Professional Documents
Culture Documents
Câu 35: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc
bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và góc không đổi. Sau 10s nó quay được 50rad. Vận tốc góc tức thời
cách trục quay khoảng r = 4 cm thì có tốc độ dài bằng: của đĩa tại thời điểm t=1,5s là:
A. 2 cm/s B. 4 cm/s C. 6 cm/s D. 8 cm/s A.5rad/s. B.7,5rad/s. C. 1,5rad/s. D. 15rad/s
Câu 23: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Câu 36: Mâm của một máy quay đĩa hát đang quay với tốc độ góc
Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương 4,0rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 20s nó dừng lại.
trình : φ = 2 + 2t + t , trong đó
2
ϕ tính bằng rađian (rad) và t tính Trong thời gian đó mâm quay được một góc là:
A. 40rad. B.80rad. C. 4rad. D. 8rad
bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r =
Câu 37: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới
10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?
tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một góc:
A. 0,4 m/s B. 50 m/s C. 0,5 m/s D. 40 m/s
A. 300 rad. B. 40rad. C. 100rad. D. 200rad
Câu 24: Phương trình nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa tốc
Câu 38: Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn
độ góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều
đều, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính
quanh một trục cố định của một vật rắn ?
của đu. Gọi vA, vB, aA, aB lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A
A. ω = 2 + 4t (rad/s) B. ω = 3 − 2t (rad/s) và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
C. ω = 2 + 4 t + 2 t (rad/s)
2
D. ω = 3 − 2t + 4t (rad/s)
2
A. vA = vB, aA = 2aB. B. vA = 2vB, aA = 2aB.
Câu 25: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. C. vA = 0,5vB, aA = aB. D. vA = 2vB, aA = aB.
Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương Câu 39: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi
trình : φ = π + t + t 2 , trong đó φ tính bằng rađian (rad) và t tính ω = 112 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở trên cánh quạt và cách
bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = trục quay của cánh quạt một đoạn 15 cm là :
10 cm thì có gia tốc dài (gia tốc toàn phần) có độ lớn bằng bao A. 22,4 m/s B. 2240 m/s C. 16,8 m/s D. 1680 m/s
nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? Câu 40: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi
A. 0,92 m/s2 B. 0,20 m/s2 C. 0,90 m/s2 D. 1,10 m/s2 ω = 90 rad/s. Gia tốc dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng
Câu 26: Một bánh đà đang quay với tốc độ 3 000 vòng/phút thì A. 18 m/s2 B. 1800 m/s2 C. 1620 m/s2 D. 162000 m/s2
C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
bắt đầu quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn bằng 20,9 A
2
rad/s . Tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều, hỏi sau khoảng B
bao lâu thì bánh đà dừng lại ? C
A. 143s. B. 901s C.15 s D. 2,4 s. D
Câu 27: Rôto của một động cơ quay đều, cứ mỗi phút quay được
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
3 000 vòng. Trong 20 giây, rôto quay được một góc bằng bao
nhiêu ? A. 6283 rad B. 314 rad C. 3142 rad. D. 942 rad
Câu 28: Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt
tốc độ góc 140 rad/s phải mất 2,5 s. Biết bánh đà quay nhanh dần
đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian trên bằng:
A. 175 rad B. 350 rad C. 70 rad D. 56 rad
Câu 29: Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều
từ trạng thái đứng yên, sau 4 s thì tốc độ góc đạt 120 vòng/phút.
Gia tốc hướng tâm của điểm ở vành bánh xe sau khi tăng tốc
được 2 s từ trạng thái đứng yên là:
A. 157,9 m/s2 B. 315,8 m/s2 C. 25,1 m/s2 D. 39,4 m/s2
Câu 30: Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục.
Gọi ωh, ωm và ωs lần lượt là tốc độ góc của kim giờ, kim phút và
kim giây. Khi đồng hồ chạy đúng thì:
1 1 1 1
A. ωh = ω m = ω s . B. ωh = ω m = ωs.
12 60 12 720