You are on page 1of 5

KIỂM TRA HỌC KÌ I (2009 – 2010) THPT N.T.

MINH KHAI TpHCM


MÔN VẬT LÍ KHỐI 12 CT CƠ BẢN – THỜI GIAN 60 PHÚT – MÃ 303
^^^^^^^
Câu 1: Một vật dao động điều hoà, Câu khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật ở vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở là U0R,
1
cuộn dây là U0L và giữa hai bản tụ là U0C. Nếu U0L = U0C = U0R khi đó pha của điện áp hai đầu mạch so với
2
pha dòng điện qua mạch sẽ:
A. sớm pha 0,5 π . B. trễ pha 0,25 π . C. cùng pha. D.vuông pha.
π
Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = A cos( ωt + )( cm ) . Gốc thời gian
2
đó được chọn tại thời điểm nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 4: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng
π
u = 100 2 cos100π t (V ) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(100π t − )( A) .R, L có những giá
4
trị nào sau đây:
1 2
A. R = 50Ω, L = H B. R = 50 2Ω, L = H
π π
1 1
C. R = 50Ω, L = H D. R = 100Ω, L = H
2π π
Câu 5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên điều hoà theo thời gian .
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.
Câu 6 : Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên
các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
0.2
Câu 7: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = H , C = 31.8µ F , f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai
π
đầu đoạn mạch là U = 200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có giá trị nào sau đây:
A. 40 Ω B. 60 Ω C. 80 Ω D. 120 Ω
Câu 8: Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ.
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số
pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số
pha của hai dao động thành phần.
Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R = 100Ω , U C = 1,5U R , tần số của dòng điện xoay chiều
f = 50Hz. Điện dung của tụ có giá trị nào sau đây?
10−2 10−3 10−3 10−4
A. C = F B. C= F C. C= F D. C= F
15π 15π 5π π

1/4 CT CƠ BẢN MÃ 303


Câu 10: Chọn Câu SAI: Năng lượng của một vật dao động điều hoà có chu kỳ T:
A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật tại vị trí biên. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
250 µ
Câu 11: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = F, điện áp hiệu dụng hai đầu
π
đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của
mạch có những giá trị nào sau:
A. 0,4 B. 0,6 hoặc 0,8 C. 0,75 D. 0,45 hoặc 0,65
Câu 12: Dao động điều hoà đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
10−3
Câu 13: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp với điện trở R = 100Ω , mắc
12 3π
π
đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha so với u ở hai đầu
3
mạch.
A. f = 50 3 Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
Câu 14: Chọn Câu SAI:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ
VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống, g= 10m/s2. Giá trị cực đại của lực
hồi phục và lực đàn hồi là:
A. Fhp = 2 N , Fdh = 5 N B. Fhp = 2 N , Fdh = 3 N
C. Fhp = 1N , Fdh = 3 N D. Fhp = 1N , Fdh = 2 N
Câu 16 : Sóng ngang là sóng:
A.Lan truyền theo phương nằm ngang.
B.Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C.Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D.Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 17: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách
VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 18 : Chọn Câu sai:
A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý.
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào môi trường.
Câu 19:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25Ω, ZL=64Ω, ZC=36Ω ứng
với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:
A.f0 > f B.f0 < f C.f0 = f D. Không có giá trị nào của f0 thoả điều kiện cộng hưởng.
Câu 20: Hai dao động điều hoà có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 21 : Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Sóng cơ học truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng cơ học truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các sóng âm có tần số khác nhau truyền đi với vận tốc khác nhau trong cùng một môi trường.
Câu 22 : Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
2/4 CT CƠ BẢN MÃ 303
A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng giảm và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40Ω ghép nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Điện áp tức thời hai
đầu đoạn mạch u = 80 cos100π t (V ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L =40V. Biểu thức i qua mạch là:
2 π 2 π
A. i = cos(100π t − ) A B. i = cos(100π t + ) A
2 4 2 4
π π
C. i = 2 cos(100π t − ) A D. i = 2 cos(100π t + ) A
4 4
Câu 24 : Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Tần số khác nhau
B. Độ cao và độ to khác nhau
C. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
D. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau
Câu 25 : Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng
u = a cos(2π t) (cm) . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha
và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M và đến N là :
A. 12,5cm và 25cm B. 50cm và 25cm
C. 50cm và 75cm D. 12,5cm và 50cm
−4
10 2
Câu 26 : Một đoạn mạch gồm tụ C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Điện
π π
π
áp giữa 2 đầu cuộn dây là u L = 100 2 sin(100π t + ) V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
3
π 2π
A. uC = 50 2 sin(100π t − ) V B. uC = 50 2 sin(100π t − ) V
6 3
π π
C. uC = 50 2 sin(100π t + ) V D. uC = 100 2 sin(100π t + ) V
6 3
Câu 27 : Nguồn phát sóng O có phương trình dao động u = 3cos(20π t) (mm) . Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Lúc t=0 sóng bắt đầu truyền từ O đến M (cách x= 40 cm). Độ lệch u tại M lúc t= 1/20 s là:
A. 3 cm B. 3 mm C.- 3 mm D. 0
Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần
R.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây.
Câu 29 : Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc độ
truyền sóng trên dây đàn là:
A. V = 1,6m/s B.V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s
Câu 30: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số
chỉ vôn kế là 20V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 15V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu
đoạn mạch trên?
A. 35V B.5V C. 25V D. 50V
Câu 31 : Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước xảy ra khi có:
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau
B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.
D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
1 10−3
Câu 32: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = H , C= F , u = 120 2 cos100π t (V ) , điện
π 4π
trở có trị thay đổi . Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?
3/4 CT CƠ BẢN MÃ 303
A. 60 W B. 120 W C. 180 W D. 70 W
π
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 2 cos(20π t + )cm . Biết khối lượng của vật nặng m
2
= 100g.Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật:
A. T = 1s. E = 78,9.10-3J B. T = 0,1s. E = 78,9.10-3J
-3
C. T = 1s. E = 7,89.10 J D. T = 0,1s. E = 7,89.10-3J
Câu 34: Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều: u = 120 2 cos100π t (V). Biết R = 20 3Ω ,
10−3
C= F và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).Để U L = 120 3V thì L phải có các giá trị nào ?

0, 6 1, 2 0,8 1, 2
A. L = H hoặc L = H B. L = H hoặc L = H
π π π π
0, 4 0,8 0, 6 0,8
C. L = H hoặc L = H D. L = H hoặc L = H
π π π π
Câu 35: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 36 : Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là
0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị
là:
A. R = 18Ω; Z L = 30Ω B. R = 18Ω; Z L = 24Ω
C. R = 18Ω; Z L = 12Ω D. R = 30Ω; Z L = 18Ω
π
Câu 37: Một vật dao động điều hoà có phương trình x= A cos (10π t). Ứng với pha dao động rad , giá trị của
6
gia tốc là a = −30m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm, v = 10π 3cm / s B. x = 6cm, v = 30π 3cm / s
C. x = 3cm, v = −10π 3cm / s D. x = 6cm, v = −30π 3cm / s
Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:
1 1
A. λ B. λ C. Bội số của λ D. λ
4 2
Câu 39: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau
π
một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad .
3
A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m
Câu 40: Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp vào điện áp U, tần số f . Biết hệ số công suất của mạch này là
cosϕ =1 . Nhận xét nào sau đây là sai.
A.Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C.Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D.Điện áp ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện.
- HẾT -
Cơ bản 303
0 A 0 B 0 B 0 C 0 C 0 C 0 A 0 C 0 B 1 D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1 B 1 A 1 D 1 D 1 D 1 C 1 C 1 A 1 B 2 B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
2 D 2 A 2 C 2 D 2 B 2 B 2 D 2 B 2 D 3 C
4/4 CT CƠ BẢN MÃ 303
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
3 C 3 B 3 B 3 A 3 A 3 B 3 C 3 B 3 A 4 C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0

5/4 CT CƠ BẢN MÃ 303

You might also like