Professional Documents
Culture Documents
KHÓ GIẢI !
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Đáp số :
Bài 2: Giải phương trình sau:
Giải
ĐK :
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
Giải
Điều kiện:
Áp dụng BĐT Bunhia-Côpxki ta có:
1
mà
Vậy phương trình có nghiệm khi hệ phương trình sau có nghiệm:
Điều kiện :
PT <=>
<=>
Đặt ĐK :
Khi đó ta có hệ :
<=>
=> <=>
<=> <=>
* Với x=y thay vào (1) ta được :
2
Giải
phương trình tương đương với :
TXĐ
bình phương hai vế ta được
.
Dễ thấy x=1 là nghiệm của phương trình đầu .
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x=1
(1)
hoặc ,bình phương hai vế ta có:
(1)
3
Bài 7: Giải phương trình:
Giải
Vậy có : (Vì )
Điều kiện:
Ta có:
Đặt
4
Với , ta có phương trình:
nghiệm: .
Đặt
5
+ Với ta có phương trình:
Đặt
(vô lí vì )
Từ
6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
Đặt
Ta được hệ :
Có
Thay (1) vào (3) ta được :
Nếu có
Đáp số :
7
Giải
Điều kiện
.
Từ phương trình ta có
a) là một nghiệm .
b) . Khi đó phương trình đã cho tương đương với :
hoặc ( loại)
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:
Giải (1):
Giải (2):
Giải
<=>
Đặt
8
pt <=> (1)
=>
=>
Bài 17: Giải phương trình:
Giải
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với:
Giải
Điều kiện
Phương trình đã cho tương đương với:
9
Giải
Điều kiện
Phương trình đã cho tương đương với :
Giải
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương tương với:
Giải
Điều kiện
Điều kiện cần để x là nghiệm của phương trình là x>0.
Phương trình tương đương với
=
Bình phương hai vế ta có :
10
(vì với mọi x>0).
Đáp số x=1.
Bài 22: Giải phương trình:
Giải
Giải hoặc x=
Giải
Rõ ràng x=0 không là nghiệm của phương trình.
Đặt
Ta có:
11
Giải hệ (I)
+ Xét 2 khoảng
(vô nghiệm)
Kết hợp các nghiệm ở (*) và (**), tập nghiệm của phương trình là
Vế trái .
Vế phải
Vậy hai vế của (1) đều bằng 5 , khi đó
Kết luận:
Cách 2:
Xét:
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:
Tương tự:
12
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:
Mặt khác:
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:
Từ đó ta thấy:
Vế trái(VT):
Vế phải(VP):
Kết luận: dấu đẳng thức xảy ra (VT=VP=5) khi và chỉ khi: x=-1. Hay nghiệm của phương trình (1)
là: x=-1.
Điều kiện
Phương trình <=> (1)
Đặt UV=P và U+V=S
<=>
Cách 2:
13
ĐK:
Ta đặt: ( với )
Thay vào (1), phương trình (1) trở thành:
(2)
Giải ra ta được phương trình (2) có 2 nghiệm: và .
(ĐK: )
Kết hợp với điều kiện trên: thỏa mãn là nghiệm của phương trình (1)
Bài 27: Giải phương trình
Giải
Ta có từ phương trình điều kiện x>0.
14
Đặt: . Ta có hệ: .
Bài 28:
Giải
Bài 29:
Giải
(*)
* Với thì
* Với thì
15
Bài 30:
Giải
(*) (ĐKXĐ: )
Bài 31:
Giải
Bài 32:
Giải
Điều kiện
16
(Thỏa mãn điêu
kiện)
Bài 33: Giải phương trình:
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:
Đáp số :
ĐK:
Đặt
Vì
17
Giải
Đặt
Khi đó ta có hệ
Giải hệ tìm a;b suy ra x.
Do đó
Bài 37: Giải phương trình:
Giải
Phương trình tương đương với:
ĐK
18
Đặt
(thỏa
mãn ĐK)
Bài 40: GIải phương trình:
Giải
Điều kiện
Đặt: ta có:
19
Giải các trường hợp ta có nghiệm: là nghiệm duy nhất của phương trình.
Ta có
điều kiện :
pt đã cho
20
Dễ thấy VT còn VP do đó ta suy ra VT=VP=0 , điều này cũng đồng nghĩa với :
Lại có:
và:
Vậy: . Dấu đẳng thức khi: x=11;y=5.
Vậy phương trình đã cho nghiệm: (x=11;y=5).
Bài 46: Giải phương trình:
Giải
Điệu kiện xác định của phương trình:
21
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Bài 47: Giải phương trình: ( Những bài này vẫn chưa có bài giải )
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
9. 10.
11. 12.
13. 14.
15. 16.
17. 18.
19. 20.
21. 22.
23. 24.
25. 26.
27. 28.
29. 30.
31. 32.
33. 34.
35. 36.
37. 38.
22
39. 40.
41. 42.
43. 44.
45. 46.
47. 48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
23
. Điều kiện (3)
và
Ta có thể nâng 2 vế của (1) lên lũy thừa bậc 6 để đi đến kết quả :
Cách 2:
Điều kiện:
Đặt: ; x+y=b Ta có: a≥0;b≥0.
Hệ trở thành:
TH1:
TH2:
24
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: x=1,y=1 và x= , y=
Suy ra
Đặt
Với .
25
Cách 2:
hệ phương trình:
- Với
- Với
Ta được
Đáp số: và
26
Bài 5: Giải hệ phương trình:
Giải
ĐK:
Bài 6: Giải hệ :
Giải
H) :
Đặt
Ta có :
Điều kiện
( loại )
27
Vậy (H) có nghiệm duy nhất :
Đặt ta được:
Đáp số: và
28
Giải
Hệ đã cho
(4)
29
Bài 11: Giải hệ phương trình :
Giải
Hệ phương trình
Thay (3) vào (2) ta có :
Đáp số : ,
Bài 12: Tìm tất cả các cặp số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
và
Giải
(1)
30
Giải
Điều kiện:
31
Bài 15: Giải hệ phương trình:
Giải
Cách 1:
Ta có hệ : ( do ).
Đáp số :
Cách 2:
32
Thế vào (*) ta có
Giải
Đặt
Khi đó ta có:
Bài 17:
Giải
Giải bài tập này bằng phương pháp "Đánh giá 2 vế"
33
Theo đề bài và bất phương trình hiển nhiên , ta có:
Bài 18:
Giải
Phương trình (3) có vế phải luôn lớn hơn vế trái phương trình (3) vô nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm
34
Bài 19: Giải hệ phương trình :
Giải
Đặt ta có hệ: .
ta thấy: ;
Giải
Đặt ta có hệ:
35
Trừ vế cho vế ta có: hay
Hay hệ có nghiệm: ;
Với a=12 b phương trình vô nghiệm. Vậy hệ vô nghiệm.
KL: Hệ có nghiệm: ; .
TH2:
Hệ vô nghiệm do
Vậy hệ có nghiệm là (2;0)
36
Điều kiện:
Từ (1) và (2), ta có:
thỏa mãn phương trình (4) nên là nghiệm của hệ phương trình
Với
Giải
37
x - y tồn tại (**)
Từ (*), (**) ta có z = 1 và z = -1
Với z = 1, hệ phương trình có dạng:
vô nghiệm
Với z= -1, hệ phương trình có dạng:
vô nghiệm
Vậy hệ phương trình vô nghiệm
Với điều kiện ba số : theo thứ tự đó tạo thành một cấp số nhân.
Giải
38
.
Bài 26: giải hệ phương trình :
Giải
Đk:
Giải
ĐK: x,y > 0
Áp dụng bất đẳng thức cô - si ta có:
Từ đây ta có
39
Bài 28: Giai PT:
với x,y,z,t là các số nguyên
Giải
Định lý: một số chính phương lớn hơn 8 khi chia cho 8 chỉ nhận các số dư là 0 hoặc 1
Do vế phải là số chẵn nên vế trái cũng phải là số chẵn. Đặt vế trái là M:
+ TH1: trong 4 số x, y, z, t có hai số chẵn (giả sử là x, y), hai số lẻ (giả sử là z, t) khi đó:
M 2 (mod 8)
mà vế phải chia hết cho 8 nên pt vô nghiệm
+ TH2: cả 4 số x, y, z, t đều lẻ khi đó:
M 4 (mod 8)
mà vế phải chia hết cho 8 nên pt vô nghiệm
+ TH3: cả 4 số đều chẵn đặt x = ; x= ;y= ;z= ;t= phương trình tương
đương với :
+ + + =
+ + + =
lặp lại quá trình lập luận như trên n lần ta thu được :
+ + + =
Do quá trình đó là vô hạn nên chỉ có: x = y = z = t = 0 thỏa mãn pt
40
(*)
Điều kiện
(*)
Đặt
(*)
Đặt
41
Ta có
Giải
Từ phương trình hai của hệ ta có: .
Đặt:
Thay vào hệ phương trình (1) ta có hệ:
42
(2)
Hoặc:
Điều kiện : .
TH1:
TH2: vô nghiệm, vì từ .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : .
Cách 2:
Điều kiện x 0, y 0
hệ phương trình trên tương đương với:
43
trừ (1) cho(2) ta được
3xy(x - y) =
3xy(x - y) = -(x - y)(x+ y)
(x - y)(3xy+ y+ x) = 0
(x - 1)( )
x= 1 y= 1
Giải 3xy + x+ y = 0 3xy = -x-y thế vào (1) ta được
y(-x-y) =
ta có
2 0
phương trình vô nghiệm
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x;y)= (1;1)
Hệ
44
Từ (1) có : hoặc
45
Điều kiện :
Trừ từng vế hai phương trình ta được :
(3)
46
Giải
(*)
Điều kiện:
(*)
47
Bài 40:
Giải
ĐKXĐ
Giải hệ
Điều kiện : .
Ta có :
Giải hệ
48
Giải hệ
Ta có , do đó (3) vô nghiệm .
(*)
Điều kiện :
Đặt
(*)
49
Ta thấy vô nghiệm
Do đó (*)
(*)
+) Nếu (*)
+) Nếu (*)
+) Nếu (*)
50
Đặt
+) Xét (*)
+) Xét (*)
(loại)
+) Xét (*)
51
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm
. (1).
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
52
9. 10.
11. 12.
13. 14.
15. 16.
17. 18.
19. 20.
21. 22.
23.
24.
25.
26.
53
27. Chứng minh hệ: có ba nghiệm
28. Tìm tất cả các cặp số dương (x,y) thỏa mãn hệ phương trình:
Mục lục:
1. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1
2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH 23
54