You are on page 1of 3

ĐẠO HÀM ( collected + edited by namkep) f ( x) − f ( −2) x3 + 8

VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa:


• Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b):
lim
x→( −2)
+ x+ 2
= lim
x→( −2) x + 2 x→( −2)
+ +
(
= lim x2 − 2x + 4 = 12 )
• Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại diểm đó
f ( x) − f ( −2) 4 − 3x2 + 8
f(x) − f(x0) ∆y lim = lim = lim 3( 2 − x)  = 12
f '(x0) = lim = lim (∆ x = x – x0, ∆ y = f(x0 + ∆ x) – − x+ 2 − x+ 2 −
x→ x0 x − x0 ∆x→ 0 ∆x x→( −2) x→( −2) x→( −2)

f(x0) f ( x) − f ( −2)
Do đó lim = 12 hay f’(-2) = 12
Bài tập 1: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số tại các điểm x→( −2) x+ 2
đã chỉ ra : 1/ y = 3x – 1 tại x0 = 2 2/ y = 4x2 + 3x – 2 tại x0 = -1
1 x + 1 khi x > 0
3/ y = 2x + 1 tại x0 = 3 4/ y = tại x0 = - 3. Bài 5: Cho hàm số f ( x) =  2 . Tìm a để hàm số có
x+ 2 −x − ax + 1 khi x ≤ 0
Giải : 1/ Đặt f(x) = 3x – 1 Với x0 ∈ R , cho x0 số gia ∆x . đạo hàm tại x = 0. Khi đó, tính f’(0).
Ta có: ∆y = 3(x0 + ∆x ) – 3x0 = 3 ∆x Giải : +/ Tập xác định của hàm số là R, chứa x = 0.
∆y f ( x) − f ( 0)
Từ đó lim = 3 . Vậy f’(x0) = 3, x0 ∈ R . Với x0 = 1, ta được f’(x0) = 3. +/ Ta có f(0) = 1 và f '( 0) = lim
∆x→0 ∆x x→0 x
2/ Đặt f(x) = 4x2 + 3x -2.Với x0 ∈ R , cho x0 số gia ∆x . f ( x) − f ( 0) f ( x) − f ( 0)
lim = lim x = 0; lim
Ta có: ∆y = 4(x + ∆x )2 + 3(x0 + ∆x ) – 4x2 – 3x x→0 + x x→0 + −
x→0 x

∆y
= 8x0 ∆x + ( ∆x )2 + 3 ∆x = ∆x (8x0 + ∆x + 3)
= lim
( −x2 − ax) = lim ( −x − a) = −a
Từ đó lim = lim ( 8x0 + 3+ ∆x) = 8x0 + 3 . x
∆x→0 ∆x ∆x→0 x→0− x→0−
+/ Để tồn tại đạo hàm của hàm số tại x = 0, ta phải có
Vậy f’(x0) = 8x0 + 3, x0 ∈ R . Với x0 = -1, ta được f’(-1) = - 5.
f ( x) − f ( 0) f ( x) − f ( 0)
 1  lim = lim ⇔ a= 0
3/ Đặt f(x) = 2x + 1. Với x0 ∈  − ;+∞  , cho x0 số gia ∆x . x→0+ x x→0− x
 2 
+/ Vậy a = 0 là giá trị phải tìm. +/ Khi đó f’(0) = 0
Ta có: ∆y = 2( x0 + ∆x) + 1 − 2x0 + 1 . Từ đó  3 1 + x sin 2 x − 1; x ≠ 0
Bài 6*. Cho hàm số f ( x ) =  Tìm đạo hàm của hàm
∆y 2( x0 + ∆x) + 1 − 2x0 + 1 0; x = 0
lim = lim
∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x số tại x=0 (HSG Tỉnh Bảng A Nghệ An 2008 – 2009 )
2∆x 2 1 f ( x) − f (0) 3
1 + x sin 2 x − 1
= lim = = f '(0) = lim = lim
(
∆x→0 ∆x 2( x0 + ∆x) + 1 + 2x0 + 1 2 2x0 + 1 )
2x0 + 1 x →0 x x →0 x2
x sin 2 x
1  1  1 f '(0) = lim
Vậy f '( x) = , x0 ∈  − ;+∞  . Với x0= 3, ta được f '( −3) = . x →0 2 
x 3 ( 1 + x sin x ) + 3 1 + x sin 2 x + 1
2
2x0 + 1  2  7  
1 sinx 1
4/ Đặt f ( x) = .Với x0 ∈ R \ { −2∈} , cho x0 số gia ∆x . f '(0) = lim sinx. =0
x+ 2 x →0 x 3 ( 1 + x sin x ) 2 + 3 1 + x sin 2 x + 1
1 1 −∆x
Ta có: ∆y = − =
x0 + ∆x + 2 x0 + 2 ( x0 + ∆x + 2) ( x0 + 2) Vậy f ' ( 0 ) = 0 Nhận xét về bài toán này: tuy là đề thi hsg nhưng rất mềm,
không quá khó khăn
∆y −1 −1
Từ đó ∆lim = lim =  2 1
x→0 ∆x ∆x→0 ( x0 + ∆x + 2) ( x0 + 2) ( x + 2) 2  x 1 − cos  ; x ≠ 0
0 Bài :7 Cho hàm số f ( x ) =   x tính đạo hàm của hàm số
−1 0; x = 0
Vậy f '( x0) = x0 ∈ R \ { −2}
, 
2
( x0 + 2) tại x=0 ( Huế 2003 – 2004 )
f ( x) − f (0)  1 1
Với x0 = - 3, ta được f '( −3) = −1 f '(0) = lim
x−0
= lim x 1 − cos  = lim x − lim x.cos = 0 . Vậy f '(0) = 0
x →0 x →0
 x  x→0 x →0 x
Bài 2 : Dùng định nghĩa để tính đạo hàm các hàm số : VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bằng công thức:
1 Phương pháp: Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm, các công thức tính đạo
a) y= sin2x b) y=cos2x c) f ( x) =
cos x hàm của hàm số thường gặp và công thức tính đạo hàm của hàm hợp:
Giải mẫu câu b: Đạo hàm của các hs thường gặp Đạo hàm của hàm số hợp
1 + cos2 x 1 + cos 2( x + Vx) − cos 2 x 1 + cos 2 x
y = cos 2 x = ; Vy = − (c)' = 0
2 2 2
1 ( x)' = 1
= [ cos 2( x +Vx) − cos 2 x ] = − sin(2 x +Vx)sinVx
2
( x n )' = nx n −1 (u n )' = nu n −1.u '
Vy sin(2 x +Vx)sinVx Vy
⇒ = ⇒ y ' = lim = − sin 2 x
Vx Vx x → 0 Vx 1 1
( x )' = ( u )' = .u '
Bài 3 : Tính đạo hàm tại xo=0 của các hàm số 2 x 2 u
a) y=f(x)=x(x+1)(x+2)....(x+100)
1 1 1 1
b) y=x(x-1)(x-2)....(x-100)  ' = − 2   ' = − 2 .u '
Giải : a : x x u u
f ( x) − f (0) f ( x)
y '(0) = lim = lim = lim ( x + 1) ( x + 2 ) ....( x + 100 ) = 100! Quy tắc tính đạo hàm
x →0 x−0 x →0 x x→0
Câu b tương tự (u + v)' = u '+ v ' ; (u − v)' = u '− v ' ; (uv) ' = u ' v + uv '
4 − 3x2 khi x ≤ −2 ;
Bài 4 : Cho hàm số f ( x) = 
'
. Tính f’(2).  u  u ' v − uv ' (v ≠ 0) ( ku )' = k .u ' (k ∈ ¡ )
x
3 khi x > −2   =
v v2
Giải : Ta có : VD1. Tính đạo hàm của các hàm số
1 1 4 1
1/ y=2x5-3x4+x3- x2+1 2/ y= x4- x3+ x2+3x-2
2 2 3 4
mx + 2 1 1
3/ y=2x2 (x-3) 4/ y= với m là tham số khác -1 (tan x ) ' = (tan u )' = .u '
m +1 cos 2 x cos 2 u
Giải :1/Ta có: y ' = 10x4-12x3+3x2 –x 2/ y ' = 2x3- 4x2+0.5x+3 (cot x)' = − 2
1 1
(cot u )' = − 2 .u '
3/ Ta có: y= 2x3- 6x2 ⇒ y ' = 6x2-12x sin x sin u

m 2 m Bài 1: Tính đạo hàm của hs y = sin 4 + x 2


4/ Ta có: y= x+ Do m là tham số khác (-1), nên y’=
m +1 m +1 m +1 Giải :
VD2. Tính đạo hàm các hàm số ( x 2 )' x
y ' = cos( 4 + x 2 )( 4 + x 2 )' = cos( 4 + x 2) = .cos( 4 + x 2)
1 x−2 3x 2 + x + 1 2 2
1/y= ; 2/y= ; 3/ y= ; 4/y=(3x-2)(x2+1) 2 4+ x 4+ x
x +1 x +1 4x − 1 Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác sau :
( x + 1) ' 1
Giải: 1) y ' = - =- ∀ x ≠ -1
( x + 1) 2 ( x + 1) 2
( x − 2)'.( x + 1) − ( x − 2).( x + 1) ' ( x + 1) − ( x − 2) 3
2) y' = ( x + 1) 2
=
( x + 1) 2
=
( x + 1) 2
x ≠1

(3 x 2 + x + 1)'(4 x − 1) − (3 x2 + x + 1)(4 x − 1) '


3) : y' =
(4 x − 1) 2 Giải:
(6 x + 1)(4 x − 1) − (3 x + x + 1).4
2
12 x − 6 x − 5 2

= =
(4 x − 1) 2 (4 x − 1) 2
1
∀x≠
4
4/ Ta có: y’= (3 x − 2) ' (x2+1) - (3x-2) ( x 2 + 1)' = 3(x2+1)-(3x-2).2x
= 3x2+3- 6x2+4x = -3x2+4x+3
VD3. Tính đạo hàm của các hàm số
1+ x
1/ y= x 1 + x 2 ; 2/y= x (x2- x +1) ; 3/y=
1− x
′ 1 + 2x2
( )
x2
Giải:1/Ta có:y’= ( x)′ . 1 + x 2 +x 1 + x 2 = 1 + x 2 + =
1+ x 2
1 + x2
x2 − x + 1 1
2/ y ' = ( x )′ (x2- x +1)+ x ( x 2 − x + 1)′ = + x (2x- )
2 x 2 x Bài 3:Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác sau :
x − x +1
2
1
=
2 x
+ 2x x- 2
∀x>0

′ 1+ x
(1 + x)′ 1 − x − (1 + x) ( 1− x ) 1− x +
3/ y’= = 2 1− x
1− x Hướng dẫn:
1− x
2(1 − x) + 1 + x −x + 3
= =
2(1 − x) 1 − x 2(1 − x) 1 − x
∀ x <1
VD4. Tính đạo hàm hàm số
x2
1/ y= (x2+3x-2)20 3/ y= (a là hằng số)
x2 + a2
Giải:1/ y’= 20(x2+3x-2)19. ( x 2 + 3x − 2)′ = 20(x2+3x-2)19.(2x+3) Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác sau :

x3
( x 2 )' x 2 + a 2 − x 2 ( x2 + a2 )′ 2 x x + a − 2
2 2

2/Ta có: y’= = x + a2


x2 + a2
x +a
2 2

x3 − 2 xa 2
=
( x 2 + a 2 )3 Hướng dẫn:
VD5: Tính đạo hàm các hàm số sau :
1 ( x + 1)3 4x + 1
a ) f(x)=( x + 1)( − 1) b) f(x)= 2 c) f(x)=
x x − x +1 x2 + 2
1 1  1
Đáp số: a ) Dang y=u.v ⇒ y'=u'v+uv' va ( x ) ' = DS: - 1 + 
2 x 2 x x
( x + 1) 2 ( x − 2) 2
b) DS f'(x)= ;
x2 − x + 1
u ax a −1 8− x
c)y= ⇒ y ' = .....va x a = DS=
v 2 xa ( x 2 + 2) x 2 + 2
Đạo hàm của hàm số lượng giác
(sin x) ' = cos x (sin u ) ' = u '.cos u
Bài 5: Giải pt f’(x)=0 biết
(cos x )' = − sin x (cos u ) ' = −u '.sin u
Giải : Bai 3 :Viết phương trình tiếp tuyến của (C ): y=x3-3x+7
1/ Tại điểm A(1;5) ; 2/ Song song với đường y=6x+1
Giải: Ta có: y’ = 3x2-3
1/ Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là k = y’(1) = 0 ⇒ Phương trình tiếp tuyến
cần viết là: y = 5
2/ Gọi tiếp điểm là M(x0;y0) y0= x03-3x0+7
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k = 6
⇒ y’(x0) = 6 ⇔ 3x02-3 = 6 ⇔ x0 = ± 3
b) c) Với x0 = 3 ⇒ y0=7 ⇒ Phương trình tiếp tuyến là: y=6x+7- 6 3
Với x0 =- 3 ⇒ y0=7 ⇒ Phương trình tiếp tuyến là: y=6x+7+6 3
d) ........ Bài 4: Cho hàm số y=x3 -3x2+7x-1, lập pttt với đồ thị sao cho hệ số góc của
tiếp tuyến có giá trị nhỏ nhất
Giải:  y’ = 3x2-6x+7=3(x-1)2 +4 ≥ 4 , hệ số góc nhỏ nhất =4 khi x=1
Bài 6: Cho hs y = cos 2 ( x + a) + cos 2 ( x − a ) + cos 2x , tìm a để đạo hàm y’ y=x3 -3x2+7x-1 y(1)=4  pttt: y=y’(1)(x-1)+y(1)y=4(x-1)+4y=4x
có giá trị không phụ thuộc vào x Bài 5: Cho hs y = sinx + 4cos x lập pttt tại x=0 (liên quan ĐH của HSLG)
Giải: Biến đổi qua các bước ta được y ' = − sin 2 x(2cos 2a + 1) (sinx + 4cos x)' cos x − 4sin x 1
π y' = = ;y'(0)= ; y (0) = 2
y' có giá trị không phụ thuộc vào x khi : 2cos2x+1=0 a= ± + kπ 2 sin x + 4cos x 2 sin x + 4cos x 4
3 ⇒ pttt : y = x / 4 + 2
VẤN ĐỀ 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x):
Mấy dạng này cũng dể thôi chỉ cần làm vài bài là nhuyễn (hehe….)
1. Pt tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0) ∈ (C) là: y − y0 = f '(x0)(x − x0) (*) Dưới đây là một số bài tập tự giải + đáp số:
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k: Bài 6: Cho hàm số y = -x3 + 3x 2 - 4x + 2 có đồ thị (C).
+ Gọi x0 là hoành độ của tiếp điểm. Ta có: f ′(x0) = k (ý nghĩa hình học Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại giao điểm cùa (C) với trục tung.
của đạo hàm) ĐS: 2. d: y=−4x+2
+ Giải phương trình trên tìm x0, rồi tìm y0 = f(x0). Bài 7: Cho hàm số y = -x3 + 3x 2 có đồ thị (C).
+ Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức (*) 1: Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có hoành độ bằng -1.
3. Viết ptrình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua điểm A(x1, y1) cho trước: 2: Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
+ Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)). Đáp số : 2: d : y = -9x - 7 ; 2.S = 27/4
+ Phương trình tiếp tuyến (d): y − y0 = f '(x0)(x − x0) Bài 8: Cho hàm số y=(2x-1)2(6+5x)3, lập pttt với đồ thị tại x=-1
Đáp số : y=123x+132
(d) qua A (x1,y1) ⇔ y1 − y0 = f '(x 0)(x1 − x 0)(1)
Sau khi làm xong vấn đề này bạn đã có cảm giác an tâm rồi chứ ?!
+ Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y0 = f(x0) và f '(x0). VẤN ĐỀ 4: Tính đạo hàm cấp cao : sẽ tìm sau
+ Từ đó viết phương trình (d) theo công thức (*). VẤN ĐỀ 5: Các bài toán khác :
4. Nhắc lại: Cho (∆ ): y = ax + b. Khi đó: Bài 1: Cho hs y=(3x+2)3(7-3x), giải pt khi y’=0
Giải : Biến đổi rồi đưa về : y’=3(3x-2)2(7-3x)(-15x+17)
1
+ (d)⁄⁄ (∆) ⇒ kd = a + (d) ⊥ (∆) ⇒ kd = − Từ đó  đáp án : x=-2/3 or x=7/3 or x=17/15
a
Bài tập 1 : Cho hàm số y = 4x2 + 3x – 2, có đồ thị là (P). Viết phương trình x2 + x + 1
Bài 2:Cho hàm số y=
tiếp tuyến của (P) trong các trường hợp sau: x +1
1/ Tiếp điểm là (0; -2). ; 2/ Tiếp điểm có hoành độ x = 1. Giải bất phương trình khi y’ ≥ 0
3/ Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x – 3.
4/ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 2x + 5. ( x 2 + x + 1)'( x + 1) − ( x 2 + x + 1)( x + 1)'
Giải: Ta có: +y’=
Giải: Đặt f(x) = 4x2 + 3x – 2 . Với x0 ∈ R , ta có f’(x0) = 8x0 + 3 ( x + 1)2
1/ Tiếp tuyến của (P) tại điểm (0; -2) có hệ số góc k = f’(0) = 3. (2 x + 1)( x + 1) − ( x 2 + x + 1) x2 + 2x
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 3x – 2. =
( x + 1)2
=
( x + 1) 2
∀x ≠ -1
2/ Ta có tọa độ tiếp điểm là (1 ; 5).
Tiếp tuyến của (P) tại điểm (1 ; 5) có hệ số góc k = f’(1) = 11. x2 + 2x  x ≠ −1  x ≤ −2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 11x – 6. Do đó y’ ≥ 0 ⇔ ≥ 0 ⇔  2 ⇔ 
( x + 1) 2  x + 2 x ≥ 0 x ≥ 0
3/ Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k = 1.
+/ Gọi tiếp điểm là M(x0 ; f(x0). Hệ số góc của tiếp tuyến của (P) tại M là Tính tổng nhờ đạo hàm và tính giới hạn nhờ đạo hàm:
k = f’(x0). Bài 1: Tính tổng sau:
1 9 a) P ( x) = 1 + 2 x + 3x 2 + ... + nx n −1 b) Q( x) = 12 + 2 2 x + 32 x 2 + ... + n2 x n −1
+/ Ta có f’(x0) = 1 ⇔ 8x0 + 3 = 1 ⇔ x0 = − .+/ Vậy pttt là : y = x − . Bài 3: Chứng minh rằng
4 4
n −1 n −1
a) Cn + 2Cn + ... + ( n − 1)Cn + nCn = n 2
1 2 n
1
4/ Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k = − . n −1 n −1
b) Cn + 2Cn + 3Cn + ... + nCn + ( n + 1)Cn = 2 + n 2
0 1 2 n n
2
+/ Gọi tiếp điểm là M(x0 ; f(x0). Hệ số góc của tiếp tuyến của (P) tại M là Bài 4: Tính các tổng sau:
1 7 163
k = f’(x0). +/ Ta có f '( x0) = − ⇔ x0 = − ⇒ f ( x0 ) = − a) S = C20 − 2C20 + 3C20 − ... + 19C20 − 20
1 2 3 19
.
2 16 64
b) S = C30
1
− 2C30
2
+ 3C30
3
− ... + 29C30
29
− 30
1 177
+/ Vậy phương trình tiếp tuyến là y = − x −
2 64
x +1
Bai 2 : Cho đường cong (c)): y= . Tìm toạ độ giao điểm của các tiếp
x−3
tuyến của (c) với trục ox. Biết tiếp tuyến đó // với đường thẳng y =-x+1
−4
Hướng dẫn:+ Ta có y’= ; + Hệ số góc của tiếp tuyến k = -1
( x − 3)2
x0 + 1
+ Gọi (x0; y0) là tiếp điểm, y0=
x0 − 3
−4  x0 = 1
Ta phải có: = −1 <=> 
( x0 − 3) 2  x0 = 5
+ Ta có 2 tiếp tuyến là y = -x và y = -x+8

You might also like