You are on page 1of 6

Thực hành MIDAS/Civil

3. Mô hình hóa cầu dầm liên tục BTCT DƯL thi công theo
phương pháp đúc hẫng cân bằng.
3.1. Yêu cầu bài toán và Nội dung trọng tâm
- Mô hình hóa cầu với các thông số đã cho.
- Mô hình hóa gối cầu, vật liệu, các liên kết.
- Mô hình hóa mặt cắt thay đổi.
- Mô hình hóa tải trọng tĩnh và di động. Tổ hợp tải trọng.
- Mô hình hóa và phân tích các giai đoạn thi công.
- Ứng dụng text file và Excel nhập dữ liệu mô hình.
- Xem xét, kiểm tra sơ bộ các dạng nội lực, ứng suất và chuyển vị.
- Xuất kết quả ra các định dạng thông dụng.
3.2. Thông số hình học
3.2.1. Bố trí chung cầu
- Dầm liên tục 3 nhịp 63+90+63 m tiết diện hình hộp chiều cao thay đổi.
- Khổ cầu B = 7 + 2x1.5 + 2x0.5= 11 m.
- Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật bậc 2 đảm bảo phù hợp yêu cầu chịu lực và kiến trúc.

Hình 10: Sơ đồ nhịp

3@3500=10500 5@3000=15000 5@2500=12500 4500 3000 4500 5@2500=12500 5@3000=15000 3@3500=10500

K6 K7 K8 K9 K10 K11 K12 K13


K13 K12 K11 K10 K9 K8 K7 K6 K5 K4 K3 K2 K3 K4 K5
SB15 SB14 SB13 SB12 SB11
K2 K1
K0 K0 K1 SG12 SG13 SG14 SG15
SG10 SG11
SB10 SB9 SB8 SG8 SG9
SB7 SB6
SB5 SB4 SG5 SG6 SG7
SB3 SB2 SG2 SG3 SG4
SB1 SG1

Hình 11: Sơ đồ phân chia đốt dầm

- Đốt hợp long nhịp giữa : dhl = 2 m, đốt hợp long nhịp biên : dhl = 2 m
- Chiều dài đoạn đúc trên đà giáo cố định: ddg = 17 m
3.2.2. Mặt cắt ngang kết cấu nhịp

7
Bộ môn Tự động hóa thiết kế cầu đường
MIDAS/Civil

B=10000

74

400

74
250

250
250

250
300

300
1000 1050 600 1250 1350 1550 1250 400 1050 1000

300 1350

2000
2300 500
3300

250
4500

200
300
200 3200

1500
500 2100
300

800
D/2=3200

Hình 12: Mặt cắt sát trụ và hợp long

B=10000
74

400

74
250

250
250

250
1000 1050 400 1050 1000
2000
250
4500

200

300
200 3200
1500
800

D/2=3200

Hình 13: Mặt cắt trên trụ chính, mặt cắt trên trụ biên

3.2.3. Kích thước trụ cầu

8
Bộ môn Tự động hóa thiết kế cầu đường
Thực hành MIDAS/Civil

6400

500
500

4000

2500
1500
2000

4000

6400
4500

5400

4000
500

3500
1500
2000

1500

Hình 14: Mặt cắt trụ biên


6400
4000
1000
1000

1000
1000

1500
6000

1000
9500

1100

1500
500

500
2500

12400

Hình 15: Mặt cắt trụ chính

3.3. Vật liệu


Bê tông:
Bê tông dầm: Grade C5000
Bê tông trụ: Grade C4000

9
Bộ môn Tự động hóa thiết kế cầu đường
MIDAS/Civil

Cáp dự ứng lực.


- Sử dụng cáp DƯL của hãng VSL. Gồm 2 loại cáp 19T13 và 25T13.
- Vật liệu cáp: Thép A416-270(Low)

Tao cáp dự ứng lực = T13


Đường kính danh định 1 tao = 0.5 inch = 0.0127 m
Diện tích danh định 1 tao cáp = 98.7 mm2 = 9.87E-05 m2
Giới hạn chảy = 1670 Mpa = 1670000 kN/m2
Giới hạn bền = 1860 Mpa = 1860000 kN/m2
Lực kéo đứt nhỏ nhất 1 tao cáp = 183.7 kN
Độ chùng ở 70% UTS ở 20oC sau 1000h = 2.5 %

Loại cáp DƯL: 19 T13


Số lượng tao cáp trong một bó: = 19 tao
Diện tích một bó cáp = 0.001875 m2
Loại ống gen: Đường kính trong = 90 mm
Đường kính ngoài = 97 mm
Hệ số ma sát giữa cáp và ống = 0.2
o
Hệ số ma sát cong = 0.001 /m
Tụt neo lớn nhất = 6 mm
Lực kéo kích cho bó cáp 19T13 = 3490.52 kN

Loại cáp DƯL: 25 T13


Số lượng tao cáp trong một bó: = 25 tao
Diện tích một bó cáp = 0.002468 m2
Loại ống gen: Đường kính trong = 100 mm
Đường kính ngoài = 107 mm
Hệ số ma sát giữa cáp và ống = 0.2
o
Hệ số ma sát cong = 0.001 /m
Tụt neo lớn nhất = 6 mm
Lực kéo kích cho bó cáp 25T13 = 4592.79 kN

3.4. Điều kiện biên


- Điều kiện biên trên trụ P1, P2, P4: Gối di động. Trụ P3 là gối cố định.
- Gối cố định. Độ cứng theo các phương(Theo hệ tọa độ địa phương):
Đứng Dx = 1.00E+07 KN/m
Ngang Dy = 1.00E+04 KN/m
Dọc Dz = 1.00E+07 KN/m
Rx 1.00E+07 KNm/rad
Ry 0 KNm/rad
Rz 1.00E+07 KNm/rad
- Gối di động. Độ cứng (Theo hệ tọa độ địa phương):
Đứng Dx = 1.00E+07 KN/m
Ngang Dy = 1.00E+04 KN/m
Dọc Dz = 0 KN/m
Rx 1.00E+07 KNm/rad
Ry 0 KNm/rad
Rz 1.00E+07 KNm/rad

10
Bộ môn Tự động hóa thiết kế cầu đường
Thực hành MIDAS/Civil

- Điều kiện biên chân trụ: ngàm cứng.


- Gối sử dụng loại GPZ22500GD, GPZ22500DX, GPZ22500SX của hãng OVM.
3.5. Tải trọng
3.5.1. Các trường hợp tải trọng
Giai đoạn thi công:
- Tĩnh tải bản thân (DC).
- Tải trọng DƯL (PS).
- Tải trọng bê tông ướt WC (Lấy Trọng lượng riêng =24.5kN/m3).
- Tải trọng xe đúc (FT).
Ký Trọng lượng Độ lệch tâm Mô men uốn
Hạng mục hiệu kN m kNm
Trọng lượng xe đúc Gxd 500 1.15 575
Trọng lượng ván khuôn Gvk 200 1.75 350
Tải trọng thi công Gk 100 1.75 175
Tổng cộng 800 1100
2
- Hoạt tải thi công phân bố (qtc=0.48kN/m x10.5m).
Giai đoạn khai thác:
- Tĩnh tải bản thân (DC)
- Tĩnh tải phần 2 (lan can, lớp phủ, hệ thống thoát nước,…) lấy bằng 4kN/m (DW).
- Hoạt tải (MV): HL93 và người đi bộ 300kg/m2.
- Tải trọng DƯL (PS)
3.5.2. Các tổ hợp tải trọng
- CB1 = DCx1.1+DWx1.4+MV1x1.5 + PSx1.1(Hoạt tải toàn cầu)
- CB2 = DCx1.1+DWx1.4+MV2x1.5 + PSx1.1 (Hoạt tải xếp lệch trái).
3.6. Các giai đoạn thi công (chỉ mang tính tham khảo)
Pier: Construction stage 1 - Thi công trụ P1, P2.
Kích hoạt nhóm kết cấu trụ.
Kích hoạt tải trọng bản thân, điều kiện biên trụ.

K0: Đúc đoạn dầm K0 trên đà giáo tại trụ P1, P2.
- Kích hoạt nhóm kết cấu K0 trên 2 trụ.
- Ngày 1: Kích hoạt tải trọng DƯL, tải trọng thi công đốt K0, tải trọng xe đúc K1.
- Ngày 7: Kích hoạt tải trọng bê tông ướt K1.

K1: Đúc đoạn dầm K1 trên đà giáo tại trụ.


- Kích hoạt nhóm kết cấu K1 trên 2 trụ.

11
Bộ môn Tự động hóa thiết kế cầu đường
MIDAS/Civil

- Ngày 1: Dỡ bỏ tải trọng xe đúc, tải trọng bê tông ướt của K1.
Kích hoạt tải trọng DƯL, tải trọng thi công đốt K1
Kích hoạt tải trọng xe đúc K2.
- Ngày 7: Kích hoạt tải trọng bê tông ướt K2 (CS4).

K2-K11: Tương tự K1 (12 ngày)


K12: Đúc đoạn dầm K12 trên đà giáo tại trụ, đoạn dầm biên trên đà giáo cố định.
- Kích hoạt nhóm kết cấu K12, 2 đoạn dầm trên đà giáo cố định.
- Ngày 1: Dỡ bỏ tải trọng xe đúc, tải trọng bê tông ướt của K1.
Kích hoạt tải trọng DƯL, tải trọng thi công đốt K1
Kích hoạt tải trọng xe đúc K2.
- Ngày 7: Kích hoạt tải trọng bê tông ướt K2 (CS4).

K13: Đúc đoạn dầm K13 (30 ngày)


- Kích hoạt nhóm kết cấu K13.
- Ngày 1: Dỡ bỏ tải trọng xe đúc, tải trọng bê tông ướt của K13.
Kích hoạt tải trọng DƯL, tải trọng thi công đốt K13
Kích hoạt tải trọng xe đúc HLBiênTrái và HLBiênPhải
Kích hoạt tải trọng thi công FSM (đúc trên đà giáo cố định).
- Ngày 20: Kích hoạt tải trọng bê tông ướt HLBiênTrái và HLBiênPhải.

HLBien: Hợp long nhịp biên trái và phải (30 ngày)


- Kích họat nhóm kết cấu HLBiênTrái và HLBiênPhải.
- Ngày 1: Dỡ bỏ tải trọng xe đúc, tải trọng bê tông ướt của HLBiênTrái và HLBiênPhải.
Kích hoạt tải trọng DƯL các cáp DƯL có ký hiệu BE và TE.
Kích hoạt tải trọng thi công HLBiênTrái và HLBiênPhải.
Kích hoạt tải trọng xe đúc HLGiữa.
- Ngày 20: Kích hoạt tải trọng bê tông ướt HLGiữa.

HLGiua: Hợp long nhịp giữa (20 ngày)


- Kích họat nhóm kết cấu HLGiữa (Nhịp giữa)
- Ngày 1: Dỡ đà giáo ván khuôn cố định FSM.
Dỡ bỏ tải trọng xe đúc, tải trọng bê tông ướt của HLGiữa.
Kích hoạt tải trọng DƯL các cáp DƯL có ký hiệu BI.
- Ngày 20: Tháo bỏ gối kê tạm trên trụ P1, P2
- Ngày cuối: Dỡ bỏ tải trọng thi công.

GDKhaiThac: giai đoạn khai thác.


- Kích hoạt tải trọng DW, TU, TG...
+ Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh.

12
Bộ môn Tự động hóa thiết kế cầu đường

You might also like