Professional Documents
Culture Documents
--- ---
SỔ THI ĐUA
GIỮA
GIA ĐÌNH VÀ NHÀ TRƯỜNG
1
NỘI QUI HỌC SINH
Điều 1: Giò học bắt đầu từ 12h45. Học sinh có mặt ở trường trước 15 THỜI KHÓA BIỂU
phút, thực hiện tốt việc mặc đồng phục khi đến trường, không tụ tập ở
cổng trường trước giờ vào học và sau giờ tan học. Áp dụng từ: …………………………………………
Điều 2: Trong giờ học cần trật tự, nghiêm túc nghe giáo viên giảng
bài. Nếu có nhu cầu ra ngoài phải xin phép giáo viên; có ý thức tích Tiết Thứ Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy
hai
cực tham gia xây dựng bài học.
Điều 3: Học sinh nghỉ học phải có đơn xin phép của phụ huynh gửi tới
GVCN và nhà trường.
Điều 4: Giữa các giờ chuyển tiết, thực hiện tốt việc chuyển tiết hoặc
tập TD theo quy định, không tự ý ra khỏi lớp gây lộn xộn ở hành lang
và sân trường nếu không có nhiệm vụ.
Điều 5: Trong giờ học, giờ chơi học sinh không được phép ra khỏi Áp dụng từ: …………………………………………
cồng trường. Trường hợp đặc biệt phài được sự đồng ý của GV và
thông qua bảo vệ nhà trường. Tiết Thứ Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy
hai
Điều 6: Học sinh đến trường bằng xe đạp phải gửi đúng nơi quy định
của nhà trường và phải khóa xe.
- Điều 7: Thực hiện tốt khẩu hiệu: “Nói lời hay – Làm việc tốt”,
kính trọng, lễ phép đối với thầy cô, đoàn kết thân ái đối với bạn bè.
Điều 8: Nghiêm cấm học sinh:
- Gây gổ đánh nhau trong và ngoài nhà trường, gây rối trật tự Áp dụng từ: …………………………………………
công cộng.
- Uống rượu, hút thuốc là, tham gia các loại trò chơi có tính chất Tiết Thứ Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy
cờ bạc, đỏ đen. hai
- Mang vũ khí thô sơ tới trường: dao, côn, gậy…
- Tàng trữ chất gây nổ và đốt pháo.
- Phá hoại tài sản của nhà trường.
Điều 9: Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các hoạt động ngoại khóa,
xây dựng truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
Điều 10: Thực hiện tốt các văn bản, nội quy cam kết về nề nếp, đạo
đức tư thế tác phong của học sinh, nội quy bảo về tài sản.
2
LỊCH HỌC PHỤ ĐẠO
CHỮ KÝ MẪU CỦA: Áp dụng Sáng: Thứ ……. Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
BỐ HỌC SINH MẸ HỌC SINH GVCN từ ngày Tại: ……………………………………….
…. Chiều: Thứ…….Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
Tại: ……………………………………….
Áp dụng Sáng: Thứ ……. Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
từ ngày Tại: ……………………………………….
…. Chiều: Thứ…….Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
Tại: ……………………………………….
Áp dụng Sáng: Thứ ……. Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
NỘI QUY HỌC PHỤ ĐẠO từ ngày Tại: ……………………………………….
1. Đi học đúng giờ, trang phục lịch sự, nghiêm túc. …. Chiều: Thứ…….Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
2. Có thái độ học tập nghiêm túc trong buổi học phụ đạo, không Tại: ……………………………………….
đùa nghịch, ăn quà trong lớp.
3. Nghỉ học phụ đạo phải có sự thông báo của phụ huynh tới giáo Áp dụng Sáng: Thứ ……. Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
viên. Không được nói dối cha mẹ, thầy cô để lấy lý do đi chơi,
từ ngày Tại: ……………………………………….
lãng phí thời gian học tập.
4. Có ý thức bảo vệ tài sản ở lớp học phụ đạo, nghiêm cấm viết, vẽ …. Chiều: Thứ…….Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
lên bàn, ghế, tường, hành lang lớp học. Tại: ……………………………………….
5. Thực hiện đúng thời gian biểu của lớp học phụ đạo. Áp dụng Sáng: Thứ ……. Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
6. Đóng tiền đúng hạn vào tuần đầu của mỗi tháng. từ ngày Tại: ……………………………………….
…. Chiều: Thứ…….Từ: …….. đến ……. Môn: …………….
Tại: ……………………………………….
CÁCH CHẤM SỔ THI ĐUA
- Một tuần chấm bắt đầu từ thứ 7 tuần trước đến hết thứ 6 tuần này.
3
- Thực hiện tốt các nội dung thi đua: 10 điểm ………………………………………………………………………………
- Ngoài ra, học sinh có điểm cộng, điểm trừ đối với từng nội dung như sau: ………………………………………………………………
ND Điểm cộng (+1) Điểm trừ (-1) ………………………………………………………………………………
Học - Điểm 8-10 - Điểm từ 0 đến 4 ………………………………………………………………………………
tập - Phát biểu (Mỗi lần - Thiếu bài tập (thiểu 1 bài trừ 1 điểm) ………………………………………………………………………………
+1) - Không ghi chépbài 1 tiết ………………………………………………………………………………
- Quên sổ thi đua, không đưa bố mẹ kí sổ ………………………………………………………………………………
Kỷ - Mất trật tự. ………………………………………………………………………………
luật - Bị GV nhắc trong giờ học (-2 điểm) ………………………………………………………………………………
Tác - Không mặc đồng phục đúng qui định (-1
………………………………………………………………………………
phong điểm mỗi tiết)
Chuyên - Đi muộn (-2 điểm) ………………………………………………………………………………