You are on page 1of 4

Chủ đề 1 : BIẾN DỊ ĐỘT BIẾN GEN A.

IẾN GEN A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong
Câu 1 : Đột biến là những biến đổi: cấu trúc của gen.
A. Chỉ xảy ra trên phân tử ADN B. Chỉ xảy ra trên NST B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
C. Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêôtit của gen C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng
D. Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền nào đó trên cơ thể sinh vật.
Câu 2 : Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự biến đổi vật D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
liệu di truyền : 1. Những sai sót trong lúc tái bản. Câu 15 : Đột biến gen chất tế bào có đặc điểm là :
2. Các gen gây đột biến nội tại. 3. Các yếu tố di truyền vận động A. Tương tác qua lại với gen trên NST và có vị trí quan trọng,
4. Các quá trình tái tổ hợp di truyền. 5. Anh hưởng của cũng là nguyên liệu cho tiến hóa.
các tác nhân gây đột biến bên trong và ngoài tế bào. B.Có sự ổn định, bền vững và di truyền cho đời sau theo dòng mẹ
Câu trả lời đúng là : C. Tần số đột biến phụ thuộc vào loại tác nhân gây đột biến.
A. 4 và 5 B. 1 và 5 C. 3 và 5 D. 1,2,3,4 và 5 D. Bao gồm cả 3 phương án
Câu 3 : Hiện tượng nào sau đây là đột biến? Câu 16 : Loại đột biến gen nào sau đây không di truyền qua sinh
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. sản hữu tính? A. ĐB giao tử. B. ĐB xôma
B. Cây sồi rụng lá vào Câuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân C. ĐB trong hợp tử. D. ĐB tiền phôi
C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. Câu 17 : Biến đổi của cặp nuclêôtit :
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao (1 )
Câu 4 : Tính chất của đột biến là :
A. Đồng loạt, không định hướng, đột ngột.
B. Xác định, đồng loạt, đột ngột. Nhân đôi
C. Riêng lẽ, định hướng, đột ngột.
D. Riêng lẽ, ngẫu nhiên, không xác định, đột ngột. (2)
Câu 5 : Thể đột biến là : A. Những cá thể mang đột biến đã thể Cặp (1) là dạng :
hiện trên kiểu hình của cơ thể. A. Đột biến thay thế nuclêôtit B. Thể đột biến
B. Tập hợp các tế bào bị đột biến. C. Tiền đột biến D. Đảo vị trí nulêôtit
C. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể. Câu 18 : Dạng biến đổi nào sau đây không phải là đột biến gen?
D. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể đột biến A. Mất 1 cặp nuclơtit B. Thay thế hai cặp nuclơtit
Câu 6 : Cá thể mang đột biến đ biểu hiện trn kiểu hình được gọi C. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể cùng cặp tương đồng D.
là: A.Thường biến B.Đột biến C.Biến dị tổ hợp D.Thể đột biến Thm 1 cặp nuclơtit
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? Câu 19 : Hoạt động nào sau đây không phải là cơ chế phát sinh
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình đột biến gen?
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra A. Sự trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit
kiểu hình. B. Phân tử ADN bị đứt dưới tác động của các tác nhân gây đột
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biến C. Rối loạn trong nhân đôi ADN
biểu hiện ra kiểu hình. D. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của ptử ADN đó
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra Câu 20 : Đột biến gen phụ thuộc vào :
kiểu hình. A. Liều lượng, cường độ của loại tác nhân.
Câu 8 : Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là : B. Thời điểm xảy ra đột biến, đặc điểm cấu trúc của gen.
A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử. C. Liều lượng của loại tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. Sự tương tác giữa gen và môi trường. D. Liều lượng, cường độ của loại tác nhân và đặc điểm cấu trúc
C. Sự xuất hiện các kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ. của gen
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có từ trước. Câu 21 : Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
Câu 9 : Biến dị tổ hợp là : 1. số lượng gen có trong kiểu gen. 2. đặc điểm cấu trúc của gen.
A. Biến đổi kiểu hình do tác động trực tiếp của môi trường 3. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.
B. Biến đổi kiểu gen do sự phân li không bình trường của nhiễm 4. sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường.
sắc thể trong phân bào. A. (2), (3) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (3), (4)
C. Biến đổi do sắp xếp lại vật chất di truyền thông qua Câu 22 : Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột
quá trình sinh sản biến gen là đúng?
D. Biến đổi gen do cấu trúc ADN dị đứt gãy A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Câu 10 : Những biến đổi xảy ra có liên quan đến sự sắp xếp lại B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp
vật chât di truyền được gọi là: C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
A. Biến dị tổ hợp C. Đột biến cấu trc NST D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen D. Đột biến số lượng NST Câu 23 : Đột biến gen trội xảy ra ở tế bào sinh dưỡng sẽ được
Câu 11 : Định nghĩa nào sau đây đúng : biểu hiện như thế nào?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên A. Vào hợp tử ở trạng thái dị hợp B. Tạo thể khảm
quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào đó C. Được nhân lên trong phạm vi của mô. D.Tất cả đều sai
của phân tử ADN. D. Không có câu trả lời đúng
B. ĐBG là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến Câu 24 : Đột biến gen lặn xảy ra ở tế bào sinh dục sẽ được biểu
một hoặc một số NST trong bộ NST. hiện như thế nào?
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên A. Vào hợp tử ở trạng thái dị hợp B. Tạo thể khảm
quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở một điểm nào đó C. Được nhân lên trong phạm vi của mô. D.Tất cả đều sai
của phân tử ADN. Câu 25 : Đột biến xảy ra trong … (N : nguyên phân, G : giảm
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là
quan đến sự biến đổi của các bazơ nitric A, T, G, X các vị trí ngẫu một đột biến gen … (T : trội, L : lặn) sẽ biểu hiện trên … (B : toàn
nhiên trên phân tử ADN. bộ cơ thể, P : một phần cơ thể) tạo nên … (K : thể khảm, Đ : thể
Câu 12 : Đột biến gen là gì? A. Tạo ra những alen mới đột biến) A. N,T,P,K B. G,T,B,Đ C. N,T,B,Đ D. N,L,P,K
B. Sự biến đổi một hay một số cặp nuclêôtit trong gen Câu 26 : Loại đột biến nào sau đây di truyền qua sinh sản sinh
C. Sự biến đổi một nuclêôtit trong gen dưỡng? A. Đột biến giao tử B. Đột biến tiền phôi
D. Tạo nên những kiểu hình mới. C. Đột biến xôma D. Cả ba loại đột biến trên
Câu 13 : Đột biến gen l: A. Những biến đổi trên cấu trúc của gen Câu 27:Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
B. Loại biến dị di truyền A. Đột biến trong giảm phn tạo giao tử
C. Biến đổi xảy ra trên một hay một số điểm nào đó của phân tử B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
ADN D. Cả A, B, C đều đúng C. Đột biến trong nguyn phn của tế bo sinh dưỡng ở một
Câu 14 : Phát biểu không đúng về đột biến gen là : mô nào đó
D. Đột biến trong lần nguyn phn thứ hai của hợp tử
Câu 28 : Loại đột biến gen khơng di truyền qua ssản hữu tính l: B.toàn bộ các bộ ba nuclêôtit bị thay đổi.
A. Đột biến xơma B. Đột biến giao tử C.nhiều bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi.
C. Đột biến tiền phơi D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi D.các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtit bị thay thế đến cuối gen thay đổi
Câu 29 : Điều đúng khi nói về đột biến tiền phôi là: Câu 44 : Đột biến nào sau đây làm cho số lượng từng loại
A. Chỉ di truyền qua sinh sản hữu tính nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen không thay đổi?
B. Khơng di truyền qua sinh sản sinh dưỡng A. Thay cặp nuclơtit ny bằng cặp nuclơtit khc khơng cng loại
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính v cả qua sinh sản sinh dưỡng B. Đảo vị trí hai cặp nuclơtit
D. Không di truyền C. Mất 1 cặp nucleotit D. Thêm 1 cặp nucleotit
Câu 30 : Đột biến tiền phôi là loại đột biến: Câu 45 : Kiểu đột biến gen nào không làm thay đổi số liên kết
A. Xảy ra trong qu trình thụ tinh tạo hợp tử hyđrô của gen
B. Xảy ra trong qu trình phn hố cc bộ phận của phơi A. Thêm 1 cặp Nu B. Mất 1 cặp Nu
C. Xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (giai C. Đảo vị trí giữa 2 cặp Nu D. Thay thế 1 cặp Nu
đoạn 2-8 tế bào) D. Cả A, B, C đều đúng . Câu 46 : Trường hợp đột biến gen nào sau đây không làm thay
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến giao tử? đổi số liên kết hiđrô của gen? A. Đảo vị trí hai cặp nuclơtit
A. Chỉ xảy ra dạng đột biến gen B. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T
B. Chỉ xảy ra dạng đột biến cấu trúc NST C. Thay 1 cặp nuclơtit ny bằng 1 cặp nuclơtit khc cng loại
C. Xảy ra trong qu trình giảm phn tạo giao tử D. Cả ba trường hợp trên
D. Chỉ xảy ra dạng đột biến số lượng NST Câu 47 : Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay
Câu 32 : Đột biến xảy ra trong qu trình giảm phn của tế bo sinh đổi số lượng nuclêôtit của gen
dục chín được gọi là: A. Đột biến tiền phơi B. Đột biến xơma A. Thêm 1 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Đột biến giao tử D. Đột biến sinh dưỡng C. Thay thế 3(A-T)=2(G-X) D. Khơng có câu trả lời đúng
Câu 33 : Loại đột biến di truyền qua sinh sản hữu tính là Câu 48 : Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi
A. ĐB giao tử B. ĐB tiền phôi thành phần nuclêôtit của gen:
C. ĐB xôma D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi. A. Thêm 1 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit
Câu 34 : Dạng đột biến gen gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc C. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen tổng hợp: D. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.
A. Đảo vị trí B. Thêm Câu 49 : Đột biến mất 1 cặp nu ở vị trí thuộc bộ ba đầu tiên của
C. Mất hoặc thay thế D. Mất hoặc thêm mạch gốc gen dẫn đến prôtein thay đổi :
Câu 35 : Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân A. Axit amin đầu tiên B. Axit amin cuối cùng
của tế bào sinh dưỡng không có khả năng C. Axit amin dầu tiên và axit amin cuối cùng
A.di truyền qua sinh sản vô tính B.nhân lên trong mô sinh dưỡng D. Hoàn toàn các axit amin
C. di truyền qua sinh sản hữu tính D. tạo thể khảm Câu 50 : Kiểu ĐB gen làm prôtêin tổng hợp từ gen sau đột biến có
Câu 36 : Để phân ra đột biến sinh dục, đột biến xoma, người ta ít hơn 1 axit amin và không có axit amin mới :
phải căn cứ vào : A. Sự biểu hiện của đột biến A. Mất 3 cặp Nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
B. Mức độ đột biến. C. Cơ quan xuất hiện đột biến. B. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba kế tiếp
D. Mức độ biến đổi của vật chất di truyền. C. Mất 3 cặp Nu thuộc 1 bộ ba mã hóa
Câu 37 : Đa số các đột biến có hại vì : D. Mất 6 cặp nuclêôtit.
A. thường làm mất đi nhiều gen. Câu 51 : Mạch gốc của gen bị đột biến mất 1 bộ ba ở khoảng
B. thường làm tăng nhiều tổ hợp gen trong cơ thể. giữa. Sau đột biến, chuỗi pơlipeptit được điều khiển tổng hợp so
C. phá vỡ các mối quan hệ hoàn thiện trong cơ thể và giữa cơ thể với bình thường sẽ:
với môi trường. A. Không thay đổi số lượng axit amin
D. thường làm mất khả năng sinh sản của cơ thể. B. Tăng 1 (aa) C. Giảm 1 (aa) D. Tăng 2 (aa)
Câu 38 : Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, Câu 52 : Số liên kết hyđrô của gen sau đột biến tăng thêm 1 khi
điều này được giải thích là do : xảy ra đột biến
A. làm ngưng trệ quá trình phiên mã, ko tổng hợp được prôtêin A. Thay thế 1(A-T) = 1(G-X) C. Mất 1 cặp Nu
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình B. Thay thế 1(G-X) = 1(A-T) D. Thêm 1 cặp Nu
sinh tổng hợp prôtêin. Câu 54 : Đột biến gen đảo vị trí cặp Nuclêôtit số 4 và số 8 dẫn
C. làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục vật đến hậu quả như thế nào đối với prôtêin tương ứng
chất giữa các thế hệ được. A. Thay thế 1 axit amin B. Thay thế 2 (aa)
D. cơ thể sinh vật ko kiểm soát được quá trình tái bản của gen. C. Mất 1 axit amin D. Đảo vị trí 2 (aa)
Câu 39 : Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh : Câu 55 : Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của
A. Di truyền liên kết với giới tính gen không thay đổi?
B. Đột biến gen trên NST giới tính A. Thay 3 cặp A – T bằng 2 cặp G – X
C. Đột biến gen trên NST thường B. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T
D. Xảy ra do đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40 : Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi 1 đột biến gen Câu 56 : Một gen có tỷ lệ A/G = 2/3, tổng hợp được 1 phân tử
lặn trên NST Y ? prôtêin có 498 axit amin. Nếu sau khi đột biến gen có tỷ lệ A/G =
A. Teo cơ, mù màu và tật dính ngón 2 và 3 66,85%. Đây là dạng đột biến thay thế
B. Tật dính ngón 2 và 3 A. 1(AT) → 1(GX) B. 1(GX) → 1(AT)
C. Tật dính ngón 2 và 3 và tật có túm lông ở tai C. 2(AT) → 2(GX) D. 2(GX) → 2(AT)
D. Mù màu và tật dính ngón 2 và 3. Câu 57 : Gen A dài 4080A0 bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự
Câu 41 : Đột biến thay cặp nuclêôtit có thể gây ra : nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit.
A. Thay 1 axit amin này bằng axit amin khác Đột biến trên thuộc dạng
B. Cấu trúc prôtêin không thay đổi A. mất 1 cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Gián đoạn quá trình giải mã, phân tử prôtêin có thể không C. Thêm 2 cặp nuclêôtit. D. mất 2 cặp nuclêôtit.
được tổng hợp D. Tất cả các phương án bên Câu 58 : Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị
Câu 42 : Trong các đột biến sau đây, đột biến nào gây hậu quả đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi
lớn nhất về mặt cấu trúc? loại của gen sau đột biến là :
A.Mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B.Mất 3 cặp nuclêôtit gần đầu gen A. T=A=601, G=X=1199 B. T=A=598, G=X=1202
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit vào đoạn ở giữa gen C. T=A=599, G=X=1201 D. T=A=600, G=X=1200
D. Thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn giữa gen. Câu 59 : Gen có 720 guanin và có A/G=2/3 bị đột biến đảo vị trí 2
Câu 43 : Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit. Số lk hiđrô của gen sau đột biến
cặp nuclêôtit khác loại thì A. 3210 B. 3120 C. 2880 D. 3240
A. chỉ bộ ba có nuclêôtit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác Câu 60 : Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A – T nằm
không đổi. trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số liên kết hiđrô của gen
sau đột biến so với trước đột biến : : G = 3 : 2. Gen sau đột biến nhân đôi 3 đợt thì số lượng (A=T,
A. Tăng 9 liên kết B. Giảm 9 lin kết G=X) môi trường cung cấp giảm đi so với trước đột biến là:
C. Tăng 6 liên kết D. Giảm 6 lin kết A. 84, 126 B. 126, 84 C. 252, 168 D. 168, 252
Câu 61 : Gen A cĩ 90 vịng xoắn v cĩ 20% ađênin bị đột biến mất 3 Câu 76 : Một gen bị đột biến mất một đoạn dài bằng 1/20 gen,
cặp nuclêôtit loại A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi nên quá trình tổng hợp prôtêin của gen sau đó đã giảm đi 10 lượt
mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là: tARN vào giải mã so với trước khi bị đột biến. Đoạn mất có tỷ lệ
A. A=T=357; G=X=540 B. A=T=360; G=X=537 A:G=3:2. Số liên kết hyđrô đã bị mất qua đột biến là :
C. A=T=363; G=X=540 D. A=T=360; G=X=543 A. 72 B. 78 C. 108 D. 144
Câu 62 : Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc Câu 77 : Một gen bị đột biến mất một đoạn dài bằng 1/20 gen,
gen mất đi một bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ nên quá trình tổng hợp prôtêin của gen sau đó đã giảm đi 10 lượt
như thế nào so với trước đột biến? tARN vào giải mã so với trước khi bị đột biến. Số axit amin trong
A. Tăng 10,2 ăngstron B. Giảm 10,2 ăngstron polipeptit do gen sau đột biến điều khiển tổng hợp là :
C. Tăng 20,4 ăngstron D. Giảm 20,4 ăngstron A. 199 B. 189 C. 198 D. 188
Câu 63 : Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử Câu 78 : Một gen dài 3060A0, trên một mạch đơn có 100A và
prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đ tc động trên 1 cặp nuclêôtit và 250T. Gen bị đột biến mất 1 cặp (G-X), số liên kết hóa trị giữa các
sau đột biến tổng số nu của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen đ đơn phân và số liên kết hyđrô của gen sau đột biến lần lượt là
xảy ra l: A. Thay thế 1 cặp nu B. Mất 1 cặp nu A.1798, 2353 B. 1796, 2347 C. 1798, 2350 D. 1796, 2352
C. Thêm 1 cặp nu D. Đảo cặp nuclêôtit Câu 79 : Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu
Câu 64 : Một gen cĩ 3000 nuclơtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi (A); Máu khó đông (B); Hồng cầu lưỡi liềm (C); Hội chứng Tơcnơ
đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đ sử dụng của (D); Bạch tạng (E); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (F); Hội chứng Đao
mơi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Số liên kết hiđrô của (G); Hội chứng Claiphentơ (H); Mù màu (K); Dính ngón tay thứ 2
gen sau khi bị đột biến là: A. 3902 B. 3898 C. 3903 D. 3897 và 3 ở người (L). Thể phát sinh do đột biến gen là :
Câu 65 : Một gen cĩ 3000 nuclơtit v 3900 liên kết hiđrô. Sau khi A.A,B,C,K B. B,C,E,K,L C.A,C,G,K,L D.A,D,G,H,L
đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đ sử dụng của Câu 80 : Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2
mơi trường 4199 ađênin, 6300 guanin. Tỉ lệ gen đột biến trên tổng bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1 phân
số gen được tạo ra qua nhân đôi là: tử prôtêin thì số axit amin mà môi trường cần phài cung cấp là :
A. 3,125% B. 6,25% C. 7,5% D. 12,5% A. 397 B. 396 C. 797 D. 796
Câu 66 : Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột Câu 81 : Số liên kết peptit chứa trong phân tử prôtêin được tổng
biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đ sử dụng của hợp do gen sau đột biến (Câu 80) là :
mơi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau A. 396 B. 395 C. 795 D. 796
đây đ xảy ra? A. Mất 1 cặp G – X B. Thm 1 cặp G – X Câu 82 : Mạch 1 của gen B có 200A, 300T, 150X, 350G. Do đột
C. Mất 1 cặp A – T D. Thm 1 cặp A – T biến nên mạch 2 của gen sau đột biến giảm đi 2A và 1X . Số
Câu 67 : Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen sau đôt biến (theo thứ tự A, T,
biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đôi 3 lần và đ sử dụng của mơi X, G) là :A. 200A, 298T, 150G, 349X B. 298A, 200T, 150G, 349X
trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau C. 198A, 300T, 349G, 150X D. 298A, 200T, 349G, 150X
đột biến là: A. A=T= 450; G=X=1050 B. A=T=1050; G=X=450 Cu 83 : Một gen nhân đôi 5 đợt, do đột biến nên trong các gen tạo
C. A=T= 599; G=X = 900 D. A=T= 900; G=X = 600 ra có 12,5% gen bị đột biến dạng mất 1 cặp nuclêôtit. Nếu biết
Câu 68 : Một gen dài 3060 ăngstron, trên một mạch gen có trong các gen con tạo ra chứa tất cả 76728 liên kết hóa trị giữa
100 ađênin và 250 timin. Gen đột biến thêm 2 cặp G – X và 1 cặp các nuclêôtit thì khối lượng của gen ban đầu là : A. 72.104đ.v.C
A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là: B. 360300đ.v.C C. 720300đ.v.C D. 36.104 đ.v.C
A. A=T=352; G = X =551 B. A=T=351; G = X = 552 Câu 84: Một loại gen cấu trúc dài 5100 ăngstron và có 3900 liên
C. A=T=550; G = X = 352 D. A=T=549; G = X = 348 kết hydrô. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp G – X
Câu 69 : Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen đột biến có bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột
ribônuclêôtit loại guanin giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so biến là bao nhiêu?
với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen A. A=T= 600; G=X = 900 B. A=T= 901; G=X = 599
nói trên? A. Thêm 1 G – X B. Mất 1 cặp G – X C. A=T= 601; G=X = 899 D. A=T= 599; G=X = 901
C. Thêm 1 cặp A – T D. Mất 1 cặp A – T Câu 85: Một loại gen cấu trúc dài 4080ăngstron và tỉ lệ A/G = 2/3.
Câu 70 : Một loại gen cấu trc cĩ chứa 90 vịng xoắn v 20% số Gen bị đột biến mất 1 cặp G-X . Số lượng từng loại nuclêôtit của
nuclơtit thuộc loại ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế gen sau đột biến là bao nhiêu?
1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Nếu sau đột biến gen tự nhân đôi A. A=T= 720; G=X= 480 B. A=T= 480; G=X= 719
một lần thì số lin kết hiđrô của gen bị phá vỡ là: C. A=T= 719; G=X= 481 D. A=T= 481; G=X= 719
A. 2339 lk B. 2340 lk C. 2341 lk D. 2342 lk Câu 86: Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ
Câu 71 : Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bị đột biến chứa thể?
450A,150U, 301G, 601X. Biết trước khi bị dột biến gen có chiều A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử
dài là 0,51µ m và có tỷ lệ A : G = 2 : 3. Dạng đột biến đã xảy ra B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
với gen trên là : A Mất (A-T) B. Đảo vị trí giữa (A-T) C. Đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở
và (G-X) một mô nào đó
C. Thêm (G-X) D. Thay (A-T) bằng (G-X) D. Đột biến gen lặn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở
Câu 72 : Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và một mô nào đó
đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 ađênin và 4201 guanin. Câu 87: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
Dạng đột biến gen đã xảy ra trong quá trình trên là : A) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) không làm thay đổi axit amin. B)
A. Đảo vị trí giữa 1(A-T) với 1(G-X) B. Thay 1(A-T) bằng 1(G-X) Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
C. Thêm 1 cặp (A-T) D. Thêm 1 cặp (G-X) C)Đột biến thay thế 1 cặp (nu) làm thay đổi axit amin.
Câu 73 : Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và D) Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều axit amin.
đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 ađênin và 4201 guanin. Tỷ Câu 88: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
lệ gen đột biến so với số gen được tạo ra là : A) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) không làm thay đổi axit amin. B)
A. 6,25% B. 12,5% C. 18,75% D. 25% Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
Câu 74 : Một gen dài 2040A0 và có 30% ađênin. Gen bị đột biến C)Đột biến thay thế 1 cặp (nu) làm thay đổi axit amin.
mất đoạn, đoạn mất đi chứa 20 ađênin và có G = 1,5A. Số lượng D) Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều axit amin.
từng loại nuclêôtit (A = T ; G = X) của gen sau đột biến là : Câu 89: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa?
A. 220, 330 B. 330, 220 C. 340, 210 D. 210, 340 A) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) không làm thay đổi axit amin. B)
Câu 75 : Một gen bị đột biến mất một đoạn dài bằng 1/20 gen, Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
nên quá trình tổng hợp prôtêin của gen sau đó đã giảm đi 10 lượt C) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) làm thay đổi axit amin.
tARN vào giải mã so với trước khi bị đột biến. Đoạn mất có tỷ lệ A D) Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều axit amin.
Câu 90: Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung?
A) Mất và thay thế 1 cặp (nu) B) Mất và thêm 1 cặp (nu)
C) Thêm và thay thế 1 cặp (nu) D) Thay thế và đảo vị trí 1 cặp nu

You might also like