Professional Documents
Culture Documents
ĐỒNG THÁP
--------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2008 - 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (8 điểm) Cho số nguyên dương N (102 ≤ N ≤ 109). Tìm tất cả các số tự nhiên
X sao cho (X ≤ N) và thỏa các điều kiện sau đây:
* X là số nguyên tố (số tự nhiên khác 1 chỉ gồm các ước là 1 và chính nó).
* X là số Fibonacci (được định nghĩa như sau:
F(1) = 1; F(2) = 1; F(n) = F(n-1)+F(n-2) với mọi n ≥ 3).
Dữ liệu nhập: Nhập số N từ bàn phím. Kiểm tra giá trị nhập.
Dữ liệu xuất: Xuất ra màn hình theo từng dòng, mỗi dòng là 1 giá trị có thể có
của X.
Ví dụ:
BL1.INP BL1.OUT
1000 2
3
5
13
89
233
Lưu bài làm với tên BL1.PAS.
1/2
Dữ liệu xuất: Ghi vào tập tin BL2.OUT gồm một số duy nhất là độ dài của chuỗi
con đối xứng dài nhất của S.
Ví dụ:
BL2.INP BL2.OUT
12 7
HAIBEGIGEBOH
Bài 3: (5 điểm) Cho lưới M × N (0 < M<= N <= 20) ô vuông, trong mỗi ô cho trước
một số tự nhiên. Hãy tìm cách chia lưới trên làm hai phần (chia theo cạnh lưới) sao
cho trị tuyệt đối hiệu số của tổng các số trong mỗi phần có giá trị nhỏ nhất.
Dữ liệu nhập: File BL3.INP, được cho như sau:
* Dòng đầu tiên gồm 2 số M, N là kích thước của ô lưới.
* M dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm N số cách nhau bởi dấu cách, ô trống được cho
bằng giá trị 0.
Dữ liệu xuất File BL3.OUT : là một ma trận kích thước M × N gồm các số 0 và 1
(số 0 kí hiệu cho các ô tương ứng với phần thứ nhất, và số 1 kí hiệu cho các ô tương
ứng với phần thứ hai). Bài toán có nhiều lời giải thì chỉ cần in ra một cách.
Ví dụ: Dữ liệu vào và ra sau đây tương ứng với hình 1 dưới đây: (Minh họa hai
cách chia cho cùng một bộ dữ liệu nhập).
Hình 1 BL3.INP BL3.OUT (1) BL3.OUT (2)
7 5 6
1 3 5 0 0 0 0 7 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 5 0 1 3 5 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0 12 2 5 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0
2
0 9 2 10 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0
9 2 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
0
2/2