You are on page 1of 9

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH NÂNG CAO

dành cho học sinh phổ thông


(từ lớp 10 đến đại học)
- Lịch học: 2 buổi/ 1 tuần (trong hè)

+ 1 buổi ngữ pháp: theo chương trình dạy ở phổ thông


+ 1 buổi thực hành giao tiếp (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết trong giáo trình
IELTS)
• Kỹ năng nghe: Luyện kỹ năng nghe hiểu nội dung của các bài hội thoại,
bộ phim, bài hát, truyện cười, bài diễn thuyết......
• Kỹ năng nói : Luyện cho học sinh có thể tự tin giao tiếp trong các tình
huống thường ngày, trình bày một cách khoa học về 1 chủ đề vừa được
học và thuyết trình về các lĩnh vực khoa học, tự nhiên, và xã hội.
• Kỹ năng đọc: Luyện kỹ năng đọc và nắm được nội dung của bài đọc
một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất.
• Kỹ năng viết : Luyện cho học sinh kỹ năng viết thư, viết bài luận và miêu
tả biểu đồ, bảng biểu .
+ 1 buổi học ngoại khóa/ 1 tháng (outside teaching)

- Học phí : .............../ 1 tháng (tuần 2 buổi)


- Trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập:
+ Máy tính
+ Projector
+ CD player
+ Air-conditioner (điều hòa).

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH NÂNG CAO -1


dành cho học sinh từ lớp 8 đến lớp 9
- Lịch học: 2 buổi/ 1 tuần (trong hè)
+ 1 buổi ngữ pháp: theo chương trình dạy ở phổ thông
+ 1 buổi thực hành giao tiếp (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết trong giáo trình
IELTS)
• Kỹ năng nghe: Luyện kỹ năng nghe hiểu nội dung của các bài hội thoại,
bộ phim, bài hát, truyện cười, bài diễn thuyết......
• Kỹ năng nói : Luyện cho học sinh có thể tự tin giao tiếp trong các tình
huống thường ngày, trình bày một cách khoa học về 1 chủ đề vừa được
học và thuyết trình về các lĩnh vực khoa học, tự nhiên, và xã hội.
• Kỹ năng đọc: Luyện kỹ năng đọc và nắm được nội dung của bài đọc
một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất.
• Kỹ năng viết : Luyện cho học sinh kỹ năng viết thư, viết bài luận và miêu
tả biểu đồ, bảng biểu .
+ 1 buổi học ngoại khóa/ 1 tháng (outside teaching) dành cho học sinh
lớp lớn.
- Học phí : 300.000đ/ 1 tháng (tuần 2 buổi)
- Trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập:
+ Máy tính
+ Projector
+ CD player
+ Air-conditioner (điều hòa).

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH ĐẠI TRÀ


dành cho sinh lớp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Lịch học: 2 buổi/ 1 tuần (trong hè) theo chương trình dạy ở phổ thông.
- Học phí : 220.000đ/ 1 tháng (tuần 2 buổi)
- Trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập:
+ Cassette player, tranh ảnh phục vụ bài giảng, Air-conditioner (điều hòa).

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH NÂNG CAO-2


dành cho học sinh lớp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Lịch học: 2 buổi/ 1 tuần (trong hè)
+ 6 buổi ngữ pháp: theo chương trình dạy ở phổ thông
+ 2 buổi thực hành giao tiếp mức độ đơn giản (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc,
viết)
• Kỹ năng nghe: Luyện kỹ năng nghe hiểu nội dung của các bài hội
thoại, truyện cười, bài hát, bộ phim... phù hợp với trình độ.
• Kỹ năng nói : Luyện cho học sinh có thể tự tin giao tiếp trong các tình
huống thường ngày, trình bày một cách khoa học về 1 chủ đề vừa được
học.
• Kỹ năng đọc: Luyện kỹ năng đọc và nắm được nội dung của bài đọc
một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất.
• Kỹ năng viết : Luyện cho học sinh kỹ năng viết thư, viết bài luận và miêu
tả biểu đồ, bảng biểu mức độ đơn giản .

- Học phí : 275.000đ/ 1 tháng (tuần 2 buổi)


- Trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập:
+ Máy tính
+ Projector
+ CD player
+ Air-conditioner (điều hòa).

DANH SÁCH HỌC SINH ĐĂNG KÝ LỚP HỌC TIẾNG ANH - KHỐI: ...
STT HỌ VÀ TÊN ĐIỆN THOẠI ĐỊA CHỈ TRÌNH ĐỘ
NC-1 NC-2 Đ.trà
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

DỰ TRÙ LƯƠNG THÁNG

1. Lớp nâng cao 1: (tuần 2 buổi)


- Tiền học sinh nộp: 300.000đ x 20 hs = 6.000.000đ
- Tiền phòng + máy:
+ Nếu 9 buổi/1 tháng: 50.000đ x 9 buổi = 450.000đ
- Số tiền lương của 2 giáo viên:
6.000.000đ – 450.000đ = 5.550.000đ (a)

+ Nếu 8 buổi/1 tháng: 50.000đ x 8 buổi = 400.000đ


- Số tiền lương của giáo viên:
6.000.000đ – 400.000đ = 5.600.000đ (b)

a) 9 buổi / 1 tháng: 5.550.000đ b) 8 buổi / 1 tháng: 5.600.000đ


Trâm: 5 buổi nhận 2.500.000đ Trâm: 4 buổi nhận 2.400.000đ
Hoàn: 5 buổi nhận 3.050.000đ Hoàn: 4 buổi nhận 3.200.000đ
(610.000đ/ 1 buổi)) (800.000đ /1 buổi)

2. Lớp nâng cao 2: (tuần 2 buổi) (cố gắng 22 hs/ 1 lớp)

- Tiền học sinh nộp: 275.000đ x 20 hs = 5.500.000đ


- Tiền phòng + máy:
+ Nếu 9 buổi/1 tháng: 50.000đ x 9 buổi = 450.000đ
- Số tiền lương của 2 giáo viên:
5.500.000đ – 450.000đ = 5.050.000đ (a)

+ Nếu 8 buổi/1 tháng: 50.000đ x 8 buổi = 400.000đ


- Số tiền lương của giáo viên:
5.500.000đ – 400.000đ = 5.100.000đ (b)

a) 9 buổi / 1 tháng: 5.050.000đ b) 8 buổi / 1 tháng: 5.100.000đ


Trâm: 6 buổi nhận 3.000.000đ Trâm: 6 buổi nhận 3.100.000đ
Hoàn: 3 buổi nhận 2.050.000đ Hoàn: 2 buổi nhận 2.000.000đ
(683.333đ/ 1 buổi) (1.000.000đ/ 1 buổi)

3. Lớp đại trà: (tuần 2 buổi) (cố gắng 25-28 hs/ 1 lớp)

- Tiền học sinh nộp: 220.000đ x 25 hs = 5.500.000đ


- Tiền phòng + máy:
+ Nếu 9 buổi/1 tháng: 50.000đ x 9 buổi = 450.000đ
- Số tiền lương của giáo viên:
5.500.000đ – 450.000đ = 5.050.000đ (561.000đ/ 1 buổi)

+ Nếu 8 buổi/1 tháng: 50.000đ x 8 buổi = 400.000đ


- Số tiền lương của giáo viên:
5.500.000đ – 400.000đ = 5.100.000đ (637.500đ/ 1 buổi)

LỊCH DẠY TRONG HÈ

BUỔI SÁNG CHIỀU – TỐI


7h30 – 9h 9h -10h30 2h -3h30 3h30 – 5h 5h – 6h30 6h 30– 8h
NGÀY
Thứ 2 Vinh Trâm Trâm Trâm Trâm
G8D G8D G8NC-1 G 4, 5 (cũ) G61
TOÁN ANH
Thứ 3 Vinh Yến Lớp 12 Hoàn Trâm Trâm
G8D G8D Lớp 10 G3,4
TOÁN VĂN (mới)
Thứ 4 Trâm Trâm Trâm
G7NC-2 G9NC-1 G61
Thứ 5 Lớp 12 Lớp 12 Lớp 12 Trâm Trâm
Hoàn G 4, 5 (cũ) G3,4
Lớp 10 (mới)

Thứ 6 Trâm Yến Hoàn Hoàn Hoàn


G8D G8D G8NC-1 G9NC-1 Lớp 12
ANH VĂN
Thứ 7 Trâm Trâm
G7NC-2
Chủ nhật Lớp 12 Hoàn
Lớp 12

Lịch học hè từ Tháng 7:

- Lớp 3,4,5 mới khai giảng: thứ 3 ngày 1-7-2008

- Lớp 4, 5 cũ học: 3-7-2008 (5h – 6h30)

- Lớp 6: thứ 2 + 4: 2-7-2008 / thứ 3 + 7: 1-7-2008 (6h30 -8h tối)

- Lớp 7 nâng cao 2: thứ 4 + 7 (3h30 – 5h) hoặc thứ 3 + 7: (5h – 6h30)

- Lớp 8 nâng cao 1: thứ 6, ngày 4-7-2008 (3h30 – 5h)

- Lớp 9 nâng cao 1: thứ 6, ngày 4-7-2008 (5h – 6h30)

- Lớp 8 đại trà: 1-7-2008: Toán + Văn. 4-7-2008: Anh văn (7h30 -9h)
LỊCH DẠY TRONG NĂM HỌC

BUỔI SÁNG CHIỀU – TỐI


NGÀY 7h30 – 9h 9h -10h30 2h -3h30 3h30 – 5h 5h30 – 7h 7h – 8h30
Thứ 2 Trâm Trâm Hoàn
G82 G71
Thứ 3 Lớp 12 Lớp 12 Trâm Hoàn
G61

Thứ 4 Trâm Trâm Hoàn


G72 G91

Thứ 5 Lớp 12 Lớp 12 Trâm Hoàn


G62

Thứ 6 Yến Trâm Trâm


G8D G81 G3,4

Thứ 7 Trâm Hoàn Hoàn


G82 Lớp 12 Lớp 12 G81

Chủ nhật Lớp 12 Lớp 12 Hoàn Hoàn


G91
HÀ NỘI
130C – 200C

HUẾ
230C – 270C

ĐÀ LẠT
200C – 250C
HỒ CHÍ MINH CITY
270C – 350C

You might also like