Professional Documents
Culture Documents
MINH-KHAI TpHCM
MÔN VẬT LÍ KHỐI 12 CT NÂNG CAO – THỜI GIAN 60 PHÚT – MÃ 101
^^^^^^^
Câu 1: Một vật dao động điều hoà, Câu khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật ở vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 2: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị điện áp cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động
LC. Tìm liên hệ đúng của I0 và U0.
L L
A. U 0 = I 0 LC B. I 0 = U 0 C. U 0 = I 0 D. I 0 = U 0 LC
C C
π
Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = A cos( ωt + )( cm ) . Gốc thời gian
2
đó được chọn tại thời điểm nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 4 : Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là
0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện ápxoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị
là:
A. R = 18Ω; Z L = 30Ω B. R = 18Ω; Z L = 24Ω
C. R = 18Ω; Z L = 12Ω D. R = 30Ω; Z L = 18Ω
Câu 5: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 6 : Chọn Câu SAI: Năng lượng của một vật dao động điều hoà có chu kỳ T:
A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật tại vị trí biên. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
Câu 7 Độ lệch pha giữa điện tích q của tụ điện và dòng xoay chiều i trong mạch LC là :
π π
A. − B. + C. π D. 0
2 2
Câu 8 : Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ
VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống, g= 10m/s2. Giá trị cực đại của lực
hồi phục và lực đàn hồi là:
A. Fhp = 2 N , Fdh = 5 N B. Fhp = 2 N , Fdh = 3 N
C. Fhp = 1N , Fdh = 3 N D. Fhp = 1N , Fdh = 2 N
0.2
Câu 9: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = H , C = 31.8µ F , f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai
π
đầu đoạn mạch là U = 200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có giá trị nào sau đây:
A. 40 Ω B. 60 Ω C. 80 Ω D. 120 Ω
π
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 2 cos(20π t + )cm . Biết khối lượng của vật nặng m
2
= 100g.Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật:
A. T = 1s. E = 78,9.10-3J B. T = 0,1s. E = 78,9.10-3J
-3
C. T = 1s. E = 7,89.10 J D. T = 0,1s. E = 7,89.10-3J
Câu 11 : Sóng ngang là sóng:
1/4 CT NÂNG CAO MÃ 101
A.Lan truyền theo phương nằm ngang.
B.Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C.Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D.Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 12: Dao động điều hoà đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 13: Chọn câu KHÔNG đúng trong các câu sau:
A.Năng lượng từ trường trong mạch dao động LC tương ứng với động năng trong dao động cơ học
B.Năng lượng điện trường trong mạch dao động LC tương ứng với thế năng trong cơ học
C.Trong mạch dao động LC (R=0), năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
D.Tại một thời điểm, năng lượng trong mạch dao động LC chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc
năng lường từ trường.
Câu 14: Chọn Câu SAI:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 15 : Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước xảy ra khi có:
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau
B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.
D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều: u = 120 2 cos100π t (V). Biết R = 20 3Ω ,
10−3
C= F và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).Để U L = 120 3V thì L phải có các giá trị nào ?
6π
0, 6 1, 2 0,8 1, 2
A. L = H hoặc L = H B. L = H hoặc L = H
π π π π
0, 4 0,8 0, 6 0,8
C. L = H hoặc L = H D. L = H hoặc L = H
π π π π
Câu 17 : Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng giảm và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên tụ điện.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần
R.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây.
Câu 19: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên điều hoà theo thời gian .
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.
10−4 2
Câu 20 : Một đoạn mạch gồm tụ C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Điện
π π
π
áp giữa 2 đầu cuộn dây là u L = 100 2 sin(100π t + ) V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
3
π 2π
A. uC = 50 2 sin(100π t − ) V B. uC = 50 2 sin(100π t − ) V
6 3
- HẾT -
Nâng cao 101
0 A 0 C 0 B 0 B 0 A 0 D 0 A 0 D 0 A 1 B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1 C 1 A 1 D 1 D 1 C 1 A 1 A 1 B 1 C 2 B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
2 D 2 B 2 C 2 D 2 D 2 C 2 A 2 C 2 B 3 C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
4/4 CT NÂNG CAO MÃ 101
3 C 3 D 3 B 3 B 3 C 3 B 3 A 3 D 3 D 4 C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0