Professional Documents
Culture Documents
M
Đoạn thẳng AB
GT I ∈ AB ; IA = IB
1 d ⊥ AB tại I ; M ∈ d
K MA = MB
1 2
L
A d I B
A≡ B Chứng
A B b,
a,
minh
Xét ∆ MAI và ∆ MBI có:
M I1= I2 = 90o
IA = IB (I là trung điểm của AB)
MI chung
2
1 ⇒ ∆ MAI = ∆ MBI (c.g.c)
A≡ B
C,
H - 41
1 . Định lý về tÝnh chất các M
điểm thuộc đường trung
trực :
a. Thực hành :
b. Định lý 1 : (Định lý
A B
thuận) * M ∈ AB : I
2. Định lý 2 : (Định lý đảo)
Vì MA = MB nên M là trung điểm của đoạn thẳng
M AB.
Do đó M ∈ đường trung trực của đoạn thẳng AB
Đoạn thẳng AB
* Nhận xét : (SGK - 75)
GT
MA = MB * Bài 46 :(SGK – 76)
A
M thuộc đường
K
1 2 trung trực của ∆ ABC (AB = AC)
A B L đoạn thẳng AB
I D ∆ DBC (DB = DC)
Chứng minh G
* M ∉ AB : T ∆ EBC (EB = EC)
Nối M với I
Xét ∆ MIA và ∆ MIB có :
B C 3 điểm A, D, E thẳng
MA = MB (GT) KL
hàng
IA = IB (I là trung điểm của
AB) E Sơ đồ chứng minh
⇒ ∆MI chung
MIA = ∆ MIB (c.c.c) 3 đỉnh A, D, E thẳng hàng
⇒ I1 = I2 (2 góc tương ứng)
A, D, E ∈ đường trung trực của đoạn thẳng BC
Mặt khác I1 + I2 = 180 (2 góc kề
o
2. thuận)
⇒ Đường thẳng PQ là trung trực của đoạn thẳng MN
Định lý 2 : (Định lý đảo)
3. Ứng dụng:
M N
c¶m ¬n
Ch Goodbye, see vÒ
inócxhµo vµ hÑn gÆp l¹
c¸c you again
dù
tiÕt
thÇ
y häc
c«
Ph
óc chóc c¸c em häc h¹nh