Professional Documents
Culture Documents
Unpaid
Paying
Invoice Created
Paid
Invoice destroyed
n Khi ñối tượng trong trạng thái nào ñó nó thực hiện vài hoạt
ñộng (Activity)
n Phát sinh báo cáo, Thực hiện tính toán và Gửi thông ñiệp ñến ñối
tượng khác
n Có năm loại thông tin có thể gộp trong trạng thái
n Hoạt ñộng, Hành ñộng vào, Hành ñộng ra, Sự kiện, Lịch sử trạng
thái.
n ...
n ...
ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng ñối tượng Bài 7 - 10/21
Biểu ñồ trạng thái
n Các phần tử ñồ họa
n ...
n Trạng thái ẩn (Nested state)
n ðể giảm quá nhiều trạng thái trong biểu ñồ ta có thể lồng trạng thái
vào trong trạng thái khác: Substate, Superstate
n Nếu hai hay nhiều trạng thái có cùng quá ñộ -> nhóm chúng thành
superstate
n Thí dụ
n Biểu ñồ biểu ñồ biến ñổi trạng thái của lớp Flight có các trạng thái
Scheduled, Open, Full và Closed
n Chuyến bay chuyển vào trạng thái Closed 10 phút trước khi cất cánh,
không quan tâm ñến trạng thái trước ñó của nó là Open hay Full.
n Lịch sử trạng thái (Superstate history)
n Nhiều khi có nhu cầu nhớ lại trạng thái vừa trước ñó của ñối tượng
n Bổ sung trạng thái khởi ñầu trong siêu trạng thái
n Sử dụng chỉ báo lịch sử lịch sử trạng thái H nơi ñối tượng vừa ñi qua
Scheduled Scheduled
[ Current date is less than 60 days before flight ] [ Current date is less than 60 days before
/ Set number of passenger to 0 flight ] / Set number of passenger to 0
Add/Remove passenger Adding Passengers
Add passenger[ Last seat was sold ]
Add/Remove passenger
Full
Open
Add passenger[ Last seat was sold ]
Opened
Open Full
Remove passenger( PassengerName )
Digital_watch
inc()
mode_button()
inc / hours:=hours+1
inc / minutes:=minutes+1
mode_button
Set minutes mode_button
n ðặt giới hạn trên quá ñộ ñể ñiều khiển: event hay guard condition
Cancel Refund credit Cancel
Reserve seat purchase reservation
Generate confirmation
number
n Khi có sự kiện, ñiều kiện canh ñiều khiển ñể quá ñộ có thể xảy ra?
[ New reservation ]
Reserve seat Generate confirmation
number
Ngủ dậy
Khởi động xe
{OR}
[ Con xăng ] [ Hết xăng ]
Đi xe buýt,
Lái xe taxi, xe ñạp
{XOR}
ði học
Xử lý ñơn hàng
Chuyển hàng ra
Tiếp tục công
việc
O : Order
[Đang xử lý] Gửi hàng đi
O : Order
[Đã điền]
Nhận hàng Báo giá
b : Bill
Trả tiền
[Chưa thanh toán]
Swimlanes
Kết thúc mua
b : Bill hàng
[Đã thanh toán]