bài 9: Giải hệ phương trình :

28
Giải

Bài 10: Giải hệ phương trình


Giải

Hệ đã cho

(4)

Giải ta được 2 nghiệm của hệ là và .

29
Bài 11: Giải hệ phương trình :
Giải

Hệ phương trình
Thay (3) vào (2) ta có :

Đáp số : ,
Bài 12: Tìm tất cả các cặp số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau


Giải

(1)

BPT thứ hai trở thành (2)


Từ (1) và (2) suy ra
Vậy hệ đã cho tương đương với

Bài 13: Giải hệ phương trình :

30
Giải

Điều kiện:

Kết luận (*) có nghiệm duy nhất

Bài 14: Giải hệ:


Giải

Trừ vế hai phương trình ta có: (*)

Để phương trình có nghiệm ta có: . Từ đó thấy PT (*) thỏa khi: . Thử


vào phương trình thấy hệ có 4 nghiệm:

31
Bài 15: Giải hệ phương trình:
Giải
Cách 1:

Giải hệ phương trình :

Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ nên ta đặt ).

Ta có hệ : ( do ).

- Với : Thay vào (1)

- Với : Thay vào (1) 2

Đáp số :
Cách 2:

Khi đó, chia (2) cho (1) ta có:

32
Thế vào (*) ta có

Thế vào (*) ta có:

Vậy phương trình đã cho có nghiệm


Bài 16: Giải hệ phương trình :

Giải
Đặt

Khi đó ta có:

Vậy có hệ: Giải hệ ta có a=4; b=3.


Vậy hệ có nghiệm: (7;1)

Bài 17:
Giải
Giải bài tập này bằng phương pháp "Đánh giá 2 vế"

33
Theo đề bài và bất phương trình hiển nhiên , ta có:

Từ (1) và (2) ta có x+y=1

Dấu "=" xảy ra

Thử lại, ta thấy thỏa mãn hệ phương trình đã cho

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Bài 18:
Giải

Điều kiện xác định:


Ta có:

(do với mọi )

Thế vào (2) ta có:

Với mọi áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

Phương trình (3) có vế phải luôn lớn hơn vế trái phương trình (3) vô nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm

34
Bài 19: Giải hệ phương trình :
Giải

Đặt ta có hệ: .

Trừ vế cho vế ta có: . hay: .


TH1: a=y. Khi đó có:

Vậy hệ có các nghiệm: hoặc: hoặc: hoặc: .


TH2: a+y=1 hay: y=1-a. Thay vào có phương trình: . Phương trình vô nghiệm nên
hệ vô nghiệm.
Vậy hệ có 4 nghiệm như trên.

Bài 20: tìm nghiệm nguyên của hệ :


Giải

Hệ đã cho đưa về dạng:

ta thấy: ;

Vậy hệ tương đương với:

Bài 21: Giải hệ phương trình :

Giải

Đặt ta có hệ:

35
Trừ vế cho vế ta có: hay

Với a=b ta có a=b=4 hay có:

Hay hệ có nghiệm: ;
Với a=12 b phương trình vô nghiệm. Vậy hệ vô nghiệm.

KL: Hệ có nghiệm: ; .

Bài 22: Giải hệ phương trình :


Giải

Từ phương trình (2), ta có các trường hợp sau :


TH1 :
Khi đó x = 2 . Hệ có nghiệm là (2;0)

TH2:

Hệ vô nghiệm do
Vậy hệ có nghiệm là (2;0)

Bài 23: Giải hệ phương trình :


Giải

36
Điều kiện:
Từ (1) và (2), ta có:

Thế (3) vào (1) ta có

thỏa mãn phương trình (4) nên là nghiệm của hệ phương trình
Với

Vậy phương trình đã cho có nghiệm


Chú ý: Do các phép biến đổi với phương trình (4) là không tương đương nên khi tìm được
nghiệm của phương trình (4) ta cần thử lại.
Bài 24: Giải hệ phương trình:

Giải

Viết lại hệ phương trình dưới dạng:

Từ phương trình (1) ta được: -1 (*)


Từ phương trình (2) :

37
x - y tồn tại (**)
Từ (*), (**) ta có z = 1 và z = -1
Với z = 1, hệ phương trình có dạng:

vô nghiệm
Với z= -1, hệ phương trình có dạng:

vô nghiệm
Vậy hệ phương trình vô nghiệm

Bài 25: Giải hệ phương trình :

Với điều kiện ba số : theo thứ tự đó tạo thành một cấp số nhân.
Giải

lập thành cấp số nhân

Thế vào hệ 2 phương trình đầu :

38
.
Bài 26: giải hệ phương trình :

Giải

Đk:

Bài 27: giải hệ phương trình :

Giải
ĐK: x,y > 0
Áp dụng bất đẳng thức cô - si ta có:

Từ đây ta có

Dấu "=" xảy ra

Vậy phương trình đã cho có nghiệm

39
Bài 28: Giai PT:
với x,y,z,t là các số nguyên
Giải
Định lý: một số chính phương lớn hơn 8 khi chia cho 8 chỉ nhận các số dư là 0 hoặc 1
Do vế phải là số chẵn nên vế trái cũng phải là số chẵn. Đặt vế trái là M:
+ TH1: trong 4 số x, y, z, t có hai số chẵn (giả sử là x, y), hai số lẻ (giả sử là z, t) khi đó:

M 2 (mod 8)
mà vế phải chia hết cho 8 nên pt vô nghiệm
+ TH2: cả 4 số x, y, z, t đều lẻ khi đó:

M 4 (mod 8)
mà vế phải chia hết cho 8 nên pt vô nghiệm

+ TH3: cả 4 số đều chẵn đặt x = ; x= ;y= ;z= ;t= phương trình tương
đương với :

+ + + =

+ + + =
lặp lại quá trình lập luận như trên n lần ta thu được :

+ + + =
Do quá trình đó là vô hạn nên chỉ có: x = y = z = t = 0 thỏa mãn pt

Bài 29: Giải hệ phương trình :


Giải

40
(*)
Điều kiện

(*)

Đặt

(*)

Bài 30: Giải hệ phương trình :


Giải

Đặt

41
Ta có

Bài 31: Giải hệ phương trình:

Giải
Từ phương trình hai của hệ ta có: .

Với phương trình 1 xét hàm số: có vì: .


Vậy hàm số f(t) liên tục và đơn điệu trên [0;1] mà phương trình có dạng f(x)=f(y) nên x=y.

Thay vào phương trình hai của hệ ta có hệ có nghiệm:

Bài 32: Giải phương trình :


Giải

Xét hệ phương trình: (1)

Đặt:
Thay vào hệ phương trình (1) ta có hệ:

42
(2)

Hoặc:

Vậy hệ phương trình (1) có 2 cặp nghiệm: .

Bài 33: Giải hệ phương trình:


Giải
Cách 1:

Điều kiện : .

Trong đó hệ đã cho tương đương với

TH1:

TH2: vô nghiệm, vì từ .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : .
Cách 2:

Điều kiện x 0, y 0
hệ phương trình trên tương đương với:

43
trừ (1) cho(2) ta được

3xy(x - y) =
3xy(x - y) = -(x - y)(x+ y)
(x - y)(3xy+ y+ x) = 0

Giải x= y thế vào (1) ta được

(x - 1)( )
x= 1 y= 1
Giải 3xy + x+ y = 0 3xy = -x-y thế vào (1) ta được
y(-x-y) =

ta có

2 0
phương trình vô nghiệm
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x;y)= (1;1)

Bài 34: Giải hệ phương trình:


Giải

Hệ

44
Từ (1) có : hoặc

Thay vào (2) nghiệm là


Thay vào (2) : vô nghiệm.

Bài 35: Giải hệ phương trình :


Giải

Ta có : nên phương trình (3) vô nghiệm hệ vô nghiệm .

Vậy hệ phương trình có nghiệm : ;

Bài 36: Giải hệ phương trình :


Giải

45
Điều kiện :
Trừ từng vế hai phương trình ta được :

(3)

Xét hàm có tập xác định D = [0; 2] và đồng biến trên D do đó .

Khi đó (3) có dạng . Do đó


Thay vào (1) ta được

Vậy nghiệm của hệ là

Bài 37: Giải hệ phương trình :


Giải
Ta có :

Từ hệ (*) suy ra : ; dấu " = " chỉ xảy ra khi :


hoặc .
Tuy nhiên (1; 1) và (-1; - 1) đều không thỏa mãn (*) nên chúng không là nghiệm của hệ.

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là : và


Bài 38: Giải hệ phương trình :

46
Giải

(*)

Điều kiện:

(*)

Kết hợp điều kiện ta có: (*)

Bài 39: Giải hệ:


Giải

Từ phương trình đầu của hệ ta có: .

TH1: Với x=y ta có: . Bình phương có: giải phương


trình có
TH2: y=3-x ta có phương trình: . Phương trình vô nghiệm.

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất:

47
Bài 40:
Giải

ĐKXĐ

Với ĐKXĐ hệ phương trình

(TM phương trình)


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(6;6)

Bài 41: Giải hệ phương trình :


Giải

Giải hệ

Điều kiện : .

Ta có :

Giải hệ

48
Giải hệ

Ta có , do đó (3) vô nghiệm .

Vậy nghiệm của hệ phương trình là :

Bài 42: Giải hệ phương trình


Giải

(*)

Điều kiện :

Đặt

(*)

49
Ta thấy vô nghiệm

Do đó (*)

Bài 43: Giải hệ phương trình


Giải

(*)

+) Nếu (*)

+) Nếu (*)

+) Nếu (*)

50
Đặt

+) Xét (*)

+) Xét (*)

(loại)

+) Xét (*)

51
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm

Bài 44: Giải hệ phương trình :


Giải
Ta có điều kiện: . Khi đó trừ vế hai phương trình trong hệ ta có:

. (1).

Xét hàm số: với ta có: . Vậy hàm số f(t) là liên


tục và đồng biến trên [-1;1]. Lại có: (1)<-> f(x)=f(y) nên có: x=y.

Khi đó ta có phương trình: <-> .

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: hoặc


Bài 45: Giải các hệ phương trình sau: ( Các bài này vẫn chưa có bài giải)

1. 2.

3. 4.

5. 6.

7. 8.

52
9. 10.

11. 12.

13. 14.

15. 16.

17. 18.

19. 20.

21. 22.

23.

24.

25.

26.

53
27. Chứng minh hệ: có ba nghiệm
28. Tìm tất cả các cặp số dương (x,y) thỏa mãn hệ phương trình:

Mục lục:
1. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1
2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH 23

54

You might also like