Professional Documents
Culture Documents
Mô hình hóa
trường hợp sử dụng
Giới thiệu mô hình hóa UC
n Trong pha thu thập yêu cầu và phân tích hệ thống thường phải xây
dựng các biểu ñồ cho
n Mô hình nghiệp vụ
n Mô hình trường hợp sử dụng
n Mô hình giao diện người sử dụng
n Mô hình trường hợp sử dụng (Use case model) mô tả hệ thống ñược
sử dụng như thế nào
n Use case (UC) hệ thống và tác nhân hệ thống xác ñịnh phạm vi hệ thống
n UC là những gì bên trong hệ thống
n Actor là những gì bên ngoài hệ thống
n Biểu ñồ UC mô tả tương tác giữa các UC và tác nhân ñể hình thành chức
năng hệ thống
n Sự khác nhau giữa mô hình hóa nghiệp vụ và mô hình hóa trường
hợp sử dụng
n Mô hình hóa nghiệp vụ tập trung vào tổ chức của cơ quan
n Mô hình hóa hệ thống tập trung vào hệ thống ñang xây dựng
Phân
Phân tích
tích Thiết
Thiết kế,
kế, Kiểm
Kiểm tra
tra
cài
cài đặt
đặt
UC
UC gắn
gắn các
các bước
bước trong
trong tiến
tiến
trình
trình phát
phát triển
triển
Thu
Thu thập,
thập, Kiểm
Kiểm tra
tra UC và tiến trình
lọc và
lọc và ñánh
ñánh xem
xem UC
UC phát triển
Cài
Cài đặt
đặt UC
UC thỏa
giá UC
giá UC thỏa mãn?
mãn?
Thiết kế
Thử nghiệm
Lập trình viên
Kiến trúc sư
n Hãy trả lời các câu hỏi sau ñể tìm ra tác nhân hệ thống
n Ai sẽ sử dụng chức năng chính của hệ thống?
n Ai giúp hệ thống làm việc hàng ngày?
n Ai quản trị, bảo dưỡng ñể hệ thống làm việc liên tục?
n Hệ thống quản lý thiết bị phần cứng nào?
n Hệ thống ñang xây dựng tương tác với hệ thống khác nào?
n Ai hay cái gì quan tâm ñến kết quả hệ thống cho lại?
UC nghiệp vụ UC hệ thống
Repair plane Enter problem; Check inventory for parts; Receive part from
inventory; Order part; Schedule maintenance
Load supplies on plane Determine needed suplies; Check suply availability; Reserve
supplies; Receive supplies
Perform pre-flight safety Confirm luggages inspection; Confirm passenger check-in; Inspect
check plane exterior; Check status of emergency equipment
Kịch bản 3
UC
<<include>>
<<extends>>
Abstract UC
<<extends>>
Change Reservation
Concrete UC
Check Credit
<<includes>>
Purchase Ticket
n Nó là công cụ mạnh giúp thu thập yêu cầu chức năng hệ thống
n Nó chỉ ra quan hệ giữa UC và tác nhân và giữa UC với nhau
n Sử dụng biểu ñồ ñể làm tài liệu UC, tác nhân và các quan hệ giữa
chúng
n Lợi ích chính của biểu ñồ UC là làm giao tiếp
n Khi quan sát các UC, customer biết hệ thống có các chức năng nào
n Khi quan sát các tác nhân, customer biết ai giao tiếp với hệ thống
n Khi quan sát cả UC và tác nhân, customer biết phạm vi dự án
Stock inventory
View details of Item
Customer Warehouse
Credit System manager Return Item to stock
Purchase Items in Shopping cart
Provide feedback
Remove Item from shopping cart Shipping service
Ship order
Purchasing manager
E-business system Remove item for sale
Purchase inventory
Display fare
Ticket
Enter credit
[ Invalid account, information [Unconfirmed]
Insufficient funds, Credit
system not available ]
[Approved]
Ticket
Reserve seat
[Purchased]
Generate confirmation
number
Display fare
Enter credit
[ Invalid account; information
Insufficient funds; Credit
system not available ]
[ Approved ]
Display confirmation
number