Professional Documents
Culture Documents
⎪ z 3 + z ( x − y )2 = 16
⎩
Giải :
Ta đưa hệ về dạng :
⎧ x ( x 2 + y 2 + z 2 − 2yz ) = 2 (1)
⎪⎪
⎨ y(x + y + z − 2zx) = 30
2 2 2
(2)
⎪
⎪⎩ z ( x + y + z − 2xy ) = 16 ( 3)
2 2 2
⎧ x 2 ( y + z ) 2 = (3 x 2 + x + 1) y 2 z 2
⎪
c) ⎨ y 2 ( z + x ) 2 = (3 y 2 + y + 1) z 2 x 2
⎪ z 2 ( x + z ) 2 = (3z 2 + z + 1) x 2 y 2
⎩
⎧ x + y + z = 13
⎪
d) ⎨ x 2 + y 2 + z 2 = 91
⎪ y 2 = xz
⎩
1
GV: Nguyễn Ngọc Duy
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
⎧ x 2 + xy + y 2 = 7
⎪
e) ⎨ y 2 + yz + z 2 = 28
⎪ 2
⎩ z + zx + x = 21
2
⎧2 x + x 2 y = y
⎪
a) ⎨ 2 y + y 2 z = z
⎪2 z + z 2 x = x
⎩
2
GV: Nguyễn Ngọc Duy
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
⎧ 1
⎪x − x = 2 y
⎪
⎪ 1
b) ⎨ y − = 2 z
⎪ y
⎪ 1
⎪z − = 2x
⎩ z
⎧x = 2 − y2
⎪
c) ⎨ y = 2 − z 2
⎪ z = 2 − x2
⎩
3. Phương pháp sử dụng hệ thức Viete :
Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau :
⎧x + y + z = 4
⎪
a) ⎨ x 2 + y 2 + z 2 = 14
⎪ x 3 + y 3 + z 3 = 34
⎩
⎧x + y + z = 0
⎪
b) ⎨ x 3 + y 3 + z 3 = 18
⎪ 7
⎩ x + y + z = 2050
7 7
Giải :
a) Ta có :
1
xy + yz + zx = ⎡⎣( x + y + z ) 2 − ( x 2 + y 2 + z 2 ) ⎤⎦ = 1
2
3xyz = ( x + y + z 3 ) − ( x + y + z )( x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx ) = 18
3 3
⇒ xyz = 6
Theo định lí Viete ta có x, y, z là nghiệm của phương trình
X 3 − 4X 2 + X − 6 = 0
Nên ( x, y , z ) là hoán vị của ( −1, 2, 3)
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số - bất đẳng thức :
Ví dụ : Giải hệ phương trình sau:
⎧ x 3 + 3x − 3 + ln( x 2 − x + 1) = y
⎪ 3
⎨ y + 3 y − 3 + ln( y − y + 1) = z
2
⎪ z 3 + 3z − 3 + ln( z 2 − z + 1) = x
⎩
Giải :
Đặt f (t ) = t 3 + 3t − 3 + ln(t 2 − t + 1)
2t − 1
⇒ f '(t ) = 3t 2 + 3 + >0
t − t +1
2
3
GV: Nguyễn Ngọc Duy
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11
4
GV: Nguyễn Ngọc Duy