You are on page 1of 6

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DDCH THEO CHỦ ĐỀ. C.

C. Thế năng của vật dđ điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
CHỦ ĐỀ 1: Đại cương về dao động điều hoà: D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.
Câu 1.01: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà π
của một vật? A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên. π
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu. Câu 1.15: Một chất điểm dao động điều hòa có pt x=4cos( t+ 4 )
C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng. (cm). Tại thời điểm t = 1 s, tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương.* B. chậm dần theo chiều dương.
D. Vận tốc chậm pha hơn li độ là π /2. *
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 1.02: Dao động điều hoà của một vật có
Câu 1.16: Đối với con lắc lò xo, lực hồi phục có xu hướng kéo vật
A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
A. theo chiều chuyển động. B. theo chiều dương.
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. theo chiều âm. D. về vị trí cân bằng.*
C. động năng cực đại khi vật ở biên.
Câu 1.17: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn dài 20 cm.
D. gia tốc và li độ luôn trái dấu. *
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 0,25
Câu 1.03: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung
s. Biên độ và chu kì của dao động lần lượt là
quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ,
A. 10 cm và 1s.* B. 10 cm và 0,5s.
vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t)
C. 20 cm và 0,5s. D. 5 cm và 1s.
theo thứ tự là các đường: A. (3), (2),(1). *B. (3), (1),(2).
Câu 1.18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại vị trí có li độ
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
nào thì động năng bằng thế năng điều hòa?
Câu 1.04: Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động. A A A
A. x = A. B. x = C. x = . D. x = *
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều. 2 4 2
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.* Câu 1.19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos π t
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng. (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Thời điểm vật qua vị trí có li độ
Câu 1.05: Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của 1
một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. x=2cm lần thứ nhất là: A.t = 3 s* B.t=0,5s. C.t = 0,25s D.t=0,125s
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động Câu 1.20: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên
chậm dần đều.* A. động năng không đổi. B. thế năng không đổi.
C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên. C. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau. lại.* D. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.
Câu 1.06: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung Câu 1.21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cosπt (x
quanh VTCB với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn tính bằng cm; t tính bằng giây). Kể từ thời điểm t = 0, vật qua vị trí có
vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất li độ x =-2,5cm lần thứ nhất tại thời điểm
điểm. Tại thời điểm t chất điểm có li độ x và vận tốc là v. Công thức A. t = 1/3s. B. t = 0,75s. C. t = 2/3s.* D. t = 0,5s.
nào sau đây là không dùng để tính chu kì dđđh của chất điểm? Câu 1.22: Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương
2π trình: x=5cos(2πt + π/2) (x: cm; t: s). Tại thời điểm t = 1/6 s, chất
A A m
A.T= 2π B.T= 2π C.T= 2π A D.T= x 2 − A2
điểm có chuyển động
vmax vmax 2Wd max v A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
Câu 1.07: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều (+).*
trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ Câu 1.23: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB,
thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 2s. Gọi
vận tốc của chất điểm là O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OA, N là trung điểm của
π π OB. Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ M đến N là
A. v = 60π cos(10π t + ) (cm) B. v = 60π cos(10π t − ) (cm) A. 1s. B. 0,8s. C. 2/3s.* D. 1,5s.
3 6
Câu 1.24: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một
π π dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là
C. v = 60cos(10π t + ) (cm) D. v = 60cos(10π t + ) (cm)
3 6 x
Câu 1.08: Một chất điểm dao động điều hoà với biện độ A, tốc độ
của vật khi qua vị trí cân bằng là vmax. Khi vật có li độ x=A/2 thì tốc độ A. ω = x.v. B. x = v.ω. C. v = ω.x.* D. ω = v .
của nó tính theo vmax là Câu 1.25: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
A. 1,73vmax. B. 0,87vmax. C. 0,71vmax. D. 0,58vmax. với phương trình x=Acos(ωt+π). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp
Câu 1.09: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ: nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t=0,75s kể từ
x=2cosπt(cm) (t tính bằng giây).Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ
lúc: A. 0,50s. B. 1s. C. 2s. D. 0,25s. A
A. x = 0.* B. x = +A. C. x = -A. D. x = + .
π 2
π 4 Câu 1.26: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
Câu 1.10: Một chất điểm dđ điều hòa có pt x=4cos( t+ )(cm; s)
π
thì : A. chu kì dao động là 4s. B. Chiều dài quỹ đạo là 4cm. π
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.* x=3sin(5 t- 3 )(cm). Trong giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li
D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s. độ x=+1cm được : A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 7 lần.
Câu 1.11: Tìm phát biểu sai về dao động điều hoà của một vật? Câu 1.27: Chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ:
A. Lực hồi phục luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. x = Acos(ω t + ϕ ). Giữa li độ x, tốc độ v, gia tốc a liên hệ nhau theo
B. Khi vật qua vị trí cân bằng lực hồi phục triệt tiêu. v2 a2 v2 a2
C. Thế năng của hệ dao động điều hoà biến thiên cùng tần số với hệ thức: A. A2 = 2 + 4 B. A2 = 2 + 2
ω ω ω ω
dao động.*
2 2
D. Khi vật qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng. v a 1 2 a2
C. A2 = 2 + 4 D. A = . v +
Câu 1.12: Trong một dao động điều hoà ω ω ω ω
A. tần số góc phụ thuộc đặc điểm của hệ.* Câu 1.28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
B. biên độ phụ thuộc gốc thời gian. π T
C. năng lượng dao đông tỉ lệ với biên độ.
D. pha ban đầu chỉ phụ thuộc gốc thời gian. 2
x=Acos(ω t+ )cm. Sau khoảng thời gian t = 2 ( T là chu kì dao
Câu 1.13: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4cm. động) kể từ lúc bắt đầu dao động thì chất điểm
Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc độ 31,4cm/s. Chu kì dao A. qua vị trí cân bằng theo chiều (+)*B. qua VTCB theo chiều âm
động của vật là: A. 1,25s. B. 0,77s. C. 0,63s. D. 0,35s.* C. ở vị trí có li độ x = +A. D. ở vị trí có li độ x = -A.
Câu 1.14: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa? Câu 1.29: Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và chiều âm trục toạ độ, thì biểu thức li độ dao động điều hòa có dạng
tỉ lệ với li độ. π π
π
B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao A. Acos(ωt - 2 ). B. Acos(ωt + 2 ).*C. Acos(ωt + ). D. Acosωt.
động điều hòa là lớn nhất.*
Câu 1.30. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, O Câu 2.08: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng 80N/m,
là vị trí cân bằng, thời gian vật đi từ P đến Q là 3s. Gọi I trung điểm quả nặng có khối lượng 320g. Người ta kích thích để cho quả nặng
của OQ. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân
A. 1s. B. 0,75s. C. 0,5s. * D. 1,5s. bằng với biên độ 6cm. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ
Câu 1.31. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình nhất của lò xo trong quá trình quả nặng dao động là
x=4cos(2πt+π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi A. Fmax = 80N, Fmin =16N. B. Fmax = 8N, Fmin =0N.*
qua vị trí x=2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là C. Fmax = 8N, Fmin =1,6N. D. Fmax = 800N, Fmin =160N.
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s D.0,672s. Câu 2.09: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm được treo thẳng
Câu 1.32: ( Cao đẳng 2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo đứng. Khi mang vật có khối lượng 200 g thì lò xo dài 24 cm. Lấy
trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong g=10 m/s2. Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo này là
khoảng thời gian T/4, quảng đường lớn nhất mà vật có thể đi được A. 0.397s. B. 1s. C. 2s. D. 1.414s.
Câu 2.10: Một vật khối lượng 200 g được treo vào lò xo nhẹ có độ
là: A. A. B. A 2 .* C. 3A/2. D. A 3
cứng 80 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo vật xuống một đoạn 4
Câu 1.33: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm
cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ
có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
Câu 2.11: Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều
A. 36cm và 2Hz. B. 18cm và 2Hz.*
hòa có cơ năng là 3.10-5 J và lực đàn hồi lò xo tác dụng vào vật có
C. 72cm và 2Hz. D. 36cm và 4Hz.
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 18 giá trị cực đại là 1,5.10-3 N. Biên độ dao động của vật là
.
A
0 1 2 3 4 5 6 7 A. 2 cm. B. 2 m. C. 4 cm. D. 4 m.
B Câu 2.12: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm được treo thẳng
C
D đứng. Khi mang vật có khối lượng 200 g thì lò xo dài 24 cm. Lấy
g=10 m/s2. Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo này là:
1
.
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
33 A. 0,397s.* B. 1s. C. 2s. D. 1,414s.
A Câu 2.13: Một con lắc lò xo khi mang vật khối lượng m1 có chu kỳ
B
C 3s, còn khi mang vật kl m2 thì có chu kỳ 4 s. Khi mang cả 2 vật trên
D thì chu kỳ của con lắc lò xo là: A. 7s B. 1,71s C. 5s D. 3,464s
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO: Câu 2.14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật nặng có khối
Câu 2.01: Một vật khối lượng 200g được treo vào lò xo nhẹ có độ lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và
cứng 80N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo vật xuống một đoạn 4 giảm khối lượng vật còn một nửa thì tần số dao động của vật sẽ
cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 2.15: Một con lắc lò xo khi mang vật khối lượng m1 có chu kỳ 3
Câu 2.02: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. s, còn khi mang vật khối lượng m2 thì có chu kỳ 4 s. Khi mang cả 2
Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời giảm khối lượng vật vật trên thì chu kỳ của con lắc lò xo là
nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật A. 7s. B. 1,71s. C. 5s. * D. 3,464s.
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.* Câu 2.16: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng = 1 kg gắn với lò xo
Câu 2.03: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta kích thích cho độ cứng 100 N/m có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không
quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh ma sát. Kéo vật dịch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm theo
vị trí cân bằng. Biết thời gian quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí phương trục lò xo và truyền cho vật một vận tốc 1 m/s hướng về vị
π trí cân bằng. Vật sẽ dao động với biên độ
5
cao nhất cách nhau 10cm là (s). Tốc độ khi vật qua VTCB là A. 8 cm. B. 10 cm. C. 14,14 cm.* D. 16 cm.
Câu 2.17: Chọn câu sai: Trong một dao động điều hoà của con lắc
A. 50 (cm/s). B. 25 (cm/s).* C. 50π (cm/s). D. 25π
lò xo: A. tần số góc phụ thuộc cấu tạo của hệ.
(cm/s).
B. biên độ phụ thuộc vào năng lượng kích thích.
Câu 2.04: Lò xo có độ cứng 80N/m, một đầu gắn vào giá cố định,
C. năng lượng dao đông tỉ lệ với biên độ.*
đầu còn lại gắn với một quả cầu nhỏ có khối lượng 800g. Người ta
D. pha ban đầu phụ thuộc gốc thời gian.
kích thích bi dao động điều hoà bằng cách kéo quả cầu xuống dưới
Câu 2.18: Một vật g gắn vào một lò xo có độ cứng 100N/m,dao
vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân
dông điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3cm thì
bằng 10cm rồi thả nhẹ. Thời gian quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị
2 nó có động năng là: A.0,125J. B. 0,09J. C. 0,08J. D. 0,075J.
trí mà tại đó lò xo không biến dạng là ( lấy g=10m/s )
Câu 2.19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. 0,1.π (s).* B. 0,2.π (s). C. 0,2 (s). D. 0,1(s).
A. chu kì tỉ lệ với khối lượng vật.
Câu 2.05: Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới lò xo có độ
B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.*
cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Kích thích để quả nặng
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân
D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của lò xo.
bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng dao động là V0. Biên độ dao động
Câu 2.20: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biện độ A, tốc độ
A và thời gian ∆ t quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biên là của vật khi qua VTCB là Vmax. Khi vật có li độ A/2 thì tốc độ của nó
m π m k π m tính theo Vmax là: A.1,73Vmax B.0,87Vmax* C. 0,71Vmax D. 0,58Vmax
v0 , ∆t= v0 , ∆t=
A. A = k 2 k * B. A = m 2 k Câu 2.21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình li
độ: x=2cosπt (cm) (t tính bằng giây).Vật qua vị trí cân bằng lần thứ
k m k π m nhất lúc: A. 0,50s. B. 1,00s. C. 2,00s. D. 0,25s.
v0 , ∆t=π v0 , ∆t=
C. m k D. A = m 4 k Câu 2.22: Hệ con lắc lò xo dao động điều hoà với biện độ A, năng
Câu 2.06: Để quả nặng của con lắc lò xo dao động điều hoà với lượng W0. Khi vật có li độ x=A/2 thì động năng của nó là
π 3W0 W0 W0 W0
4 2 4 . D. 8
phương trình: x = 4cos(10t + 2 )(cm) ( gốc thời gian được chọn khi A. . * B. . C.
vật bắt đầu dao động). Các cách kích thích dđ nào sau đây là đúng? Câu 2.23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi
A. Tại vị trí cân bằng truyền cho quả cầu tốc độ 40(cm/s) theo chiều cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách kích thích dao động nhưng
dương trục toạ độ. thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
B. Tại vị trí cân bằng truyền cho quả cầu tốc độ 40(cm/s) theo chiều A. biên độ, chu kì, pha của dao động sẽ không thay đổi.
âm trục toạ độ.* B. biên độ và chu kì không đổi; pha thay đổi.*
C. Thả vật không vận tốc đầu ở biên dương. C. biên độ và chu kì thay đổi; pha không đổi.
D. Thả vật không vận tốc đầu ở biên âm. D. biên độ và pha thay đổi, chu kì không đổi.
Câu 2.07: Vật nặng có khối lượng 500g gắn vào một là xo có độ Câu 2.24: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang, lực
cứng 50N/m. Quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N và gia tốc cực đại của vật là
đứng. Tại thời điểm t nào đó thì vật có tốc độ là 20(cm/s) và gia tốc 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng: A. 1kg* B. 2kg C. 4kg D. 3kg
Câu 2.25: Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo thấy nó
tương ứng 2 3 (m/s2). Biên độ dao động của vật là dao động với chu kỳ T1. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò
A. 4cm.* B. 16cm. C. 20 3 cm. D. 8cm. xo đó nó dao động với chu kỳ T2. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào
cũng lò xo đó thì chu kỳ dao động là
T1 + T2 A. 1,0kg; 4.0kg. B. 4,8kg; 1,2kg.
A. T = T12 + T22 B. . T = T12 − T22 C. T = D. . T = T1 + T2 C. 1,2kg; 4,8 kg. * D. 2,0kg; 3,0kg.
2
Câu 2.26: Quả nặng có khối lượng 500g, gắn vào con lắc lò xo có Câu 2.36: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 (cm). Độ cứng
độ cứng 50N/m. Chọn gốc toạ độ tại vị của lò xo 20 (N/m). Tại vị trí vật có li độ 5 (cm) thì tỉ số giữa thế năng
trí cân bằng, kích thích để cho quả và động năng của con lắc là: A. 1/3 * B. 2 C. 3 D. 4.
nặng dao động điều hoà. Đồ thị biểu Câu 2.37: Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên
diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Pt của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
ur
dao động của vật là một đoạn 3cm rồi truyền véc tơ vận tốc V 0 thẳng đứng hướng
A. x = 8cos(10t -π /3)(cm). lên. Vật đi lên được 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của
B. x = 8cos(10t +π /3)(cm). vật là
C. x = 8cos(10t +π /6)(cm). D. x = 8cos(10t -π /6) A. 4cm. B. 11cm. C. 5cm. D. 8(cm).
(cm). Câu 2.38: Quả cầu nhỏ có khối lượng 100g treo vào lò xo nhẹ có độ
Câu 2.27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi quả nặng ở vị trí cân cứng 50N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng
bằng thì lò xo dãn ra 10 cm. Tần số dao động là (cho g=10m/s2) lượng ban đầu 0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo
A. 1,59 Hz. *B. 0,628 Hz. C. 0,314 Hz. D. 0,1 Hz. phương đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí mà
Câu 2.28: Cơ năng của hệ con lắc lò xo dao động điều hoà sẽ lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân
A. tăng 9/4 lần khi tần số dđ f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần. bằng một đoạn: A. 5cm. B. 0. C. 3cm. D. 2cm.
B. giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 Câu 2.39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo dãn Δl. Kích
lần. thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
C. tăng 4 lần khi khối lượng m của vật nặng và biên độ A tăng gấp T
đôi. chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao
4
D. tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng gấp đôi.* 3
Câu 2.29: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình tần số động của vật là: A. Δl. B. 2 Δl. C. 2.Δl. D. 1,5.Δl.
góc 2π rad/s. Sau khi hệ bắt đầu dao động được 2,5s, quả cầu ở li 2
Câu 2.40: ( Đại học 2008) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích
độ -5 2 cm, đi theo chiều âm của quỹ đạo với tốc độ 10π 2 cm/s.
thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Phương trình dao động của quả cầu là Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm.
A. x = 10cos(2π t - π /4) cm.* B. x = 10cos(2π t + π /4) cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ
C. x = 10cos(2π t - + 5π /4) cm. D. x = 10cos(2π t + 5π /4) cm. tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
Câu 2.30: Người ta kích thích cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dương. Lấy gia tốc rơi tự do g=10m/ s2 và π2=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0
dao động điều hoà bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
ur
khoảng x0 rồi truyền cho vật một véc tơ vận tốc V 0 . Xét hai cách A. 7/30s. B. 4/15s C. 3/10s. D. 1/30s
ur ur Câu 2.41: ( Đại học 2008) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
truyền véctơ vận tốc : V 0 hướng thẳng đứng xuống dưới và V 0 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại
hướng thẳng đứng lên trên. Nhận định nào sau đây không đúng? thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
A. Cơ năng trong hai trường hợp là bằng nhau. 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
B. Biên độ trong hai trường hợp là giống nhau.
C. Tần số dao động trong hai trường hợp bằng nhau. A. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm. D. 4 3 cm.
D. Pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu nếu chọn gốc thời gian lúc Câu 2.42: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định,
truyền véc tơ vận tốc.* đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Người ta kích thích
Câu 2.31: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m khối lượng không cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung
đáng kể, được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định, đầu còn quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao
lại có gắn quả cầu nhỏ khối lượng 250 g. Kéo vật m xuống dưới động thì thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia tốc rơi tự
theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn ra được 7,5 cm, rồi 1
buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ T
thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. do g tại nơi treo con lắc là 3 . Biên độ dao động A của quả nặng
Cho g = 10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu là tính theo độ dãn Δl của lò xo khi quả nặng ở vị trí cân bằng là
A. x = 7,5cos(20t) cm. B. x = 7,5cos(20t + π/2) cm A. 2Δl. B. Δl/2. C. 2 Δl. D. 3 Δl.
C. x = 5cos(20t - π/2) cm. D. x = 5cos(20t + π) cm. * Câu 2.43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
Câu 2.32: Hai vật A,B có khối lượng lần lượt là 2m và m được nối dưới treo một vật 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo
với nhau bằng sợi dây không dãn và treo vào lò xo như hình vẽ. Gia phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình:
tốc của A và B ngay sau khi cắt dây theo thứ tự là x = 5cos (4π t ) cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy
2 g g=10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn:
A. g/4, g. B. g/2, g.* C. g/3, g. D. , g.
A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N
Câu 2.44: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ
Câu 2.33: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lò xo có độ cứng cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm
80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ (ĐH 2007)
gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
40 3 cm / s Câu 2.45: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc
dương của trục tọa độ với tốc độ thì phương trình dao
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao
động của quả cầu là
động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng
 π  π chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời
x = 4cos  20t −  cm x = 6cos  20t +  cm
A.  3 B.  6 gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc
rơi tự do g = 10 m/s2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0
 π  π đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
x = 4cos  20t +  cm x = 6cos  20t −  cm
C.  6 D.  3 4 7 3 1
A. s. B. s. C. s D. s.
Câu 2.34: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng 15 30 10 30
có năng lượng dao động 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo 4(N). Câu 2.46: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi
Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 2(N). Biên độ dao có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và
động sẽ là: A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm) gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao
Câu 2.35: Một lò xo có độ cứng 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu động của viên bi là: A. 16cm B. 4 cm C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì
Câu 2.47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ
thấy trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao
động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π = 10. Động
2

năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
xo thì chu kỳ dao động của hệ là π /2(s). Giá trị của m1, m2 lần lượt
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.

Câu 2.48: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc B. Khi ô tô chuyển động đều, chu kỳ dao động giảm.
dđ điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = C. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều, chu kỳ dao động giảm.
Acosω t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế D. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều, chu kỳ dao động tăng.
năng của vật lại bằng nhau. Lấy π 2 =10. Lò xo của con lắc có độ Câu 3.12:Một con lắc đơn dây treo dài 50cm, treo vật nặng khối
cứng bằng: A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m lượng 50 gam. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Lấy
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều g = 9,8 m/s2. Khi động năng bằng hai lần thế năng thì độ lớn li độ
hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động góc con lắc là: A. 30 B. 40* C. 50 D. 20
năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận Câu 3.13: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động nhỏ với chu kì T1 =
tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là 3s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động nhỏ với chu kì T2 = 4s. Chu
A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm kì dao động nhỏ T3, T4 của các con lắc đơn có chiều dài (l1 + l2 ); (l2
– l1) dao động cùng địa điểm là
Câu 59: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và
A. T3 = 5s; T4 = 1s. B. T3 = 9s; T4 = 1s.
một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số.
C. T3 = 4,5s; T4 = 0,5s. D. T3 = 5s; T4 = 2,64s .*
Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.
Câu 3.14: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2s. Thời gian
Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
ngắn nhất để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
1 1 1 1
CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN, CON LẮC VẬT LÝ: bằng nữa biên độ là: A. 12 s. 6
B. s.* C. s. 4 D. 2 s.
Câu 3.01: Xét dao động điều hoà của con lắc đơn tại một địa điểm Câu 3.15: Một con lắc đơn dao động điều hoà trên mặt đất với chu
trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ biên về vị trí cân bằng thì kì T0. Khi đưa con lắc lên độ cao h bằng 1/100 bán kính trái đất, coi
A. độ lớn li độ tăng. B. tốc độ giảm. nhiệt độ không thay đổi. Chu kì con lắc ở độ cao h là
C. thế năng tăng. D. độ lớn lực hồi phục giảm.* A. T = 1.01T0.* B. T = 1.05T0 C. T = 1.03T0. D. T = 1.04T0.
Câu 3.02: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một Câu 3.16: Một con lắc đơn, dây treo con lắc dài 2m, vật nặng có
địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc có cùng khối lượng quả nặng và khối lượng 1kg, dao động nhỏ tại nơi có g = 9,8 m/s2 với biên độ góc
dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dây 100. ( 100 = 0,175 rad). Cơ năng và tốc độ vật nặng khi qua vị trí thấp
treo là l1=1,00m và biên độ góc là α 01. Con lắc đơn thứ hai có chiều nhất trên quĩ đạo là: A. 3J; 0,775 m/s. B. 0,3J; 0,775 m/s.*
dây treo là l2=1,44m và biên độ góc là α 02. Tỉ số biên độ góc hai con C. 3J; 0,387 m/s. D. 3J; 0,387 m/s.
α 01 α 01 α 01 α 01 Câu 3.17: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí có hiệu chiều
= 1, 2 = 1, 44 = 0,69 = 0,83 dài bằng 30cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực
α α α α
lắc là: A. 02 B. 02 C. 02 D. 02 hiện được 10 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 20 dao động.
Câu 3.03: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một địa điểm trên Chiều dài con lắc thứ 1 là: A. 10cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm
mặt đất. Khi chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là Câu 3.18: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 9,8 m/s2.
0,8s, còn khi chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc Treo con lắc này vào trần một ôtô đang đứng yên thì nó có chu kì 2s.
là 0,6s. Nếu chiều dài dây treo là l = l1+l2 thì chu kì dao động của con Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
lắc là: A. 0,2 (s). B. 1,0 (s). C. 1,2 (s). D. 1,4 (s). với gia tốc 2 m/s2 thì ck con lắc là: A.2s B.1,82s C. 1,98s D. 2,24s
Câu 3.04: Nếu ε là số dương và rất nhỏ so với 1 thì ta có thể xem Câu 3.19: Một con lắc đơn, dây treo dài 1m, vật nặng khối lượng
1 0,1 gam treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng
1+ ε =1+ ε
2 . Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một địa điểm đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho dao động. Bỏ qua mọi lực cản, cho
g = 10 m/s2. Tốc độ và lực căng dây khi con lắc qua vị trí thấp nhất
trên mặt đất. Khi chiều dài dây treo là l0 thì chu kì dao động con lắc
là T0. Nếu chiều dài dây treo con lắc tăng một lượng ∆ l rất nhỏ so lần lượt là: A. 10 m/s, 0,002N.* B. 10 m/s, 0,002N.
với l0 thì chu kì con lắc tăng lên một lượng là
C. 10 m/s, 2N. D. 10 m/s, 2N.
T0 ∆l T0 ∆l T0 ∆l ∆l Câu 3.20: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại A với chu kì 2s. Đem
.∆l T0
2l0 l0 2l0 2l0 con lắc đến B thì thấy con lắc thực hiện 100 dao động trong 199s,
A.∆ T= *B. ∆ T= C. ∆ T= D.∆ T= xem nhiệt độ tại A và B bằng nhau. So với tại A, gia tốc trọng trường
Câu 3.05: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng tại B đã: A. tăng 1%. B. tăng 1,01%
có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối C. giảm 1%. D. giảm 1,01%
lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là Câu 3.21: Một con lắc đơn, dao động với phương trình s = 10sin2t
A. 2 s. B. 2s.* C. 2 2 s. D. 4s. π
Câu 3.06: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44m. Con lắc dao
(cm,s), khối lượng quả nặng 200 gam. Ở thời điểm 6 s con lắc có
động điều hoà tại một địa trên mặt đất có gia tốc rơi tự do là g =
động năng: A. 10 J. B. 0,001 J C. 0,01 J. D. 0,0001 J.
π 2(m/s2). Thời gian con lắc đi từ cân bằng ra biên là Câu 3.22: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2
A. 0,6s.* B. 0,6π s. C. 1,2s. D. s. Con lắc có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Chu kì của
1,2π . con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là : A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s*
Câu 3.23: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l và vật có khối lượng
Câu 3.07: Tại cùng một nơi, con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao là m. Con lắc treo tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Kích thích con lắc
động bé với chu kỳ T1=1,5 s, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 dao dao động điều hoà với biên độ góc α 0. Biểu thức năng lượng dao
động với chu kỳ T2 = 1,2 s. Chu kỳ dđ của con lắc đơn có chiều dài động của con lắc là
(l1 – l2) cũng tại nơi đó là: A. 0,3 s. B. 0,6 s. C. 0,9 s. D. 2,7 s. 2mg 2 1
Câu 3.08: Một con lắc đơn có chiều dài 1,6 m được kéo lệch vị trí α0
α 2
α 2
α2
cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của con A. 2mgl 0 . B. mgl 0 . C. l . D. 2 mgl 0 *
lắc khi qua VTCB là: A.4 m/s B. 2,83 m/s C. 2,07 m/s D. 3,06 m/s Câu 3.24: Một con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng
Câu 3.09: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động của con lắc đơn? trường là g = 10 ( m/s2 ), cho π =10 , dây treo con lắc dài l = 80cm,
2

A. Với dao động bé, con lắc đơn dao động điều hòa. biên độ dao động là 8cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời
B. Khi chuyển động về phía VTCB, chuyển động là nhanh dần. gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương
C. Tại vị trí biên, thế năng bằng cơ năng. trình dao động của con lắc là
D. Khi qua vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực căng dây.*
A. x = 8cos2 2 t (cm). B. x = 8cos(2,5 2 t – π/2) (cm).*
Câu 3.10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều
hoà với biên độ góc 0,1Rad. Lấy g = π 2 (m/s2) và chọn gốc thời gian C. x = 8cos(2,5 2 t + π) ( cm). D. x = 8 cos (5 2 t + π/2)(cm).
lúc vật nặng qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao Câu 3.25: Một con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng
động của con lắc là: A. s = 10cosπ t (cm) B. s = 10cos(π t- π /2) trường là g = 10 (m/s2) ,với chu kì dao động là 2s, theo quĩ đạo dài
(cm)* 16 cm; lấy 2
=10. Biên độ góc và tần số góc có giá trị là
C. s = 10cos(π t + π ) (cm). D. s = 10cos(π t + α0 α
A. =0,08 (rad), ω = π (rad/s) B. 0 = 0,08 (rad) , ω =2 π (rad/s).
π /2) (cm).
âu 3.11: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong một ô tô chuyển α π α
C. 0 =0,12(rad), ω = 2 ( rad / s) D. 0 =0,16 (rad), ω = π (rad/s)
động thẳng trên đường ngang.
A. Khi ô tô chuyển động đều, chu kỳ dao động tăng.
Câu 3.26: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ Câu 4.03: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng
góc α0. Với gốc thế năng được chọn là vị trí cân bằng, cơ năng của π
con lắc là: A. W = mgl(1 - cosα0).* B. W = mgl(cosα0 - 1) phương cùng tần số có các pt lần lượt là: x1= 4cos(10t+ ) (cm),
6
C. W = 2mgl(1 - cosα0). D. W = mgl(3 - 2cosα0)
−5π
Câu 3.27: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối x2=3cos(10t ) (cm). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
lượng m và mang điện tích q. Khi không có điện trường con lắc dao 6
động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con lắc dao động điều hoà A. 20 (cm/s). B. 10 (cm/s).* C.100 (cm/s). D.200 (cm/s).
trong điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường độ Câu 4.04: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì
ur T=2s. Dao động thứ nhất tại thời điểm t= 0 có li độ bằng biên độ và
điện trường E nằm ngang với qE<<mg thì chu kì dao động của con
bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, tại thời điểm
qE 1 qE
ban đầu có li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp
mg 2 mg
lắc là: A. T = T0(1+ ). B. T= T0(1+ ) của hai dao động trên là: A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 3 cm
1 qE qE Câu 4.05: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng
C. T= T0(1-
2 mg
).* D. T= T0(1-
mg
). π
phương cùng tần số có các phương trình lần lượt là: x1=4cos(10t+
Câu 3.28: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối 6
lượng 1g, tích điện dương 5,66.10-7C, được treo vào một sợi dây −5π
mảnh dài 1,40m trong điện trường đều có véc tơ cuờng độ điện ) (cm), x2=A2cos(10t ) (cm). Tốc độ của vật khi qua VTCB là 10
6
trường có phương nằm ngang và có độ lớn 10.000V/m. Gia tốc rơi cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
tự do tại nơi treo con lắc có giá trị 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 5.*
khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc Câu 4.06: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng
A. 100 B. 200 C. 300 * D. 600. phương cùng tần số góc ω =20rad/s. Dao động thành phần thứ nhất
Câu 3.29: Hai con lắc đơn, con lắc đơn thứ nhất có chiều dài 1m,
π
con lắc đơn thứ hai có chiều dài 1,02m. Hai con lắc dao động điều
hoà tại nơi có g=π2m/s2. Biết hai con lắc dao động điều hoà trong có biên độ A1 = 6cm và pha ban đầu ϕ 1= 2 , dao động thành phần
cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai thứ hai có pha ban đầu ϕ 2=0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là
con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là 2m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. 3 phút 20 giây. B. 33 phút 20 giây. A. 10cm. B. 4cm. C. 20cm. D. 8cm.*
C. 2 phút 10 giây. D. 22 phút 10 giây. Câu 4.07: Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
Câu 3.30: Một thanh mảnh đồng chất có khối lượng m dài l, dao hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào
động bé trong một mặt phẳng thẳng đứng xung quanh một trục nằm A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
ngang đi qua thanh tại điểm O (Hình vẽ). Để chu kì dao động điều B. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
hoà của thanh đạt giá trị nhỏ nhất thì khoảng cách d giữa trục quay C. độ lệch pha của hai dao động thành phần.
và khối tâm thanh là D. tần số chung của hai dao động thành phần.*
3 3 2 2 Câu 4.08: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
l l l l phương, cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động điều hòa có
A. d= 3 B. d= 6 C. d= 2 D. d= 3
A. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 3.31: Con lắc vật lí có cấu tạo gồm: thanh mảnh AB dài l, khối B. chu kỳ bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần.
lượng không đáng kể. Hai viên bi nhỏ có khối lượng m và 2m lần C. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần.
lượt gắn vào hai đầu A và B của thanh (Hình vẽ). Thanh thực hiện D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao
dao động tại bé trong một mặt phẳng thẳng đứng xung quanh một động thành phần.*
trục nằm ngang đi qua thanh tại điểm O với OA = l/3. Biểu thức chu Câu 4.09: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
kì dao động bé của con lắc là phương, cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và
2l 2l l 3l cùng pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ và tần số lần lượt
2π 2π 2π 2π
g 3g g 2g là: A. A = 10 cm và f = 100 Hz. B. A = 10 cm và f = 50 Hz.
A. . B. . C. .* D. . C. A = 14 cm và f = 100 Hz. D. A = 14 cm và f = 50 Hz.*
Câu 3.32: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc dài Câu 4.10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,
xuống dưới. Góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α. π π
Trên trần toa xe có treo một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài −
1(m) nối với một quả cầu nhỏ khối lượng m. Trong thời gian xe trượt với các biên độ a và 2a , các pha ban đầu tương ứng là 6 và 2 .
xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với chu kì 2,135s. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ và pha ban đầu
Lấy g = 10m/s2. Trị số α là : A. 450. B. 300. * C. 600. D. 200. lần lượt là:
Chủ đề 4: DAO ĐỘNG TỔNG HỢP: π π 3a π π
− a 3 + − a 3 −
Câu 4.01: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương 3 3 2 3
A. 3a và B. và C. và D. và 3 *
π 5π Câu 4.11: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, biên độ
trình lần lượt là x1=a 3 cos(ω t+ ), x2 = acos(ω t + 6 ). Phương
3 A1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ
trình dao động tổng hợp là A12 − A22 A1 − A2
 π  2π  A. A = 0 B. A = C. A = A1 + A2. D. A = *
x = 2a cos  ωt +  x = 2a cos  ωt +  Câu 4.12: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
A.  2  . *B.  3 
cùng phương, cùng tấn số, cùng biên độ A và lệch pha nhau 2π/3 là
 π  2π  A 3 A 3
x = 2a 3 cos  ωt +  x = 2a 3 cos  ωt +  A. A 2 . B. C. . D. A.*
C.  2  . D.  3  3 2
Câu 4.02: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng Câu 4.13:Có 2 dao động điều hoà cùng phương có biểu thức:
phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ x1 = 3sin (ωt - π/2) (cm), x2 = 4cosωt(cm). Dao động tổng hợp
π A. có biên độ 7cm. B. có biên độ 1cm
A1=6(cm), pha ban đầu ϕ 1 = - . Dao động thành phần thứ hai có C. ngược pha với x2. D. cùng pha với x1*
3
Câu 4.14:Có ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như
biên độ A2=6(cm), pha ban đầu ϕ 2=0. Dao động tổng hợp có biên độ
π  π  π
π A = 3, ϕ = x1 = 5cos  ωt −  x1 = 5cos  ωt +  x1 = 5cos ( ωt + π )
3 3 . sau:  3 ;  3;
và pha ban đầu là: A. A = 6 cm, ϕ = - 6 .*B. .
Dao động tổng hợp của chúng có dạng
π π
C. . A = 3 3, ϕ = D.. A = 2 3, ϕ = −  2π 
4 6 x = 5cos  ωt − 
A.  3 . B.x=0.*
 π  π
x = 5 2 cos  ωt +  x = 5cos  ωt + 
C.  3. D.  4.
Câu 4.15: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ
phương, cùng tấn số, biên độ A1 và A2, vuông pha nhau có biên độ: lớn nhất?
A12 + A22 π π
A. A = . C. A = A1 + A2 A. 2F0Sin(π t+ ).* B. 2F0Sin2π t. C. F0Sin(π t + ) D.
4 2
A12 − A22 A − A2 F0Sin2π t
B. A = . D. A = 1 .
Câu 4.16: Có 3 dao động điều hoà với biểu thức: x1 = 2sinωt, x2 =
3sin (ωt - π/2), x3 = 4cosωt. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x2 và x3 ngược pha nhau. B. x2 và x3 vuông pha nhau.
C. x1 và x3 ngược pha nhau. D. x1 và x3 cùng pha nhau.
Câu 4.17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tấn số, biên độ A1 và A2 có biên độ
A − A2
A. A ≤ A1 + A2 . C. 1 ≤ A ≤ A1 + A2.*
A1 − A2 A1 − A2
B. A = . D. A ≥ .
Câu 4.18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
ϕ ϕ
phương, cùng tần số, pha đầu 1 và 2 . Biên độ dao động tổng
hợp có giá trị cực đại khi hiệu số pha bằng
1 π π
π
A. ( 2k + 1) B. ( k + 2 ) 2 C. 2kπ D. ( 2k + 1) 2 .
Câu 4.19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số, cùng biên độ A. Nếu biên độ dao động tổng
hợp là A 3 thì hai dao động thành phần
π
A. lệch pha nhau 6 . B. ngược pha nhau.
π
C. vuông pha nhau. D. lệch pha nhau 3 .*
Chủ đề 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC,
CỘNG HƯỞNG:
Câu 5.01: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi
A. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn.* D. lực cản môi trường.
Câu 5.02: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách
để khắc phục dao động này.*
B. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.
C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền
cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ.
D. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 5.03: Phát biểu nào sau đây là sai về dao động cưỡng bức và
các ứng dụng của nó?
A. Khi ngoại lực tác dụng lên vật dao động luôn cùng chiều với vận
tốc của vật thì xảy ra cộng hưởng.
B. Em bé đưa võng cho người lớn là ứng dụng của cộng hưởng.
C. Ngoại lực tác dụng lên hệ dao động cưỡng bức không phải bao
giờ cũng sinh công dương.
D. Khi thay đổi pha ban đầu của ngoại lực thì tần số dao động
cưỡng bức sẽ thay đổi.*
Câu 5.04: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi
được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước
trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ
A. 0,5 (m/s).* B. 1 (m/s). C. 1,5 (m/s). D. 0,25 (m/s).
Câu 5.05: Dao động của quả lắc đồng hồ khi đang hoạt động ở trạng
thái bình thường là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do.
C. dao động duy trì.* D. dao động tắt dần.
Câu 5.06: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của hệ bằng tần số của ngoại lực.
B. Biên độ của hệ không phụ thuộc ma sát.*
C. Biên độ của hệ phụ thuộc tần số ngoại lực.
D. Biên độ của hệ đạt cực đại khi tần số lực ngoài bằng tần số riêng
của hệ.
Câu 5.07: Dao động tự do là hệ dao động xảy ra dưới tác dụng của
A. ngoại lực kéo về và tần số dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào
đặc tính bên trong của hệ.
B. nội lực kéo về và tần số dao động của hệ không nhất thiết phải
phụ thuộc vào đặc tính bên trong của hệ.
C. nội lực kéo về và tần số dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc
tính bên trong của hệ.*
D. ngoại lực kéo về và tần số dao động của hệ không nhất thiết phải
phụ thuộc vào đặc tính bên trong của hệ.
Câu 5.08: Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng 2s. Trong cùng
một điều kiện về lực cản môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều

You might also like