You are on page 1of 18

18/10/2009

Giáo án lý thuyết
Môn dạy: anh văn lớp dạy: ck 10

Tên bài: meeting people


Số giáo án: 1 Số tiết dạy: 1. Số tiết đã dạy:0

Thực hiện từ ngày: 18/10/2009. Đến ngày: 18/10/2009.

A. Chuẩn bị:

I Mục tiêu dạy học: sau khi hoc xong bài này sinh viên có khả năng

• Về kiến thức: hiểu và vận dụng được bảng đại từ nhân xưng vào cách
xưng hô trong tiếng anh. Tiếp thu thêm một lượng từ mới, làm giàu
thêm vốn từ vựng cho bản thân.

• Về kĩ năng: có khả năng chào hỏi, giới thiệu về bản thân mình như
là: “tên tuổi, nghề nghiệp, quê quán...”. Hay hỏi ai đó có khả năng
làm được điều gi hay không, bằng tiếng anh.

• Về thái độ: ý thức môn học tiếng anh là môn góp phần quan trọng
trong giao tiếp đối ngoại và định hướng rõ việc học tiếng anh là cần
thiết.

II Vật liệu, dụng cụ, phương tiện dạy học:

• Vật liệu dạy học: sách lưu hành nội bộ artful enghlish của Nguyễn
Thị Thương và Hoàng Ngọc Trang biên soạn.

• Dụng cụ dạy học: bảng, phấn.

B. Các bước lên lớp:

1. ổn định lớp: ( 5 phút)

− Giới thiệu làm quen: (viết tên giao viên lên bảng tạo tình huống co
phần giới thiệu bài mới). Đề nghị ban cán sự lớp giới thiệu tên từng
người. Tạo ấn tượng tốt từ buổi đầu gặp mặt. Nêu một số thỏa thuận
tạo tâm thế tốt cho người học để đôi bên làm việc tốt hơn như là:

 không đi học trễ.

 Không nói chuyện và làm việc riêng trong lớp.

 Yêu cầu chuẩn bị bài trước khi lên lớp.

 Học bài và làm bài đầy đủ.

Trang 1
18/10/2009

− Điểm danh: nhờ lớp trưởng báo cáo sĩ số.

2. Ôn bài cũ: ( 5 phút)

− Giáo viên đặt câu hỏi nhắc nhớ kíến thức cũ.

 What your name?( để hỏi ai tên ai đó ta hỏi như thế nào?)

 Where are you from?( muốn biết người đó từ đâu đến, ta hỏi
như thế nào?

 What do you do?( và hỏi nghề nghiệp, ta hỏi với dạng câu
nào?)

 what is your major?( muốn biết chuyên ngành của họ là gi, ta


bắt đầu ra sao?)

− ở lớp dưới, các bạn đã được học những dạng câu trên. Who can? Ai
co thể trả lời?

− Dự kiến số học sinh trả lời: 3 người. Trường hợp sinh viên thụ động
giáo viên chỉ định bất kì sinh viên nào.

3. Giảng bài mới: ( 5 phút )

a) Giới thiệu bài mới: hỏi một vài người với những câu hỏi gây sự chú
ý của sinh viên như sau: trước khi vào bài mới, tôi muốn hỏi các bạn
vài câu.

 Xin lỗi, bạn tên gi?

 Bạn quê ở đâu?

 Bạn đang là sinh viên thuộc khoa nào? ( quay sang hỏi người
kế tiếp cũng với những câu hỏi trên )

− Nối tiếp vấn đề, giáo viên tiếp lời: “ nêu tên 2 người vừa hỏi tên. Gv
hỏi: “thế tên tôi là gi? Các bạn biết không? Và viết tên của mình lên
bảng....và nói: “ đó là tên của tôi “.Từ đầu buổi tới giờ làm việc với
lớp. Thế... làm thế nào, mà các bạn biết tên của tôi vậy! ...Làm thế
nào! Àh, đơn giản quá phải không! ...Vậy hành động viết tên lên
bảng đó, ta gọi hành động đó là gi? ...Là gi nao? ờh,là giới thiệu.
phải vậy không!...Thế tại sao, tôi không nói với các bạn, tên của
tôi ,mà tôi phải viết lên bảng, để làm gì? Để thấy rằng, giới thiệu có
nhiều cách. Có thể thông qua lời nói, việc làm, thông qua các
phương tiện truyền thông đại chúng để quảng cáo chẳng hạn, quảng
cáo hay nói khác hơn la giới thiệu mặt hàng hay sản phẩm nào đó
đến với công chúng.có đúng không nào!...

Trang 2
18/10/2009

− kế đến tôi hỏi 2 bạn trong lớp mình những câu hỏi như là: “ bạn tên
gi? Bạn quê ở đâu? Bạn đến từ khoa nao” ...như vậy theo các bạn,
tôi đang làm gi nào? ( nếu không ai trả lời, giáo viên nêu gợi ý như
sau: “ các bạn thấy đó, đây là lần đầu tôi đứng lớp,gặp các bạn lần
đầu, phải vậy không? Tôi không biết bạn A đó tên gi cả. Giống như
các bạn ngày đầu đi học không quen ai, các bạn chủ động bắt chuyện
,vậy đó gọi là gi ?) câu trả lời là: “ làm quen”.

− Như vậy, sau khi học xong bài này, chúng ta sẽ co khả năng...(nêu
phần mục tiêu dạy học). Nhấn mạnh phần thái độ để người học
nhận thức tầm quan trọng của môn tiếng anh, nhằm tạo tâm thế tốt
cho người học từ ngay ngày đầu của môn học.

b) Trình bày bài mới:(25 phút)

Thời Nội dung Hoạt động Hoạt động Ghi


gian của giáo viên của học sinh chú

1p. I..........................................................V
ocabulary:
−.......... −........... Phát
−......................................................... G Nêu Sinh phiế
raphic design: tk đồ họa. nghĩa viên u
của từ theo thôn
−......................................................... M vựng. dõi và g tin
ultimedia graphic design: đa truyền ghi cho
thông. chép. sinh
viên
−......................................................... I −..........
theo
nterior design: tk nội thất. Gv dõi
đọc tiếp
−......................................................... C đoạn thu
eramics: gốm hội −...........
Sv bài.
2p. thoại.,
−......................................................... S cho 2 làm
culpture: điêu khắc. cặp theo
đóng đề
−......................................................... P vai nghị
hotography: nhiếp ảnh. nhân của gv
vật va
II..........................................................C trong theo
onversation: đoạn dõi.
hội
•......................................................... H thoại .
ào: hello! My name is hào. I from
viet nam.what is your name?

Trang 3
18/10/2009

•......................................................... T −........
oshi: i am Toshi Baker. Please to Gv
meet you, Hao. dùng
lời để
•................................................................... H −...........
truyền
ao: please to meet, too, Toshi. And Sv
tải
where are you from? lắng
thông
nghe
tin.
•......................................................... T và tiếp
oshi: i’m from bejng, china. I’m a thu
student. What do you do? bài.

•................................................................... H
ào: i’m a student, too! i study graphic
design.

•......................................................... T
7p. oshi: really? Can you draw me a
picture?...

III..........................................................G
rammar focus:

•......................................................... C
ấu trúc của 1 câu hoàn chỉnh: s+v+o.

•................................................................... S
udject: chủ từ. Thế nào là chủ từ.chủ
từ là từ làm chủ hành động.

•................................................................... O
bject: túc từ. Thế nào là túc từ? Là từ
dùng để chuyển tải hành động của
chủ từ.

•......................................................... V
erd: động từ.

•................................................................... S
ubject pronouns: đại từ nhân xưng,
đứng làm chủ từ. Vd: i, he, she, it,
we, you , they.

−.................................................................... V
d1: she is a teacher.

−.................................................................... V

Trang 4
18/10/2009

d2:They are very lazy.

•................................................................... O
bject pronouns: nhân xưng đại
danh từ đứng làm túc từ.

−.................................................................... V
d 1: how can i tell her?

−.................................................................... V
d 2: I heaven’t seen him, yet.

⇒.................................................................. N
hư vậy, tùy thuộc vào chủ từ là gi,
thuộc ngôi thứ mấy, thì chúng ta có
những túc từ tương ứng. Như là, he –
his. She – her. They- them....nxddt
dùng để nhắc đến người thứ 3 trong
đối thoại.

•................................................................... T
ương tư: chúng ta có possessive
adjective: tính từ sở hữu. Dùng để
nói đến sự sở hữu.Trong tiếng việt
chúng ta dùng từ của để nói lên sự
sở hữu của ai đó về vật gì. Trong
tiếng anh có những từ riêng dùng để
diễn tả sự sở hữu và được dùng tùy
theo các ngôi. Vd: i - my – của tôi.
They- Them- của ho....

⇒.................................................................. V
d1: cây viết này thuộc sở hữu của
tôi. Tôi nói: this is my pen.(chủ từ
được hiểu ngầm trong câu trên là :tôi
– I. Như vậy, ta có túc từ tương ứng
la : my.
−.........
•................................................................... P
Sinh
osessive pronouns: đại từ sở hữu. −.......... viên
Dùng để nói đến sự sở hữu.và để Yêu lắng
tránh lập lại nhiều lần 1 từ trong câu. cầu nghe
Vd như:theirs- cái của họ.mine- cái sinh và
của tôi... viên chấp
ngồi hành.
⇒.................................................................. v
tại
d: i don’t like my mobil. I like hers.
Trang 5
18/10/2009

( như vậy hers- được hiểu ngầm ở chỗ


đây là cài điện thoại của cô ấy. Tuy đọc
nhiên chúng ta vẫn có thể nói: i don’t đáp
like my mobil.i like her mobil. án bài
tâp và
⇒.................................................................. N sửa
hư vậy, ta kết luận:dùng posessive sai.
pronouns làm cho câu văn thêm sinh Nếu
động, bớt nhàm chán khi phải nhắc còn
đến nhiều lầ 1 từ nào đó trong câu. thời
gian
IV..............................................................E
đề
xercise: nghị
.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
.H mỗi
e words in a fashion company. bạn
(they/them/he) lên
viết
. .. .... . .
...
. ..
... .... ...... .T đáp
he scupltured columns are very nice. án
(is/are/be). trên
bảng.
..............I
often ask him for help in designing a
drawinh.(me/he/him)

................ I
brought him a relief last Monday.
(she/he/him).

..............C −........
olor can effect a sculpture in many Nếu
ways.( coloful/color/colorless). còn
thời
..............T gian,
he decors of that play are very stylish cho
and modern.(color/modern/design). sv
đọc
..............T
qua,
his palette is not mine, i think it is
và tìm
yours.(my/i/mine).
câu
trả
..............S
lời.
he is a painter. Her sister is a
animated designer.(hers/hẻ/she).

..............I
Trang 6
18/10/2009

think they suggest that project.


(their/them/they).

................ D
o you want me too take you picture?
(your/you/yours)

..............O
ur school is a very good school and
we love it.(we/us/our).

..............M
y major is ceramic design. I like it
very much because it is very
interesting,(i/my/mine).

..............W
7p. hat do you think about your major?
(you/your/yours).

..............I
don’t like your sketches because they
look too comlicated.(they/you/it)

..............P
lease don’t take his take his textbook
without his permission.(he/him/his).

V..............................................................S
peaking: what do the hard and
black and numbers mean on a
pencil?

Trang 7
18/10/2009

8p.

Trang 8
18/10/2009

Trang 9
18/10/2009

c) Áp dụng: bài tập excercise ở trên.

d) Kiểm tra: chú ý phần bài tập mà sinh viên làm, đo mức độ hiểu bài
của sinh viên.

4. Củng cố bài: hệ thống hóa nội dung bài học, nhấn mạnh phần trọng điểm
của bài học. ( 3p ).

5. Giao bài: yêu cầu sinh viên sau buổi học về nhà học từ vựng. Chuẩn bị bài
mới ( 2p )

Ngày...... tháng......năm

Người soạn giáo án

Trần ngọc bảo vân.

Trang 10
18/10/2009

Trang 11
18/10/2009

Trang 12
18/10/2009

Trang 13
18/10/2009

Trang 14
18/10/2009

Trang 15
18/10/2009

Trang 16
18/10/2009

Trang 17
18/10/2009

Trang 18

You might also like