You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

KIỂM TRA HKI (2009-2010)


Môn: Vật Lý 11 – CT nâng cao – Thời gian: 45 phút.
SBD PHÒNG THI ĐIỂM(SỐ) ĐIỂM (CHỮ) CHỮ KÝ GK CHỮ KÝ GT

Học sinh làm bài trên tờ đề

Câu 1: (1 điểm) Suất phản điện của máy thu Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật Jun ‒ Len-
điện là gì? xơ và biểu thức?
Bài làm: ...………………………………………... Bài làm: …………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
…………………………………………………….. ……………………………………………………...
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………...... ……………………………………………………..

Câu 3: (1 điểm) Phát biểu định luật Ohm đối Câu 4: (1 điểm) Hiện tượng dương cực tan xảy
với toàn mạch và biểu thức? ra khi nào?
Bài làm: …………………………………………... Bài làm: ……………………………………...........
……………………………………………………... ……………………………………………………..
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………..
……………………………………………………... ……………………………………………………...

Câu 5: (1 điểm) Viết công thức định luật Fa-ra- Câu 6: (1 điểm) Vẽ đặc tuyến Vôn-Ampe của
đây về điện phân và giải thích các đại lượng trong dòng điện trong chân không khi catốt có nhiệt độ T
công thức? và T’ > T.
Bài làm: …………………………………………... Bài làm: …………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...
……………………………………………………... ……………………………………………………...

Trang 1
Câu 7: (1 điểm) E1 r1 ……………………………………………………...
Cho mạch điện như hình ……………………………………………………...
vẽ. Trong đó hai nguồn ……………………………………………………...
điện có suất điện động và ……………………………………………………..
điện trở trong lần lượt là E2 r2
……………………………………………………...
E1=2(V), E 2=1,8(V) , r1=0,4Ω, r2=0,2Ω . Biết ……………………………………………………..
ampe kế có điện trở không đáng kể và chỉ 2A. ……………………………………………………..
Tìm giá trị của điện trở R ……………………………………………………...
Bài làm: ……………………………………………………..
……………………………………………………... Đáp số câu 7:

Câu 8: (1 điểm) ……………………………………………………...


Cho Đoạn mạch ……………………………………………………...
điện như hình I ……………………………………………………...
vẽ. Đ là đèn
……………………………………………………..
6V-3W sáng
bình thường. ……………………………………………………...
Nguồn điện E ……………………………………………………..
= 8V có điện ………………………………………………………
trở ttrở trong r = 2Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên 2 ……………………………………………………...
điện trở R1 và R2 ……………………………………………………..
………………………………………………………
Bài làm:
…………………………………………………….. Đáp số câu 8:

Câu 9: (1 điểm) Mắc nối tiếp hai bình điện phân: ……………………………………………………...
bình 1 đựng dung dịch CuSO4 và cực dương bằng ……………………………………………………...
Cu, bình 2 đựng dung dịch AgNO3 và cực dương ……………………………………………………...
bằng Ag. Đồng có A1= 64, n1= 2 ,bạc có A2= 108, ……………………………………………………..
n 2= 1. Sau 1 giờ, lượng đồng tụ ở catốt của bình 1 ……………………………………………………...
là 0,64 g. Khối lượng bạc tụ ở catốt của bình 2 là ……………………………………………………..
bao nhiêu ? ……………………………………………………..
Bài làm:
Đáp số câu 9:
……………………………………………………..
Câu 10: (1 điểm) Một mạch điện gồm một ……………………………………………………...
nguồn điện có E = 12(V), r = 1(Ω) nối với ……………………………………………………...
mạch ngoài gồm 1 động cơ có suất phản điện ……………………………………………………...
EP điện trở trong rP và hai điện trở mắc song ……………………………………………………..
song R1= 3(Ω); R2 = 6(Ω). Giữ không cho động ……………………………………………………...
cơ quay, cường độ dòng điện qua động cơ là ……………………………………………………..
3(A). Cho động cơ quay, cường độ dòng điện ……………………………………………………..
qua động cơ là 2,25(A). Tìm suất phản điện và ……………………………………………………...
điện trở trong của động cơ?
……………………………………………………..
Bài làm:
Đáp số câu 10:
……………………………………………………...

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI


Trang 2
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI (2009-2010)
Môn: Vật Lý 11 – CT nâng cao – Thời gian: 45 phút.
Câu 1: (1 điểm) Suất phản điện của máy thu Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật Jun ‒ Len-
điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ xơ: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ
chuyển hóa thành dạng năng lượng khác, thuận với điện trở của vật, với bình phương
không phải là nhiệt, khi có một đơn vị điện cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện
tích dương chuyển qua máy. chạy qua vật. 0,5đ
2
Q= RI t. 0,5đ
Câu 3: (1 điểm) Phát biểu định luật Ohm đối Câu 4: (1 điểm) Hiện tượng dương cực tan xảy
với toàn mạch:Cường độ dòng điện trong mạch ra khi nào?
kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi điện phân
và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. một dung dịch muối kim loại mà anốt làm bằng
I = E / (R+ r ) chính kim loại ấy.
Câu 5: (1 điểm) Viết công thức định luật Fa-ra- Câu 6:
đây: m = A.I.t / F.n ………………….0,5đ (1 điểm)
Giải thích: …………………………0,5đ
Thiếu một ý – 0,25đ
*m: khối lượng chất được giải phóng ra ở điện
cực.
*A/n:đương lượng gam của chất thoát ra ở điện
cực.
*I: cường độ dòng điện không đổi đi qua bình điện
phân.
t: thời gian dòng điện chạy qua bình.
*F: số Fa-ra-đây..

Câu 7: I1 = (E1-UAB )/r1=


2 − U AB (1) …………………....…..............................…………………0,25đ
0,4
I2 = (E2-UAB) /r2=
1,8 − U AB (2) ………………………………............................……………0,25đ
0,2
Với: I = I1 + I2 (3)
thế (1) và (2) vào (3) ta có : 2 =
2 − U AB +1,8 − U AB => U = 1,6V………………………......0,25đ
AB
0,4 0,2
U AB
=> R = = 0,8 Ω ………………................…………………………………0,25đ
I

Câu 8: * Đèn sáng bình thường=> I=0,5A; UAB = E-I(r+RĐ) =1V ………………………0,5đ
*R12 = 2Ω => P=R12.I2 = 0,5W ..................................................……………………0,5đ
( Có thể dùng P = UI mà không cần tính R12 )

1 A1 1 A2
Câu 9: m1 = . .It ; m2 = . .It …...............................................................0,5đ
F n1 F n2
m 2 = 2,16 g …...............................................................0,5đ

Câu 10: *Động cơ không quay coi động cơ là điện trở I=E/(R12+r+rP) => rP=1(Ω) ................0,5 đ
* Khi động cơ quay coi động cơ là máy thu I’=( E – EP) / (R12+r+rP) => EP = 3(V) .........0,5đ

Trang 3
Trang 4

You might also like